Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211136288-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211136288-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Tài vụ - Quản trị |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp, lắp đặt phòng quan sát camera tại Cục Hải quan tỉnh An Giang Phòng quan sát camera tại Cục Hải quan tỉnh An Giang 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | Không yêu cầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Theo quy định tại file tương ứng đính kèm (Mục file khác). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào đầy đủ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu theo quy định tại Mẫu số 18 Chương IV E-HSMT. |
E-CDNT 14.3 | Không quy định. |
E-CDNT 15.2 | Theo quy định tại file tương ứng đính kèm (Mục file khác). |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Tài vụ - Quản trị, Tổng cục Hải quan
Địa chỉ: số 9 phố Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại liên hệ: 024 39440833.
Số fax: 024 39440618. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan. + Địa chỉ: Số 9 đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 39440833. + Số fax: 024 39440655. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý kỹ thuật, Cục Tài vụ - Quản trị, Địa chỉ: Số 9 đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 39440833. + Số fax: 024 39440618. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Tài vụ - Quản trị, Địa chỉ: Số 9 đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. + Điện thoại liên hệ: 024 39440833. + Số fax: 024 39440618. |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Màn hình ghép chuyên dụng | 12 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
2 | Khung đỡ tường màn hình | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
3 | Hệ thống giá đỡ chuyên dụng đồng bộ với màn hình hoặc tương đương | 12 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
4 | Hệ thống điều khiển màn hình ghép (bao gồm phần mềm điều khiển, cùng đầy đủ các phụ kiện kèm theo(nếu có)) | 1 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
5 | Máy chủ (đã bao gồm hệ điều hành có bản quyền Microsoft Windows Server 2019 standard hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
6 | Switch 24 port 10/100/1000 | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
7 | Tủ rack 42U (trọn bộ: đã bao gồm ổ cắm, cáp đấu nối các thiết bị trong tủ,…) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
8 | UPS 15KVA | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
9 | Máy trạm | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
10 | Màn hình 27 inch | 8 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
11 | Máy in màu A4 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
12 | Tủ điện phân phối 1 (TĐ1). Bao gồm: | 1 | bộ | - | ||
13 | + Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, thép sơn tĩnh điện kích thước 600x400x250mm (C x R x S) | 1 | tủ | - | ||
14 | + Đèn báo pha | 3 | cái | - | ||
15 | + MCCB 3P 63A | 1 | cái | - | ||
16 | + MCCB 3P 40A | 1 | cái | - | ||
17 | + MCB 2P 25A | 2 | cái | - | ||
18 | Tủ điện phân phối 2 (TĐ2). Bao gồm: | 1 | bộ | - | ||
19 | + Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, thép sơn tĩnh điện kích thước 600x400x250mm (C x R x S) | 1 | tủ | - | ||
20 | + Đèn báo pha | 1 | cái | - | ||
21 | + MCB 2P 80A | 1 | cái | - | ||
22 | + MCB 2P 32A | 3 | cái | - | ||
23 | + MCB 2P 25A | 3 | cái | - | ||
24 | MCCB 3P 63A (Lắp bổ sung tại tủ điện tổng tòa nhà) | 1 | cái | - | ||
25 | Ổ cắm chia điện (loại 6 ổ 3 chấu) | 5 | bộ | - | ||
26 | Dây cáp mạng Cat 6 | 77,6 | m | - | ||
27 | Dây điện CU/XLPE/PVC 4x25mm2 | 44,17 | m | - | ||
28 | Dây điện CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | 3,4 | m | - | ||
29 | Dây điện CU/XLPE/PVC 2x25mm2 | 3,3 | m | - | ||
30 | Dây điện nguồn Cu/PVC 1x16mm2 (tiếp địa) | 50,87 | m | - | ||
31 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 34,25 | m | - | ||
32 | Dây điện Cu/PVC 1x6mm2 (tiếp địa) | 34,25 | m | - | ||
33 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x4mm2 | 28,12 | m | - | ||
34 | Dây điện Cu/PVC 1x4mm2 (tiếp địa) | 28,12 | m | - | ||
35 | Hộp cáp 100x60mm | 26,35 | m | - | ||
36 | Ống luồn dây PVC D25 | 126,85 | m | - | ||
37 | Điều hòa cục bộ cassette âm trần 1 chiều, công suất ≥ 7.1kW lạnh, bao gồm: Dàn nóng giải nhiệt gió; Dàn lạnh dạng âm trần (đã bao gồm máy bơm nước ngưng); Bộ điều khiển từ xa cho dàn lạnh | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
38 | Ống đồng D9,5/15,9 bọc bảo ôn kèm phụ kiện | 67,61 | m | - | ||
39 | Dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2 | 134,02 | m | - | ||
40 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 62,82 | m | - | ||
41 | Dây điện Cu/PVC 1x6mm2 (tiếp địa) | 62,82 | m | - | ||
42 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 68,03 | m | - | ||
43 | Dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2 (tiếp địa) | 68,03 | m | - | ||
44 | Ống thoát nước ngưng PVC D34 bọc bảo ôn kèm phụ kiện | 3,06 | m | - | ||
45 | Vách gỗ verneer vân sồi cốt MDF chống ẩm liên kết với khung xương sắt màn hình: bắt vít + tai sắt | 12,25 | m2 | - | ||
46 | Vách thạch cao (bao gồm đầy đủ phụ kiện lắp đặt, bả và sơn cùng màu với màu tường hiện hữu) | 19,86 | m2 | - | ||
47 | Cửa nhựa lõi thép an toàn dày 8mm bao gồm phụ kiện và thanh gia cố | 3,96 | m2 | - | ||
48 | Cửa nhựa lõi thép kính cường lực an toàn dày 8mm bao gồm phụ kiện và thanh gia cố, kích thước 1300x2200mm (cùng màu với màu cửa tại phòng hiện hữu | 2,86 | m2 | - | ||
49 | Bàn vi tính làm việc, kích thước (DxRxC) 1200x700x750mm | 4 | bộ | - | ||
50 | Ghế làm việc lưng cao (DxRxC) 550x550x950m | 4 | bộ | - | ||
51 | Đào tạo vận hành, hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng cho tối thiểu 10 người, 1 ngày (02 buổi) | 1 | lớp | - |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Màn hình ghép chuyên dụng | 12 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
2 | Khung đỡ tường màn hình | 1 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
3 | Hệ thống giá đỡ chuyên dụng đồng bộ với màn hình hoặc tương đương | 12 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
4 | Hệ thống điều khiển màn hình ghép (bao gồm phần mềm điều khiển, cùng đầy đủ các phụ kiện kèm theo(nếu có)) | 1 | Hệ thống | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
5 | Máy chủ (đã bao gồm hệ điều hành có bản quyền Microsoft Windows Server 2019 standard hoặc tương đương) | 2 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
6 | Switch 24 port 10/100/1000 | 1 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
7 | Tủ rack 42U (trọn bộ: đã bao gồm ổ cắm, cáp đấu nối các thiết bị trong tủ,…) | 2 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
8 | UPS 15KVA | 1 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
9 | Máy trạm | 4 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
10 | Màn hình 27 inch | 8 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
11 | Máy in màu A4 | 1 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
12 | Tủ điện phân phối 1 (TĐ1). Bao gồm: | 1 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
13 | + Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, thép sơn tĩnh điện kích thước 600x400x250mm (C x R x S) | 1 | tủ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
14 | + Đèn báo pha | 3 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
15 | + MCCB 3P 63A | 1 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
16 | + MCCB 3P 40A | 1 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
17 | + MCB 2P 25A | 2 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
18 | Tủ điện phân phối 2 (TĐ2). Bao gồm: | 1 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
19 | + Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, thép sơn tĩnh điện kích thước 600x400x250mm (C x R x S) | 1 | tủ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
20 | + Đèn báo pha | 1 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
21 | + MCB 2P 80A | 1 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
22 | + MCB 2P 32A | 3 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
23 | + MCB 2P 25A | 3 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
24 | MCCB 3P 63A (Lắp bổ sung tại tủ điện tổng tòa nhà) | 1 | cái | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
25 | Ổ cắm chia điện (loại 6 ổ 3 chấu) | 5 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
26 | Dây cáp mạng Cat 6 | 77,6 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
27 | Dây điện CU/XLPE/PVC 4x25mm2 | 44,17 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
28 | Dây điện CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | 3,4 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
29 | Dây điện CU/XLPE/PVC 2x25mm2 | 3,3 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
30 | Dây điện nguồn Cu/PVC 1x16mm2 (tiếp địa) | 50,87 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
31 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 34,25 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
32 | Dây điện Cu/PVC 1x6mm2 (tiếp địa) | 34,25 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
33 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x4mm2 | 28,12 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
34 | Dây điện Cu/PVC 1x4mm2 (tiếp địa) | 28,12 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
35 | Hộp cáp 100x60mm | 26,35 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
36 | Ống luồn dây PVC D25 | 126,85 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
37 | Điều hòa cục bộ cassette âm trần 1 chiều, công suất ≥ 7.1kW lạnh, bao gồm: Dàn nóng giải nhiệt gió; Dàn lạnh dạng âm trần (đã bao gồm máy bơm nước ngưng); Bộ điều khiển từ xa cho dàn lạnh | 2 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
38 | Ống đồng D9,5/15,9 bọc bảo ôn kèm phụ kiện | 67,61 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
39 | Dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2 | 134,02 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
40 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 62,82 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
41 | Dây điện Cu/PVC 1x6mm2 (tiếp địa) | 62,82 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
42 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 68,03 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
43 | Dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2 (tiếp địa) | 68,03 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
44 | Ống thoát nước ngưng PVC D34 bọc bảo ôn kèm phụ kiện | 3,06 | m | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
45 | Vách gỗ verneer vân sồi cốt MDF chống ẩm liên kết với khung xương sắt màn hình: bắt vít + tai sắt | 12,25 | m2 | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
46 | Vách thạch cao (bao gồm đầy đủ phụ kiện lắp đặt, bả và sơn cùng màu với màu tường hiện hữu) | 19,86 | m2 | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
47 | Cửa nhựa lõi thép an toàn dày 8mm bao gồm phụ kiện và thanh gia cố | 3,96 | m2 | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
48 | Cửa nhựa lõi thép kính cường lực an toàn dày 8mm bao gồm phụ kiện và thanh gia cố, kích thước 1300x2200mm (cùng màu với màu cửa tại phòng hiện hữu | 2,86 | m2 | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
49 | Bàn vi tính làm việc, kích thước (DxRxC) 1200x700x750mm | 4 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
50 | Ghế làm việc lưng cao (DxRxC) 550x550x950m | 4 | bộ | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
51 | Đào tạo vận hành, hướng dẫn sử dụng tại đơn vị sử dụng cho tối thiểu 10 người, 1 ngày (02 buổi) | 1 | lớp | Cục Hải quan tỉnh An Giang | Tối đa 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực đến khi nghiệm thu, bàn giao toàn bộ hàng hóa. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng/Giám đốc dự án/Phụ trách dự án | 1 | Trình độ đại học hoặc cao hơn chuyên ngành điện tử/tự động hóa hoặc tin học. Tham gia triển khai ít nhất 01 hợp đồng có nội dung cung cấp, lắp đặt hệ thống camera/Phòng quan sát camera đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn cho đến ngày có thời điểm đóng thầu | 5 | 5 |
2 | Cán bộ tài chính, các thủ tục liên quan | 2 | Trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: kinh tế/tài chính/tài chính-ngân hàng/kế toán/kế toán- kiểm toán/ quản trị kinh doanh. Mỗi cán bộ tham gia triển khai ít nhất 01 hợp đồng có nội dung cung cấp, lắp đặt hệ thống camera/Phòng quan sát camera đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn cho đến ngày có thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật | 5 | + 04 người có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngànhđiện tử/tự động hóa hoặc tin học.Trong đó có ít nhất 01 cán bộ có Chứng chỉ/Giấy chứng nhận đào tạo được cấp bởi Hãng sản xuất màn hình, bộ điều khiển mà nhà thầu chào.Chứng chỉ hoặc Giấy chứng nhận phải còn hiệu lực tối thiểu đến ngày có thời điểm đóng thầu.+ 01 người có bằng đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, kiến trúc.Mỗi cán bộ nêu trên tham gia triển khai ít nhất 01 hợp đồng có nội dung cung cấp, lắp đặt hệ thống camera/Phòng quan sát camera đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn cho đến ngày có thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Màn hình ghép chuyên dụng | 12 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
2 | Khung đỡ tường màn hình | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
3 | Hệ thống giá đỡ chuyên dụng đồng bộ với màn hình hoặc tương đương | 12 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
4 | Hệ thống điều khiển màn hình ghép (bao gồm phần mềm điều khiển, cùng đầy đủ các phụ kiện kèm theo(nếu có)) | 1 | Hệ thống | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
5 | Máy chủ (đã bao gồm hệ điều hành có bản quyền Microsoft Windows Server 2019 standard hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
6 | Switch 24 port 10/100/1000 | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
7 | Tủ rack 42U (trọn bộ: đã bao gồm ổ cắm, cáp đấu nối các thiết bị trong tủ,…) | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
8 | UPS 15KVA | 1 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
9 | Máy trạm | 4 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
10 | Màn hình 27 inch | 8 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
11 | Máy in màu A4 | 1 | cái | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
12 | Tủ điện phân phối 1 (TĐ1). Bao gồm: | 1 | bộ | - | ||
13 | + Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, thép sơn tĩnh điện kích thước 600x400x250mm (C x R x S) | 1 | tủ | - | ||
14 | + Đèn báo pha | 3 | cái | - | ||
15 | + MCCB 3P 63A | 1 | cái | - | ||
16 | + MCCB 3P 40A | 1 | cái | - | ||
17 | + MCB 2P 25A | 2 | cái | - | ||
18 | Tủ điện phân phối 2 (TĐ2). Bao gồm: | 1 | bộ | - | ||
19 | + Vỏ tủ trong nhà, 2 lớp cánh, thép sơn tĩnh điện kích thước 600x400x250mm (C x R x S) | 1 | tủ | - | ||
20 | + Đèn báo pha | 1 | cái | - | ||
21 | + MCB 2P 80A | 1 | cái | - | ||
22 | + MCB 2P 32A | 3 | cái | - | ||
23 | + MCB 2P 25A | 3 | cái | - | ||
24 | MCCB 3P 63A (Lắp bổ sung tại tủ điện tổng tòa nhà) | 1 | cái | - | ||
25 | Ổ cắm chia điện (loại 6 ổ 3 chấu) | 5 | bộ | - | ||
26 | Dây cáp mạng Cat 6 | 77,6 | m | - | ||
27 | Dây điện CU/XLPE/PVC 4x25mm2 | 44,17 | m | - | ||
28 | Dây điện CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | 3,4 | m | - | ||
29 | Dây điện CU/XLPE/PVC 2x25mm2 | 3,3 | m | - | ||
30 | Dây điện nguồn Cu/PVC 1x16mm2 (tiếp địa) | 50,87 | m | - | ||
31 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 34,25 | m | - | ||
32 | Dây điện Cu/PVC 1x6mm2 (tiếp địa) | 34,25 | m | - | ||
33 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x4mm2 | 28,12 | m | - | ||
34 | Dây điện Cu/PVC 1x4mm2 (tiếp địa) | 28,12 | m | - | ||
35 | Hộp cáp 100x60mm | 26,35 | m | - | ||
36 | Ống luồn dây PVC D25 | 126,85 | m | - | ||
37 | Điều hòa cục bộ cassette âm trần 1 chiều, công suất ≥ 7.1kW lạnh, bao gồm: Dàn nóng giải nhiệt gió; Dàn lạnh dạng âm trần (đã bao gồm máy bơm nước ngưng); Bộ điều khiển từ xa cho dàn lạnh | 2 | bộ | Theo quy định tại Chương V E-HSMT | ||
38 | Ống đồng D9,5/15,9 bọc bảo ôn kèm phụ kiện | 67,61 | m | - | ||
39 | Dây điện Cu/PVC 1x1,5mm2 | 134,02 | m | - | ||
40 | Dây điện CU/PVC/PVC 2x6mm2 | 62,82 | m | - | ||
41 | Dây điện Cu/PVC 1x6mm2 (tiếp địa) | 62,82 | m | - | ||
42 | Dây điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | 68,03 | m | - | ||
43 | Dây điện Cu/PVC 1x2,5mm2 (tiếp địa) | 68,03 | m | - | ||
44 | Ống thoát nước ngưng PVC D34 bọc bảo ôn kèm phụ kiện | 3,06 | m | - | ||
45 | Vách gỗ verneer vân sồi cốt MDF chống ẩm liên kết với khung xương sắt màn hình: bắt vít + tai sắt | 12,25 | m2 | - | ||
46 | Vách thạch cao (bao gồm đầy đủ phụ kiện lắp đặt, bả và sơn cùng màu với màu tường hiện hữu) | 19,86 | m2 | - | ||
47 | Cửa nhựa lõi thép an toàn dày 8mm bao gồm phụ kiện và thanh gia cố | 3,96 | m2 | - | ||
48 | Cửa nhựa lõi thép kính cường lực an toàn dày 8mm bao gồm phụ kiện và thanh gia cố, kích thước 1300x2200mm (cùng màu với màu cửa tại phòng hiện hữu | 2,86 | m2 | - | ||
49 | Bàn vi tính làm việc, kích thước (DxRxC) 1200x700x750mm | 4 | bộ | - | ||
50 | Ghế làm việc lưng cao (DxRxC) 550x550x950m | 4 | bộ | - |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Tài vụ - Quản trị như sau:
- Có quan hệ với 111 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,94 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,85%, Xây lắp 0,94%, Tư vấn 4,72%, Phi tư vấn 8,49%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.096.343.698.438 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.725.482.637.317 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Câu hỏi thực sự là: Tôi có thể chịu đựng chừng nào sự thật? "
Friedrich Nietzsche
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Tài vụ - Quản trị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Tài vụ - Quản trị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.