Thông báo mời thầu

Cung cấp các thiết bị chuẩn bị mẫu chung, chuẩn bị mẫu và thiết bị phân tích cho các hợp chất vô cơ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho Cục Kiểm định hải quan.

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 18:19 31/12/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm các thiết bị phân tích, kiểm định đợt 2 năm 2020
Gói thầu
Cung cấp các thiết bị chuẩn bị mẫu chung, chuẩn bị mẫu và thiết bị phân tích cho các hợp chất vô cơ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho Cục Kiểm định hải quan.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm các thiết bị phân tích, kiểm định đợt 2 năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 25/01/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:13 31/12/2020
đến
09:00 25/01/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 25/01/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
820.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm hai mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Cục Kiểm định Hải quan
E-CDNT 1.2 Cung cấp các thiết bị chuẩn bị mẫu chung, chuẩn bị mẫu và thiết bị phân tích cho các hợp chất vô cơ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho Cục Kiểm định hải quan.
Mua sắm các thiết bị phân tích, kiểm định đợt 2 năm 2020
120 Ngày
E-CDNT 3 ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Cục Kiểm định Hải quan , địa chỉ: số 162 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582


E-CDNT 10.1(a)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
+ Bảng tuyên bố đáp ứng kỹ thuật yêu cầu tại điểm 2.3.5 Mục 2.3 Chương V phần 2 E-HSMT. + Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở về sau. + Tất cả các thiết bị được nêu tại mục 2.2 Chương V Phần 2 E-HSMT phải có catalogue, tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. + Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q), Chứng thư giám định về xuất xứ hàng hóa và tình trạng mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở đi của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: tất cả các thiết bị theo phạm vi cung cấp mẫu số 01a E-HSMT; các hàng hóa đi kèm có dấu (*) trong Mục 2.2 Chương V, trừ trường hợp được thiết kế tích hợp trên thiết bị hoặc bộ phận chào thầu. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. + Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các máy Máy quang phổ ICP-MS, Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon, Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF); Máy chuẩn độ tự động, máy phân tích thủy ngân. Tất cả tài liệu bằng tiếng nước ngoài trong E-HSDT phải được dịch ra tiếng Việt.
E-CDNT 12.2
Trong biểu giá, nhà thầu phải chào đầy đủ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, phân tích các nội dung cấu thành của giá chào theo các yêu cầu sau: - Liệt kê đầy đủ các loại chi phí sản xuất, các loại thuế và các chi phí khác có liên quan theo quy định của pháp luật; - Chào đầy đủ các chi phí liên quan đến vận chuyển, bảo hiểm, lắp đặt, vận hành, đào tạo và chi phí khác có liên quan để giao hàng hóa đến địa chỉ theo yêu cầu của Bên mời thầu. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 14.3 10 năm kể từ ngày bàn giao cho bên mời thầu đưa vào sử dụng.
E-CDNT 15.2
Không áp dựng
E-CDNT 16.1 150 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 820.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy cắt kim loại 1 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC5
2 Máy mài tinh sắt thép 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC4, CC5, ĐNB
3 Lò nung nhiệt độ cao 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC4, CC5, CC6
4 Lò phá mẫu vi sóng 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC5, CC6
5 Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không 2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3
6 Máy cô mẫu dùng trong phân tích 6 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2,CC4, CC5, CC6, ĐNB, TTPT
7 Bể rửa siêu âm 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC3: 2; CC4: 1; CC6: 1
8 Thiết bị đồng hóa mẫu 3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, ĐNB
9 Bể điều nhiệt 1 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC4
10 Máy li tâm 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB
11 Mát lắc ống nghiệm tự động 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC2, CC3, CC4, ĐNB
12 Máy lắc erlen tự động 3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC4
13 Máy lắc có ủ nhiệt 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC2, CC3, CC4, ĐNB
14 Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang 6 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, ĐNB: 01; CC3: 02; CC4: 02
15 Máy khuấy từ gia nhiệt 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC5, CC6,ĐNB
16 Máy trộn (vortex) 3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC4
17 Máy lọc nước deion 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB
18 Máy cất nước 2 lần 2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT ĐNB, CC3
19 Tủ sấy 2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC4, CC5
20 Lò nung 7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT ĐNB, CC3: 02; CC5, CC6, CC4: 01
21 Cân phân tích 5 số 3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC4
22 Cân phân tích 4 số 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC3, CC5, CC6, ĐNB
23 Cân phân tích 3 số 7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB
24 Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại 3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC5, CC4, ĐNB
25 Máy mài thô 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC4, ĐNB
26 Máy đúc ép mẫu 2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC4, ĐNB
27 Thiết bị cắt mẫu vải 3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, ĐNB, CC5
28 Buồng soi UV 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC4, ĐNB
29 Bếp gia nhiệt 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC4, CC5, CC6, ĐNB
30 Đồng hồ đo điện 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC4, CC5 : 01; CC 6: 02
31 Máy cắt kim loại thô (cầm tay) 7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB
32 Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray) 6 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB
33 Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF) 1 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC4
34 Máy phân tích thuỷ ngân 4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3, CC5, CC6
35 Máy quang phổ ICP-MS 2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC4
36 Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon 2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT CC2, CC3
37 Máy chuẩn độ tự động 5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6
38 Tủ sấy chân không 7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 120 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy cắt kim loại 1 Thiết bị CC5 120 Ngày
2 Máy mài tinh sắt thép 5 Thiết bị CC2, CC3, CC4, CC5, ĐNB 120 Ngày
3 Lò nung nhiệt độ cao 4 Thiết bị CC2, CC4, CC5, CC6 120 Ngày
4 Lò phá mẫu vi sóng 4 Thiết bị CC2, CC3, CC5, CC6 120 Ngày
5 Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không 2 Thiết bị CC2, CC3 120 Ngày
6 Máy cô mẫu dùng trong phân tích 6 Thiết bị CC2, CC4, CC5, CC6, ĐNB,TTPT 120 Ngày
7 Bể rửa siêu âm 4 Thiết bị CC3: 02; CC4: 01; CC6: 01 120 Ngày
8 Thiết bị đồng hóa mẫu 3 Thiết bị CC2, CC3, ĐNB 120 Ngày
9 Bể điều nhiệt 1 Thiết bị CC4 120 Ngày
10 Máy li tâm 5 Thiết bị CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
11 Mát lắc ống nghiệm tự động 5 Thiết bị TTPT, CC2, CC3, CC4 , ĐNB 120 Ngày
12 Máy lắc erlen tự động 3 Thiết bị CC2, CC3, CC4 120 Ngày
13 Máy lắc có ủ nhiệt 5 Thiết bị TTPT, CC2, CC3, CC4, ĐNB 120 Ngày
14 Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang 6 Thiết bị CC2: 01; ĐNB: 01; CC3: 02; CC4: 02; 120 Ngày
15 Máy khuấy từ gia nhiệt 5 Thiết bị CC2, CC3, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
16 Máy trộn (vortex) 3 Thiết bị CC2, CC3, CC4 120 Ngày
17 Máy lọc nước deion 5 Thiết bị CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
18 Máy cất nước 2 lần 2 Thiết bị ĐNB, CC3 120 Ngày
19 Tủ sấy 2 Thiết bị CC4, CC5 120 Ngày
20 Lò nung 7 Thiết bị ĐNB: 02; CC3: 02; CC5: 01; CC6: 01; CC4: 01 120 Ngày
21 Cân phân tích 5 số 3 Thiết bị CC2, CC3, CC4 120 Ngày
22 Cân phân tích 4 số 4 Thiết bị CC3, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
23 Cân phân tích 3 số 7 Thiết bị TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
24 Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại 3 Thiết bị CC5, CC4, ĐNB 120 Ngày
25 Máy mài thô 4 Thiết bị CC2, CC3, CC4, ĐNB 120 Ngày
26 Máy đúc ép mẫu 2 Thiết bị CC4, ĐNB 120 Ngày
27 Thiết bị cắt mẫu vải 3 Thiết bị TTPT, ĐNB, CC5 120 Ngày
28 Buồng soi UV 4 Thiết bị CC2, CC3, CC4, ĐNB 120 Ngày
29 Bếp gia nhiệt 5 Thiết bị CC2, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
30 Đồng hồ đo điện 5 Thiết bị CC2: 01; CC4: 01; CC5: 01; CC6: 02 120 Ngày
31 Máy cắt kim loại thô (cầm tay) 7 Thiết bị TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
32 Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray) 6 Thiết bị TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày
33 Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF) 1 Thiết bị CC4 120 Ngày
34 Máy phân tích thuỷ ngân 4 Thiết bị CC2, CC3, CC5, CC6 120 Ngày
35 Máy quang phổ ICP-MS 2 Thiết bị TTPT, CC4 120 Ngày
36 Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon 2 Thiết bị CC2, CC3 120 Ngày
37 Máy chuẩn độ tự động 5 Thiết bị TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6 120 Ngày
38 Tủ sấy chân không 7 Thiết bị TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB 120 Ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng máy quang phổ ICP-MS, 1 Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất 2 1
2 Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon 1 Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất 2 1
3 Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF); 1 Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất 2 1
4 Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng Máy phân tích thủy ngân 1 Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất 2 1
5 Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng các máy còn lại 4 Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) 2 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy cắt kim loại
1 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
2 Máy mài tinh sắt thép
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
3 Lò nung nhiệt độ cao
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
4 Lò phá mẫu vi sóng
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
5 Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không
2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
6 Máy cô mẫu dùng trong phân tích
6 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
7 Bể rửa siêu âm
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
8 Thiết bị đồng hóa mẫu
3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
9 Bể điều nhiệt
1 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
10 Máy li tâm
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
11 Mát lắc ống nghiệm tự động
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
12 Máy lắc erlen tự động
3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
13 Máy lắc có ủ nhiệt
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
14 Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang
6 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
15 Máy khuấy từ gia nhiệt
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
16 Máy trộn (vortex)
3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
17 Máy lọc nước deion
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
18 Máy cất nước 2 lần
2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
19 Tủ sấy
2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
20 Lò nung
7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
21 Cân phân tích 5 số
3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
22 Cân phân tích 4 số
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
23 Cân phân tích 3 số
7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
24 Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại
3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
25 Máy mài thô
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
26 Máy đúc ép mẫu
2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
27 Thiết bị cắt mẫu vải
3 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
28 Buồng soi UV
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
29 Bếp gia nhiệt
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
30 Đồng hồ đo điện
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
31 Máy cắt kim loại thô (cầm tay)
7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
32 Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray)
6 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
33 Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF)
1 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
34 Máy phân tích thuỷ ngân
4 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
35 Máy quang phổ ICP-MS
2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
36 Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon
2 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
37 Máy chuẩn độ tự động
5 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT
38 Tủ sấy chân không
7 Thiết bị Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Kiểm định Hải quan như sau:

  • Có quan hệ với 286 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,86%, Xây lắp 10,47%, Tư vấn 1,01%, Phi tư vấn 22,30%, Hỗn hợp 1,36%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.313.450.873.796 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.299.274.685.199 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp các thiết bị chuẩn bị mẫu chung, chuẩn bị mẫu và thiết bị phân tích cho các hợp chất vô cơ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho Cục Kiểm định hải quan.". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp các thiết bị chuẩn bị mẫu chung, chuẩn bị mẫu và thiết bị phân tích cho các hợp chất vô cơ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho Cục Kiểm định hải quan." ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 167

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây