Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200364076-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200364076-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Hải quan Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
Camera Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu “Camera”tại Trường Hải quan Việt Nam 140 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bảng kê chi tiết danh mục hàng hoá phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. - Tài liệu kỹ thuật, Catalogue, bản vẽ, bảng cam kết đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải cam kết cung cấp bản gốc hoặc bản chứng thực Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) kèm theo từng loại thiết bị , bản chính chứng thư giám định của cơ quan giám định có thẩm quyền của Việt Nam về xuất xứ hàng hóa, mới 100% và năm sản xuất của tất cả các thiết bị được quy định Chương V, HSMT khi nhà thầu trúng thầu và thực hiện hợp đồng (nếu hàng hóa là thiết bị nhập khẩu). Các thiết bị phải có đầy đủ phụ kiện kèm theo. - Cam kết cung cấp bản chính giấy chứng nhận bản quyền các Device license và Base license phần mềm quản lý camera - Giấy phép bán hàng của đại diện hãng sản xuất (của hãng sản xuất/ văn phòng của hãng sản xuất/Công ty con của hãng sản xuất/Chi nhánh của Hãng sản xuất/Nhà phân phối của hãng sản xuất – các trường hợp khác không được chấp nhận) cấp cho nhà thầu đối với các thiết bị chính là camera, máy chủ, máy trạm, đầu báo hồng ngoại ngoài trời 2 vùng kép, đầu báo địa chỉ 4 tia. + Bản chính Giấy phép (hoặc giấy ủy quyền) bán hàng cho gói thầu này; + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận là nhà phân phối trên địa bàn có công trình. Giấy chứng nhận này phải ghi rõ thời hạn hoặc không thời hạn (nội dung “không thời hạn” phải được ghi trong giấy chứng nhận), trường hợp giấy chứng nhận là có thời hạn thì thời hạn đó phải còn hiệu lực tính đến sau ngày có thời điểm đóng thầu, trường hợp giấy chứng nhận không ghi rõ thời hạn thì nhà thầu phải cung cấp kèm theo tài liệu do hãng sản xuất phát hành để chứng minh thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận; + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận quan hệ đối tác. Trường hợp này, nhà thầu phải cung cấp kèm theo hợp đồng (hoặc thỏa thuận) đối tác mà trong hợp đồng (hoặc thỏa thuận) này có nội dung là đối tác trong lĩnh vực cung cấp, lắp đặt: camera, máy chủ. Giấy chứng nhận này phải ghi rõ thời hạn hoặc không thời hạn (nội dung “không thời hạn” phải được ghi trong giấy chứng nhận), trường hợp giấy chứng nhận là có thời hạn thì thời hạn đó phải còn hiệu lực tính đến sau ngày có thời điểm đóng thầu, trường hợp giấy chứng nhận không ghi rõ thời hạn thì nhà thầu phải cung cấp kèm theo tài liệu do hãng sản xuất phát hành để chứng minh thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận. + Bản chính Giấy cam kết hỗ trợ bảo hành của Hãng sản xuất đối với các thiết bị chính chào thầu (của hãng sản xuất; hoặc văn phòng của chính hãng sản xuất; hoặc công ty con của hãng sản xuất hoặc Chi nhánh của hãng sản xuất được hãng sản xuất ủy quyền thực hiện bảo hành các sản phẩm của hãng tại Việt Nam cấp hoặc của Nhà phân phối của hãng sản xuất; các trường hợp khác không được chấp nhận). - Các tài liệu trên nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Tài liệu kỹ thuật của các thiết bị chính chào thầu do đại diện hãng sản xuất (Hãng sản xuất hoặc Công ty con hoặc Nhà phân phối của hãng sản xuất đóng dấu/xác nhận) phát hành hoặc in từ website chính thức của hãng sản xuất |
E-CDNT 12.2 | - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 07 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản chụp có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền các văn bản, tài liệu có liên quan đến hợp đồng chứng minh năng lực (hợp đồng; phụ lục số lượng, danh mục, chủng loại hàng hóa cung cấp kèm theo hợp đồng; Biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng (đối với hợp đồng đã triển khai xong). |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Hải quan Việt Nam, Km 10 + 395, Tỉnh lộ 379 Hưng Yên – Hà Nội, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trường Hải quan Việt Nam. + Địa chỉ: Km 10 + 395, Tỉnh lộ 379 Hưng Yên – Hà Nội, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. + Điện thoại liên hệ: 0221.358.5334 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Hải quan Việt Nam. + Địa chỉ: Km 10 + 395, Tỉnh lộ 379 Hưng Yên – Hà Nội, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. + Điện thoại liên hệ: 0221.358.5334 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trường Hải quan Việt Nam. + Địa chỉ: Km 10 + 395, Tỉnh lộ 379 Hưng Yên – Hà Nội, Xã Yên Phú, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. + Điện thoại liên hệ: 0221.358.5334 |
E-CDNT 34 |
5 5 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy tính cài đặt phần mềm quản lý camera tại Phòng CNTT | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bản quyền cơ sở phần mềm giám sát; XProtect Professional+ | 1 | License | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bản quyền thiết bị phần mềm giám sát; XProtect Professional+ | 48 | License | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Máy tính cài đặt phần mềm hiển thị tại phòng bảo vệ | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Màn hình ti vi 43" | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Màn hình ti vi 55" | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Switch 8 cổng POE | 5 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Camera cố định dạng thân ống | 44 | Chiếc | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Camera cố định dạng Dome | 4 | Chiếc | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Tủ thiết bị hệ thống Camera 15U | 2 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Tủ điện vỏ kim loại ngoài trời, kích thước 600x450x180 mm | 3 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | ODF 4 port | 4 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | ODF 8 port | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Bộ chuyển đổi quang điện | 7 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Lưới báo hiệu cáp quang | 323 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Ống nhựa HDPE , đường kính ống 40mm | 560,3 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Ống nhựa PVC D20 | 715,4 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Ống nhựa mềm D20 | 101,4 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x2.5mm | 28 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Cáp UTP CAT6 | 2.164,5 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Cáp Quang 4FO SM | 800,7 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Trung tâm báo động 32 vùng | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Bộ điều khiển 30 ngõ vào, 36 ngõ ra | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bộ khuếch đại tín hiệu sử dụng cho các thiết bị ở xa, đặt trong tủ ngoài trời | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Bộ điều khiển thiết bị ngoại vi: Sa bàn, đèn còi… | 4 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bộ chuyển đổi tín hiệu | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Đầu Báo Hồng Ngoại ngoài trời, 2 Vùng Kép | 3 | Cái | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 50m ( BUS-50) | 21 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 200m (BUS-200) | 7 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Loa báo động kết hợp đèn báo | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bàn phím điều khiển LCD | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Sa bàn hiển thị vùng báo động | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Bộ chuyển đổi nguồn 27vdc đặt trong tủ ngoài trời | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | UPS 2KVA | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | ACCQUY 12V-65AH | 3 | Bình | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Tủ điện ngoài trời 600x450x180mm | 3 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Tủ thiết bị trong nhà 700x500x250mm\ | 1 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Giá đỡ lắp đặt cảm biến hàng rào (Mạ kẽm ) | 31 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Cáp tín hiệu báo động lưới kim loại chống nhiễu Cu/PVC/PVC 6Cx0,75mm | 2.468 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Cáp nguồn Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 1.345 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Cáp tín hiệu 20x2x0.5mm sử dụng kết nối trung tâm với sa bàn, loa, bàn phím | 950 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Ống bảo vệ dây PVC D25 đi nổi khu vực tường bao | 1.900 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Ống nhựa HDPE , đường kính ống 40mm | 1.150 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt Máy tính cài đặt phần mềm quản lý camera tại Phòng CNTT | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
2 | Cài đặt phần mềm quản lý hệ thống camera | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
3 | Lắp đặt Máy tính cài đặt phần mềm hiển thị tại phòng bảo vệ | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
4 | Lắp đặt Màn hình quan sát 43" | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
5 | Kiểm tra, hiệu chỉnh Màn hình quan sát 43" | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
6 | Lắp đặt Màn hình quan sát 55" | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
7 | Kiểm tra, hiệu chỉnh Màn hình quan sát 55" | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
8 | Lắp đặt switch 8 cổng POE | 5 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
9 | Lắp đặt Camera cố định dạng Dome | 4 | Chiếc | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
10 | Lắp đặt Tủ thiết bị hệ thống Camera 15U | 2 | Tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
11 | Lắp đặt Tủ điện vỏ kim loại ngoài trời, kích thước 600x450x180 mm | 3 | tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
12 | Hàn nối ODF 4 port | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
13 | Hàn nối ODF 8 port | 4 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
14 | Lắp đặt Bộ chuyển đổi quang điện | 7 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
15 | Rải băng báo hiệu cáp quang | 0,323 | KM | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
16 | Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Đường kính ống | 5,6 | 100M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
17 | Lắp đặt Ống nhựa PVC D20 | 716 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
18 | Lắp đặt Ống nhựa mềm D20 | 101 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
19 | Kéo rải Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x2.5mm | 28 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
20 | Lắp đặt CAT 6 | 216,45 | 10M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
21 | Lắp đặt Cáp Quang 4FO SM | 80,07 | 10M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
22 | Lắp đặt Trung tâm báo động 32 vùng | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
23 | Lắp đặt và cài đặt Bộ điều khiển 30 ngõ vào, 36 ngõ ra | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
24 | Lắp đặt Bộ khuếch đại tín hiệu sử dụng cho các thiết bị ở xa, đặt trong tủ ngoài trời | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
25 | Lắp đặt Bộ điều khiển thiết bị ngoại vi: Sa bàn, đèn còi… | 4 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
26 | Lắp đặt Đầu Báo Hồng Ngoại ngoài trời, 2 Vùng Kép | 3 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
27 | Lắp đặt Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 50m ( BUS-50) | 21 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
28 | Lắp đặt Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 200m (BUS-200) | 7 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
29 | Lắp đặt, hiệu chỉnh Loa báo động kết hợp đèn báo | 3 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
30 | Lắp đặt Bàn phím điều khiển LCD | 3 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
31 | Lắp đặt Sa bàn hiển thị vùng báo động | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
32 | Kiểm tra, hiệu chỉnh Sa bàn hiển thị vùng báo động | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
33 | Lắp đặt Bộ chuyển đổi nguồn 27vdc đặt trong tủ ngoài trời | 2 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
34 | Lắp đặt UPS 2KVA | 1 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
35 | Lắp đặt ACCQUY 12V-65AH | 3 | bình | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
36 | Lắp đặt Tủ điện ngoài trời 600x450x180mm | 3 | tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
37 | Lắp đặt Tủ thiết bị trong nhà 700x500x250mm | 1 | tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
38 | Kéo rải Cáp tín hiệu báo động lưới kim loại chống nhiễu Cu/PVC/PVC 6Cx0,75mm | 2.468 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
39 | Kéo rải Cáp nguồn Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 1.345 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
40 | lắp đặt Cáp tín hiệu 20x2x0.5mm sử dụng kết nối trung tâm với sa bàn, loa, bàn phím | 0,95 | KM | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
41 | Lắp đặt Ống bảo vệ dây PVC D25 đi nổi khu vực tường bao | 1.900 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
42 | Lắp đặt ống nhựa HDPE chôn trực tiếp. Đường kính ống | 11,5 | 100M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
43 | Cài đặt switch 8 cổng POE | 5 | bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
44 | Lắp đặt Camera cố định dạng thân ống | 44 | Chiếc | Trường Hải quan Việt Nam | 140 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 140 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy tính cài đặt phần mềm quản lý camera tại Phòng CNTT | 1 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
2 | Bản quyền cơ sở phần mềm giám sát; XProtect Professional+ | 1 | License | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
3 | Bản quyền thiết bị phần mềm giám sát; XProtect Professional+ | 48 | License | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
4 | Máy tính cài đặt phần mềm hiển thị tại phòng bảo vệ | 2 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
5 | Màn hình ti vi 43" | 1 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
6 | Màn hình ti vi 55" | 2 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
7 | Switch 8 cổng POE | 5 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
8 | Camera cố định dạng thân ống | 44 | Chiếc | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
9 | Camera cố định dạng Dome | 4 | Chiếc | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
10 | Tủ thiết bị hệ thống Camera 15U | 2 | Tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
11 | Tủ điện vỏ kim loại ngoài trời, kích thước 600x450x180 mm | 3 | Tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
12 | ODF 4 port | 4 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
13 | ODF 8 port | 2 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
14 | Bộ chuyển đổi quang điện | 7 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
15 | Lưới báo hiệu cáp quang | 323 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
16 | Ống nhựa HDPE , đường kính ống 40mm | 560,3 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
17 | Ống nhựa PVC D20 | 715,4 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
18 | Ống nhựa mềm D20 | 101,4 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
19 | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x2.5mm | 28 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
20 | Cáp UTP CAT6 | 2.164,5 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
21 | Cáp Quang 4FO SM | 800,7 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
22 | Trung tâm báo động 32 vùng | 1 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
23 | Bộ điều khiển 30 ngõ vào, 36 ngõ ra | 2 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
24 | Bộ khuếch đại tín hiệu sử dụng cho các thiết bị ở xa, đặt trong tủ ngoài trời | 2 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
25 | Bộ điều khiển thiết bị ngoại vi: Sa bàn, đèn còi… | 4 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
26 | Bộ chuyển đổi tín hiệu | 3 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
27 | Đầu Báo Hồng Ngoại ngoài trời, 2 Vùng Kép | 3 | Cái | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
28 | Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 50m ( BUS-50) | 21 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
29 | Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 200m (BUS-200) | 7 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
30 | Loa báo động kết hợp đèn báo | 3 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
31 | Bàn phím điều khiển LCD | 3 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
32 | Sa bàn hiển thị vùng báo động | 2 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
33 | Bộ chuyển đổi nguồn 27vdc đặt trong tủ ngoài trời | 3 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
34 | UPS 2KVA | 1 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
35 | ACCQUY 12V-65AH | 3 | Bình | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
36 | Tủ điện ngoài trời 600x450x180mm | 3 | Tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
37 | Tủ thiết bị trong nhà 700x500x250mm\ | 1 | Tủ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
38 | Giá đỡ lắp đặt cảm biến hàng rào (Mạ kẽm ) | 31 | Bộ | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
39 | Cáp tín hiệu báo động lưới kim loại chống nhiễu Cu/PVC/PVC 6Cx0,75mm | 2.468 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
40 | Cáp nguồn Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 1.345 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
41 | Cáp tín hiệu 20x2x0.5mm sử dụng kết nối trung tâm với sa bàn, loa, bàn phím | 950 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
42 | Ống bảo vệ dây PVC D25 đi nổi khu vực tường bao | 1.900 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
43 | Ống nhựa HDPE , đường kính ống 40mm | 1.150 | M | Trường Hải quan Việt Nam | 140 Ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách kỹ thuật | 1 | Bằng đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: vật lý/ điện/ điện tử/ công nghệ thông tin/ điện tử viễn thông. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 2 | - Bằng đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: vật lý/ điện/ điện tử/ công nghệ thông tin/ điện tử viễn thông.- Chứng chỉ/chứng nhận được đào tạo liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng camera được cấp bởi nhà sản xuất/phân phối camera mà nhà thầu chào có hiệu lực đến thời điểm đóng thầu | 3 | 2 |
3 | Phụ trách An toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | - Bằng cấp/ Chứng chỉ đã được đào tạo về An toàn lao động và vệ sinh môi trường có hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy tính cài đặt phần mềm quản lý camera tại Phòng CNTT | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Bản quyền cơ sở phần mềm giám sát; XProtect Professional+ | 1 | License | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bản quyền thiết bị phần mềm giám sát; XProtect Professional+ | 48 | License | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Máy tính cài đặt phần mềm hiển thị tại phòng bảo vệ | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Màn hình ti vi 43" | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Màn hình ti vi 55" | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Switch 8 cổng POE | 5 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Camera cố định dạng thân ống | 44 | Chiếc | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Camera cố định dạng Dome | 4 | Chiếc | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Tủ thiết bị hệ thống Camera 15U | 2 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Tủ điện vỏ kim loại ngoài trời, kích thước 600x450x180 mm | 3 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | ODF 4 port | 4 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | ODF 8 port | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Bộ chuyển đổi quang điện | 7 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Lưới báo hiệu cáp quang | 323 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Ống nhựa HDPE , đường kính ống 40mm | 560,3 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Ống nhựa PVC D20 | 715,4 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Ống nhựa mềm D20 | 101,4 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Cáp điện Cu/PVC/PVC 2x2.5mm | 28 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Cáp UTP CAT6 | 2.164,5 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Cáp Quang 4FO SM | 800,7 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Trung tâm báo động 32 vùng | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Bộ điều khiển 30 ngõ vào, 36 ngõ ra | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bộ khuếch đại tín hiệu sử dụng cho các thiết bị ở xa, đặt trong tủ ngoài trời | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Bộ điều khiển thiết bị ngoại vi: Sa bàn, đèn còi… | 4 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bộ chuyển đổi tín hiệu | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Đầu Báo Hồng Ngoại ngoài trời, 2 Vùng Kép | 3 | Cái | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 50m ( BUS-50) | 21 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Đầu báo địa chỉ 4 tia đồng bộ 200m (BUS-200) | 7 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Loa báo động kết hợp đèn báo | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bàn phím điều khiển LCD | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Sa bàn hiển thị vùng báo động | 2 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Bộ chuyển đổi nguồn 27vdc đặt trong tủ ngoài trời | 3 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | UPS 2KVA | 1 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | ACCQUY 12V-65AH | 3 | Bình | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Tủ điện ngoài trời 600x450x180mm | 3 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Tủ thiết bị trong nhà 700x500x250mm\ | 1 | Tủ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Giá đỡ lắp đặt cảm biến hàng rào (Mạ kẽm ) | 31 | Bộ | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Cáp tín hiệu báo động lưới kim loại chống nhiễu Cu/PVC/PVC 6Cx0,75mm | 2.468 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Cáp nguồn Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | 1.345 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Cáp tín hiệu 20x2x0.5mm sử dụng kết nối trung tâm với sa bàn, loa, bàn phím | 950 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Ống bảo vệ dây PVC D25 đi nổi khu vực tường bao | 1.900 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Ống nhựa HDPE , đường kính ống 40mm | 1.150 | M | Chi tiết tại chương V-Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Hải quan Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 53 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,83%, Xây lắp 23,61%, Tư vấn 2,78%, Phi tư vấn 26,39%, Hỗn hợp 1,39%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 102.599.266.234 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 98.853.363.224 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể thay đổi quyết định của mình chỉ sau một đêm, nhưng bạn có thể thay đổi định hướng của mình chỉ sau một đêm. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Hải quan Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Hải quan Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.