Thông báo mời thầu

CPC-PhuMyAnNhon-W01: Thi công xây dựng đường dây và NXT 110kV

Tìm thấy: 10:57 04/07/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV TBA 220kV Phù Mỹ -Mỹ Thành và Phù Cát-An Nhơn
Gói thầu
CPC-PhuMyAnNhon-W01: Thi công xây dựng đường dây và NXT 110kV
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung-78A Duy Tân, TP Đà Nẵng; Bên mời thầu: Ban QLDA Điện nông thôn miền Trung số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kVTBA 220kV Phù Mỹ -Mỹ Thành và Phù Cát -An Nhơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn vay thương mại
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:50 13/06/2022
đến
09:00 12/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 12/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.110.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ một trăm mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/07/2022 (09/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: CPC-PhuMyAnNhon-W01: Thi công xây dựng đường dây và NXT 110kV
Tên dự án là: Nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV TBA 220kV Phù Mỹ -Mỹ Thành và Phù Cát-An Nhơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn vay thương mại
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung , địa chỉ: Số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung-78A Duy Tân, TP Đà Nẵng; Bên mời thầu: Ban QLDA Điện nông thôn miền Trung số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn khảo sát, lập hồ sơ BCNCKT; lập thiết kế-DT: Công ty Tư vấn Điện miền Trung, địa chỉ: 30 Lê Thánh Tôn, TP Đà Nẵng. + Tư vấn thẩm tra BCNCKT: Công ty TNHH Tư vấn và xây lắp 504, địa chỉ: Tổ 16 phường Hòa An, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng. + Tư vấn thẩm tra TKKT-BVTC - Dự toán: Công ty cổ phần Điện, địa chỉ: Số 94 tổ 26 Phương Liên, Đống Đa, TP Hà Nội. + Tư vấn lập, thẩm định HSMT: ++ Lập HSMT: Ban Quản lý dự án điện nông thôn miền Trung, địa chỉ: Số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, TP Đà Nẵng. ++ Thẩm định HSMT: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; + Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: ++ Đánh giá HSDT: Ban Quản lý dự án điện nông thôn miền Trung, địa chỉ: Số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, TP Đà Nẵng. ++ Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam; + Tư vấn giám sát TCXD+LĐTB: Công ty Dịch vụ Điện lực miền Trung, địa chỉ: Số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, TP Đà Nẵng. - Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Tổng công ty Điện lực miền Trung-78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung , địa chỉ: Số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung-78A Duy Tân, TP Đà Nẵng; Bên mời thầu: Ban QLDA Điện nông thôn miền Trung số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy ủy quyền ký Thỏa thuận liên danh (Nếu có) (*); - Bản cam kết bảo vệ môi trường (Mẫu số 24 trong Chương V); - Cam kết bằng văn bản về việc không vi phạm quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm cung cấp; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II trở lên. Việc nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình sẽ không bị loại. Nếu nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng. - Tài liệu có dấu (*) không được bổ sung, E-HSDT không nộp kèm tài liệu này tại thời điểm đóng thầu sẽ bị loại (trừ trường hợp tài liệu chưa rõ hoặc Thỏa thuận liên danh có viện dẫn nhưng thiếu tài liệu đính kèm, có thể sẽ được bổ sung, làm rõ trong quá trình đánh giá E-HSDT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.110.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Trung-78A Duy Tân, TP Đà Nẵng; Bên mời thầu: Ban QLDA Điện nông thôn miền Trung số 81-89 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Trung, địa chỉ: 78A Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định - số 35 Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Trung; Địa chỉ: 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà nẵng; ĐT: 0236-6255.111; Email: [email protected]; - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024-3768.6611; - Địa chỉ email của Ban Quản lý đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt nam: [email protected].

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1) Phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng và(ii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động và.(iii) Yêu cầu về kinh nghiệm: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng II trở lên hoặc đã làm Chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV.* Đối với Nhà thầu liên danh có phân chia khối lượng thi công xây dựng/lắp đặt thì từng thành viên liên danh phải có Chỉ huy trưởng công trình tương ứng đảm nhận11
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện1i) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Điện, và(ii) Có chứng nhận/chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, và(iii) Yêu cầu về kinh nghiệm: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng II trở lên hoặc đã làm Cán bộ phụ trách thi công phần điện của ít nhất 01 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV* Đối với Nhà thầu liên danh có phân chia khối lượng thi công xây dựng/lắp đặt thì từng thành viên liên danh phải có phải có Cán bộ chủ chốt phụ trách thi công phần điện tương ứng đảm nhận.11
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng1i) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, và(ii) Có chứng nhận/chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, và(iii) Yêu cầu về kinh nghiệm: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng II trở lên hoặc đã làm Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng của ít nhất 01 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV* Đối với Nhà thầu liên danh có phân chia khối lượng thi công xây dựng/lắp đặt thì từng thành viên liên danh phải có phải có Cán bộ chủ chốt phụ trách thi công phần xây dựng tương ứng đảm nhận.11
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1i) Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành liên quan Điện/An toàn lao động, và(ii) Có chứng nhận/chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động, và(iii) Yêu cầu về kinh nghiệm: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng Hạng II trở lên hoặc đã làm Cán bộ phụ trách thi công/Cán bộ phụ trách an toàn của ít nhất 01 công trình có cấp điện áp ≥ 110kV.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần lắp đặt TB đường dây 110kV
1Lắp đặt Chống sét van 96kV-10kA (kèm bộ đếm sét+giá lắp+dây đồng bọc+các phụ kiện khác(bulong+ê cu, vòng đệm, kẹp định vị dây nối đất …))A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt60Bộ
BPhần đường dây 110kV xây dựng mới
1Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép ACSR-300/39A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt38.250Mét
2Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây chống sét GW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6.410Mét
3Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR-300/39 ĐĐ-70A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt11Chuỗi
4Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR-300/39 ĐĐ-70 (sử dụng dây Amour rod tồn kho)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt109Chuỗi
5Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR 240/39 (đấu nối VT 47A)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt12Chuỗi
6Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-300/39 ĐL-70A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt33Chuỗi
7Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR-300/39 NĐ-120A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt75Chuỗi
8Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR-300/39 NK-120A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt12Chuỗi
9Lắp đặt Chuỗi néo dây chống sét NCSA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt16Chuỗi
10Lắp đặt Khóa đỡ dây chống sét ĐCSA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt34Chuỗi
11Cung cấp Ống nối dây dẫn ACSR-300/39B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt26Cái
12Cung cấp Ống nối dây chống sét GWS-50B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Cái
13Cung cấp Ống vá sữa chữa dây dẫn ACSR-300/39B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt26Cái
14Lắp đặt Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-300/39A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt330Cái
15Lắp đặt Tạ chống rung cho dây chống sétA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt56Cái
16Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây cáp quang 24 sợi quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6.343Mét
17Lắp đặt Hộp nối cáp quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Bộ
18Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-30AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Cột
19Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-34AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt13Cột
20Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-38AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Cột
21Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-42BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
22Lắp dựng Cột thép néo N122-28BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Cột
23Lắp dựng Cột thép néo N122-28CA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
24Lắp dựng Cột thép néo N122-32AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
25Lắp dựng Cột thép néo N122-37CA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
26Cung cấp và Lắp dựng Biển cấm cột thép BCCTB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt27Cái
27Cung cấp và Lắp dựng Biển tên cộtB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt27Cái
28Cung cấp và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4x20-4/6B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Vị trí
29Cung cấp và thi công lắp đặ Tiếp địa TĐ4x30-4B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt21Vị trí
30Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T32-55 cột N122-28C (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
31Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T32-55 cột N122-37C (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
32Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T34-37 cột N122-32A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
33Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T34-43 cột N122-28B (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Móng
34Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T36-39 cột Đ122-42B 1) (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
35Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL32-41 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
36Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL34-35 cột Đ122-30A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
37Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL34-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Móng
38Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL34-35 cột Đ122-38A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
39Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL36-35 cột Đ122-30A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
40Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL36-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
41Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
42Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39 cột Đ122-30A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
43Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
44Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
45Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-39 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
46Cung cấp VL và thi công San gạt kè móng VT24AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
47Cung cấp VL và thi công đào, đúc HMTC móng 4TL32-41 cột D122-34A (VT 23A)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
CPhần đường dây 110kV cải tạo
1Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép ACSR-300/39A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt99.105Mét
2Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây chống sét GW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt108Mét
3Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR-300/39 ĐĐ-70A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt81Chuỗi
4Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ kép dây dẫn ACSR-300/39 ĐK-70A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt192Chuỗi
5Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-300/39 ĐL-70A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt50Chuỗi
6Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR-300/39 NĐ-120A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt63Chuỗi
7Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR-300/39 NK-120A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt138Chuỗi
8Lắp đặt Chuỗi cách điện chập dây ACSR 300/39 NK-120CDA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt9Chuỗi
9Lắp đặt Chuỗi néo dây chống sét NCSA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Chuỗi
10Cung cấp Ống nối dây dẫn ACSR-300/39B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt71Cái
11Cung cấp Ống nối dây chống sét GWS-50B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cái
12Cung cấp Ống vá sữa chữa dây dẫn ACSR-300/39B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt68Cái
13Lắp đặt Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-300/39A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt726Cái
14Tháo dỡ khóa néo VT 120 dây ACSR185/29Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Cái
15Lắp đặt khóa néo VT 120 dây ACSR185/29A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Cái
16Tháo hạ căng dây dẫn ACSR300/39 VT19B đến VT20B (vị trí đấu nối 4 mạch T20B)Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt95Mét
17Tháo dỡ khóa néo VT20B dây ACSR300/39 (vị trí đấu nối 4 mạch T20B)Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cái
18Lắp đặt khóa néo VT20B dây ACSR300/39 (vị trí đấu nối 4 mạch T20B)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cái
19Lắp đặt Dây dẫn ACSR 240/39 (dây lèo đấu nối VT47)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt21Mét
20Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây cáp quang 24 sợi quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt13.814Mét
21Lắp đặt Hộp nối cáp quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Bộ
22Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây cáp quang 24 sợi quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt17.197Mét
23Lắp đặt Hộp nối cáp quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt5Bộ
24Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây cáp quang 24 sợi quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt814Mét
25Lắp đặt Hộp nối cáp quang OPGW-50A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Bộ
26Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-30AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt7cột
27Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-34AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt21cột
28Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-38AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
29Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-42AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
30Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-30BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2cột
31Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-34BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6cột
32Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-38BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4cột
33Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-42BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3cột
34Lắp dựng Cột thép néo N122-32AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2cột
35Lắp dựng Cột thép néo N122-32BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt8cột
36Lắp dựng Cột thép néo N122-32CXPA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
37Lắp dựng Cột thép néo N122-32HA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
38Lắp dựng Cột thép néo N122-37BA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
39Lắp dựng Cột thép néo N122-37CA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
40Lắp dựng Cột thép néo N122-43AA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1cột
41Cung cấp và Lắp dựng Biển cấm cột thép BCCTB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt60cái
42Cung cấp và Lắp dựng Biển tên cộtB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt60cái
43Cung cấp và Lắp dựng Biển tên cột thay đổi đấu nốiB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt274cái
44Cung cấp và Lắp dựng Đỡ lèo cột néo N122-32CXPB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1bộ
45Cung cấp và Lắp dựng Cùm treo dây cáp quangB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt7bộ
46Cung cấp và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4x10-2/12B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt10Vị trí
47Cung cấp và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4x30-4B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt50Vị trí
48Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-47a(CT4:48-75) & 2TL30-47a(CT3:48-75) cột N122-32AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
49Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-47a(CT4:48-75) & 2TL30-47a(CT3:48-75) cột N122-32BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
50Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-51(CT4:63-75)& 2TL30-51(CT3:63-75) cột N122-32BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
51Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-51a(CT4:48-90) & 2TL30-51a(CT3:48-90) cột N122-37BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
52Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-51a(CT5:48-75) & 2TL30-51a(CT4:48-75) cột N122-32BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
53Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-51a(CT7:63-41) & 1TL30-47x55a(CT6:63-41) & 1TL30-49x53a(CT6:63-41) cột N122-32HB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
54Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL30-53a(CT4:48-75) & 2TL30-53a(CT3:48-75) cột N122-32BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
55Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 2TL45-53a(CT4:48-75) & 2TL45-53a(CT3:48-75) cột N122-32BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
56Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T34-55 cột N122-32C(XP)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
57Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T34-63 cột N122-37CB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
58Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T36-39 cột N122-43AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
59Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T36-47 cột N122-32AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
60Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL36-39 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Móng
61Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL36-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
62Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-35 cột Đ122-30AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
63Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39 cột Đ122-30AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
64Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
65Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39A cột Đ122-34BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
66Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-35 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Móng
67Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-39 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
68Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Móng
69Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-41A cột Đ122-38AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
70Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-41A cột Đ122-42AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
71Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-43 cột Đ122-42BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
72Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL42-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
73Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL42-43 cột Đ122-38BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Móng
74Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL42-43 cột Đ122-42BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
75Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL44-39 cột Đ122-30AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
76Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL44-39A cột Đ122-30BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
77Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL44-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
78Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL44-41A cột Đ122-34BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Móng
79Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL44-43 cột Đ122-34BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Móng
80Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL44-43 cột Đ122-42BB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
81Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM63-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
82Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM63-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
83Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM63-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
84Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM64-39 cột Đ122-30AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
85Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM64-39 cột Đ122-30AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
86Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM64-39 cột Đ122-30AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
87Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM68-39 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
88Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TLDM72-41 cột Đ122-34AB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
89Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng néo 20-10B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Cái
90Cung cấp VL và thi công đào, đúc HMTC móng 4TL38-39 cột D122-34B (VT 140)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
91Cung cấp VL và thi công đào, đúc HMTC móng 4TL40-41 cột D122-34A (VT 157, 161)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2VT
92Cung cấp VL và thi công đào, đúc HMTC móng 4TL44-39A cột D122-30B (VT 168)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
93Cung cấp VL và thi công Hoàn trả mặt bằng VT122B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
94Cung cấp VL và thi công Hoàn trả mặt bằng VT148B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
95Cung cấp VL và thi công Hoàn trả mặt bằng VT150B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1VT
96Cung cấp VL và thi công Cắt bulong neo trên cổ móng hiện cóB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt176BL
97Cung cấp VL và thi công Phá bỏ bê tông cổ móng hiện cóB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1TB
98Cung cấp VL và thi công lắp đặt Dây néo TK70-28B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Bộ
99Tháo ra - lắp lại dây néo TK70-28Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt258Bộ
100Tháo ra - lắp lại móng néo MN20-10Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt258Cái
101Tháo ra - lắp lại cáp quang 24 sợi quang OPGW-57Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt15.843Mét
102Tháo ra - lắp lại hộp nối cáp quangMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Bộ
103Tháo ra - lắp lại kẹp cáp quang trên cộtMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt75Cái
104Tháo ra - lắp lại tạ chống rung cho dây cáp quangMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt206Cái
105Tháo dỡ thu hồi Dây dẫn điện nhôm lõi thép ACSR 185/29Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt49,778Mét
106Tháo dỡ thu hồi Dây chống sét TK-50Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt16,403Mét
107Tháo dỡ thu hồi Chuỗi cách điện néo polymerMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt93Chuỗi
108Tháo dỡ thu hồi Chuỗi cách điện đỡ polymerMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt255Chuỗi
109Tháo dỡ thu hồi Chống rung dây dẫnMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt212Bộ
110Tháo dỡ thu hồi Chống rung dây chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt216Bộ
111Tháo dỡ thu hồi Xà XT-1,2,3Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt66Bộ
112Tháo dỡ thu hồi Khoá đỡ chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt36Bộ
113Tháo dỡ thu hồi Khoá néo chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt90Bộ
114Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ110-3Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt13Cột
115Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ110-3+4Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Cột
116Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ111-26BMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
117Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ111-30AMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4Cột
118Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ122-35AMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
119Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ-20Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt50Cột
120Tháo dỡ thu hồi Cột thép ĐC110-4SMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
121Tháo dỡ thu hồi Cột thép ĐV-20Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt14Cột
122Tháo dỡ thu hồi Cột thép Đ122--34BMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Cột
123Tháo dỡ thu hồi Cột thép N110-1Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt8Cột
124Tháo dỡ thu hồi Cột thép N110-1+5Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cột
125Tháo dỡ thu hồi Cột thép N110-2Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
126Tháo dỡ thu hồi Cột thép N110-2SB+5Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
127Tháo dỡ thu hồi Cột thép N111-20CMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Cột
128Tháo dỡ thu hồi Cột thép N111-2S+5Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
129Tháo dỡ thu hồi Cột thép N111-41AMô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt2Cột
DPHẦN NXT 110KV
1Lắp đặt Kẹp rẽ nhánh chữ T nối 2 dây ACSR-300 mm2 đến 1 dây ACSR-400 mm2A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cái
2Cung cấp và lắp đặt Hệ thống nối đấtB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1HT
3Lắp đặt Dây nhôm lõi thép ACSR-400 NXT Phù CátA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt170Mét
4Lắp đặt Dây nhôm lõi thép ACSR-400 (vật tư tồn kho) NXT Phù CátA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt60Mét
5Lắp đặt Kẹp rẽ nhánh chữ T nối 2 dây ACSR-300 mm2 đến 1 dây ACSR-400 mm2A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cái
6Lắp đặt Kẹp rẽ nhánh chữ T nối 1 dây ACSR-185 mm2 đến 1 dây ACSR-400 mm2A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cái
7Lắp đặt Kẹp rẽ nhánh chữ T nối 1 dây ACSR-400 mm2 đến 1 dây ACSR-400 mm2A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt12Cái
8Lắp đặt Kẹp rẽ nhánh chữ T nối 1 dây ACSR-400 mm2 đến 1 dây ACSR-240 mm2A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt17Cái
9Lắp đặt Kẹp cực cho máy cắt (phù hợp dây ACSR400mm2)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt12Cái
10Lắp đặt Kẹp cực cho dao cách ly loại đứng (phù hợp dây ACSR400mm2)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt11Cái
11Lắp đặt Kẹp cực cho dao cách ly loại ngang (phù hợp dây ACSR400mm2)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt25Cái
12Lắp đặt Kẹp cực biến dòng điện (phù hợp dây ACSR400mm2)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt12Cái
13Lắp đặt Kẹp cực trụ đỡ sứ (phù hợp dây ACSR400mm2)A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt3Cái
14Lắp đặt Chuỗi cách điện treo để đỡ 1 dây ACSR-400mm2 kèm phụ kiệnA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt6Chuỗi
15Lắp đặt Chuỗi cách điện néo 1 dây ACSR-400mm2, kèm phụ kiệnA cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt12Chuỗi
16Cung cấp và lắp đặt Cột cổng CC-110-14 (bao gồm kim thu sét)B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Cột
17Cung cấp và lắp đặt Xà cột cổng XT-9B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Bộ
18Cung cấp và lắp đặt thanh nối xà bổ sungB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt4CK
19Cung cấp và lắp đặt Móng cột cổng MS.30-18B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1Móng
20Thu dọn và rãi lại đá 1x2 dày 10cmB cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt1TB
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh4,4%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tảitải trọng > 10 tấn2
2Xe cẩutải trọng > 10 tấn2
3Máy đào một gầu, bánh hơi/bánh xích> 0,25m34
4Máy trộn bê tôngdung tích 250-500L6
5Máy tời để căng dây≥ 3 tấn6

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp đặt Chống sét van 96kV-10kA (kèm bộ đếm sét+giá lắp+dây đồng bọc+các phụ kiện khác(bulong+ê cu, vòng đệm, kẹp định vị dây nối đất …))
60 Bộ A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
2 Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép ACSR-300/39
38.250 Mét A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
3 Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây chống sét GW-50
6.410 Mét A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
4 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR-300/39 ĐĐ-70
11 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
5 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ đơn dây dẫn ACSR-300/39 ĐĐ-70 (sử dụng dây Amour rod tồn kho)
109 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
6 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR 240/39 (đấu nối VT 47A)
12 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
7 Lắp đặt Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-300/39 ĐL-70
33 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
8 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo đơn dây dẫn ACSR-300/39 NĐ-120
75 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
9 Lắp đặt Chuỗi cách điện néo kép dây dẫn ACSR-300/39 NK-120
12 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
10 Lắp đặt Chuỗi néo dây chống sét NCS
16 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
11 Lắp đặt Khóa đỡ dây chống sét ĐCS
34 Chuỗi A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
12 Cung cấp Ống nối dây dẫn ACSR-300/39
26 Cái B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
13 Cung cấp Ống nối dây chống sét GWS-50
4 Cái B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
14 Cung cấp Ống vá sữa chữa dây dẫn ACSR-300/39
26 Cái B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
15 Lắp đặt Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-300/39
330 Cái A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
16 Lắp đặt Tạ chống rung cho dây chống sét
56 Cái A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
17 Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây cáp quang 24 sợi quang OPGW-50
6.343 Mét A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
18 Lắp đặt Hộp nối cáp quang OPGW-50
2 Bộ A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
19 Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-30A
4 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
20 Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-34A
13 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
21 Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-38A
2 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
22 Lắp dựng Cột thép đỡ Đ122-42B
1 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
23 Lắp dựng Cột thép néo N122-28B
4 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
24 Lắp dựng Cột thép néo N122-28C
1 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
25 Lắp dựng Cột thép néo N122-32A
1 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
26 Lắp dựng Cột thép néo N122-37C
1 Cột A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
27 Cung cấp và Lắp dựng Biển cấm cột thép BCCT
27 Cái B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
28 Cung cấp và Lắp dựng Biển tên cột
27 Cái B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
29 Cung cấp và thi công lắp đặt Tiếp địa TĐ4x20-4/6
6 Vị trí B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
30 Cung cấp và thi công lắp đặ Tiếp địa TĐ4x30-4
21 Vị trí B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
31 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T32-55 cột N122-28C (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
32 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T32-55 cột N122-37C (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
33 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T34-37 cột N122-32A (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
34 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T34-43 cột N122-28B (bao gồm bu lông neo)
4 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
35 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4T36-39 cột Đ122-42B 1) (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
36 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL32-41 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
37 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL34-35 cột Đ122-30A (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
38 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL34-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
4 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
39 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL34-35 cột Đ122-38A (bao gồm bu lông neo)
2 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
40 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL36-35 cột Đ122-30A (bao gồm bu lông neo)
2 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
41 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL36-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
2 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
42 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
43 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39 cột Đ122-30A (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
44 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL38-39 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
1 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
45 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-35 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
2 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
46 Cung cấp VL và thi công đào, đúc Móng 4TL40-39 cột Đ122-34A (bao gồm bu lông neo)
2 Móng B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
47 Cung cấp VL và thi công San gạt kè móng VT24A
1 VT B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
48 Cung cấp VL và thi công đào, đúc HMTC móng 4TL32-41 cột D122-34A (VT 23A)
1 VT B cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
49 Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây nhôm lõi thép ACSR-300/39
99.105 Mét A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt
50 Lắp đặt Kéo rãi căng dây bằng thủ công kết hợp cơ giới dây chống sét GW-50
108 Mét A cấp/Mô tả kỹ thuật theo chương V/Hồ sơ thiết kế được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung như sau:

  • Có quan hệ với 177 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,32%, Xây lắp 29,46%, Tư vấn 34,32%, Phi tư vấn 17,84%, Hỗn hợp 4,05%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.701.562.917.866 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.477.422.106.634 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "CPC-PhuMyAnNhon-W01: Thi công xây dựng đường dây và NXT 110kV". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "CPC-PhuMyAnNhon-W01: Thi công xây dựng đường dây và NXT 110kV" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Giọng con người không bao giờ đi được xa như giọng nói nhỏ bé của lương tri. "

Mahatma Gandhi

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8466 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1072 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1362 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25371 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39439 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây