Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Kiểm định Hải quan |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp các thiết bị chuẩn bị mẫu chung, chuẩn bị mẫu và thiết bị phân tích cho các hợp chất vô cơ và dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho Cục Kiểm định hải quan. Mua sắm các thiết bị phân tích, kiểm định đợt 2 năm 2020 120 Ngày |
E-CDNT 3 | ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | + Bảng tuyên bố đáp ứng kỹ thuật yêu cầu tại điểm 2.3.5 Mục 2.3 Chương V phần 2 E-HSMT. + Các thiết bị chào thầu phải mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở về sau. + Tất cả các thiết bị được nêu tại mục 2.2 Chương V Phần 2 E-HSMT phải có catalogue, tài liệu kỹ thuật để chứng minh tính đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. + Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q), Chứng thư giám định về xuất xứ hàng hóa và tình trạng mới 100%, sản xuất từ năm 2020 trở đi của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: tất cả các thiết bị theo phạm vi cung cấp mẫu số 01a E-HSMT; các hàng hóa đi kèm có dấu (*) trong Mục 2.2 Chương V, trừ trường hợp được thiết kế tích hợp trên thiết bị hoặc bộ phận chào thầu. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có giấy chứng nhận chất lượng của nhà sản xuất khi giao hàng. + Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các máy Máy quang phổ ICP-MS, Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon, Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF); Máy chuẩn độ tự động, máy phân tích thủy ngân. Tất cả tài liệu bằng tiếng nước ngoài trong E-HSDT phải được dịch ra tiếng Việt. |
E-CDNT 12.2 | Trong biểu giá, nhà thầu phải chào đầy đủ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, phân tích các nội dung cấu thành của giá chào theo các yêu cầu sau: - Liệt kê đầy đủ các loại chi phí sản xuất, các loại thuế và các chi phí khác có liên quan theo quy định của pháp luật; - Chào đầy đủ các chi phí liên quan đến vận chuyển, bảo hiểm, lắp đặt, vận hành, đào tạo và chi phí khác có liên quan để giao hàng hóa đến địa chỉ theo yêu cầu của Bên mời thầu. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm kể từ ngày bàn giao cho bên mời thầu đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | Không áp dựng |
E-CDNT 16.1 | 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 820.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Cục Kiểm định hải quan,
+ Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội.
+ Điện thoại liên hệ: 024 38722634
+ Số fax: 024 38723582 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582 |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Cục Kiểm định hải quan, + Địa chỉ: 162 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 38722634 + Số fax: 024 38723582 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy cắt kim loại | 1 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC5 | |
2 | Máy mài tinh sắt thép | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC4, CC5, ĐNB | |
3 | Lò nung nhiệt độ cao | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC4, CC5, CC6 | |
4 | Lò phá mẫu vi sóng | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC5, CC6 | |
5 | Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3 | |
6 | Máy cô mẫu dùng trong phân tích | 6 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2,CC4, CC5, CC6, ĐNB, TTPT | |
7 | Bể rửa siêu âm | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC3: 2; CC4: 1; CC6: 1 | |
8 | Thiết bị đồng hóa mẫu | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, ĐNB | |
9 | Bể điều nhiệt | 1 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC4 | |
10 | Máy li tâm | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | |
11 | Mát lắc ống nghiệm tự động | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC2, CC3, CC4, ĐNB | |
12 | Máy lắc erlen tự động | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC4 | |
13 | Máy lắc có ủ nhiệt | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC2, CC3, CC4, ĐNB | |
14 | Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang | 6 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, ĐNB: 01; CC3: 02; CC4: 02 | |
15 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC5, CC6,ĐNB | |
16 | Máy trộn (vortex) | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC4 | |
17 | Máy lọc nước deion | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | |
18 | Máy cất nước 2 lần | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ĐNB, CC3 | |
19 | Tủ sấy | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC4, CC5 | |
20 | Lò nung | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ĐNB, CC3: 02; CC5, CC6, CC4: 01 | |
21 | Cân phân tích 5 số | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC4 | |
22 | Cân phân tích 4 số | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC3, CC5, CC6, ĐNB | |
23 | Cân phân tích 3 số | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | |
24 | Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC5, CC4, ĐNB | |
25 | Máy mài thô | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC4, ĐNB | |
26 | Máy đúc ép mẫu | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC4, ĐNB | |
27 | Thiết bị cắt mẫu vải | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, ĐNB, CC5 | |
28 | Buồng soi UV | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC4, ĐNB | |
29 | Bếp gia nhiệt | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC4, CC5, CC6, ĐNB | |
30 | Đồng hồ đo điện | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC4, CC5 : 01; CC 6: 02 | |
31 | Máy cắt kim loại thô (cầm tay) | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | |
32 | Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray) | 6 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | |
33 | Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF) | 1 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC4 | |
34 | Máy phân tích thuỷ ngân | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3, CC5, CC6 | |
35 | Máy quang phổ ICP-MS | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC4 | |
36 | Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | CC2, CC3 | |
37 | Máy chuẩn độ tự động | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6 | |
38 | Tủ sấy chân không | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 120 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy cắt kim loại | 1 | Thiết bị | CC5 | 120 Ngày |
2 | Máy mài tinh sắt thép | 5 | Thiết bị | CC2, CC3, CC4, CC5, ĐNB | 120 Ngày |
3 | Lò nung nhiệt độ cao | 4 | Thiết bị | CC2, CC4, CC5, CC6 | 120 Ngày |
4 | Lò phá mẫu vi sóng | 4 | Thiết bị | CC2, CC3, CC5, CC6 | 120 Ngày |
5 | Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không | 2 | Thiết bị | CC2, CC3 | 120 Ngày |
6 | Máy cô mẫu dùng trong phân tích | 6 | Thiết bị | CC2, CC4, CC5, CC6, ĐNB,TTPT | 120 Ngày |
7 | Bể rửa siêu âm | 4 | Thiết bị | CC3: 02; CC4: 01; CC6: 01 | 120 Ngày |
8 | Thiết bị đồng hóa mẫu | 3 | Thiết bị | CC2, CC3, ĐNB | 120 Ngày |
9 | Bể điều nhiệt | 1 | Thiết bị | CC4 | 120 Ngày |
10 | Máy li tâm | 5 | Thiết bị | CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
11 | Mát lắc ống nghiệm tự động | 5 | Thiết bị | TTPT, CC2, CC3, CC4 , ĐNB | 120 Ngày |
12 | Máy lắc erlen tự động | 3 | Thiết bị | CC2, CC3, CC4 | 120 Ngày |
13 | Máy lắc có ủ nhiệt | 5 | Thiết bị | TTPT, CC2, CC3, CC4, ĐNB | 120 Ngày |
14 | Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang | 6 | Thiết bị | CC2: 01; ĐNB: 01; CC3: 02; CC4: 02; | 120 Ngày |
15 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 5 | Thiết bị | CC2, CC3, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
16 | Máy trộn (vortex) | 3 | Thiết bị | CC2, CC3, CC4 | 120 Ngày |
17 | Máy lọc nước deion | 5 | Thiết bị | CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
18 | Máy cất nước 2 lần | 2 | Thiết bị | ĐNB, CC3 | 120 Ngày |
19 | Tủ sấy | 2 | Thiết bị | CC4, CC5 | 120 Ngày |
20 | Lò nung | 7 | Thiết bị | ĐNB: 02; CC3: 02; CC5: 01; CC6: 01; CC4: 01 | 120 Ngày |
21 | Cân phân tích 5 số | 3 | Thiết bị | CC2, CC3, CC4 | 120 Ngày |
22 | Cân phân tích 4 số | 4 | Thiết bị | CC3, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
23 | Cân phân tích 3 số | 7 | Thiết bị | TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
24 | Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại | 3 | Thiết bị | CC5, CC4, ĐNB | 120 Ngày |
25 | Máy mài thô | 4 | Thiết bị | CC2, CC3, CC4, ĐNB | 120 Ngày |
26 | Máy đúc ép mẫu | 2 | Thiết bị | CC4, ĐNB | 120 Ngày |
27 | Thiết bị cắt mẫu vải | 3 | Thiết bị | TTPT, ĐNB, CC5 | 120 Ngày |
28 | Buồng soi UV | 4 | Thiết bị | CC2, CC3, CC4, ĐNB | 120 Ngày |
29 | Bếp gia nhiệt | 5 | Thiết bị | CC2, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
30 | Đồng hồ đo điện | 5 | Thiết bị | CC2: 01; CC4: 01; CC5: 01; CC6: 02 | 120 Ngày |
31 | Máy cắt kim loại thô (cầm tay) | 7 | Thiết bị | TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
32 | Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray) | 6 | Thiết bị | TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
33 | Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF) | 1 | Thiết bị | CC4 | 120 Ngày |
34 | Máy phân tích thuỷ ngân | 4 | Thiết bị | CC2, CC3, CC5, CC6 | 120 Ngày |
35 | Máy quang phổ ICP-MS | 2 | Thiết bị | TTPT, CC4 | 120 Ngày |
36 | Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon | 2 | Thiết bị | CC2, CC3 | 120 Ngày |
37 | Máy chuẩn độ tự động | 5 | Thiết bị | TTPT, CC3, CC4, CC5, CC6 | 120 Ngày |
38 | Tủ sấy chân không | 7 | Thiết bị | TTPT, CC2, CC3, CC4, CC5, CC6, ĐNB | 120 Ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng máy quang phổ ICP-MS, | 1 | Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất | 2 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon | 1 | Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất | 2 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF); | 1 | Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất | 2 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng Máy phân tích thủy ngân | 1 | Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) được đào tạo của hãng sản xuất | 2 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách lắp đặt, kiểm tra, chạy thử, đào tạo, hướng dẫn sử dụng các máy còn lại | 4 | Trình độ Đại học chuyên ngành khoa học kỹ thuật trở lên (hóa, lý, sinh học, điện, điện tử) | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy cắt kim loại | 1 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
2 | Máy mài tinh sắt thép | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
3 | Lò nung nhiệt độ cao | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
4 | Lò phá mẫu vi sóng | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
5 | Thiết bị cô mẫu bằng ly tâm chân không | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
6 | Máy cô mẫu dùng trong phân tích | 6 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
7 | Bể rửa siêu âm | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
8 | Thiết bị đồng hóa mẫu | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
9 | Bể điều nhiệt | 1 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
10 | Máy li tâm | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
11 | Mát lắc ống nghiệm tự động | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
12 | Máy lắc erlen tự động | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
13 | Máy lắc có ủ nhiệt | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
14 | Bếp cách thủy có chức năng lắc ngang | 6 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
15 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
16 | Máy trộn (vortex) | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
17 | Máy lọc nước deion | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
18 | Máy cất nước 2 lần | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
19 | Tủ sấy | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
20 | Lò nung | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
21 | Cân phân tích 5 số | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
22 | Cân phân tích 4 số | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
23 | Cân phân tích 3 số | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
24 | Máy di và giữ mẫu tự động sử dụng để mài và đánh bóng kim loại | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
25 | Máy mài thô | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
26 | Máy đúc ép mẫu | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
27 | Thiết bị cắt mẫu vải | 3 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
28 | Buồng soi UV | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
29 | Bếp gia nhiệt | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
30 | Đồng hồ đo điện | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
31 | Máy cắt kim loại thô (cầm tay) | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
32 | Máy nghiền bi (dùng cho máy X-ray) | 6 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
33 | Hệ thống phân tích huỳnh quang tia X (XRF) | 1 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
34 | Máy phân tích thuỷ ngân | 4 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
35 | Máy quang phổ ICP-MS | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
36 | Máy phân tích lưu huỳnh, cac bon | 2 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
37 | Máy chuẩn độ tự động | 5 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT | ||
38 | Tủ sấy chân không | 7 | Thiết bị | Chi tiết tại Mục 2.2 Phần 2 Chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Kiểm định Hải quan như sau:
- Có quan hệ với 286 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 64,86%, Xây lắp 10,47%, Tư vấn 1,01%, Phi tư vấn 22,30%, Hỗn hợp 1,36%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.313.450.873.796 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.299.274.685.199 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai cũng từng mắc sai lầm, ngoài việc đau khổ, quan trọng phải nhớ cho kĩ, không mắc lại sai lầm giống như thế nữa. "
Hoa Thanh Thần
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Kiểm định Hải quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Kiểm định Hải quan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.