Thông báo mời thầu

Cung cấp giấy tờ chuyên môn

Tìm thấy: 11:31 07/08/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp đồ dùng, văn phòng phẩm và trang phục y tế bằng nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2020-2021
Gói thầu
Cung cấp giấy tờ chuyên môn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp đồ dùng, văn phòng phẩm và trang phục y tế bằng nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2020-2021 của Bệnh viện Da liễu Trung ương
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2020-2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:50 14/08/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:23 07/08/2020
đến
14:50 14/08/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:50 14/08/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Bệnh viện Da liễu Trung ương
E-CDNT 1.2 Cung cấp giấy tờ chuyên môn
Cung cấp đồ dùng, văn phòng phẩm và trang phục y tế bằng nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2020-2021
12 Tháng
E-CDNT 3 nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh năm 2020-2021
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Bệnh viện Da liễu Trung ương 15a Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





không


- Bên mời thầu: Bệnh viện Da liễu Trung ương , địa chỉ: 15a-Phương Mai-Đống Đa-Hà Nội
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Da liễu Trung ương 15a Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội


E-CDNT 10.1(g)
Bản scan cam kết đến thời điểm tham dự thầu, nhà thầu không vi phạm bất cứ quy định nào của pháp luật về đấu thầu dẫn đến bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu thuộc lĩnh vực ngành nghề mình kinh doanh.
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hóa phải được cam kết nếu trúng thầu nhà thầu sẽ cung ứng đầy đủ hàng hoá theo yêu cầu của bệnh viện trong bất cứ trường hợp nào. - Giấy phép kinh doanh đúng ngành nghề - Hàng hoá dự thầu phải đúng chủng loại, mẫu mã thiết kế theo yêu cầu của HSMT. - Nhà thầu phải cung cấp hàng mẫu cho bên mời thầu (khi được yêu cầu)
E-CDNT 12.2
Giá đã bao gồm các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), phí vận chuyện tới kho của Bệnh viện Da liễu Trung ương
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu.
E-CDNT 15.2
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 150 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Da liễu Trung ương 15a Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Bệnh viện Da liễu Trung ương, địa chỉ: 15A Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội -024. 35764379
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hành chính – Bệnh viện Da liễu Trung ương Điện thoại: 024. 35764379
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Bệnh viện Da liễu Trung ương Điện thoại: 024. 35764379
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bảng gây mê hồi sức 5.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
2 Bảng sơ kết 15 ngày điều trị 7.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
3 Bảng theo dõi điều trị 600 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
4 Bao đựng thuốc 36.700 Cái KT: 10cm x 8cm, in 1 mặt, 1 màu,giấy ngoại 60g/m2, độ trắng 90 ISO. Có nắp, dán thành phẩm.
5 Bao đựng phim 10.000 Cái KT 26cm x 32cm, in giấy Grap định lượng 260g/m2
6 Bệnh án thường 3.400 Quyển KT: 46x32cm, in 1 màu, 2mặt. Bìa Duplech 400g/m2. Ruột: 2 tờ A3 in 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO, gáy: 5cm x 29cm, in 2 mặt, 1 mầu đen, 30 trang, đóng ghim
7 Bệnh án Pemphigus 500 Bộ KT: Bìa 46cm x 32 cm, Bìa Duplech 400g/m2 in 1 màu đen, 2 mặt, giấy Duplex. Ruột gồm 2 tờ A3 gập đôi, in 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO, đóng ghim gáy 26 trang
8 Biên bản hội chẩn trước thủ thuật 1.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
9 Biên bản hội chẩn trước mổ 1.600 Tờ KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
10 Biên bản hội chẩn bệnh nhân sử dụng thuốc có dấu * 1.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
11 Cách thức mổ 1.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
12 Cách thức thủ thuật 200 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
13 Đơn thuốc 1 mặt( kinh bao) 140.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, in 4 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
14 Đơn thuốc 2 mặt ( 2 mặt đơn thuốc - kính báo) 80.100 Tờ KT: A5, in 4 màu, 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
15 Giấy cam đoan phẫu thuật - thủ thuật 17.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
16 Giấy chăm sóc cấp I 1.500 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
17 Giấy chuyển viện 700 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
18 Giấy chuyển tuyến 3.700 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
19 Tờ tái khám Pemphigus 500 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
20 Giấy hẹn khám lại 4.500 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
21 Phiếu khám chuyên khoa 5.300 Tờ KT: A5, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
22 Giấy mời hội chẩn 2.800 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
23 Giấy ra viện 6.500 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
24 Giấy hẹn bảo hiểm 800 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
25 Lịch phẫu thuật 500 Tờ KT A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
26 Lý lịch máy (quyển nhỏ) 230 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO, 100 tờ/ quyển, bìa in 4 mầu, keo gáy.
27 Nhãn dán tuýp 100.500 Nhãn KT: 3,5cm x 2cm giấy đề can Amzon Indonesia, in 1 mầu
28 Phiếu chăm sóc cấp II, III 15.000 Tờ KT A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
29 Phiếu công khai thuốc (in ngang) 17.000 Tờ KT A4 ngang, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
30 Phiếu công khai vật tư (in ngang) 17.000 Tờ KT A4 ngang, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
31 Phiếu giao, nhận đồ vải 28 Quyển KT: 10,5 x 30cm, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO, 100 tờ/ quyển, chạy rãnh xé, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
32 Phiếu giao, nhận dụng cụ 20 Quyển KT: 10,5 x 30cm, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO , 100 tờ/ quyển, chạy rãnh xé, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
33 Phiếu mượn tài sản 23 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO , 100 tờ/ quyển, chạy rãnh xé, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
34 Phiếu phẫu thuật 500 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
35 Phiếu thử phản ứng 2.600 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
36 Phiếu xét nghiệm (bé) 165 Quyển KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
37 Phiếu xét nghiệm (to) 61 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu.
38 Phiếu xét nghiệm đông máu cơ bản 6 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
39 Phiếu xét nghiệm huyết học 26 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2. in 4 mầu.
40 Phiếu xét nghiệm sinh hóa 39 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2.
41 Sổ bàn giao chuyển viện 5 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu keo, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2,in 4 mầu.
42 Sổ biên bản hội chẩn 8 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu keo, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2,in 4 mầu.
43 Sổ chỉ phẫu thuật 30 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
44 Sổ đi buồng điều dưỡng trưởng 12 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
45 Sổ giao ban phòng 65 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
46 Sổ giao ban bác sĩ 10 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
47 Sổ hội đồng người bệnh 18 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
48 Sơ kết bệnh án trước mổ 1.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
49 Sổ kiểm tra 10 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu
50 Sổ lĩnh văn phòng phẩm 30 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, chạy rãnh xé.bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu
51 Sổ mời hội chẩn 8 Quyển KT: A5, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu
52 Sổ nghỉ việc hưởng BHYT 1 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu
53 Sổ ra, vào viện 5 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển.bìa Đupléch 300g/m2 in 4 mầu, khâu chỉ, keo gáy.
54 Sổ sai sót chuyên môn 10 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển.bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu,khâu chỉ, keo gáy.
55 Sổ thông tin thuốc 1 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2 in 4 mầu.
56 Sổ thuốc bé 50 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
57 Sổ thuốc to 1 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
58 Sổ phiếu yêu cầu 10 Quyển KT: A4 ngang, in 1 mặt, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/quyển, chạy rãnh xé, bìa xanh ngoại Indo 200g/m2
59 Toa chấm công 250 Tờ KT: A3, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO
60 Phiếu bàn giao bệnh nhân phẫu thuật 5.001 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO
61 Bảng kiểm dụng cụ vật tư y tế bệnh nhân phẫu thuật nội trú 5.000 Tờ KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO
62 Sổ ngoại kiểm 4 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu
63 Sổ nội kiểm 6 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu
64 Sổ nhật kí vận hành máy 92 Quyển KT: A5, in 1 màu, 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2, 50 trang/ quyển.bìa Đupléch 300g/m2 in 4 màu.
65 Giấy cam kết khám chữa bệnh tự nguyện 5.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
66 Bảng kiểm an toàn phẫu thuật 5.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
67 Đăng kí sử dụng thuốc, dịch vụ kỹ thuật ngoài BHYT 1.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO
68 Giấy chứng nhận nghỉ ốm bảo hiểm 1 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, chạy rãnh xé.bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu
69 Phiếu Công khai dịch vụ khám,chữa bệnh nội trú 11.000 Tờ KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
70 Thẻ phẫu thuật giấy cứng 1.000 Tờ KT: A5, in 2 mặt, 4 màu, giấy Ofset 250 g/m2, Indo.
71 Phiếu tái khám Á vảy nến 200 Tờ KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO
72 Thẻ dịch vụ 5.000 Cái KT: A5, in 2 mặt, 4 màu, giấy Ofset 250 g/m2, Indo.
73 Sổ phiếu hấp dụng cụ (A5, chạy rãnh xé, 100 tờ/quyển, đóng gim) 14 Quyển KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, đóng ghim, chạy rãnh xé
74 Phiếu đăng ký khám bệnh 360.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 12 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bảng gây mê hồi sức 5.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
2 Bảng sơ kết 15 ngày điều trị 7.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
3 Bảng theo dõi điều trị 600 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
4 Bao đựng thuốc 36.700 Cái Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
5 Bao đựng phim 10.000 Cái Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
6 Bệnh án thường 3.400 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
7 Bệnh án Pemphigus 500 Bộ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
8 Biên bản hội chẩn trước thủ thuật 1.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
9 Biên bản hội chẩn trước mổ 1.600 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
10 Biên bản hội chẩn bệnh nhân sử dụng thuốc có dấu * 1.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
11 Cách thức mổ 1.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
12 Cách thức thủ thuật 200 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
13 Đơn thuốc 1 mặt( kinh bao) 140.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
14 Đơn thuốc 2 mặt ( 2 mặt đơn thuốc - kính báo) 80.100 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
15 Giấy cam đoan phẫu thuật - thủ thuật 17.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
16 Giấy chăm sóc cấp I 1.500 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
17 Giấy chuyển viện 700 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
18 Giấy chuyển tuyến 3.700 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
19 Tờ tái khám Pemphigus 500 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
20 Giấy hẹn khám lại 4.500 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
21 Phiếu khám chuyên khoa 5.300 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
22 Giấy mời hội chẩn 2.800 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
23 Giấy ra viện 6.500 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
24 Giấy hẹn bảo hiểm 800 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
25 Lịch phẫu thuật 500 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
26 Lý lịch máy (quyển nhỏ) 230 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
27 Nhãn dán tuýp 100.500 Nhãn Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
28 Phiếu chăm sóc cấp II, III 15.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
29 Phiếu công khai thuốc (in ngang) 17.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
30 Phiếu công khai vật tư (in ngang) 17.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
31 Phiếu giao, nhận đồ vải 28 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
32 Phiếu giao, nhận dụng cụ 20 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
33 Phiếu mượn tài sản 23 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
34 Phiếu phẫu thuật 500 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
35 Phiếu thử phản ứng 2.600 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
36 Phiếu xét nghiệm (bé) 165 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
37 Phiếu xét nghiệm (to) 61 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
38 Phiếu xét nghiệm đông máu cơ bản 6 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
39 Phiếu xét nghiệm huyết học 26 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
40 Phiếu xét nghiệm sinh hóa 39 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
41 Sổ bàn giao chuyển viện 5 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
42 Sổ biên bản hội chẩn 8 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
43 Sổ chỉ phẫu thuật 30 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
44 Sổ đi buồng điều dưỡng trưởng 12 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
45 Sổ giao ban phòng 65 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
46 Sổ giao ban bác sĩ 10 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
47 Sổ hội đồng người bệnh 18 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
48 Sơ kết bệnh án trước mổ 1.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
49 Sổ kiểm tra 10 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
50 Sổ lĩnh văn phòng phẩm 30 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
51 Sổ mời hội chẩn 8 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
52 Sổ nghỉ việc hưởng BHYT 1 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
53 Sổ ra, vào viện 5 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
54 Sổ sai sót chuyên môn 10 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
55 Sổ thông tin thuốc 1 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
56 Sổ thuốc bé 50 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
57 Sổ thuốc to 1 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
58 Sổ phiếu yêu cầu 10 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
59 Toa chấm công 250 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
60 Phiếu bàn giao bệnh nhân phẫu thuật 5.001 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
61 Bảng kiểm dụng cụ vật tư y tế bệnh nhân phẫu thuật nội trú 5.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
62 Sổ ngoại kiểm 4 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
63 Sổ nội kiểm 6 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
64 Sổ nhật kí vận hành máy 92 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
65 Giấy cam kết khám chữa bệnh tự nguyện 5.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
66 Bảng kiểm an toàn phẫu thuật 5.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
67 Đăng kí sử dụng thuốc, dịch vụ kỹ thuật ngoài BHYT 1.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
68 Giấy chứng nhận nghỉ ốm bảo hiểm 1 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
69 Phiếu Công khai dịch vụ khám,chữa bệnh nội trú 11.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
70 Thẻ phẫu thuật giấy cứng 1.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
71 Phiếu tái khám Á vảy nến 200 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
72 Thẻ dịch vụ 5.000 Cái Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
73 Sổ phiếu hấp dụng cụ (A5, chạy rãnh xé, 100 tờ/quyển, đóng gim) 14 Quyển Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu
74 Phiếu đăng ký khám bệnh 360.000 Tờ Bệnh viện da liễu TW giao hàng từng đợt khi có yêu cầu hoặc cung ứng đột xuất và không quá 48h khi nhận được yêu cầu

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 cán bộ chuyên trách 3 Cử nhân đại học 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bảng gây mê hồi sức
5.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
2 Bảng sơ kết 15 ngày điều trị
7.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
3 Bảng theo dõi điều trị
600 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
4 Bao đựng thuốc
36.700 Cái KT: 10cm x 8cm, in 1 mặt, 1 màu,giấy ngoại 60g/m2, độ trắng 90 ISO. Có nắp, dán thành phẩm.
5 Bao đựng phim
10.000 Cái KT 26cm x 32cm, in giấy Grap định lượng 260g/m2
6 Bệnh án thường
3.400 Quyển KT: 46x32cm, in 1 màu, 2mặt. Bìa Duplech 400g/m2. Ruột: 2 tờ A3 in 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO, gáy: 5cm x 29cm, in 2 mặt, 1 mầu đen, 30 trang, đóng ghim
7 Bệnh án Pemphigus
500 Bộ KT: Bìa 46cm x 32 cm, Bìa Duplech 400g/m2 in 1 màu đen, 2 mặt, giấy Duplex. Ruột gồm 2 tờ A3 gập đôi, in 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO, đóng ghim gáy 26 trang
8 Biên bản hội chẩn trước thủ thuật
1.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
9 Biên bản hội chẩn trước mổ
1.600 Tờ KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
10 Biên bản hội chẩn bệnh nhân sử dụng thuốc có dấu *
1.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
11 Cách thức mổ
1.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
12 Cách thức thủ thuật
200 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
13 Đơn thuốc 1 mặt( kinh bao)
140.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, in 4 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
14 Đơn thuốc 2 mặt ( 2 mặt đơn thuốc - kính báo)
80.100 Tờ KT: A5, in 4 màu, 2 mặt, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
15 Giấy cam đoan phẫu thuật - thủ thuật
17.000 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
16 Giấy chăm sóc cấp I
1.500 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
17 Giấy chuyển viện
700 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
18 Giấy chuyển tuyến
3.700 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
19 Tờ tái khám Pemphigus
500 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
20 Giấy hẹn khám lại
4.500 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
21 Phiếu khám chuyên khoa
5.300 Tờ KT: A5, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
22 Giấy mời hội chẩn
2.800 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
23 Giấy ra viện
6.500 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
24 Giấy hẹn bảo hiểm
800 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
25 Lịch phẫu thuật
500 Tờ KT A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
26 Lý lịch máy (quyển nhỏ)
230 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO, 100 tờ/ quyển, bìa in 4 mầu, keo gáy.
27 Nhãn dán tuýp
100.500 Nhãn KT: 3,5cm x 2cm giấy đề can Amzon Indonesia, in 1 mầu
28 Phiếu chăm sóc cấp II, III
15.000 Tờ KT A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
29 Phiếu công khai thuốc (in ngang)
17.000 Tờ KT A4 ngang, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
30 Phiếu công khai vật tư (in ngang)
17.000 Tờ KT A4 ngang, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
31 Phiếu giao, nhận đồ vải
28 Quyển KT: 10,5 x 30cm, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO, 100 tờ/ quyển, chạy rãnh xé, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
32 Phiếu giao, nhận dụng cụ
20 Quyển KT: 10,5 x 30cm, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO , 100 tờ/ quyển, chạy rãnh xé, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
33 Phiếu mượn tài sản
23 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO , 100 tờ/ quyển, chạy rãnh xé, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
34 Phiếu phẫu thuật
500 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
35 Phiếu thử phản ứng
2.600 Tờ KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2 độ trắng 90 ISO
36 Phiếu xét nghiệm (bé)
165 Quyển KT: A5, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
37 Phiếu xét nghiệm (to)
61 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu.
38 Phiếu xét nghiệm đông máu cơ bản
6 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu.
39 Phiếu xét nghiệm huyết học
26 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2. in 4 mầu.
40 Phiếu xét nghiệm sinh hóa
39 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2.
41 Sổ bàn giao chuyển viện
5 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu keo, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2,in 4 mầu.
42 Sổ biên bản hội chẩn
8 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu keo, bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2,in 4 mầu.
43 Sổ chỉ phẫu thuật
30 Quyển KT: A3, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
44 Sổ đi buồng điều dưỡng trưởng
12 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
45 Sổ giao ban phòng
65 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
46 Sổ giao ban bác sĩ
10 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
47 Sổ hội đồng người bệnh
18 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2
48 Sơ kết bệnh án trước mổ
1.000 Tờ KT A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, độ trắng 90 ISO.
49 Sổ kiểm tra
10 Quyển KT: A4, in 2 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, khâu, keo gáy, bìa Đupléch 300g/m2, in 4 mầu
50 Sổ lĩnh văn phòng phẩm
30 Quyển KT: A4, in 1 mặt, 1 màu, giấy ngoại 80g/m2, 100 tờ/ quyển, block, chạy rãnh xé.bìa giấy xanh ngoại Indo 200g/m2, in 4 mầu

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Da liễu Trung ương như sau:

  • Có quan hệ với 355 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,86 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,55%, Xây lắp 2,91%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 6,18%, Hỗn hợp 0,36%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 859.267.449.664 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 443.497.318.579 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 48,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp giấy tờ chuyên môn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp giấy tờ chuyên môn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây