Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa kho lưu trữ và hàng rào của trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí chi hoạt động quản lý bảo hiểm thất nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX các tài liệu sau đây: 1. Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng từ Hạng III trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp; 2. Bản cam kết của nhà thầu về việc huy động nhân sự, thiết bị thi công dự kiến cho gói thầu, trong đó có cam kết không huy động nhân sự và thiết bị đang thực hiện gói thầu khác trùng với thời gian dự kiến thực hiện gói thầu này; 3. Bảng chủng loại vật tư dự kiến sử dụng cho công trình; 4. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng/Biên bản xác nhận hết thời gian bảo hành công trình trong trường hợp nhà thầu đã hoàn thành hợp đồng; - Các tài liệu cần thiết khác để chứng minh nếu nhà thầu có thể cung cấp (Hóa đơn VAT, hồ sơ thanh quyết toán…). Trường hợp nhà thầu là nhà thầu phụ thì ngoài việc phải cung cấp đầy đủ các tài liệu như đã nêu trên thì còn phải cung cấp bản sao có chứng thực các tài liệu sau để chứng minh: - Văn bản hợp đồng ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư kèm theo bảng khối lượng trao thầu (phụ lục bảng giá hợp đồng hoặc các tài liệu khác chứng minh được khối lượng thực hiện hợp đồng); - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng ký giữa chủ đầu tư và nhà thầu chính. 5. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của các nhân sự dự kiến huy động, bao gồm: - Hợp đồng thi công công trình tương tự mà nhân sự đã tham gia; - Tài liệu chứng minh về loại và cấp công trình (Quyết định phê duyệt dự án/Thiết kế kỹ thuật - dự toán/Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án); - Văn bản xác nhận của chủ đầu tư dự án đối với nhân sự hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng công trình tương tự có thể hiện tên của nhân sự. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng - Bên mời thầu: Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng, Số 133 đường Mạc Đĩnh Chi, Phường 4, thành phố Sóc Trăng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không yêu cầu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng từ hạng 3 trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm dóng thầu;- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng từ hạng 3 trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm dóng thầu- Có chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ ATLĐ - VSLĐ còn hiệu lực.(Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu để chứng minh).b) Đã là chỉ huy trưởng ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 4 mục 2.1 chương III của HSMT. (Kèm theo Hợp đồng mà nhân sự đã thực hiện, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có ghi tên của chỉ huy trưởng). | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công - thanh quyết toán công trình | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình xây dựng từ hạng 3 trở lên còn hiệu lực tính đến thời điểm dóng thầu;(Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu để chứng minh).b) Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 4 mục 2.1 chương III của HSMT. (Kèm theo Hợp đồng mà nhân sự đã thực hiện, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có ghi tên của cán bộ kỹ thuật). | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lập hồ sơ quản lý chất lượng, hồ sơ hoàn công | 1 | - Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu.(Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp bản gốc hoặc bản sao có chứng thực các tài liệu để chứng minh).b) Đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 4 mục 2.1 chương III của HSMT. (Kèm theo Hợp đồng mà nhân sự đã thực hiện, văn bản xác nhận của Chủ đầu tư dự án hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng có ghi tên của cán bộ kỹ thuật). | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | THÁO DỠ | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 2.692.400 | m2 | |
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 271.800 | m2 | |
3 | Tháo dỡ trần | 2.150.000 | m2 | |
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 10.991 | tấn | |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 167.350 | m3 | |
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 320.020 | m3 | |
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 210.260 | m3 | |
8 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm | 11.200 | m3 | |
9 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 1.028.850 | m3 | |
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 1.028.850 | m3 | |
11 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 1.028.850 | m3 | |
B | NHÀ KHO LƯU TRỮ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 12.938 | 100m3 | |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 143.760 | 1m3 | |
3 | Đóng cừ tràm gia cố nền đáy móng | 739.463 | 100m | |
4 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | 85.065 | m3 | |
5 | Đắp cát nền móng công trình | 85.065 | m3 | |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 85.065 | m3 | |
7 | Ván khuôn móng dài | 0,7318 | 100m2 | |
8 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,862 | tấn | |
9 | Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK | 0,211 | tấn | |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,7197 | tấn | |
11 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 293.784 | m3 | |
12 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK | 0,1897 | tấn | |
13 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK | 12.336 | tấn | |
14 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 11.989 | 100m2 | |
15 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 99.060 | m3 | |
16 | SXLD cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đk | 18.240 | 100kg | |
17 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 16.170 | m3 | |
18 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4,5x9x19cm, h | 10.530 | m3 | |
19 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,4779 | 100m3 | |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 12.235 | 100m3 | |
21 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 12.235 | 100m3/1km | |
22 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | 12.235 | 100m3/1km | |
23 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,491 | 100m3 | |
24 | Bê tông lót nền, đá 4x6, M100 | 163.680 | m3 | |
25 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,0748 | 100m3 | |
26 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | 0,8316 | 1m3 | |
27 | Bê tông lót nền bể phốt, đá 4x6, M100 | 0,7575 | m3 | |
28 | Ván khuôn móng cột | 0,0164 | 100m2 | |
29 | Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19cm, chiều dày | 31.318 | m3 | |
30 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 23.400 | m2 | |
31 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 140.600 | m2 | |
32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 122.040 | m2 | |
33 | Quét nước xi măng 2 nước | 286.040 | m2 | |
34 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0419 | 100m2 | |
35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 0,2657 | m3 | |
36 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 50.000 | 1cấu kiện | |
37 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 79.144 | 100m3 | |
38 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,5084 | 100m3 | |
39 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,1402 | 100m3/1km | |
40 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | 0,1402 | 100m3/1km | |
41 | Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật | 0,9366 | 100m2 | |
42 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,1461 | tấn | |
43 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 11.387 | tấn | |
44 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD | 50.540 | m3 | |
45 | Ván khuôn xà dầm, giằng, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 12.409 | 100m2 | |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1951 | tấn | |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 13.120 | tấn | |
48 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 106.280 | m3 | |
49 | SXLD tháo dỡ ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp hệ xà gồ gỗ dàn giáo công cụ, cao | 15.726 | 100m2 | |
50 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 10.616 | tấn | |
51 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 188.715 | m3 | |
52 | Ván khuôn sàn mái, ván ép phủ phim, khung thép hình, dàn giáo công cụ kết hợp chột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 0,1367 | 100m2 | |
53 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK | 0,1131 | tấn | |
54 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, cao | 0,1169 | tấn | |
55 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | 15.324 | m3 | |
56 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,069 | 100m2 | |
57 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | 0,4 | m3 | |
58 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 19.152 | m3 | |
59 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,3924 | 100m2 | |
60 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,0168 | tấn | |
61 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,0942 | tấn | |
62 | Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày | 558.741 | m3 | |
63 | Xây tường gạch ống 8x8x19cm, chiều dày | 90.936 | m3 | |
64 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 2.182.100 | m2 | |
65 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 4.637.630 | m2 | |
66 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 295.900 | m2 | |
67 | Trát xà dầm, vữa XM M100, PCB40 | 827.267 | m2 | |
68 | Trát trần, vữa XM M100, PCB40 | 1.572.600 | m2 | |
69 | Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung nhôm chìm | 1.572.600 | m2 | |
70 | Bả matít vào tường | 6.819.730 | m2 | |
71 | Bả matít vào cột, dầm, trần | 2.695.763 | m2 | |
72 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.182.100 | m2 | |
73 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 7.333.393 | m2 | |
74 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600mm | 1.462.520 | m2 | |
75 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT 300x300mm | 1.610.600 | m2 | |
76 | Lát nền, sàn gạch ceramic nhám KT 300x300mm | 204.680 | m2 | |
77 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, XM PCB40 | 1.162.560 | m2 | |
78 | Lát đá bậc tam cấp, PCB40 | 256.300 | m2 | |
79 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 1.610.600 | m2 | |
80 | Cung cấp và lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm cánh mở lùa, kính trắng dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | 194.400 | m2 | |
81 | Cung cấp và lắp dựng cửa sổ kính khung nhôm cánh mở hất, kính trắng dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | 18.000 | m2 | |
82 | Cung cấp và lắp dựng cửa đi kính khung nhôm 2 cánh mở quay, kính trắng dày 5mm, phụ kiện đồng bộ | 176.296 | m2 | |
83 | Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm | 90.000 | bộ | |
84 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4,5x9x19cm, h | 0,7284 | m3 | |
85 | Lát đá bậc cầu thang, PCB40 | 132.563 | m2 | |
86 | Cung cấp, lắp dựng lan can, Tay vịn inox đường kính 60mm dày 1,8mm | 95.100 | m | |
87 | Gia công lan can | 0,434 | tấn | |
88 | Lắp dựng lan can sắt | 0,434 | m2 | |
89 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 394.860 | 1m2 | |
90 | Gia công xà gồ thép | 0,0965 | tấn | |
91 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,0965 | tấn | |
92 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 61.440 | 1m2 | |
93 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 0,3497 | 100m2 | |
94 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 37.536 | 100m2 | |
95 | Tủ điện tổng 400x300x150 vỏ kim loại | 10.000 | cái | |
96 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | 80.000 | bộ | |
97 | Đèn ốp trần D220-18W | 170.000 | bộ | |
98 | Lắp đặt quạt trần | 40.000 | cái | |
99 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | 30.000 | bộ | |
100 | Lắp đặt công tắc 1 hạt + mặt + đế | 10.000 | cái | |
101 | Lắp đặt công tắc 2 hạt + mặt + đế | 80.000 | cái | |
102 | Lắp đặt công tắc 3 hạt + mặt + đế | 10.000 | cái | |
103 | Lắp đặt MCB 2P-63A | 10.000 | cái | |
104 | Lắp đặt MCB 1P-20A | 20.000 | cái | |
105 | Lắp đặt dây dẫn điện 2x2,5mm2 | 2.200.000 | m | |
106 | Lắp đặt dây dẫn điện 2x4,0mm2 | 1.200.000 | m | |
107 | Lắp đặt dây dẫn điện 2x6,0mm2 | 500.000 | m | |
108 | Dây tiếp địa E 1x16mm2 | 50.000 | m | |
109 | Dây tiếp địa E 1x2.5mm2 | 1.000.000 | m | |
110 | Ống nhựa luồn dây chống cháy D16 | 1.800.000 | m | |
111 | Ống nhựa luồn dây chống cháy D20 | 1.700.000 | m | |
112 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | 40.000 | bộ | |
113 | Lắp đặt xí bệt | 50.000 | bộ | |
114 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | 50.000 | cái | |
115 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | 40.000 | bộ | |
116 | Lắp đặt ống nhựa PVC D34x2 | 0,4 | 100m | |
117 | Lắp đặt nối nhựa PVC D34 | 60.000 | cái | |
118 | Lắp đặt co nhựa PVC D34 | 30.000 | cái | |
119 | Lắp đặt tê nhựa PVC D34 | 20.000 | cái | |
120 | Lắp đặt van khóa nhựa PVC D34 | 20.000 | cái | |
121 | Lắp đặt tê giảm nhựa PVC D34/27 | 80.000 | cái | |
122 | Lắp đặt co giảm nhựa PVC D34/27 | 30.000 | cái | |
123 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27x1,8 | 120.000 | 100m | |
124 | Lắp đặt co nhựa PVC D27 | 70.000 | cái | |
125 | Lắp đặt tê nhựa PVC D27 | 40.000 | cái | |
126 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27x2,1 | 0,252 | 100m | |
127 | Lắp đặt co nhựa PVC D42 | 90.000 | cái | |
128 | Lắp đặt Y nhựa PVC D42 | 70.000 | cái | |
129 | Lắp đặt măng sông nhựa PVC D42 | 20.000 | cái | |
130 | Lắp đặt con thỏ nhựa PVC D42 | 60.000 | cái | |
131 | Lắp đặt ống nhựa PVC D114x3,2 | 0,14 | 100m | |
132 | Lắp đặt co nhựa PVC D114 | 20.000 | cái | |
133 | Lắp đặt Y nhựa PVC D114 | 30.000 | cái | |
134 | Lắp đặt con thỏ nhựa PVC D114 | 50.000 | cái | |
135 | Lắp đặt ống nhựa PVC D90x2,9 | 0,84 | 100m | |
136 | Lắp đặt co nhựa PVC D90 | 50.000 | cái | |
137 | Lắp đặt Y nhựa PVC D90 | 60.000 | cái | |
138 | Lắp đặt con thỏ nhựa PVC D90 | 10.000 | cái | |
C | SỦA CHỮA HÀNG RÀO | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,147 | 100m3 | |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 0,754 | m3 | |
3 | Ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | 0,0254 | 100m2 | |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,0199 | tấn | |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M300, đá 1x2, PCB40 | 0,7471 | m3 | |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,049 | 100m3 | |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,1254 | 100m3 | |
8 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,1254 | 100m3/1km | |
9 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | 0,1254 | 100m3/1km | |
10 | Ván khuôn gỗ cột cột vuông, chữ nhật | 0,088 | 100m2 | |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD | 0,44 | m3 | |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,0257 | tấn | |
13 | Ván khuôn gỗ đà kiềng, giằng | 0,1224 | 100m2 | |
14 | Bê tông đà kiềng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 10.200 | m3 | |
15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,121 | tấn | |
16 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 20.400 | m3 | |
17 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 408.000 | m2 | |
18 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 58.667 | m2 | |
19 | Trát dầm 2cm vữa M75 | 20.400 | m2 | |
20 | Sơn dầm, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 487.067 | m2 | |
21 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 0,484 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | 200 lít | 2 |
2 | Máy hàn | 23kw | 1 |
3 | Xe đào | 0,5m3 | 1 |
4 | Máy đầm dùi | 1,5kw | 2 |
5 | Máy đầm bàn | 1kw | 1 |
6 | Máy thủy bình/kinh vĩ/toàn đạc | (Kèm theo giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 2.692.400 | m2 | |||
2 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 271.800 | m2 | |||
3 | Tháo dỡ trần | 2.150.000 | m2 | |||
4 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 10.991 | tấn | |||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 167.350 | m3 | |||
6 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 320.020 | m3 | |||
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 210.260 | m3 | |||
8 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm | 11.200 | m3 | |||
9 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 1.028.850 | m3 | |||
10 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 1.028.850 | m3 | |||
11 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 1.028.850 | m3 | |||
12 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 12.938 | 100m3 | |||
13 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤2m - Cấp đất II | 143.760 | 1m3 | |||
14 | Đóng cừ tràm gia cố nền đáy móng | 739.463 | 100m | |||
15 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, thủ công | 85.065 | m3 | |||
16 | Đắp cát nền móng công trình | 85.065 | m3 | |||
17 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 85.065 | m3 | |||
18 | Ván khuôn móng dài | 0,7318 | 100m2 | |||
19 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 0,862 | tấn | |||
20 | Lắp dựng cốt thép dầm móng, ĐK | 0,211 | tấn | |||
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,7197 | tấn | |||
22 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 293.784 | m3 | |||
23 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK | 0,1897 | tấn | |||
24 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK | 12.336 | tấn | |||
25 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 11.989 | 100m2 | |||
26 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 99.060 | m3 | |||
27 | SXLD cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đk | 18.240 | 100kg | |||
28 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 16.170 | m3 | |||
29 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ 4,5x9x19cm, h | 10.530 | m3 | |||
30 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,4779 | 100m3 | |||
31 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 12.235 | 100m3 | |||
32 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 12.235 | 100m3/1km | |||
33 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, ngoài phạm vi 5km - Cấp đất II | 12.235 | 100m3/1km | |||
34 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,491 | 100m3 | |||
35 | Bê tông lót nền, đá 4x6, M100 | 163.680 | m3 | |||
36 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,0748 | 100m3 | |||
37 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | 0,8316 | 1m3 | |||
38 | Bê tông lót nền bể phốt, đá 4x6, M100 | 0,7575 | m3 | |||
39 | Ván khuôn móng cột | 0,0164 | 100m2 | |||
40 | Xây tường gạch thẻ 4,5x9x19cm, chiều dày | 31.318 | m3 | |||
41 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M100, PCB40 | 23.400 | m2 | |||
42 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M100, PCB40 | 140.600 | m2 | |||
43 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | 122.040 | m2 | |||
44 | Quét nước xi măng 2 nước | 286.040 | m2 | |||
45 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,0419 | 100m2 | |||
46 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, PC40, đá 1x2 | 0,2657 | m3 | |||
47 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 50.000 | 1cấu kiện | |||
48 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 79.144 | 100m3 | |||
49 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,5084 | 100m3 | |||
50 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 5T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,1402 | 100m3/1km |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 77,78%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 22,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.730.315.841 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.422.442.131 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,57%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc trò chuyện giữa Adam và Eve hẳn đôi lúc gặp khó khăn, bởi họ chẳng có ai để nói về cả. "
Agnes Repplier
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Dịch vụ việc làm Sóc Trăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.