Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400329718-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Đóng thầu, Nhận HSDT từ, Mở thầu vào (Xem thay đổi)
- IB2400329718-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu dự thầu | 1. Làm rõ hạng mục công việc và khối lượng giữa Bảng 5. Khối lượng thực hiện các hạng mục của kế hoạch kiểm kê, Chương V Điều khoản tham chiếu vàMẫu số 14. Chi phí hạng mục công việc dựa trên đơn giá và khối lượng Trên hệ thống đấu thầu quốc gia 2. Làm rõ sự khác nhau trong việc viện dẫn Điểm c, Khoản 2, Điều 9 của Thông tư số 12/2014/TT-BTNMT |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thu thập thông tin, số liệu đánh giá tài nguyên nước mặt phục vụ kiểm kê nước | 30 | Công nhóm | ||
2 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác ngoại nghiệp (Chuẩn bị)) | 4.2721 | 100km2 | ||
3 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác ngoại nghiệp (Tiến hành điều tra, khảo sát thực địa)) | 4.2721 | 100km2 | ||
4 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác ngoại nghiệp (Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm)) | 4.2721 | 100km2 | ||
5 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác nội nghiệp (Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác)) | 4.2721 | 100km2 | ||
6 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác nội nghiệp (Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá)) | 4.2721 | 100km2 | ||
7 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác nội nghiệp (Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác và khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất)) | 4.2721 | 100km2 | ||
8 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác nội nghiệp (Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ)) | 4.2721 | 100km2 | ||
9 | Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng nước mặt, tỷ lệ 1:25.000(Công tác nội nghiệp (Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng và khoanh vùng hạn chế khai thác nước dưới đất)) | 4.2721 | 100km2 | ||
10 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác ngoại nghiệp (Chuẩn bị)) | 4.2721 | 100km2 | ||
11 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác ngoại nghiệp (Tiến hành điều tra, khảo sát thực địa)) | 4.2721 | 100km2 | ||
12 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác ngoại nghiệp (Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm)) | 4.2721 | 100km2 | ||
13 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác nội nghiệp (Thu thập, rà soát dữ liệu, thông tin và chuẩn bị triển khai công tác điều tra, đánh giá)) | 4.2721 | 100km2 | ||
14 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác nội nghiệp (Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý dữ liệu, thông tin thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá)) | 4.2721 | 100km2 | ||
15 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác nội nghiệp (Phân tích, đánh giá hiện trạng khai thác xả nước thải vào nguồn nước)) | 4.2721 | 100km2 | ||
16 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác nội nghiệp (Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ)) | 4.2721 | 100km2 | ||
17 | Điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước, tỷ lệ 1:25.000 (Công tác nội nghiệp (Tổng hợp, xây dựng các báo cáo kết quả điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước và Kiểm kê nguồn nước)) | 4.2721 | 100km2 | ||
18 | Thực hiện đo đạc, phân tích nguồn nước mặt, nước thải của các đối tượng điều tra (Khảo sát, đo đạc mặt cắt ngang địa hình) | 88 | Mặt cắt | ||
19 | Thực hiện đo đạc, phân tích nguồn nước mặt, nước thải của các đối tượng điều tra (Khảo sát, đo đạc mực nước (Ngoại nghiệp) | 42 | lần đo | ||
20 | Thực hiện đo đạc, phân tích nguồn nước mặt, nước thải của các đối tượng điều tra (Khảo sát, đo đạc mực nước (Nội nghiệp) | 1 | 100 số liệu | ||
21 | Thực hiện đo đạc, phân tích nguồn nước mặt, nước thải của các đối tượng điều tra (Khảo sát đo đạc lưu lượng (Ngoại nghiệp) | 42 | lần đo | ||
22 | Thực hiện đo đạc, phân tích nguồn nước mặt, nước thải của các đối tượng điều tra (Khảo sát đo đạc lưu lượng (Nội nghiệp) | 1 | 100 số liệu | ||
23 | Thực hiện đo đạc, phân tích nguồn nước mặt, nước thải của các đối tượng điều tra (Phân tích chất lượng nước mặt (Đề xuất các thông số phân tích tại nhóm IV của QĐ 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019): DO, BOD5, COD, NH4, NO3, NO2, PO3, Coliform, E.Coli) | 61 | vị trí | ||
24 | Đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy (Công tác thu thập tài liệu) | 1 | Mô hình | ||
25 | Đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy (Tổng hợp, phân tích, xử lý tài liệu) | 1 | Mô hình | ||
26 | Đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy (Nhập dữ liệu vào mô hình) | 1 | Mô hình | ||
27 | Đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy (Chỉnh lý mô hình) | 1 | Mô hình | ||
28 | Đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy (Dự báo) | 1 | Mô hình | ||
29 | Đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy (Lập báo cáo kết quả) | 1 | Mô hình | ||
30 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Tính toán, tổng hợp thu thập thông tin, số liệu (Tính toán chỉ số chất lượng nước WQI từ số liệu phân tích chất lượng nước mặt (theo QĐ số 1460/QĐ-TCMT))) | 3 | công nhóm | ||
31 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Lập báo cáo kết quả kiểm kê tài nguyên nước)) | 3 | công nhóm | ||
32 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Tổng hợp các chỉ tiêu kiểm kê tài nguyên nước)) | 3 | công nhóm | ||
33 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Kiểm kê số lượng nguồn nước mặt)) | 3 | công nhóm | ||
34 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Kiểm kê lượng nước mặt)) | 3 | công nhóm | ||
35 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Kiểm kê chất lượng nước mặt)) | 3 | công nhóm | ||
36 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Kiểm kê khai thác, sử dụng nước mặt)) | 3 | công nhóm | ||
37 | Thực hiện kiểm kê tài nguyên nước (Xây dựng, hoàn thiện hồ sơ sản phẩm kết quả kiểm kê tài nguyên nước (Kiểm kê xả nước thải vào nguồn nước)) | 3 | công nhóm | ||
38 | Chi phí in ấn phục vụ chuyển giao cho: các Sở ban ngành, và các địa phương cấp huyện (01 thành phố Bến Tre và 8 huyện) | 1 | Lần |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DƯƠNG SINH BẢO như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,20%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 66,67%, Phi tư vấn 24,13%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 194.033.884.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 187.409.573.640 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trẻ nhỏ nên được sống trong một môi trường đẹp đẽ. "
Maria Montessori
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DƯƠNG SINH BẢO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DƯƠNG SINH BẢO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.