Thông báo mời thầu

Cung cấp khí các loại

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:15 09/06/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ sửa chữa thường xuyên đợt 2 năm 2019
Gói thầu
Cung cấp khí các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ sửa chữa thường xuyên đợt 2 năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SXKD 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 24/06/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:14 09/06/2019
đến
14:00 24/06/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 24/06/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
17.362.000 VND
Bằng chữ
Mười bảy triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng
E-CDNT 1.2 Cung cấp khí các loại
Cung cấp vật tư, thiết bị phục vụ sửa chữa thường xuyên đợt 2 năm 2019
90 Ngày
E-CDNT 3 Vốn SXKD 2019
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không áp dụng;


- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng , địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu.
E-CDNT 10.2(c)
- Tài liệu về mặt kỹ thuật như tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hóa hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương theo yêu cầu E-HSMT. Tài liệu cung cấp được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. - Trường hợp chào hàng hóa tương đương hoặc tốt hơn thì ngoài phần tài liệu cho hàng hóa được chào thầu, Nhà thầu phải lập bảng so sánh để chứng minh tính tương đương hoặc tốt hơn của hàng hóa. Tài liệu chứng minh được thể hiện bằng ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh. - Cam kết cấp bản gốc (hoặc bản sao công chứng) chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ đối với vật tư nhập khẩu hoặc giấy chứng nhận hàng hóa đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng của hãng sản xuất (KCS) đối với vật tư trong nước. - Tờ khai Hải quan (bản sao) được đóng dấu và xác nhận sao y bản chính của đơn vị nhập khẩu đối với một số hàng hóa nhập khẩu quan trọng, được nêu chi tiết tại Phần 2, Chương V. Yêu cầu kỹ thuật (nếu yêu cầu).
E-CDNT 12.2
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 04 năm kể từ ngày nghiệm thu.
E-CDNT 15.2
Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hạng mục số 3; 4; 5; 6; 7; 8 theo yêu cầu E-HSMT.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.362.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan - xã Tam Hưng – Huyện Thuỷ Nguyên – Thành Phố Hải phòng; Điện thoại: 0225.3775161 Fax: 0225.3775162; - Người theo dõi gõi thầu: Nguyễn Hồng Sơn. SĐT: 0983.760.983.
E-CDNT 34

10

10

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bình gas máy lạnh R134A (13.6kg/bình) R134A (13.6kg/bình) 71 Bình Hạng mục số 1 (*)
2 Bình gas máy lạnh R22 (13,6kg/ bình) R22 (13,6kg/ bình) 26 Bình Hạng mục số 2
3 Bình khí hiệu chuẩn CO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) Bình khí hiệu chuẩn CO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) 1 Bình Hạng mục số 3 (*)
4 Bình khí hiệu chuẩn NO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) Bình khí hiệu chuẩn NO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) 2 Bình Hạng mục số 4 (*)
5 Bình khí hiệu chuẩn O2 gas: 2%; dung tích: 40 lít, 150 bar- Hãng Air- Liquide (bao gồm cả cụm van điều chỉnh áp và đồng hồ hiển thị áp suất) Bình khí hiệu chuẩn O2 gas: 2%; dung tích: 40 lít, 150 bar- Hãng Air- Liquide (bao gồm cả cụm van điều chỉnh áp và đồng hồ hiển thị áp suất) 3 Bình Hạng mục số 5 (*)
6 Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 2%; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van)  -  Leeden Nox Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 2%; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van)  -  Leeden Nox 2 Bình Hạng mục số 6 (*)
7 Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 20,9 %; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van điều áp và đồng hồ áp suất) - Leeden Nox Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 20,9 %; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van điều áp và đồng hồ áp suất) - Leeden Nox 3 Bình Hạng mục số 7 (*)
8 Bình khí hiệu chuẩn SO2 gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) Bình khí hiệu chuẩn SO2 gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) 2 Bình Hạng mục số 8 (*)
9 Bình khí N2, mã hiệu 204869 Bình khí N2, mã hiệu 204869 6 Bình Hạng mục số 9
10 Bình khí O2, mã hiệu 204868 Bình khí O2, mã hiệu 204868 3 Bình Hạng mục số 10
11 Khí Argon Khí Argon 60 Chai Hạng mục số 11
12 Khí CO2 Khí CO2 315 Chai Hạng mục số 12
13 Khí ga hóa lỏng Khí ga hóa lỏng 185 Bình Hạng mục số 13
14 Khí O2 công nghiệp TCVH (10kg khí/bình), độ sạch khí >= 99.6% phục vụ thí nghiệm hóa - bom nhiệt lượng Khí O2 công nghiệp TCVH (10kg khí/bình), độ sạch khí >= 99.6% phục vụ thí nghiệm hóa - bom nhiệt lượng 12 Chai Hạng mục số 14
15 Khí Oxy (O2) Khí Oxy (O2) 703 Chai Hạng mục số 15

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bình gas máy lạnh R134A (13.6kg/bình) 71 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Bình gas máy lạnh R22 (13,6kg/ bình) 26 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Bình khí hiệu chuẩn CO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) 1 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Bình khí hiệu chuẩn NO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) 2 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Bình khí hiệu chuẩn O2 gas: 2%; dung tích: 40 lít, 150 bar- Hãng Air- Liquide (bao gồm cả cụm van điều chỉnh áp và đồng hồ hiển thị áp suất) 3 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 2%; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van)  -  Leeden Nox 2 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 20,9 %; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van điều áp và đồng hồ áp suất) - Leeden Nox 3 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Bình khí hiệu chuẩn SO2 gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất) 2 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Bình khí N2, mã hiệu 204869 6 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Bình khí O2, mã hiệu 204868 3 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Khí Argon 60 Chai Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Khí CO2 315 Chai Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Khí ga hóa lỏng 185 Bình Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Khí O2 công nghiệp TCVH (10kg khí/bình), độ sạch khí >= 99.6% phục vụ thí nghiệm hóa - bom nhiệt lượng 12 Chai Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Khí Oxy (O2) 703 Chai Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng, Địa chỉ: Thôn Đoan, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng. 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bình gas máy lạnh R134A (13.6kg/bình)
R134A (13.6kg/bình)
71 Bình Hạng mục số 1 (*)
2 Bình gas máy lạnh R22 (13,6kg/ bình)
R22 (13,6kg/ bình)
26 Bình Hạng mục số 2
3 Bình khí hiệu chuẩn CO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất)
Bình khí hiệu chuẩn CO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất)
1 Bình Hạng mục số 3 (*)
4 Bình khí hiệu chuẩn NO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất)
Bình khí hiệu chuẩn NO gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất)
2 Bình Hạng mục số 4 (*)
5 Bình khí hiệu chuẩn O2 gas: 2%; dung tích: 40 lít, 150 bar- Hãng Air- Liquide (bao gồm cả cụm van điều chỉnh áp và đồng hồ hiển thị áp suất)
Bình khí hiệu chuẩn O2 gas: 2%; dung tích: 40 lít, 150 bar- Hãng Air- Liquide (bao gồm cả cụm van điều chỉnh áp và đồng hồ hiển thị áp suất)
3 Bình Hạng mục số 5 (*)
6 Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 2%; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van)  -  Leeden Nox
Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 2%; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van)  -  Leeden Nox
2 Bình Hạng mục số 6 (*)
7 Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 20,9 %; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van điều áp và đồng hồ áp suất) - Leeden Nox
Bình khí hiệu chuẩn Oxy; Gas: 20,9 %; dung tích: 47 lít, 150 bar (bao gồm cả cụm van điều áp và đồng hồ áp suất) - Leeden Nox
3 Bình Hạng mục số 7 (*)
8 Bình khí hiệu chuẩn SO2 gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất)
Bình khí hiệu chuẩn SO2 gas: 400 ppm; dung tích: 47 lít, 150 bar- hãng Air Liquide (bao gồm cả cụm van và đồng hồ điều chỉnh áp suất)
2 Bình Hạng mục số 8 (*)
9 Bình khí N2, mã hiệu 204869
Bình khí N2, mã hiệu 204869
6 Bình Hạng mục số 9
10 Bình khí O2, mã hiệu 204868
Bình khí O2, mã hiệu 204868
3 Bình Hạng mục số 10
11 Khí Argon
Khí Argon
60 Chai Hạng mục số 11
12 Khí CO2
Khí CO2
315 Chai Hạng mục số 12
13 Khí ga hóa lỏng
Khí ga hóa lỏng
185 Bình Hạng mục số 13
14 Khí O2 công nghiệp TCVH (10kg khí/bình), độ sạch khí >= 99.6% phục vụ thí nghiệm hóa - bom nhiệt lượng
Khí O2 công nghiệp TCVH (10kg khí/bình), độ sạch khí >= 99.6% phục vụ thí nghiệm hóa - bom nhiệt lượng
12 Chai Hạng mục số 14
15 Khí Oxy (O2)
Khí Oxy (O2)
703 Chai Hạng mục số 15

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng như sau:

  • Có quan hệ với 502 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,75%, Xây lắp 6,97%, Tư vấn 2,39%, Phi tư vấn 26,79%, Hỗn hợp 0,10%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.609.513.540.891 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.137.473.133.840 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp khí các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp khí các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 263

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không chính phủ nào nên thiếu sự kiểm duyệt; và khi báo chí tự do, chẳng ai sẽ tự do. Tình cờ là bút danh của Chúa khi Ngài không muốn ký. "

Anatole France

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8258 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1095 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1755 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24307 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38517 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây