Thông báo mời thầu

Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 16:57 04/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân xã Thọ An
Gói thầu
Chi phí xây dựng
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Thọ An, địa chỉ: Xã Thọ An, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 02433.819401
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân xã Thọ An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 16/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:52 04/07/2022
đến
08:30 16/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 16/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/07/2022 (13/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thọ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân xã Thọ An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thọ An , địa chỉ: Xã Thọ An, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thọ An, địa chỉ: Xã Thọ An, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 02433.819401
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn lập hồ sơ thiết kế BVTC và dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng A.I.C; Địa chỉ: Thôn Phú Hòa, Xã Bình Phú, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 0986419855. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng quản lý đô thị huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội. + Đơn vị Tư vấn Quản lý dự án: Công ty cổ phần VNC Việt Nam; Địa chỉ: Số 11 ngách 162/94 Đường Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0988096535. + Đơn vị Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần kiến trúc Gold City; Địa chỉ: Số 23 đường Đình Thu, thôn Thu Quế, Thị trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0973588563. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần VNC Việt Nam; Địa chỉ: Số 11 ngách 162/94 Đường Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0988096535.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Thọ An , địa chỉ: Xã Thọ An, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thọ An, địa chỉ: Xã Thọ An, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 02433.819401

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu tham dự đấu thầu có Đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập, giấy chứng nhận hoạt động khoa học và công nghệ đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh (bản sao công chứng) phù hợp với yêu cầu thực hiện của gói thầu. - Trước thời điểm trao hợp đồng Nhà thầu tham dự phải xuất trình bản gốc: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp. Lĩnh vực thi công: Công trình Hạ tầng kỹ thuật, hạng III trở lên còn hiệu lực. - Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. Trong trường hợp cần xác minh đối chiếu, Bên mời thầu sẽ yêu cầu kiểm tra nhân sự chủ chốt, công nhân kỹ thuật kê khai tham gia gói thầu đến phỏng vấn trực tiếp kèm Bản gốc bằng cấp, chứng chỉ, chứng minh nhân dân, giấy giới thiệu của Nhà thầu. Nếu Nhà thầu không bố trí đầy đủ nhân sự theo Bảng kê sẽ bị coi là Kê khai gian lận. - Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thọ An, địa chỉ: Xã Thọ An, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 02433.819401
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần VNC Việt Nam; Địa chỉ: Số 11 ngách 162/94 Đường Cầu Diễn, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội. Số điện thoại: 0988096535
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng; Địa chỉ: Số 105 Phố Tây Sơn, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng; Số điện thoại: 024. 33886384 - Fax: 024. 33886384.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng + Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân còn hiệu lực1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng. Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân)- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật, hạng III trở lên còn hiệu lực.- Tài liệu chứng minh là chỉ huy trưởng 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công, nghiệm thu phần: Xây dựng dân dụng.1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học thuộc chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp hoặc công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân)- Tài liệu chứng minh là cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công dân dụng 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.33
3Cán bộ kỹ thuật thi công, nghiệm thu phần: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật.1- Trình độ: Tốt nghiệp đại học thuộc chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị hoặc Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân).- Tài liệu chứng minh là cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công hạ tầng kỹ thuật 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.33
4Cán bộ kỹ thuật thi công, nghiệm thu phần: Điện chiếu sáng.1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành điện. Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân)- Tài liệu chứng minh là cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công điện chiếu sáng 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.33
5Cán bộ kỹ thuật thi công, nghiệm thu phần: Cấp thoát nước.1- Trình độ: Tốt nghiệp Đại học thuộc chuyên ngành cấp thoát nước. Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân)- Tài liệu chứng minh là cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công cấp thoát nước 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.33
6Cán bộ phụ trách lập hồ sơ thanh quyết toán công trình1- Trình độ: Là kỹ sư Kinh tế xây dựng. Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân).- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng, hạng II trở lên.- Tài liệu chứng minh là cán bộ phụ trách lập hồ sơ thanh quyết toán 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.33
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Trình độ: Là kỹ sư thuộc chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc Kỹ sư xây dựng có chứng nhận huấn luyện ATLĐ & VSLĐ còn hiệu lực.Tài liệu đối chiếu chứng minh gồm: Văn bằng tốt nghiệp; Chứng chỉ; Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân).- Tài liệu chứng minh là cán bộ phụ trách an toàn lao động 01 công trình tương tự đã hoàn thành, tài liệu đối chiếu chứng minh gồm bản sao công chứng: Hợp đồng thi công đã hoàn thành, biên bản nghiệm thu công trình có thể hiện chức danh hoặc xác nhận của chủ đầu tư về chức danh đảm nhận.- Tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự: Hợp đồng lao động hoặc tài liệu có liên quan.- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai lý lịch chuyên môn và năng lực kinh nghiệm theo biểu mẫu 11A, 11B, 11C Chương IV HSMT.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ QUÀN
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V5,678m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,511100m3
3Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,239m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,215100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,43100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,43100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,43100m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m2
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,13100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V6,589m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,645100m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giácMô tả kỹ thuật theo chương V0,096100m2
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,704100m2
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V25,192m3
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,338tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,443tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,666tấn
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V18,872m3
19Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1,462100m3
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,469100m2
21Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột trònMô tả kỹ thuật theo chương V0,147100m2
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,086tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,565tấn
24Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V3,678m3
25Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V11,474m3
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,289100m2
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,262tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,206tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,796tấn
30Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,613m3
31Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,115100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,028tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,052tấn
34Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V16,032m3
35Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,336100m2
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,037tấn
37Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V21,532m3
38Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,099m3
39Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,61m3
40Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V66,517m2
41Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,736m2
42Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V137,541m2
43Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V38,112m2
44Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V128,9m2
45Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V133,6m2
46Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,08m
47Đắp vữa cộtMô tả kỹ thuật theo chương V14,695m2
48Hoa văn đắp nổiMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
49Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,013100m2
50Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,124m3
51Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,009tấn
52Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,115m2
53Sơn chi tiết cộtMô tả kỹ thuật theo chương V38,112m2
54Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V400,042m2
55Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V79,252m2
56Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,537m3
57Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,559m3
58Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,526m2
59Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V6,526m2
60Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 400x300mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,101m2
61Công tác đá rối màu xámMô tả kỹ thuật theo chương V11,25m2
62Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,506m3
63Lát nền, sàn bằng gạch đỏ chống trơn 400x400mmMô tả kỹ thuật theo chương V48,235m2
64Lát nền, sàn, kích thước gạch 400x400m2, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,6m2
65Họa tiết BTCT có râu thép liên kết dầmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
66Trát nổi sày 1,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V57,3m
67Bờ nóc đắpMô tả kỹ thuật theo chương V35,428md
68Dán ngói mũi hài 75viên/m2 trên mái nghiêng bêtôngMô tả kỹ thuật theo chương V144,4m2
69Cửa đi bằng thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V9,882m2
70Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V9,882m2
71Cửa sổ nhôm hệ xingfaMô tả kỹ thuật theo chương V7,44m2
72Sản xuất hoa sắt cửa đặc 14 x 14Mô tả kỹ thuật theo chương V3,84m2
73Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V3,84m2
74Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V13,722m2
75Đèn huỳnh quang 2 bóng 1,2m cs, 2(1x36)w, 220v lắp nổi vào dầmMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
76Lắp đặt đèn compact gắn tường 40WMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
77Lắp đặt công tắc 1 hạt+ chân đế+ mặt che 250V,10A lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
78Lắp đặt công tắc đảo chiều 2 hạt+ chân đế+ mặt che 250V,10A lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
79Ổ cắm đôi 3 chấu+ chân đế+ mặt che 250V, 16A lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
80aptomat loại 1 pha, 1 cực, cường độ dòng điện 10A, ICU=4,5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
81Lắp đặt aptomat loại 1 pha, 1 cực, cường độ dòng điện 20A, ICU=4,5KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
82Lắp đặt aptomat loại 1 pha, 1 cực, cường độ dòng điện 25A, ICU=6KAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
83Tủ kim loại kích 4 modun lắp âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
84Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4mm+1x2,5mmMô tả kỹ thuật theo chương V30m
85ống nhựa gân xoắn HDPE 32/25Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
86Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn CU/PVC/PVC 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
87Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn CU/PVC/PVC 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V95m
88Ống ghen nhựa cứng PVC fi20Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
89Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V95m
90Gia công kim thu sét, chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
91Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
92Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
93Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
94Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V5m
95Thanh thép dẹt tiếp địa 40x4mmMô tả kỹ thuật theo chương V12,5m
96Chân bật gắn tường dây D=10, L=150Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
97kẹp kiểm traMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
98Bu lông đai ốcMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
99Đệm không nung lá 40x400 dày 3mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
100Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,602100m2
101Lưới chống bụiMô tả kỹ thuật theo chương V260,2m2
BNHÀ VỆ SINH
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,541m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,229100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,148100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,106100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,106100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,106100m3
7Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V5,584100m
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,041100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,497m3
10Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1m3
11Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V5,612m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,093100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,025m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,019tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,154tấn
16Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,056100m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,074100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,026tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168tấn
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,822m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,034100m2
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,165m3
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,013tấn
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,304100m2
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,24tấn
26Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,896m3
27Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,969m3
28Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,061m3
29Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x300 mmMô tả kỹ thuật theo chương V38,284m2
30Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,516m3
31Trát granitô tường, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,011m2
32Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V54,907m2
33Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V23,324m2
34Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,472m2
35Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V30,4m2
36Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,4m2
37Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V64,707m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V57,796m2
39Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V24,678m2
40Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,29m2
41Lát gạch đất nung 300x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,978m2
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,093m3
43Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,787m2
44Cửa đi nhôm hệ xingfaMô tả kỹ thuật theo chương V6,62m2
45Cửa sổ nhôm hệ xingfaMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
46Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
47Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
48Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m2
49Vách ngăn tiểu nam bằng Compossit , lắp dựng, phụ kiện Inox đầy đủMô tả kỹ thuật theo chương V1,1m2
50Vách ngăn tiểu nữ bằng composit , lắp dựng phụ kiện inox đầy đủMô tả kỹ thuật theo chương V1,4m2
51Lắp đặt ống nhựa nối , đường kính ống d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
52Chếch nhựa PVC 90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
53Góc PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
54Rọ chắn rác inox - DN1000Mô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
55Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
56Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
57Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính ống d=58mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
58Măng xông đấu nối ống D110Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
59Măng xông đấu nối ống D90Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
60Lắp đặt Cút 90 PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
61Lắp đặt Cút 90 PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
62Lắp đặt tê đều 110x110Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Lắp đặt tê thu 110x90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
64Ống kiểm tra 110Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
65Ống kiểm tra 90Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
66Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
67Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
68Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
69Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
70Xả tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
71Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
72Lắp đặt vòi tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
73Lắp đặt chậu rửa lavaboMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
74Lắp đặt vòi rửa lavaboMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
75Lắp đặt vanMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
76Xi phôngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
77Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
78Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
79Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 32mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
80Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính 25mm,Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
81Rắc co D32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
82Rắc co D25Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
83Măng xông D32Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
84Măng xông D25Mô tả kỹ thuật theo chương V40cái
85Cút D32Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
86Cút D25Mô tả kỹ thuật theo chương V20cái
87Van khóa D32Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
88Tê 32/32Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
89Tê 25/25Mô tả kỹ thuật theo chương V18cái
90Tê 32/25Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
91Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V1,236m3
92Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,111100m3
93Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,042100m3
94Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m3
95Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m3
96Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,082100m3
97Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,049100m2
98Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,704m3
99Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,812m3
100Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,036tấn
101Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,047tấn
102Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m2
103Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,576m3
104Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,051tấn
105Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V6cấu kiện
106Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,467m3
107Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V13m2
108Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,016m2
109Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,646m2
110Ngâm nước xi măng thấm bểMô tả kỹ thuật theo chương V5,575m3
111APTOMAT 1P 250V/20AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
112APTOMAT 1P 250V/5AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
113Lắp đặt tủ điện 300x400x150Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
114Lắp đặt đèn lốp chụp nhựa trong D400Mô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
115Lắp đặt công tắc - 1 phím 250V/5VMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
116Lắp đặt công tắc - 2 phím 250V/5VMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
117Lắp bảng điện foocmica 250x300Mô tả kỹ thuật theo chương V2bảng
118Lắp đặt hộp nối dâyMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
119Dây đồng bọc nhựa PVC 3x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
120Dây đồng bọc nhựa PVC 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
121Dây đồng bọc nhựa PVC 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
CĐIỆN NƯỚC TỔNG THỂ
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,001100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,007100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,177m3
8Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,347m3
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V0,433m3
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,286m2
11Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,005100m2
12Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,133m3
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,012tấn
14Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V1cấu kiện
15Thép hộp 40x40x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,6kg
16Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V0,912m2
17Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V0,72m2
18Khóa việt tiệpMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Bơm sh q=6m3;h=30mMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
20máy bơm tăng ápMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Bộ cảm biến mực nướcMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
22Lắp đặt ống nhựa PPR D50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,47100m
23Măng sông PPR D50Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
24Lắp đặt ống nhựa PPR D25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,27100m
25Lắp đặt vòi rửa inox D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
26Van chặn D25Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
27Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
28Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V52,189m3
29Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m3
30Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,272100m3
31Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,272100m3
32Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,272100m3
33Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V25,389m3
34gạch chỉ đậyMô tả kỹ thuật theo chương V3.627Viên
35Ni lôngMô tả kỹ thuật theo chương V161,2m2
36Cáp Treo Cu/XLPE/DSTA/PVC- (2X10)\Mô tả kỹ thuật theo chương V0,45100m
37Lắp đặt dây tiếp địa E(1X10)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
38Cáp ngầm hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC (2x4MM2)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,03100m
39Ống nhựa xoắn HDPE - Dn 60/50Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
40ống nhựa xoắn hdpe DN 40/30Mô tả kỹ thuật theo chương V403m
DĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN (SL10)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 1 m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V9,801m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,098100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,098100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,098100m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,036100m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,81m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,28100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9m3
9Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang chiều cao cột Mô tả kỹ thuật theo chương V10cột
10Lắp đặt đèn chiếu sáng dạng năng lượng mặt trời công suất 100WLắp bộ đèn gồm : choá đèn (lắp lốp), chao cao áp, đèn cao áp, choá cao áp (đèn LED 100W đã bao gồm tấm pin năng lượng mặt trời KT 1000 x 670 x 30mm, bộ khung thép đỡ và pin dự trữ KT 500 x 142 x 99mm, bộ điều khiển đầy đủ ,vận chuyển toàn bộ thiết bị về chân công trình )Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
11Khung móng thép 4xbl - m24x750Mô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
12Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
13Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo chương V110 cột
EBỂ NƯỚC LỌC
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V0,714m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,064100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 ( tận dụng cát đào móng)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,049100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,049100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,049100m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,013100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,999m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,051100m2
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,139100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,67m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,544m3
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,095tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,08tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,123tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,042tấn
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,506m3
18Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V59,27m2
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (lần 2)Mô tả kỹ thuật theo chương V59,27m2
20Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,208m2
21Thi công tầng lọc bằng cátMô tả kỹ thuật theo chương V0,126100m3
22Khóa vòi rửa fi 50Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Khóa vòi xả fi 32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
24Ống fi 20 dưới đáyMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
25Lư hóa vàngMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
FBỒN CÂY CỘT ĐIỆN
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V54,3m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,181100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,362100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,362100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,362100m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,306100m2
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V47,001m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V203,948m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V203,948m2
10cỏ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V232m2
11Trồng, chăm sóc cỏ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V232m2/tháng
12Duy trì thảm cỏ nhung. Công viên, vườn hoa, khu đô thị. Sử dụng máy bơm xăng 3CV( Duy trì 5 tháng)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,32100m2/tháng
13Đổ đất màu trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V144m3
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V1,002100m2
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V1,221tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V16,464m3
GTƯỜNG CHẮN
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V16,506m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,485100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,55100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,1100m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,86100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V18,06m3
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V57,046m3
10Cỏ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V205m2
11Trồng, chăm sóc cỏ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V205m2/tháng
12Duy trì thảm cỏ nhung. Công viên, vườn hoa, khu đô thị. Sử dụng máy bơm xăng 3CV( Duy trì 6 tháng)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,05100m2/tháng
13Đổ đất màu trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V1.124,695m3
HĐỔ ĐẤT KHU CÁT TÁNG
1Đổ đất màu trong khu cát tángMô tả kỹ thuật theo chương V1.926,8m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V19,268100m3
ICỔNG
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,471m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,132100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,049100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,015100m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,028100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,997m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,132100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,472m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,037tấn
12Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,309tấn
13Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,157100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,017tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,191tấn
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V0,865m3
17Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,179100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,257tấn
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,262m3
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V6,221m3
22Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,031m3
23Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V87,856m
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,491100m2
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V5,079m3
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,346tấn
27Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,8m2
28Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V18,464m2
29Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V49,1m2
30Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V37,202m2
31Lợp mái ngói âm dương 80 v/m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,287100m2
32Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V107,566m2
33Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo chương V6,862m2
34Dòng chữ"NGHĨA TRANG NHÂN DÂN XÃ THỌ AN" Chữ cao 200 Aluminum mạ đồng dày 30Mô tả kỹ thuật theo chương V1tb
35Sản xuất cửa song sắt khung bằng sắt 60x30x2 lam đứng bằng sắt hộp mạ kẽm 30x30x2Mô tả kỹ thuật theo chương V14,984m2
36Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V14,984m2
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V14,984m2
38Con giốngMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
JTƯỜNG RÀO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,795m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12,639m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,544100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,586100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,171100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,171100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,171100m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,472100m2
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,95100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,307m3
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,363100m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V4,111100m2
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V102,743m3
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,495tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V3,483tấn
16Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V132,683m3
17Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,819m3
18Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V91,015m3
19Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V24,359m3
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V70,871m3
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,919100m2
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V21,714m3
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,466tấn
25Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.582,323m2
26Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V465,772m2
27Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài 75 viên/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V171,356m2
28Úp đỉnh mái bằng ngói bòMô tả kỹ thuật theo chương V406,6m
29Gạch gốm thông gió 300x300Mô tả kỹ thuật theo chương V1.024viên
30Gạch hoa đất nung rào loại 2 KT 250x250Mô tả kỹ thuật theo chương V264viên
31Búp sứ hình hoa senMô tả kỹ thuật theo chương V141cái
32Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V3.603,6m
33Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.048,095m2
KCẢI TẠO , XÂY MỚI TƯỜNG RÀO
1Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V1.421,79m2
2Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,801100m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V8,811m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,121tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V7,33tấn
6Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V41,283m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V7,26m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.017,48m2
9Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V102,96m2
10Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.542,23m2
LPHÁ DỠ CỔNG
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V12,221m2
2Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng, gạch vỉa nghiêng trên máiMô tả kỹ thuật theo chương V6,018m2
3Phá dỡ cột, trụ gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V3,764m3
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V1,423m3
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,325m3
6Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,373m3
7Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,513m3
8Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,602m3
9Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V7m3
10Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V7m3
MCỔNG (SL2)
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,728m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,038100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,019100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,019100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,019100m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,014100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,324m3
8Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,095m3
9Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,993m3
10Đắp vữa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V17,6m
11Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,808m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V21,808m2
13Sản xuất cổng bằng thép (bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Mô tả kỹ thuật theo chương V14,8m2
14Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V14,8m2
15Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V7,4m2
NÔ TIÊU HỦY ÁO QUAN
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V7,715m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,051100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,051100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,051100m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,025100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,625m3
8Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V2,869m3
9Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,284m3
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,004tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,023tấn
13Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V3,083m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V31,252m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V31,252m2
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,926m3
OSÂN BÊ TÔNG
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V16,1m3
2Lát gạch đỏ 300x300, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V161m2
PDỌN ĐẤT, RÁC PHẾ THẢI
1Đào xúc đất, phế thải bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V150m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m3
5Dọn dẹp rác thải, vận chuyển bỏ điMô tả kỹ thuật theo chương V75m2
QSAN NỀN, VÉT HỮU CƠ
1Đào xúc đất bằng máy, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V0,964100m3
2Đào xúc đất bằng máy, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V8,68100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V9,645100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V9,645100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo chương V9,645100m3
6Đắp cát công trình bằng máy lu, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V23,904100m3
7Đào xúc đất bằng máy đào, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,368100m3
8Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V48,521m3
9Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V4,851100m3
10Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V4,851100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,851100m3
12Đắp cát công trình bằng máy lu, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V4,278100m3
RĐỔ BTXM MẶT ĐƯỜNG
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V2,209100m3
2Bạt dứaMô tả kỹ thuật theo chương V1.520,934m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V228,14m3
STƯỜNG CHẮN
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V78,71m3
2Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,47100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,317100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,317100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,317100m3
6Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,99m3
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,486100m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V7,98m3
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V55,98m3
TSÂN BÊ TÔNG, ĐƯỜNG DẠO BỒN CÂY
1Bạt dứaMô tả kỹ thuật theo chương V2.056,7M2
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V308,505m3
3Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch cozic, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.834m2
UCỐNG TRÒN D400
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V5,771m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,519100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,058100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,058100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,058100m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,36100m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V3,146m3
8Mua đế cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V116đế
9Mua ống cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
10Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V60cái
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V116cấu kiện
12Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,367m3
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,033100m3
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,013100m3
15Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m3
16Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m3
17Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m3
18Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,156m3
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,009100m2
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,468m3
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,451m3
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,03m2
23Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,272m2
24Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,021100m2
25Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,259m3
26Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,047tấn
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V2cấu kiện
28Thép chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V92,121kg
VHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC BÊN NGHĨA TRANG CŨ
1Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo chương V60,48810m
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V27,704m3
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,494100m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V1,727100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,043100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V1,043100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,043100m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,726m3
9Mua đế cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V574đế
10Mua ống cống D400Mô tả kỹ thuật theo chương V303m
11Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V5741 cấu kiện
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V3031 cấu kiện
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V64,874m3
14Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo chương V4,57610m
15Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nénMô tả kỹ thuật theo chương V1,784m3
16Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V1,784m3
17Vận chuyển phế thải tiếp 6000m bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V1,784m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V11,898m3
19Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V2,27m3
20Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,204100m3
21Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,061100m3
22Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,166100m3
23Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,166100m3
24Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,166100m3
25Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,649m3
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,074100m2
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,946m3
28Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,401m3
29Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V28,898m2
30Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,08m2
31Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,118100m2
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,093tấn
33Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,515m3
34Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,058100m2
35Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,152m3
36Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,179tấn
37Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V121 cấu kiện
38Cắt khe 1x4 của đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo chương V16,41610m
39Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nénMô tả kỹ thuật theo chương V0,649m3
40Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V0,649m3
41Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tôMô tả kỹ thuật theo chương V0,649m3
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo chương V0,649m3
43Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1m3
44Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,084100m3
45Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V0,025100m3
46Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,085100m3
47Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,085100m3
48Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,085100m3
49Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V0,27m3
50Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,031100m2
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,811m3
52Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,34m3
53Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,452m2
54Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,904m2
55Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,049100m2
56Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,039tấn
57Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,631m3
58Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
59Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,48m3
60Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,075tấn
61Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V51 cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy đăng ký, giấy kiểm định còn hiệu lực1
2Máy đào- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
3Cần trục ô tô- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
4Máy lu bánh thép- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
5Máy ủi- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê, giấy kiểm định còn hiệu lực1
6Đầm dùi- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
7Đầm cóc- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
8Đầm bàn- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
9Máy trộn vữa- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
10Máy trộn bê tông- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
11Máy cắt gạch đá- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
12Máy cắt, uốn thép- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
13Máy khoan- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1
14Máy hàn- Kèm tài liệu chứng minh thuộc sở hữu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu
5,678 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,511 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng băng, rộng
9,239 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95
0,215 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi
0,43 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 4km tiếp theo trong phạm vi
0,43 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II
0,43 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,082 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,13 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,589 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,645 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác
0,096 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,704 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
25,192 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,338 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,443 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
0,666 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
18,872 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay , độ chặt yêu cầu K=0,95
1,462 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,469 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn
0,147 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,086 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,565 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
3,678 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
11,474 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
1,289 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,262 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,206 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,796 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
0,613 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,115 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,028 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,052 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
16,032 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
1,336 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
1,037 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
21,532 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
0,099 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
0,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
66,517 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
12,736 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
137,541 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
38,112 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
128,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Trát trần, vữa XM mác 75
133,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
5,08 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Đắp vữa cột
14,695 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Hoa văn đắp nổi
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,013 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
0,124 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Thọ An như sau:

  • Có quan hệ với 10 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 31.640.871.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 31.576.479.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có hai ngày trọng đại nhất trong đời một con người – ngày ta được sinh ra, và ngày ta nhận ra lý do tại sao mình được sinh ra. "

William Barclay

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 7939 dự án đang đợi nhà thầu
  • 473 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 788 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23835 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây