Thông báo mời thầu

Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 14:41 07/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào của trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng
Gói thầu
Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào của trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Kinh phí chi hoạt động quản lý bảo hiểm thất nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
07:45 15/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:36 07/07/2022
đến
07:45 15/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:45 15/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/07/2022 (23/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào
Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào của trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí chi hoạt động quản lý bảo hiểm thất nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Chủ đầu tư: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng - Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty TNHH MTV Tư vấn tổng hợp Phước Bá; Số 86/58 đường Trần Hưng Đạo, ấp Hòa Mỹ, Thị trấn Mỹ Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Hưng Phát; Số 579 Trần Phú, ấp Trà Quýt A, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng; + Tổ chức thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Cục Việc làm + Tư vấn lập E-HSYC: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Sóc Trăng, số 42, Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. + Tư vấn thẩm định E-HSYC: + Tư vấn đánh giá E-HSĐX: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Sóc Trăng, số 42, Hùng Vương, phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng , địa chỉ: Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng - Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX các tài liệu sau đây: 1. Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng từ Hạng III trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp; 2. Bản cam kết của nhà thầu về việc huy động nhân sự, thiết bị thi công dự kiến cho gói thầu, trong đó có cam kết không huy động nhân sự và thiết bị đang thực hiện gói thầu khác trùng với thời gian dự kiến thực hiện gói thầu này; 3. Bảng chủng loại vật tư dự kiến sử dụng cho công trình; 4. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng/Biên bản xác nhận hết thời gian bảo hành công trình trong trường hợp nhà thầu đã hoàn thành hợp đồng; - Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh nếu nhà thầu có thể cung cấp (Hóa đơn VAT, hồ sơ thanh quyết toán…). Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp bản sao có chứng thực các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính. 5. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự dự kiến huy động, bao gồm: - Hợp đồng thi công công trình tương tự mà nhân sự đã tham gia; - Tài liệu chứng minh về loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án/Thiết kế kỹ thuật - dự toán/Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án); - Văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án đối với nhân sự hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng công trình tương tự có thể hiện tên của nhân sự.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng - Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không yêu cầu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng từ hạng 3 trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm dóng thầu;- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng từ hạng 3 trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm dóng thầu- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ ATLĐ - VSLĐ còn hiệu lực.(Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu để chứng minh).b) Đã là chỉ huy trưởng ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 4 mục 2.1 chương III của HSMT. (Kèm theo Hợp đồng mà nhân sự đã thực hiện, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có ghi tên của chỉ huy trưởng).53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công - thanh quyết toán công trình1- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng từ hạng 3 trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm dóng thầu;(Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu để chứng minh).b) Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 4 mục 2.1 chương III của HSMT. (Kèm theo Hợp đồng mà nhân sự đã thực hiện, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có ghi tên của cán bộ kỹ thuật).32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách lập hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công1- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu.(Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu để chứng minh).b) Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 4 mục 2.1 chương III của HSMT. (Kèm theo Hợp đồng mà nhân sự đã thực hiện, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có ghi tên của cán bộ kỹ thuật).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATHÁO DỠ
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m2.692.400m2
2Tháo dỡ cửa bằng thủ công271.800m2
3Tháo dỡ trần2.150.000m2
4Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ10.991tấn
5Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay167.350m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm320.020m3
7Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm210.260m3
8Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm11.200m3
9Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại1.028.850m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T1.028.850m3
11Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T1.028.850m3
BNHÀ KHO LƯU TRỮ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II12.938100m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II143.7601m3
3Đóng cừ tràm gia cố nền đáy móng739.463100m
4Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công85.065m3
5Đắp cát nền móng công trình85.065m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng 85.065m3
7Ván khuôn móng dài0,7318100m2
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm0,862tấn
9Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK 0,211tấn
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 0,7197tấn
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng 293.784m3
12Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK 0,1897tấn
13Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK 12.336tấn
14Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng11.989100m2
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x299.060m3
16SXLD cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đk 18.240100kg
17Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x216.170m3
18Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4,5x9x19cm, h 10.530m3
19Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,4779100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II12.235100m3
21Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II12.235100m3/1km
22Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II12.235100m3/1km
23Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,950,491100m3
24Bê tông lót nền, đá 4x6, M100163.680m3
25Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II0,0748100m3
26Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II0,83161m3
27Bê tông lót nền bể phốt, đá 4x6, M1000,7575m3
28Ván khuôn móng cột0,0164100m2
29Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19cm, chiều dày 31.318m3
30Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB4023.400m2
31Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40140.600m2
32Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40122.040m2
33Quét nước xi măng 2 nước286.040m2
34Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,0419100m2
35Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x20,2657m3
36Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu50.0001cấu kiện
37Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,9079.144100m3
38Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II0,5084100m3
39Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II0,1402100m3/1km
40Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II0,1402100m3/1km
41Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật0,9366100m2
42Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 0,1461tấn
43Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 11.387tấn
44Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD 50.540m3
45Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m12.409100m2
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,1951tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m13.120tấn
48Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40106.280m3
49SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ, cao 15.726100m2
50Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m10.616tấn
51Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40188.715m3
52Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m0,1367100m2
53Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 0,1131tấn
54Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, cao 0,1169tấn
55Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB4015.324m3
56Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,069100m2
57Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2, PCB400,4m3
58Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x219.152m3
59Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng0,3924100m2
60Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 0,0168tấn
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 0,0942tấn
62Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày 558.741m3
63Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày 90.936m3
64Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB402.182.100m2
65Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB404.637.630m2
66Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40295.900m2
67Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40827.267m2
68Trát trần, vữa XM M100, PCB401.572.600m2
69Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung nhôm chìm1.572.600m2
70Bả matít vào tường6.819.730m2
71Bả matít vào cột, dầm, trần2.695.763m2
72Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ2.182.100m2
73Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ7.333.393m2
74Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm1.462.520m2
75Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm1.610.600m2
76Lát nền, sàn gạch ceramic nhám KT 300x300mm204.680m2
77Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, XM PCB401.162.560m2
78Lát đá bậc tam cấp, PCB40256.300m2
79Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng1.610.600m2
80Cung cấp và lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm cánh mở lùa, kính trắng dày 5mm, phụ kiện đồng bộ194.400m2
81Cung cấp và lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm cánh mở hất, kính trắng dày 5mm, phụ kiện đồng bộ18.000m2
82Cung cấp và lắp dựng cửa đi kính khung nhôm 2 cánh mở quay, kính trắng dày 5mm, phụ kiện đồng bộ176.296m2
83Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm90.000bộ
84Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4,5x9x19cm, h 0,7284m3
85Lát đá bậc cầu thang, PCB40132.563m2
86Cung cấp, lắp dựng lan can, Tay vịn inox đường kính 60mm dày 1,8mm95.100m
87Gia công lan can0,434tấn
88Lắp dựng lan can sắt0,434m2
89Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ394.8601m2
90Gia công xà gồ thép0,0965tấn
91Lắp dựng xà gồ thép0,0965tấn
92Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ61.4401m2
93Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ0,3497100m2
94Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m37.536100m2
95Tủ điện tổng 400x300x150 vỏ kim loại10.000cái
96Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng80.000bộ
97Đèn ốp trần D220-18W170.000bộ
98Lắp đặt quạt trần40.000cái
99Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt30.000bộ
100Lắp đặt công tắc 1 hạt + mặt + đế10.000cái
101Lắp đặt công tắc 2 hạt + mặt + đế80.000cái
102Lắp đặt công tắc 3 hạt + mặt + đế10.000cái
103Lắp đặt MCB 2P-63A10.000cái
104Lắp đặt MCB 1P-20A20.000cái
105Lắp đặt dây dẫn điện 2x2,5mm22.200.000m
106Lắp đặt dây dẫn điện 2x4,0mm21.200.000m
107Lắp đặt dây dẫn điện 2x6,0mm2500.000m
108Dây tiếp địa E 1x16mm250.000m
109Dây tiếp địa E 1x2.5mm21.000.000m
110Ống nhựa luồn dây chống cháy D161.800.000m
111Ống nhựa luồn dây chống cháy D201.700.000m
112Lắp đặt chậu rửa 1 vòi40.000bộ
113Lắp đặt xí bệt50.000bộ
114Lắp đặt vòi rửa vệ sinh50.000cái
115Lắp đặt vòi rửa 1 vòi40.000bộ
116Lắp đặt ống nhựa PVC D34x20,4100m
117Lắp đặt nối nhựa PVC D3460.000cái
118Lắp đặt co nhựa PVC D3430.000cái
119Lắp đặt tê nhựa PVC D3420.000cái
120Lắp đặt van khóa nhựa PVC D3420.000cái
121Lắp đặt tê giảm nhựa PVC D34/2780.000cái
122Lắp đặt co giảm nhựa PVC D34/2730.000cái
123Lắp đặt ống nhựa PVC D27x1,8120.000100m
124Lắp đặt co nhựa PVC D2770.000cái
125Lắp đặt tê nhựa PVC D2740.000cái
126Lắp đặt ống nhựa PVC D27x2,10,252100m
127Lắp đặt co nhựa PVC D4290.000cái
128Lắp đặt Y nhựa PVC D4270.000cái
129Lắp đặt măng sông nhựa PVC D4220.000cái
130Lắp đặt con thỏ nhựa PVC D4260.000cái
131Lắp đặt ống nhựa PVC D114x3,20,14100m
132Lắp đặt co nhựa PVC D11420.000cái
133Lắp đặt Y nhựa PVC D11430.000cái
134Lắp đặt con thỏ nhựa PVC D11450.000cái
135Lắp đặt ống nhựa PVC D90x2,90,84100m
136Lắp đặt co nhựa PVC D9050.000cái
137Lắp đặt Y nhựa PVC D9060.000cái
138Lắp đặt con thỏ nhựa PVC D9010.000cái
CSỦA CHỮA HÀNG RÀO
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II0,147100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB400,754m3
3Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật0,0254100m2
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm0,0199tấn
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M300, đá 1x2, PCB400,7471m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,049100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II0,1254100m3
8Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II0,1254100m3/1km
9Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II0,1254100m3/1km
10Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật0,088100m2
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD 0,44m3
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 0,0257tấn
13Ván khuôn gỗ đà kiềng, giằng0,1224100m2
14Bê tông đà kiềng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x210.200m3
15Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 0,121tấn
16Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB4020.400m3
17Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40408.000m2
18Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB4058.667m2
19Trát dầm 2cm vữa M7520.400m2
20Sơn dầm, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ487.067m2
21Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m0,484100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tông200 lít2
2Máy hàn23kw1
3Xe đào0,5m31
4Máy đầm dùi1,5kw2
5Máy đầm bàn1kw1
6Máy thủy bình/kinh vĩ/toàn đạc(Kèm theo giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m
2.692.400 m2
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
271.800 m2
3 Tháo dỡ trần
2.150.000 m2
4 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
10.991 tấn
5 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
167.350 m3
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
320.020 m3
7 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
210.260 m3
8 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm
11.200 m3
9 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
1.028.850 m3
10 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
1.028.850 m3
11 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T
1.028.850 m3
12 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
12.938 100m3
13 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II
143.760 1m3
14 Đóng cừ tràm gia cố nền đáy móng
739.463 100m
15 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công
85.065 m3
16 Đắp cát nền móng công trình
85.065 m3
17 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
85.065 m3
18 Ván khuôn móng dài
0,7318 100m2
19 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
0,862 tấn
20 Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK
0,211 tấn
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,7197 tấn
22 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
293.784 m3
23 Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK
0,1897 tấn
24 Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK
12.336 tấn
25 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
11.989 100m2
26 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
99.060 m3
27 SXLD cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đk
18.240 100kg
28 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
16.170 m3
29 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4,5x9x19cm, h
10.530 m3
30 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,4779 100m3
31 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
12.235 100m3
32 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
12.235 100m3/1km
33 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II
12.235 100m3/1km
34 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,491 100m3
35 Bê tông lót nền, đá 4x6, M100
163.680 m3
36 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,0748 100m3
37 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
0,8316 1m3
38 Bê tông lót nền bể phốt, đá 4x6, M100
0,7575 m3
39 Ván khuôn móng cột
0,0164 100m2
40 Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19cm, chiều dày
31.318 m3
41 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40
23.400 m2
42 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40
140.600 m2
43 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40
122.040 m2
44 Quét nước xi măng 2 nước
286.040 m2
45 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,0419 100m2
46 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2
0,2657 m3
47 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu
50.000 1cấu kiện
48 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
79.144 100m3
49 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,5084 100m3
50 Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,1402 100m3/1km

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng như sau:

  • Có quan hệ với 17 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 22,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.730.315.841 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.422.442.131 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cuộc trò chuyện giữa Adam và Eve hẳn đôi lúc gặp khó khăn, bởi họ chẳng có ai để nói về cả. "

Agnes Repplier

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 365 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 382 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24758 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38425 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây