Thông báo mời thầu

76 2022 HKVT-PT Mua sắm thiết bị kiểm tra tiêu chuẩn và dịch vụ liên quan

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:06 23/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Dự án đầu tư trang thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ tổng lắp phần cơ điện các sản phẩm do VTX nghiên cứu, chế tạo trong giai đoạn 2022-2023
Gói thầu
76 2022 HKVT-PT Mua sắm thiết bị kiểm tra tiêu chuẩn và dịch vụ liên quan
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT 11 gói thầu mua sắm trang thiết bị và hệ thống đo lường thử nghiệm thuộc Dự án đầu tư trang thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ tổng lắp phần cơ điện các sản phẩm do VTX nghiên cứu, chế tạo trong giai đoạn 2022-2023
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ Phát triển KHCN Tập đoàn
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:00 26/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
23:38 30/06/2022
đến
10:00 26/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 26/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
111.900.000 VND
Bằng chữ
Một trăm mười một triệu chín trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/08/2022 (24/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: 76 2022 HKVT-PT Mua sắm thiết bị kiểm tra tiêu chuẩn và dịch vụ liên quan
Tên dự án là: Dự án đầu tư trang thiết bị đo lường thử nghiệm phục vụ tổng lắp phần cơ điện các sản phẩm do VTX nghiên cứu, chế tạo trong giai đoạn 2022-2023
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 220 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ Phát triển KHCN Tập đoàn
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội , địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL). Địa chỉ: Lô D26 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: (024) 62556789. Fax: (024) 62996789. Đại diện Chủ đầu tư: Viện Hàng không Vũ trụ Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL). Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội , địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL). Địa chỉ: Lô D26 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: (024) 62556789. Fax: (024) 62996789. Đại diện Chủ đầu tư: Viện Hàng không Vũ trụ Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL). Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảng tuyên bố đáp ứng tiến độ, địa điểm cung cấp hàng hóa - Bảng tuyên bố đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, dẫn chiếu tài liệu kỹ thuật của hàng hóa. - Bảng tuyên bố đáp ứng các E-ĐKCT của hợp đồng được yêu cầu trong chương VII; - Bảng tuyên bố đáp ứng các điều khoản của hợp đồng mẫu được nêu trong chương VIII; Trong các bảng tuyên bố đáp ứng, nhà thầu phải tuyên bố rõ “đáp ứng hoàn toàn”, “đáp ứng một phần”, “không đáp ứng”; Trường hợp đáp ứng một phần hoặc không đáp ứng một số E-ĐKCT, điều khoản trong hợp đồng mẫu nhà thầu cần nêu rõ đề xuất của mình cho những nội dung đó. Trường hợp nhà thầu tuân thủ toàn bộ các yêu cầu nêu trong E-ĐKCT hoặc hợp đồng mẫu thì nội dung tuyên bố đáp ứng chỉ cần chỉ rõ là đáp ứng toàn bộ các quy định trong E-ĐKCT và hợp đồng mẫu. - Bảng tuyên bố đáp ứng các điều kiện khác quy định tại Chương V của E-HSMT. - Bảng tuyên bố đáp ứng bài đo quy định tại Chương V của E-HSMT - Bảng chào giá trong đó ghi rõ giá chưa bao gồm thuế GTGT, thuế GTGT, giá đã bao gồm thuế GTGT (đối với từng hạng mục cụ thể).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, chất lượng của hàng hóa theo đúng quy định: 01 bản gốc hoặc sao y công chứng; Trong trường hợp nhà thầu có đề xuất khác với yêu cầu của HSMT, hai bên sẽ tiến hành thương thảo tại bước thương thảo hợp đồng. Chủ đầu tư có quyền từ chối nếu xét thấy đề xuất của nhà thầu không hợp lý.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào thầu là giá cố định và không thay đổi trong suốt thời gian đấu thầu kể cả trường hợp Bên Mời Thầu them hoặc bỏ một số hạng mục mua sắm. - Giá chào thầu là giá giao hàng tại kho của Bên mời thầu, đã bao gồm tất cả các chi phí liên quan đến thuế, hải quan, thuế nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, các loại thuế khác, các chi phí khác theo quy định ở Việt Nam. - Giá chào thầu phải bao gồm cả các chi phí về bản quyền, bằng phát minh sáng chế, thiết kế hoặc các quyền sở hữu trí tuệ đối với mọi sản phẩm và dịch vụ của gói thầu - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 05 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 111.900.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL). Địa chỉ: Lô D26 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội. Điện thoại: (024) 62556789. Fax: (024) 62996789. Đại diện Chủ đầu tư: Viện Hàng không Vũ trụ Viettel – Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội (VIETTEL). Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Tào Đức Thắng – Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội, Lô D26 Khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam; Điện thoại: (024) 62556789, Fax: (024) 62996789
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng Đầu tư – Viện Hàng không Vũ trụ Viettel. Địa chỉ: Số 1 Trần Hữu Dực, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội. Tel: (024) 62816666. Fax: (024) 62838838
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Cân điện tử tải trọng 6 kg3CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
2Cân điện tử tải trọng 100 kg2CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
3Cân điện tử tải trọng 500 kg2CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
4Cân điện tử tải trọng 1000 kg1CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
5Đồng hồ đo điện dòng thấp4CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
6Đồng hồ đo điện trở tiếp xúc6CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
7Đồng hồ đo điện cầm tay25CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
8Thiết bị đo điện trở bề mặt2BộTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
9Thiết bị đo tĩnh điện không tiếp xúc8CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
10Nguồn chuẩn một chiều7CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
11Đồng hồ đo cách điện để bàn3CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
12Đồng hồ đo cách điện cầm tay3CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
13Kính hiển vi điện tử1BộTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
14Trạm kiểm tra vòng đeo tay và giày2BộTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
15Thước kẹp số 300mm10CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
16Thước kẹp số 500mm5CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
17Đồng hồ đo dòng (Ampere meter)2CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
18Thước thủy Nivo3CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
19Bộ thước đo cơ khí3BộTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
20Bộ dưỡng kiểm tra ren4BộTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
21Tải điện tử1CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
22Máy hiện sóng (Oscilloscope)1CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
23Máy đo công suất1CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
24Máy phân tích phổ1CáiTheo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Lắp đặt1GóiĐịa điểm của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 15 ngày kể từ ngày ký "Biên bản bàn giao hàng hóa"
2Đào tạo, hướng dẫn sử dụng1GóiĐịa điểm của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 15 ngày kể từ ngày ký "Biên bản bàn giao hàng hóa"

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng220Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Cân điện tử tải trọng 6 kg3CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2Cân điện tử tải trọng 100 kg2CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3Cân điện tử tải trọng 500 kg2CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
4Cân điện tử tải trọng 1000 kg1CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
5Đồng hồ đo điện dòng thấp4CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
6Đồng hồ đo điện trở tiếp xúc6CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
7Đồng hồ đo điện cầm tay25CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
8Thiết bị đo điện trở bề mặt2BộKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
9Thiết bị đo tĩnh điện không tiếp xúc8CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
10Nguồn chuẩn một chiều7CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
11Đồng hồ đo cách điện để bàn3CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
12Đồng hồ đo cách điện cầm tay3CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
13Kính hiển vi điện tử1BộKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
14Trạm kiểm tra vòng đeo tay và giày2BộKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
15Thước kẹp số 300mm10CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
16Thước kẹp số 500mm5CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
17Đồng hồ đo dòng (Ampere meter)2CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
18Thước thủy Nivo3CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
19Bộ thước đo cơ khí3BộKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
20Bộ dưỡng kiểm tra ren4BộKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
21Tải điện tử1CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
22Máy hiện sóng (Oscilloscope)1CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
23Máy đo công suất1CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
24Máy phân tích phổ1CáiKho của Bên Mua tại Hà NộiTrong vòng 150 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 11.193.486.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp thiết bị kiểm tra, đo lường điện, điện tử.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 5.223.627.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không yêu cầu.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1  Cân điện tử tải trọng 6 kg 
3  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
2  Cân điện tử tải trọng 100 kg 
2  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
3  Cân điện tử tải trọng 500 kg 
2  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
4  Cân điện tử tải trọng 1000 kg 
1  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
5  Đồng hồ đo điện dòng thấp 
4  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
6  Đồng hồ đo điện trở tiếp xúc 
6  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
7  Đồng hồ đo điện cầm tay 
25  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
8  Thiết bị đo điện trở bề mặt 
2 Bộ Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
9  Thiết bị đo tĩnh điện không tiếp xúc 
8  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
10  Nguồn chuẩn một chiều 
7  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
11  Đồng hồ đo cách điện để bàn 
3  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
12  Đồng hồ đo cách điện cầm tay 
3  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
13  Kính hiển vi điện tử 
1 Bộ Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
14  Trạm kiểm tra vòng đeo tay và giày 
2 Bộ Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
15  Thước kẹp số 300mm 
10  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
16  Thước kẹp số 500mm 
5  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
17  Đồng hồ đo dòng (Ampere meter) 
2  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
18  Thước thủy Nivo 
3  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
19  Bộ thước đo cơ khí 
3  Bộ  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
20  Bộ dưỡng kiểm tra ren 
4  Bộ  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
21  Tải điện tử 
1  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
22 Máy hiện sóng (Oscilloscope)
1  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
23  Máy đo công suất 
1  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT
24  Máy phân tích phổ 
1  Cái  Theo yêu cầu chi tiết tại Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Hàng không Vũ trụ Viettel Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Viễn thông Quân đội như sau:

  • Có quan hệ với 289 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,78 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 82,91%, Xây lắp 0,59%, Tư vấn 0,59%, Phi tư vấn 15,60%, Hỗn hợp 0,30%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.698.082.752.882 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.565.728.412.388 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,79%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "76 2022 HKVT-PT Mua sắm thiết bị kiểm tra tiêu chuẩn và dịch vụ liên quan". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "76 2022 HKVT-PT Mua sắm thiết bị kiểm tra tiêu chuẩn và dịch vụ liên quan" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Một bước sai hướng còn tốt hơn đứng yên tại chỗ suốt cả cuộc đời. Một khi tiến lên phía trước, bạn có thể chỉnh lại hướng cho đứng khi bạn đi. Hệ thống dò đường tự động của bạn không thể hướng dẫn bạn nếu bạn đứng yên. "

Vô Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây