Thông báo mời thầu

Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế

Tìm thấy: 10:33 04/08/2021

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:21 Ngày 16/08/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 11:00 ngày 16/08/2021 đến 15:00 ngày 16/08/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 11:00 ngày 16/08/2021 đến 15:00 ngày 16/08/2021
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động trong trường hợp Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-
BKHĐT.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế
Gói thầu
Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Học phí
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 16/08/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:28 04/08/2021
đến
15:00 16/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 16/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2021 (14/12/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế
Tên dự toán là: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Học phí
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 3724 4271
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM , địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, QuậnThủ Đức, TPHCM
- Chủ đầu tư: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 3724 4271

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bảo đảm dự thầu hợp lệ.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 3724 4271
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Nơi nhận: Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh ­- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh ­- Điện thoại: (028) 37242160 - Fax: (028) 37242161
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Phòng Quản trị Cơ sở Vật chất - Trường Đại học Quốc Tế - Địa chỉ: Phòng A2.702 - Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Điện thoại: (028) 37244270 (ext 3846) - Fax: (028) 37244271
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Nơi nhận: Ban Thanh tra Nhân dân - Trường Đại học Quốc tế ­- Địa chỉ: Khu Phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM ­- Điện thoại: (028) 37244270; Fax: (028) 3724 4271
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Cây dầu (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây28
2Cây xanh (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây6
3Cây giáng hương (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây20
4Cao đuôi chồn (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây12
5Cây Tha La (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây180
6Cây sao đen (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây38
7Cây đa (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây2
8Cây Ngọc Lan (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây3
9Cây bằng lăng (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây3
10Cây sa kê (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây4
11Cây xà cừ (khu B) (Loại cây/kích thước: Loại 1)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây170
12Cây dầu (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây50
13Cây xà cừ (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây220
14Cao vua (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây20
15Cây xanh (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây1
16Cây Phượng (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây7
17Cây móng bò (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây5
18Cây Lim (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây1
19Cây sa kê (Loại cây/kích thước: Loại 2)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây4
20Cỏ lá gừng, cỏ đậu, cỏ nhungMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật9.350
21Cây trúc (Loại cây/kích thước: H>=6m)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtBụi5
22Cây sứ (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây5
23Cây si (Loại cây/kích thước: H= Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây9
24Cây cao nga mi (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây27
25Cây bông giấy (Loại cây/kích thước: H>=4m)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây24
26Cây hồng lộc (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây46
27Cây lộc vừng (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây2
28Cây phát tài núi (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây4
29Cây mai chiếu thủy (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây8
30Cây mai chiếu thủy bon sai (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây2
31Cây sử quân tử (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtGiàn7
32Cây bông trang (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây2
33Cây Lài Thai (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây3
34Cây nguyệt quế (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây8
35Cây ngâu (Loại cây/kích thước: H Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtCây6
36Cỏ viền, hàng rào: ác ó, lan ý, chuỗi ngọc, cát đằngMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtm1.580
37Tiểu cảnh, hoa bụi các loạiMục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật1.200
38CS 234 Pasteur: (Cây phát tài, Cây tùng, nguyệt quế, lài thái ….) (Loại cây/kích thước: D Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtChậu55
39Tòa nhà A1 (Cây mật cật, Ngũ da bì, Cao hawai, cao nhật…) (Loại cây/kích thước: D Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtChậu145
40Tòa nhà A2 ( Cây Kim phát tài, Cây tỉ phú, Lưởi hổ, Cây cao mật cật, Cây cao hawai…..) (Loại cây/kích thước: D Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtChậu117
41Lớp học Thư viện (Cây mật cật, Ngũ da bì, Cao hawai...) (Loại cây/kích thước: D Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtChậu23
42KV căn tin: (Chậu dây hạt dưa) (Loại cây/kích thước: D Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtChậu80
43Chăm sóc, vệ sinh Hồ Cá - 02 hồ cá Koi >150 con/hồ,3 bình phun nước/hồ - 02 Hồ cá chép >100 con/hồ, 3 bình phun nước/hồ (Loại cây/kích thước: 45m²/hồ)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtHồ4
44Vệ sinh suối nhân tạo (Loại cây/kích thước: (1m x49m)/suối)Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuậtSuối2

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng24Tháng


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.643.738.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 330 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.643.738.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 330 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu: - Văn bản hợp đồng tương tự bao gồm: hợp đồng, hóa đơn, nghiệm thu thanh lý.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.900.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cây dầu (Loại cây/kích thước: Loại 1)
28 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
2 Cây xanh (Loại cây/kích thước: Loại 1)
6 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
3 Cây giáng hương (Loại cây/kích thước: Loại 1)
20 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
4 Cao đuôi chồn (Loại cây/kích thước: Loại 1)
12 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
5 Cây Tha La (Loại cây/kích thước: Loại 1)
180 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
6 Cây sao đen (Loại cây/kích thước: Loại 1)
38 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
7 Cây đa (Loại cây/kích thước: Loại 1)
2 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
8 Cây Ngọc Lan (Loại cây/kích thước: Loại 1)
3 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
9 Cây bằng lăng (Loại cây/kích thước: Loại 1)
3 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
10 Cây sa kê (Loại cây/kích thước: Loại 1)
4 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
11 Cây xà cừ (khu B) (Loại cây/kích thước: Loại 1)
170 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
12 Cây dầu (Loại cây/kích thước: Loại 2)
50 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
13 Cây xà cừ (Loại cây/kích thước: Loại 2)
220 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
14 Cao vua (Loại cây/kích thước: Loại 2)
20 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
15 Cây xanh (Loại cây/kích thước: Loại 2)
1 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
16 Cây Phượng (Loại cây/kích thước: Loại 2)
7 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
17 Cây móng bò (Loại cây/kích thước: Loại 2)
5 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
18 Cây Lim (Loại cây/kích thước: Loại 2)
1 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
19 Cây sa kê (Loại cây/kích thước: Loại 2)
4 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
20 Cỏ lá gừng, cỏ đậu, cỏ nhung
9.350 Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
21 Cây trúc (Loại cây/kích thước: H>=6m)
5 Bụi Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
22 Cây sứ (Loại cây/kích thước: H
5 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
23 Cây si (Loại cây/kích thước: H=
9 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
24 Cây cao nga mi (Loại cây/kích thước: H
27 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
25 Cây bông giấy (Loại cây/kích thước: H>=4m)
24 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
26 Cây hồng lộc (Loại cây/kích thước: H
46 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
27 Cây lộc vừng (Loại cây/kích thước: H
2 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
28 Cây phát tài núi (Loại cây/kích thước: H
4 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
29 Cây mai chiếu thủy (Loại cây/kích thước: H
8 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
30 Cây mai chiếu thủy bon sai (Loại cây/kích thước: H
2 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
31 Cây sử quân tử (Loại cây/kích thước: H
7 Giàn Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
32 Cây bông trang (Loại cây/kích thước: H
2 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
33 Cây Lài Thai (Loại cây/kích thước: H
3 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
34 Cây nguyệt quế (Loại cây/kích thước: H
8 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
35 Cây ngâu (Loại cây/kích thước: H
6 Cây Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
36 Cỏ viền, hàng rào: ác ó, lan ý, chuỗi ngọc, cát đằng
1.580 m Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
37 Tiểu cảnh, hoa bụi các loại
1.200 Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
38 CS 234 Pasteur: (Cây phát tài, Cây tùng, nguyệt quế, lài thái ….) (Loại cây/kích thước: D
55 Chậu Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
39 Tòa nhà A1 (Cây mật cật, Ngũ da bì, Cao hawai, cao nhật…) (Loại cây/kích thước: D
145 Chậu Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
40 Tòa nhà A2 ( Cây Kim phát tài, Cây tỉ phú, Lưởi hổ, Cây cao mật cật, Cây cao hawai…..) (Loại cây/kích thước: D
117 Chậu Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
41 Lớp học Thư viện (Cây mật cật, Ngũ da bì, Cao hawai...) (Loại cây/kích thước: D
23 Chậu Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
42 KV căn tin: (Chậu dây hạt dưa) (Loại cây/kích thước: D
80 Chậu Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
43 Chăm sóc, vệ sinh Hồ Cá - 02 hồ cá Koi >150 con/hồ,3 bình phun nước/hồ - 02 Hồ cá chép >100 con/hồ, 3 bình phun nước/hồ (Loại cây/kích thước: 45m²/hồ)
4 Hồ Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật
44 Vệ sinh suối nhân tạo (Loại cây/kích thước: (1m x49m)/suối)
2 Suối Mục 2, Chương V: Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM như sau:

  • Có quan hệ với 191 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,90 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,15%, Xây lắp 4,48%, Tư vấn 5,22%, Phi tư vấn 20,15%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 401.157.648.318 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 388.328.373.598 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,20%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp dịch vụ chăm sóc cây xanh cho Trường Đại học Quốc tế" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 134

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây