Thông báo mời thầu

Cung cấp ấn phẩm các loại

Tìm thấy: 11:16 14/05/2018
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm thường xuyên
Gói thầu
Cung cấp ấn phẩm các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua ấn phẩm, Ôxy, Dép cho nhân viên
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu dịch vụ kỹ thuật y tế
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh- Không sơ tuyển - Chỉ chọn nhà thầu trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 21/05/2018
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:10 14/05/2018
đến
14:00 21/05/2018
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 21/05/2018
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
7.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bảng đánh giá tình trạng người bệnh mới vào khoa (NL) 65.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
2 Bảng đánh giá tình trạng người bệnh nhi mới vào khoa 15.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
3 Bảng kiểm an toàn trong phẫu thuật 14.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 1 mặt
4 Bảng điểm Glasgow 1.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
5 Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với trẻ sơ sinh 6.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
6 Bảng TD TH y lệnh và công khai thuốc hàng ngày 140.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
7 Bảng TD và thực hiện y lệnh thuốc người bệnh nặng 18.700 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
8 Bảng theo dõi y lệnh và công khai thuốc hàng ngày (sản) 6.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
9 Bệnh án Mắt 1.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, kèm 01 tờ A4, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 5 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
10 Bệnh án ngoại 14.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
11 Bệnh án ngoại trú 7.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
12 Bệnh án Nhi 7.550 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
13 Bệnh án nội khoa 17.150 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
14 Bệnh án PHCN 1.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
15 Bệnh án phụ khoa 2.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
16 Bệnh án răng hàm mặt 1.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
17 Bệnh án sản khoa 11.300 Tờ Khổ giấy A3, , gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
18 Bệnh án sơ sinh 3.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
19 Bệnh án tai mũi họng 2.700 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
20 Bệnh án truyền nhiễm 3.250 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
21 Bệnh án Ung bướu 4.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
22 Bệnh án y học cổ truyền 1.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
23 Phiếu theo dõi xạ trị gia tốc 500 Tờ Giấy couche trắng, khổ giấy A4 gấp đôi, in dọc, 2 mặt
24 Phiếu TD người bệnh gia tốc 500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
25 Giấy cam đoan làm Thủ thuật, phẫu thuật 30.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
26 Giấy chứng nhận phẫu thuật 10.000 Tờ Giấy couche trắng, khổ A5, gập đôi, in 2 mặt
27 Giấy giao nhận trẻ sau sinh 9.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
28 Giấy khám sức khoẻ (dành cho người >18 tuổi) 3.500 Tờ Khổ giấy A3, gập đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 80g/m², in 2 mặt
29 Giấy khám sức khoẻ (dành cho người lái xe) 2.000 Tờ Khổ giấy A3, gập đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 80g/m², in 2 mặt
30 Giấy khám/chữa bệnh theo yêu cầu 34.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
31 Phiếu báo ăn 8.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt
32 Phiếu biểu đồ theo dõi chuyển dạ đẻ 10.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
33 Phiếu cam kết nạo hút thai 1.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
34 Phiếu chăm sóc 107.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
35 Phiếu cho mượn tài sản 65.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
36 Phiếu gây mê hồi sức 31.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
37 Phiếu khám bệnh vào viện 80.520 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
38 Phiếu khám bệnh vào viện CK Mắt 2.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
39 Phiếu khám chuyên khoa 10.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
40 Phiếu khám mắt 5.500 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
41 Phiếu khám PHCN 8.200 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
42 Phiếu phẫu thuật 7.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
43 Hồ sơ thai phụ sàng lọc trước sinh 1.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
44 Phiếu sơ kết 15 ngày điều trị 6.700 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
45 Phiếu TD bệnh nhân lọc máu 23.750 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
46 Tờ điều trị 72.775 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
47 Tờ Theo dõi điều trị 110.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
48 Tờ y lệnh điều trị 85.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
49 Biên bản hội chẩn 30.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
50 Hồ sơ xạ trị 500 Tờ Giấy coucher trắng, khổ giấy (29,7x63) cm gấp 3, in dọc, 2 mặt
51 Phiếu khám gây mê trước mổ 9.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
52 Bảng kiểm chuẩn bị người bệnh trước phẫu thuật cấp cứu 11.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
53 Bảng kiểm chuẩn bị người bệnh trước phẫu thuật phiên 13.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
54 Bảng kiểm an toàn thủ thuật 2.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
55 Thẻ kho 2.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
56 Phiếu giao nhận cân hàng 1.500 Tờ Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
57 Phiếu giao nhận đồ vải 21.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, , định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 1 mặt
58 Phiếu xuất vật tư 6.850 Tờ Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
59 Phiếu M chat 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
60 Phiếu thang chẩn đoán Cars 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 5 trang
61 Bảng kiểm tiết học cá nhân 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
62 Bệnh án Tâm bệnh (bệnh nhi) 200 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
63 Phiếu đánh giá tự kỷ 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
64 Phiếu chỉ định điều trị 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
65 Phiếu nhận xét phụ huynh dạy trẻ 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
66 Phiếu dạy trẻ chương trình 1A 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
67 Phiếu dạy trẻ chương trình 1B 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
68 Phiếu dạy trẻ chương trình 2A 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
69 Phiếu dạy trẻ chương trình 2B 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
70 Thang đánh giá lo âu 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
71 Nghiệm pháp Beck 200 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng > 60g/m2, in dọc, 2 mặt
72 Phiếu liệt kê hành vi trẻ từ 4-18 tuổi 200 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng > 60g/m2, in dọc, 2 mặt
73 Kết quả Test tâm lý 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
74 Đánh giá rối loạn tăng động giảm chú ý cho cha mẹ 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
75 Đánh giá rối loạn tăng động giảm chú ý cho giáo viên 200 Tờ Khổ giấy A4, , độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
76 Denver II 200 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
77 Bảng liệt kê hành vi phát triển trẻ em (DBC-P) 200 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng > 60g/m2, in dọc, 2 mặt
78 Nhãn hồng cầu khối 6.000 Tờ Giấy coucher vàng, kích thước 8cmx8cm, định lượng 150g/m², in 1 mặt
79 Nhãn huyết tương tươi đông lạnh 4.000 Tờ Giấy coucher vàng, kích thước 8cmx8cm, định lượng 150g/m², in 1 mặt
80 Phiếu tiêm chủng cá nhân 8.000 Tờ Giấy coucher xanh, kích thước 10cmx10cm, định lượng 150g/m², in 1 mặt.
81 Sổ khám sức khỏe định kỳ (diện bảo vệ sức khỏe) 100 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 12 tờ ruột, bìa giấy màu định lượng ≥150g/m²
82 Sổ khám sức khoẻ định kỳ 2.000 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 12 tờ ruột, bìa giấy màu định lượng ≥150g/m² có in màu ảnh logo bệnh viện
83 Sổ khám bệnh 13.500 Quyển Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 12 tờ ruột, bìa giấy màu định lượng ≥150g/m²
84 Sổ điều trị bệnh cần chữa trị dài ngày 10.000 Quyển Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 16 tờ ruột, bìa giấy coucher vàng, định lượng ≥150g/m² có in màu ảnh logo bệnh viện và một số hình ảnh phong cảnh bệnh viện
85 Sổ khám thai 2.000 Quyển Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 08 tờ ruột, bìa giấy coucher vàng, định lượng ≥150g/m², in ảnh màu một số hình ảnh quảng cáo
86 Sổ giao ban bác sỹ 20 Quyển Khổ giấy A3, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
87 Sổ bàn giao dụng cụ trực 115 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
88 Sổ bàn giao hồ sơ bệnh án 10 Quyển Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
89 Sổ bàn giao thuốc thường trực 135 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
90 Sổ họp giao ban 120 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
91 Sổ sinh hoạt hội đồng người bệnh 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
92 Sổ theo dõi BN điều trị nội trú 16 Quyển Khổ giấy A3, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa cứng
93 Sổ thường trực 220 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
94 Sổ trả thuốc thừa 70 Quyển Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
95 Sổ bàn giao vỏ lọ 14 Quyển Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
96 Sổ chứng sinh 55 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, đục lỗ xé giữa trang, 100 tờ ruột, bìa crap
97 Sổ đẻ 7 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
98 Sổ kiểm kê cấp phát 10 Quyển Khổ giấy A3, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
99 Sổ đơn thuốc 80 Quyển Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
100 Sổ trực cấp cứu (XQ) 12 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
101 Sổ đón tiếp (XQ) 12 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
102 Sổ đón tiếp (XQ) 12 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
103 Sổ trả kết quả và phim 12 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
104 Sổ siêu âm 40 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
105 Sổ phiếu dự trù và cung cấp máu cho các khoa lâm sàng 46 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, đục lỗ xé giữa trang, 100 tờ ruột, bìa crap
106 Sổ giao nhận bệnh phẩm (Thường qui, HH) 15 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
107 Sổ lưu mẫu kết quả XN sàng lọc người cho máu, dây túi máu 3 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
108 Sổ trả kết quả xét nghiệm (HH) 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
109 Sổ giao nhận bệnh phẩm xét nghiệm cấp cứu (hóa sinh) 20 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
110 Sổ giao nhận bệnh phẩm thường qui (hóa sinh) 15 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
111 Sổ trả Kết quả khám bệnh (sinh hóa) 20 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
112 Sổ lưu kết quả nội kiểm miễn dịch 4 Quyển Khổ giấy A4, in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², bìa crap
113 Sổ lưu kết quả nội kiểm miễn dịch nước tiểu 2 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
114 Sổ giao nhận bệnh phẩm xét nghiệm cấp cứu (vi sinh) 5 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
115 Sổ giao nhận bệnh phẩm xét nghiệm khoa khám bệnh 5 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
116 Sổ trả kết quả xét nghiệm (VS) 3 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
117 Sổ trả kết quả xét nghiệm cấy máu 2 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
118 Sổ trả kết quả xét nghiệm cấy nước tiểu 4 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
119 Sổ trả kết quả xét nghiệm ký sinh trùng 5 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
120 Sổ XN chung 5 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
121 Sổ bàn giao người bệnh vào khoa 25 Quyển Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
122 Sổ xét nghiệm tế bào học 20 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
123 Sổ xét nghiệm cắt lạnh tức thì 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
124 Sổ xét nghiệm THIN-PAP 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
125 Sổ xét nghiệm mô bệnh học 20 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
126 Sổ trả kết quả xét nghiệm (GFB) 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
127 Sổ mượn tiêu bản 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
128 Sổ ghi phương pháp nhuộm 10 Quyển Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
129 Sổ giao ca 50 Quyển Khổ giấy A3, gập đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap
130 Bảng đánh giá tình trạng sản phụ 9.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
131 Phiếu XN chung 24.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
132 Phiếu điều trị PHCN 3.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
133 Phiếu lượng giá của KTV PHCN 3.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
134 giấy cam đoan chấp nhận điều trị hoá chất 3.000 Tờ Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 1 mặt
135 Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng 15.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
136 Bệnh án ngoại trú y học cổ truyền 1.200 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
137 Tờ theo dõi thủ thuật y học cổ truyền 1.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
138 Giấy hẹn thanh toán tại Cấp cứu 5.000 Tờ Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 1 mặt
139 Sổ phiếu giao nhận đồ vắt sấy 250 Quyển Khổ giấy A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt, 100 tờ ruột (gồm 50 cặp phiếu), liên 1 giấy viết in sang được liên 2, gáy liên 2 có đục lỗ xé, bìa crap
140 Sổ thủ thuật (dành cho YHCT và PHCN 15 Quyển Khổ giấy A3, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt, 100 tờ ruột, bìa crap,

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 365 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bảng đánh giá tình trạng người bệnh mới vào khoa (NL) 65.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Bảng đánh giá tình trạng người bệnh nhi mới vào khoa 15.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Bảng kiểm an toàn trong phẫu thuật 14.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Bảng điểm Glasgow 1.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với trẻ sơ sinh 6.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Bảng TD TH y lệnh và công khai thuốc hàng ngày 140.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Bảng TD và thực hiện y lệnh thuốc người bệnh nặng 18.700 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Bảng theo dõi y lệnh và công khai thuốc hàng ngày (sản) 6.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Bệnh án Mắt 1.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Bệnh án ngoại 14.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Bệnh án ngoại trú 7.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Bệnh án Nhi 7.550 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Bệnh án nội khoa 17.150 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Bệnh án PHCN 1.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Bệnh án phụ khoa 2.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Bệnh án răng hàm mặt 1.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Bệnh án sản khoa 11.300 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Bệnh án sơ sinh 3.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Bệnh án tai mũi họng 2.700 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Bệnh án truyền nhiễm 3.250 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21 Bệnh án Ung bướu 4.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22 Bệnh án y học cổ truyền 1.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23 Phiếu theo dõi xạ trị gia tốc 500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24 Phiếu TD người bệnh gia tốc 500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25 Giấy cam đoan làm Thủ thuật, phẫu thuật 30.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26 Giấy chứng nhận phẫu thuật 10.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27 Giấy giao nhận trẻ sau sinh 9.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28 Giấy khám sức khoẻ (dành cho người >18 tuổi) 3.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29 Giấy khám sức khoẻ (dành cho người lái xe) 2.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30 Giấy khám/chữa bệnh theo yêu cầu 34.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31 Phiếu báo ăn 8.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32 Phiếu biểu đồ theo dõi chuyển dạ đẻ 10.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33 Phiếu cam kết nạo hút thai 1.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34 Phiếu chăm sóc 107.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35 Phiếu cho mượn tài sản 65.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36 Phiếu gây mê hồi sức 31.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37 Phiếu khám bệnh vào viện 80.520 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38 Phiếu khám bệnh vào viện CK Mắt 2.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39 Phiếu khám chuyên khoa 10.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40 Phiếu khám mắt 5.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41 Phiếu khám PHCN 8.200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42 Phiếu phẫu thuật 7.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43 Hồ sơ thai phụ sàng lọc trước sinh 1.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44 Phiếu sơ kết 15 ngày điều trị 6.700 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45 Phiếu TD bệnh nhân lọc máu 23.750 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46 Tờ điều trị 72.775 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47 Tờ Theo dõi điều trị 110.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48 Tờ y lệnh điều trị 85.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49 Biên bản hội chẩn 30.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50 Hồ sơ xạ trị 500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51 Phiếu khám gây mê trước mổ 9.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52 Bảng kiểm chuẩn bị người bệnh trước phẫu thuật cấp cứu 11.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53 Bảng kiểm chuẩn bị người bệnh trước phẫu thuật phiên 13.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54 Bảng kiểm an toàn thủ thuật 2.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55 Thẻ kho 2.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56 Phiếu giao nhận cân hàng 1.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57 Phiếu giao nhận đồ vải 21.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58 Phiếu xuất vật tư 6.850 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59 Phiếu M chat 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60 Phiếu thang chẩn đoán Cars 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61 Bảng kiểm tiết học cá nhân 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62 Bệnh án Tâm bệnh (bệnh nhi) 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63 Phiếu đánh giá tự kỷ 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64 Phiếu chỉ định điều trị 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65 Phiếu nhận xét phụ huynh dạy trẻ 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66 Phiếu dạy trẻ chương trình 1A 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67 Phiếu dạy trẻ chương trình 1B 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68 Phiếu dạy trẻ chương trình 2A 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69 Phiếu dạy trẻ chương trình 2B 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70 Thang đánh giá lo âu 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71 Nghiệm pháp Beck 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72 Phiếu liệt kê hành vi trẻ từ 4-18 tuổi 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73 Kết quả Test tâm lý 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74 Đánh giá rối loạn tăng động giảm chú ý cho cha mẹ 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75 Đánh giá rối loạn tăng động giảm chú ý cho giáo viên 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76 Denver II 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77 Bảng liệt kê hành vi phát triển trẻ em (DBC-P) 200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78 Nhãn hồng cầu khối 6.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79 Nhãn huyết tương tươi đông lạnh 4.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80 Phiếu tiêm chủng cá nhân 8.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81 Sổ khám sức khỏe định kỳ (diện bảo vệ sức khỏe) 100 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82 Sổ khám sức khoẻ định kỳ 2.000 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83 Sổ khám bệnh 13.500 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84 Sổ điều trị bệnh cần chữa trị dài ngày 10.000 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85 Sổ khám thai 2.000 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86 Sổ giao ban bác sỹ 20 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87 Sổ bàn giao dụng cụ trực 115 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88 Sổ bàn giao hồ sơ bệnh án 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89 Sổ bàn giao thuốc thường trực 135 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90 Sổ họp giao ban 120 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91 Sổ sinh hoạt hội đồng người bệnh 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92 Sổ theo dõi BN điều trị nội trú 16 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93 Sổ thường trực 220 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94 Sổ trả thuốc thừa 70 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95 Sổ bàn giao vỏ lọ 14 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96 Sổ chứng sinh 55 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97 Sổ đẻ 7 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98 Sổ kiểm kê cấp phát 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99 Sổ đơn thuốc 80 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100 Sổ trực cấp cứu (XQ) 12 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101 Sổ đón tiếp (XQ) 12 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102 Sổ đón tiếp (XQ) 12 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103 Sổ trả kết quả và phim 12 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
104 Sổ siêu âm 40 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
105 Sổ phiếu dự trù và cung cấp máu cho các khoa lâm sàng 46 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
106 Sổ giao nhận bệnh phẩm (Thường qui, HH) 15 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
107 Sổ lưu mẫu kết quả XN sàng lọc người cho máu, dây túi máu 3 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
108 Sổ trả kết quả xét nghiệm (HH) 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
109 Sổ giao nhận bệnh phẩm xét nghiệm cấp cứu (hóa sinh) 20 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
110 Sổ giao nhận bệnh phẩm thường qui (hóa sinh) 15 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
111 Sổ trả Kết quả khám bệnh (sinh hóa) 20 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
112 Sổ lưu kết quả nội kiểm miễn dịch 4 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
113 Sổ lưu kết quả nội kiểm miễn dịch nước tiểu 2 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
114 Sổ giao nhận bệnh phẩm xét nghiệm cấp cứu (vi sinh) 5 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
115 Sổ giao nhận bệnh phẩm xét nghiệm khoa khám bệnh 5 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
116 Sổ trả kết quả xét nghiệm (VS) 3 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
117 Sổ trả kết quả xét nghiệm cấy máu 2 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
118 Sổ trả kết quả xét nghiệm cấy nước tiểu 4 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
119 Sổ trả kết quả xét nghiệm ký sinh trùng 5 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
120 Sổ XN chung 5 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
121 Sổ bàn giao người bệnh vào khoa 25 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
122 Sổ xét nghiệm tế bào học 20 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
123 Sổ xét nghiệm cắt lạnh tức thì 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
124 Sổ xét nghiệm THIN-PAP 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
125 Sổ xét nghiệm mô bệnh học 20 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
126 Sổ trả kết quả xét nghiệm (GFB) 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
127 Sổ mượn tiêu bản 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
128 Sổ ghi phương pháp nhuộm 10 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
129 Sổ giao ca 50 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
130 Bảng đánh giá tình trạng sản phụ 9.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
131 Phiếu XN chung 24.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
132 Phiếu điều trị PHCN 3.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
133 Phiếu lượng giá của KTV PHCN 3.500 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
134 giấy cam đoan chấp nhận điều trị hoá chất 3.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
135 Phiếu đánh giá tình trạng dinh dưỡng 15.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
136 Bệnh án ngoại trú y học cổ truyền 1.200 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
137 Tờ theo dõi thủ thuật y học cổ truyền 1.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
138 Giấy hẹn thanh toán tại Cấp cứu 5.000 Tờ Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
139 Sổ phiếu giao nhận đồ vắt sấy 250 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
140 Sổ thủ thuật (dành cho YHCT và PHCN 15 Quyển Tại kho ấn phẩm Bệnh viện Việt Nam- Thuỵ Điển Uông Bí Giao hàng từng đợt với số lượng và chủng loại theo nhu cầu sử dụng của bệnh viện trong vòng 12 tháng kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bảng đánh giá tình trạng người bệnh mới vào khoa (NL)
65.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
2 Bảng đánh giá tình trạng người bệnh nhi mới vào khoa
15.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
3 Bảng kiểm an toàn trong phẫu thuật
14.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 1 mặt
4 Bảng điểm Glasgow
1.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
5 Bảng kiểm trước tiêm chủng đối với trẻ sơ sinh
6.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
6 Bảng TD TH y lệnh và công khai thuốc hàng ngày
140.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
7 Bảng TD và thực hiện y lệnh thuốc người bệnh nặng
18.700 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
8 Bảng theo dõi y lệnh và công khai thuốc hàng ngày (sản)
6.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
9 Bệnh án Mắt
1.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, kèm 01 tờ A4, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 5 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
10 Bệnh án ngoại
14.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
11 Bệnh án ngoại trú
7.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
12 Bệnh án Nhi
7.550 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
13 Bệnh án nội khoa
17.150 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
14 Bệnh án PHCN
1.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
15 Bệnh án phụ khoa
2.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
16 Bệnh án răng hàm mặt
1.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
17 Bệnh án sản khoa
11.300 Tờ Khổ giấy A3, , gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
18 Bệnh án sơ sinh
3.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
19 Bệnh án tai mũi họng
2.700 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
20 Bệnh án truyền nhiễm
3.250 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
21 Bệnh án Ung bướu
4.000 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
22 Bệnh án y học cổ truyền
1.500 Tờ Khổ giấy A3, gấp đôi, độ trắng ≥ 84%, bóng, dai, định lượng > 80g/m2, in dọc, 2 mặt, đóng gáy 3 ghim, gáy có 4 tờ nẹp trong và 1 tờ nẹp ngoài
23 Phiếu theo dõi xạ trị gia tốc
500 Tờ Giấy couche trắng, khổ giấy A4 gấp đôi, in dọc, 2 mặt
24 Phiếu TD người bệnh gia tốc
500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
25 Giấy cam đoan làm Thủ thuật, phẫu thuật
30.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
26 Giấy chứng nhận phẫu thuật
10.000 Tờ Giấy couche trắng, khổ A5, gập đôi, in 2 mặt
27 Giấy giao nhận trẻ sau sinh
9.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
28 Giấy khám sức khoẻ (dành cho người >18 tuổi)
3.500 Tờ Khổ giấy A3, gập đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 80g/m², in 2 mặt
29 Giấy khám sức khoẻ (dành cho người lái xe)
2.000 Tờ Khổ giấy A3, gập đôi, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 80g/m², in 2 mặt
30 Giấy khám/chữa bệnh theo yêu cầu
34.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
31 Phiếu báo ăn
8.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in ngang, 2 mặt
32 Phiếu biểu đồ theo dõi chuyển dạ đẻ
10.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
33 Phiếu cam kết nạo hút thai
1.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
34 Phiếu chăm sóc
107.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
35 Phiếu cho mượn tài sản
65.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
36 Phiếu gây mê hồi sức
31.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
37 Phiếu khám bệnh vào viện
80.520 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
38 Phiếu khám bệnh vào viện CK Mắt
2.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
39 Phiếu khám chuyên khoa
10.000 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
40 Phiếu khám mắt
5.500 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
41 Phiếu khám PHCN
8.200 Tờ Khổ A5, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
42 Phiếu phẫu thuật
7.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
43 Hồ sơ thai phụ sàng lọc trước sinh
1.500 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 1 mặt
44 Phiếu sơ kết 15 ngày điều trị
6.700 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
45 Phiếu TD bệnh nhân lọc máu
23.750 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
46 Tờ điều trị
72.775 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
47 Tờ Theo dõi điều trị
110.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
48 Tờ y lệnh điều trị
85.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
49 Biên bản hội chẩn
30.000 Tờ Khổ giấy A4, độ trắng ≥ 84%, định lượng ≥ 60g/m², in dọc, 2 mặt
50 Hồ sơ xạ trị
500 Tờ Giấy coucher trắng, khổ giấy (29,7x63) cm gấp 3, in dọc, 2 mặt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí như sau:

  • Có quan hệ với 478 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,65 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,16%, Xây lắp 2,61%, Tư vấn 1,68%, Phi tư vấn 2,80%, Hỗn hợp 0,56%, Lĩnh vực khác 3%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.518.278.256.006 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 904.349.708.271 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 40,44%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp ấn phẩm các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp ấn phẩm các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bên tình bên hiếu biết theo bên nào. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8848 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây