Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200453084-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20200453084-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp, lắp đặt thiết bị điện nhẹ cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 trần phú 12 Tháng |
E-CDNT 3 | ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế: Có Bản gốc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế xác nhận số nộp đến hết ngày 31/03/2020 về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. |
E-CDNT 10.2(c) | a) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu( đảm bảo mới 100%,) phải đáp ứng các yêu cầu về Khối lượng mời thầu. Hàng hóa đảm bảo chưa qua sử dụng, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây và có xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa. b) Hàng hóa chào thầu của nhà thầu phải có các tài liệu: - Là sản phẩm có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ hoàn toàn phù hợp đáp ứng yêu cầu của HSMT quy định tại Mục 2 - Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSYC; - Có Bản gốc:Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 3- Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; - Có cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Original/ Processing), Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality), Phiếu đóng gói (Packing List), Vận đơn (Commercial Invoice), Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất, Chứng thư giám định (về số lượng, chủng loại, hãng/ nước sản xuất và tình trạng hàng hóa) do đơn vị có chức năng cấp,... đối với hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước. - Có cam kết cung cấp Phiếu kiểm tra chất lượng, Phiếu xuất xưởng, Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất và Kết quả thí nghiệm hàng hóa… đối với hàng hóa sản xuất, gia công trong nước. |
E-CDNT 12.2 | đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV] |
E-CDNT 14.3 | ≥ 05 năm |
E-CDNT 15.2 | a) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu phảiđáp ứng các yêu cầu về Khối lượng mời thầu. Hàng hóa đảm bảo chưa qua sử dụng, được sản xuất từ năm 2019 trở lại đây và có xuất xứ của hàng hoá, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa. b) Hàng hoá cung cấp cho gói thầu phải có các tài liệu: - Là sản phẩm có đặc tính, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo, công nghệ hoàn toàn phù hợp và các tài liệu kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hoá đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; - Có Bản gốc: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 3- Chương V - Phần 2: Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT; - Có cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Original/ Processing), Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality), Phiếu đóng gói (Packing List), Vận đơn (Commercial Invoice), Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất, Chứng thư giám định (về số lượng, chủng loại, hãng/ nước sản xuất và tình trạng hàng hóa) do đơn vị có chức năng cấp,... đối với hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước. - Có cam kết cung cấp Phiếu kiểm tra chất lượng, Phiếu xuất xưởng, Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất và Kết quả thí nghiệm hàng hóa… đối với hàng hóa sản xuất, gia công trong nước. - Yêu cầu dịch vụ sau bán hàng:Nhà thầu phải có Bản gốc cam kết của nhà sản xuất hoặc đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: số 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: số 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Địa chỉ: số 12 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy qua nền đất sét non | 15,6 | m3 | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 65mm | 0,6 | 100m | Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 65mm | ||
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 85mm | 2,22 | 100m | Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 85mm | ||
4 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại bể nắp thép loại nhỏ | 4 | bể | Bể khung và nắp thép loại nhỏ | ||
5 | Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường | 10,4 | m3 | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
6 | Lắp đặt máng, cầu cáp bảo vệ cáp tín hiệu. Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm tại Nhà A, Nhà B và Nhà C | 235 | 1m | Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm | ||
7 | Lắp đặt thang cáp sơn tĩnh điện kích thước thang (200x50)mm tại Trung tâm và Trục kỹ thuật nhà A | 30 | 1m | Thang cáp sơn tĩnh điện kích thước (200x50)mm | ||
8 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng. Loại Tủ 32 U tại Trung tâm điện nhẹ | 1 | 1 tủ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
9 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng | 7 | 1 tủ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
10 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE | 95 | m | Dây 2x4mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC | ||
11 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE | 35 | m | Dây 2x2,5mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC | ||
12 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/PVC/PVC trên Thang cáp | 25 | m | Dây 2x2,5mm2 -Cu/PVC/PVC | ||
13 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp ổ cắm, hộp automat, kích thước hộp ≤ 100x100 mm | 186 | hộp | Hộp kích thước ≤ (100x100) mm | ||
14 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 8 | cái | Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất | ||
15 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A loại 2 cực bảo vệ quá tải và ngắn mạch tại Trung tâm nhà và Nhà A | 1 | cái | Aptomat 1 pha cường độ dòng điện 32A-2P | ||
16 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 7 | cái | Aptomat 1 pha cường độ dòng điện | ||
17 | Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét một pha 40 A trên lưới điện hạ thế | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
18 | Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều. Loại ổn áp : Ổn áp 3KVA | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
19 | Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công, độ sâu khoan | 25 | m | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
20 | Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Cáp đồng trần C70 | 50 | m | Cáp đồng trần C70 | ||
21 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt | 3 | điện cực | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
22 | Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học. Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất | 22 | m | Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất | ||
23 | Lắp đặt dây đất 1x16 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S | 11 | 10 m | Dây 1x16mm2 - Cu/XLPE/PVC | ||
24 | Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S | 3,5 | 10 m | Dây 1x10mm2 - Cu/XLPE/PVC | ||
25 | Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/PVC trên thang cáp. Tiết diện dây dẫn S | 2,5 | 10 m | Dây 1x10mm2 - Cu/PVC | ||
26 | Lắp đặt tấm tiếp đất tại trung tâm, kích thước tấm tiếp đất | 1 | tấm | Tấm đồng kích thước (500 x 120 x 10)mm | ||
27 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | 7 | tấm | Tấm đồng kích thước (200 x 120 x 5)mm | ||
28 | Đo kiểm tra điện trở suất của đất | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
29 | Đo kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ mạng | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 264 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
31 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 264 | 10m | UTP CAT 6 | ||
32 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 1.329 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
33 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 132,9 | 10m | UTP CAT 6 | ||
34 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trên máng cáp và cầu cáp | 363,3 | 10m | UTP CAT 6 | ||
35 | Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo | 36 | 10m | Cáp quang 8 Fo | ||
36 | Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo | 15 | 10m | Cáp quang 24 Fo | ||
37 | Bấm đầu RJ 45-CAT6 | 177 | 1 đầu | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
38 | Lắp đặt ổ cắm chìm. Gồm: ( Mặt dùng cho 2 thiết bị + ổ data Cat 6 loại có nắp che) | 177 | 1 ổ cắm | Mặt cho 2 thiết bị + ổ cắm data Cat 6 có nắp che | ||
39 | Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace | 177 | 1 node | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
40 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng | 1 | 1 Enclosure | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
41 | Lắp đặt VPN tích hợp trên Router | 1 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
42 | Cài đặt VPN tích hợp trên Router | 1 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
43 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 2 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
44 | Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) | 2 | 1thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
45 | Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 2 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
46 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter | 6 | 1 Adapter | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
47 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter ≥ 12 cổng | 2 | 1 Adapter | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
48 | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | 13 | 1 Patch panel | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
49 | Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ switch lên Patch panel | 312 | 1 node | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
50 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 13 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
51 | Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 13 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
52 | Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch | 26 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
53 | Cài đặt modul và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch | 26 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
54 | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | 13 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
55 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 7 | bộ ODF | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
56 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
57 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
58 | Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang | 64 | đôi đầu dây | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
59 | Đo thử thông tuyến truyền dẫn cáp quang. Loại đầu cuối | 13 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
60 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
61 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị định tuyến (Router) | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
62 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị chuyển mạch (Switch) | 15 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
63 | Lắp đặt cáp thoại trong ống D20, máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 2x2x0,5mm2 | 439,3 | 10 m | Cáp điện thoại chống ẩm 2x2x0,5mm2 | ||
64 | Lắp đặt cáp thoại trên thang cáp. Loại cáp chống ẩm 20x2x0,5mm2 | 18,3 | 10 m | Cáp điện thoại chống ẩm 20x2x0,5mm2 | ||
65 | Lắp đặt cáp thoại trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 100x2x0,5mm2 | 9,5 | 10 m | Cáp điện thoại chống ẩm 100x2x0,5mm2 | ||
66 | Lắp đặt tủ cáp điện thoại 20x2 kích thước tủ | 7 | tủ | Tủ cáp điện thoại 20x2 kèm phiến đấu dây | ||
67 | Lắp đặt tủ cáp điện thoại 100x2, 200x2 kích thước tủ > 300 x 250 x 150 | 2 | tủ | Tủ cáp điện thoại 100x2, 200x2 kèm phiến đấu dây | ||
68 | Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2 | 7 | hộp cáp | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
69 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2 | 1 | cáp | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
70 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2 | 1 | cáp | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
71 | Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm. Loại giắc cắm: Đầu phiến cáp thoại KRON | 164 | 1 giắc cắm | Ổ cắm điện thoại có nắp che | ||
72 | Kiểm tra, đo thử giá thuê bao. Dung lượng giá | 1 | giá thuê bao | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
73 | Cài đặt, khai báo giá thuê bao. Dung lượng giá thuê bao | 1 | giá thuê bao | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
74 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 52 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
75 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Cu/PVC/PVC cấp nguồn cho các Camera | 123 | m | Dây 2x1,5mm2 -Cu/PVC/PVC | ||
76 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây sơn tĩnh điện kích thước hộp (200x300x150) mm | 4 | hộp | Hộp sơn tĩnh điện kích thước (200x300x150)mm | ||
77 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20 A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch | 1 | cái | Aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20 A-2P | ||
78 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm kích thước hộp ≤ 40x50 mm | 9 | hộp | Hộp kích thước ≤ (40x50)mm | ||
79 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 9 | cái | Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất | ||
80 | Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 | 18 | 10 m | UTP CAT 6 | ||
81 | Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo | 19 | 10m | Cáp quang 8 Fo | ||
82 | Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo | 15 | 10m | Cáp quang 24 Fo | ||
83 | Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang tại thiết bị đầu cuối | 9 | đôi đầu dây | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
84 | Gia công và lắp đặt bộ gá CAMERA quay quyét. Lắp cố định | 4 | bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
85 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ. Camera IP | 9 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
86 | Lắp đặt bộ điều khiển của hệ thống cảnh giới bảo vệ. Bàn điều khiển quay quét PTZ | 1 | bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
87 | Lắp đặt bàn điều khiển tín hiệu hình của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ. Đầu ghi hình IP16 kênh | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
88 | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 2 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
89 | Lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF) | 1 | khung giá | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
90 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 5 | bộ ODF | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
91 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
92 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
93 | Lắp đặt thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch) | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
94 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
95 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS loại 2 KVA | 1 | bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
96 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại camera | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
97 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại monitor | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
98 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại bộ phụ trợ cho camera quay | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
99 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 160 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
100 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 55 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
101 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | 30 | m | Ống nhựa đường kính 32mm | ||
102 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, kích thước hộp ≤ 40x50 mm | 26 | hộp | Hộp kích thước ≤ (40x50)mm | ||
103 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤100x100 mm | 2 | hộp | Hộp kích thước ≤ 100x100)mm | ||
104 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤150x200 mm | 1 | hộp | Hộp kích thước ≤ (150x200)mm | ||
105 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch | 1 | cái | Aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20A- 2P | ||
106 | Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x1,5mm2 | 30 | 10 m | Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x1,5mm2 | ||
107 | Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 120 ôm cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x2,5mm2 | 10 | 10 m | Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x2,5mm2 | ||
108 | Lắp đặt cáp đồng trục trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 50/75 ôm d = 4,95 mm | 15 | 10 m | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
109 | Hàn, đấu nối cáp tín hiệu âm thanh vào đầu cút. Loại giắc cắm | 5,6 | 10 cút | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
110 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa gắn trần và loa treo cột, tường (3w - 30w) | 10 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
111 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa thùng (30w - 100w) | 2 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
112 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa siêu trầm HT trang âm | 4 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
113 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (quay băng, đĩa, ghi âm...) | 25 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
114 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (đầu phát nhạc,DVD...) | 2 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
115 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị chuyển đổi D/A-A/D tạo trễ, tạo vang phân chia vùng tần số | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
116 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh) | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
117 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
118 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
119 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
120 | Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị trang âm: t.bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn. Có số kênh 16 kênh | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
121 | Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị ngoại vi: quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng. Có c. suất tăng âm | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
122 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 55 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
123 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây,t kích thước hộp ≤ 40x50 mm | 6 | hộp | Hộp kích thước ≤ (40x50) mm | ||
124 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 67 | m | Dây 2x1,5mm2 -Cu/PVC/PVC | ||
125 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 2 | cái | Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất | ||
126 | Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 | 5 | 10 m | UTP CAT 6 | ||
127 | Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp HDMI | 5 | 10 m | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
128 | Lắp đặt khung giá thiết bị máy chiếu | 1 | khung giá | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
129 | Lắp đặt màn chiếu tín hiệu | 1 | 1 bảng | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
130 | Lắp đặt thiết bị tin học. Loại thiết bị máy quét (máy chiếu) | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
131 | Kiểm tra,hiệu chỉnh thiết bị truyền báo, ảnh. Loại thiết bị quét ảnh | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
132 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và điều chỉnh thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị máy quét (Scanner) | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
133 | Bộ thiết bị cắt lọc sét 1 pha tại Trung tâm: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
134 | Bộ ổn áp 1 pha 3KVA: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
135 | Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 32U tại trung tâm: | 1 | Tủ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
136 | Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 10U tại các tầng: | 6 | Tủ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
137 | Router: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
138 | Switchcore: Switch 24 Port SPF Layer3: Switch quang 24 cổng 1G combo quang đồng (SFP or 10/100/1000T), 4 uplink SFP: | 2 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
139 | Acces Switch 24 Port Layer 3: Thiết bị chuyển mạch 24 cổng PoE 10/100/1000, 4 cổng SFP: | 13 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
140 | Path Panel loại Cat 6 - 24 Port chuẩn 19": | 13 | Cái | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
141 | Modul SPF 1G: | 26 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
142 | WIRELESS Access Points: | 13 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
143 | Bộ lưu điện UPS 2KVA: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
144 | Hộp phối sợi quang ODF 48: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
145 | Hộp phối sợi quang ODF 24: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
146 | Hộp phối sợi quang ODF 08: | 7 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
147 | Camera IP bán cầu hồng ngoại: | 5 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
148 | Camera IP hộp ngoài trời hồng ngoại: | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
149 | Camera IP quay, quét, zoom ngoài trời: | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
150 | Bàn điều khiển camera PTZ: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
151 | Đầu ghi hình chuyên dụng IP 16 kênh: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
152 | Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ hình ảnh 6TB; | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
153 | Màn hình quan sát Led kích cỡ màn hình 40 inch: | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
154 | Bộ chuyển đổi tín hiệu (bao gồm thiết bị phát và thu): | 9 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
155 | Bộ kết nối trung tâm 16 cổng quang: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
156 | Bộ chuyển đổi quang đường điều khiển Camera quay quét; | 2 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
157 | Nguồn cho camera cố định 12VDC, 1.5A | 7 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
158 | Nguồn cho camera PTZ 24VAC | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
159 | Nguồn cho bàn điều khiển Camera PTZ 12VDC, 1.5A | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
160 | Switch 24 Cổng chuẩn 19" | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
161 | Hộp phối sợi quang ODF 24: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
162 | Hộp phối sợi quang ODF 12: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
163 | ODF 4 treo tường ngoài trời/ trong nhà | 7 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
164 | Bộ lưu điện UPS 2KVA: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
165 | Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
166 | Hộp đại biểu/chủ tọa cần dài: | 21 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
167 | Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 5m; | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
168 | Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 10m; | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
169 | Bộ thu Micro không dây, tần số UHF; | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
170 | Micro không dây cầm tay, tần số UHF | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
171 | Loa trần 36/24W, vỏ kim loại: | 10 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
172 | Âm ly công suất 360/240W: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
173 | Đầu phát nhạc DVD/MP3/USB; | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
174 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 10U; | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
175 | Micro để bục độ nhạy cao loại tụ điện: | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
176 | Micro không dây cầm tay (bao gồm bộ thu và bộ nhận): | 2 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
177 | Trung tâm điều khiển hệ thống âm thanh-Bàn trộn 10 kênh: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
178 | Đầu Đĩa Blu-ray Disc; | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
179 | Loa toàn dải công suất: 400W liên tục, 1600W cực đại : | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
180 | Loa siêu trầm công suất: 400 watts: | 2 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
181 | Amply 2 x 1100W: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
182 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 16U: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
183 | Máy chiếu: | 1 | Bộ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
184 | Bộ kết nối không dây. | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
185 | Màn chiếu điện âm trần: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
186 | Khung treo máy chiếu bằng điện: | 1 | Chiếc | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
187 | Cáp HDMI 25m, loại cáp chuyên dụng : | 2 | Sợi | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy qua nền đất sét non | 15,6 | m3 | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 65mm | 0,6 | 100m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 85mm | 2,22 | 100m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
4 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại bể nắp thép loại nhỏ | 4 | bể | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
5 | Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường | 10,4 | m3 | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
6 | Lắp đặt máng, cầu cáp bảo vệ cáp tín hiệu. Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm tại Nhà A, Nhà B và Nhà C | 235 | 1m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
7 | Lắp đặt thang cáp sơn tĩnh điện kích thước thang (200x50)mm tại Trung tâm và Trục kỹ thuật nhà A | 30 | 1m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
8 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng. Loại Tủ 32 U tại Trung tâm điện nhẹ | 1 | 1 tủ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
9 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng | 7 | 1 tủ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
10 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE | 95 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
11 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE | 35 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
12 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/PVC/PVC trên Thang cáp | 25 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
13 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp ổ cắm, hộp automat, kích thước hộp ≤ 100x100 mm | 186 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
14 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 8 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
15 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A loại 2 cực bảo vệ quá tải và ngắn mạch tại Trung tâm nhà và Nhà A | 1 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
16 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 7 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
17 | Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét một pha 40 A trên lưới điện hạ thế | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
18 | Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều. Loại ổn áp : Ổn áp 3KVA | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
19 | Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công, độ sâu khoan | 25 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
20 | Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Cáp đồng trần C70 | 50 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
21 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt | 3 | điện cực | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
22 | Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học. Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất | 22 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
23 | Lắp đặt dây đất 1x16 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S | 11 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
24 | Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S | 3,5 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
25 | Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/PVC trên thang cáp. Tiết diện dây dẫn S | 2,5 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
26 | Lắp đặt tấm tiếp đất tại trung tâm, kích thước tấm tiếp đất | 1 | tấm | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
27 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | 7 | tấm | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
28 | Đo kiểm tra điện trở suất của đất | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
29 | Đo kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ mạng | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 264 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
31 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 264 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
32 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 1.329 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
33 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 132,9 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
34 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trên máng cáp và cầu cáp | 363,3 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
35 | Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo | 36 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
36 | Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo | 15 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
37 | Bấm đầu RJ 45-CAT6 | 177 | 1 đầu | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
38 | Lắp đặt ổ cắm chìm. Gồm: ( Mặt dùng cho 2 thiết bị + ổ data Cat 6 loại có nắp che) | 177 | 1 ổ cắm | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
39 | Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace | 177 | 1 node | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
40 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng | 1 | 1 Enclosure | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
41 | Lắp đặt VPN tích hợp trên Router | 1 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
42 | Cài đặt VPN tích hợp trên Router | 1 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
43 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 2 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
44 | Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) | 2 | 1thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
45 | Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 2 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
46 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter | 6 | 1 Adapter | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
47 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter ≥ 12 cổng | 2 | 1 Adapter | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
48 | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | 13 | 1 Patch panel | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
49 | Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ switch lên Patch panel | 312 | 1 node | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
50 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 13 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
51 | Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 13 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
52 | Lắp đặt module và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch | 26 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
53 | Cài đặt modul và card cho thiết bị chuyển mạch Thuộc dòng IP/ATM Switch | 26 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
54 | Lắp đặt điểm truy nhập Wireless Lan | 13 | 1 thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
55 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 7 | bộ ODF | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
56 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
57 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
58 | Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang | 64 | đôi đầu dây | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
59 | Đo thử thông tuyến truyền dẫn cáp quang. Loại đầu cuối | 13 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
60 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS | 1 | bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
61 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị định tuyến (Router) | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
62 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và hiệu chỉnh thiết bị mạng. Loại thiết bị chuyển mạch (Switch) | 15 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
63 | Lắp đặt cáp thoại trong ống D20, máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 2x2x0,5mm2 | 439,3 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
64 | Lắp đặt cáp thoại trên thang cáp. Loại cáp chống ẩm 20x2x0,5mm2 | 18,3 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
65 | Lắp đặt cáp thoại trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp chống ẩm 100x2x0,5mm2 | 9,5 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
66 | Lắp đặt tủ cáp điện thoại 20x2 kích thước tủ | 7 | tủ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
67 | Lắp đặt tủ cáp điện thoại 100x2, 200x2 kích thước tủ > 300 x 250 x 150 | 2 | tủ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
68 | Hàn nối cáp đồng tại hộp cáp các loại, loại cáp C.20x2 | 7 | hộp cáp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
69 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.100x2 | 1 | cáp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
70 | Hàn nối cáp đồng tại MDF, loại cáp C.200x2 | 1 | cáp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
71 | Hàn, đấu nối cáp vào đầu giắc cắm. Loại giắc cắm: Đầu phiến cáp thoại KRON | 164 | 1 giắc cắm | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
72 | Kiểm tra, đo thử giá thuê bao. Dung lượng giá | 1 | giá thuê bao | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
73 | Cài đặt, khai báo giá thuê bao. Dung lượng giá thuê bao | 1 | giá thuê bao | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
74 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 52 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
75 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 Cu/PVC/PVC cấp nguồn cho các Camera | 123 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
76 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây sơn tĩnh điện kích thước hộp (200x300x150) mm | 4 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
77 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20 A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch | 1 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
78 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm kích thước hộp ≤ 40x50 mm | 9 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
79 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 9 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
80 | Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 | 18 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
81 | Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo | 19 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
82 | Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo | 15 | 10m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
83 | Đấu nối cáp vào phiến, bảng. Loại cáp: Sợi nhảy quang tại thiết bị đầu cuối | 9 | đôi đầu dây | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
84 | Gia công và lắp đặt bộ gá CAMERA quay quyét. Lắp cố định | 4 | bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
85 | Lắp đặt Camera của thiết bị cảnh giới bảo vệ. Camera IP | 9 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
86 | Lắp đặt bộ điều khiển của hệ thống cảnh giới bảo vệ. Bàn điều khiển quay quét PTZ | 1 | bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
87 | Lắp đặt bàn điều khiển tín hiệu hình của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ. Đầu ghi hình IP16 kênh | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
88 | Lắp đặt Monitor của hệ thống camera cảnh giới bảo vệ | 2 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
89 | Lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF) | 1 | khung giá | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
90 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 5 | bộ ODF | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
91 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
92 | Hàn nối ODF cáp sợi quang, loại cáp quang | 1 | bộ ODF | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
93 | Lắp đặt thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị bộ chuyển mạch (Switch) | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
94 | Cài đặt cấu hình thiết bị Switch | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
95 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS loại 2 KVA | 1 | bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
96 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại camera | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
97 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại monitor | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
98 | Kiểm tra, hiệu chỉnh hệ thống camera. Loại bộ phụ trợ cho camera quay | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
99 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 160 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
100 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 55 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
101 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | 30 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
102 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, kích thước hộp ≤ 40x50 mm | 26 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
103 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤100x100 mm | 2 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
104 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, ổ cắm ngầm sàn kích thước hộp ≤150x200 mm | 1 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
105 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20A loại 2 cực bảo vệ quá tải, ngắn mạch | 1 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
106 | Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại Cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x1,5mm2 | 30 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
107 | Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 120 ôm cáp tín hiệu loa chuyên dụng 2x2,5mm2 | 10 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
108 | Lắp đặt cáp đồng trục trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp 50/75 ôm d = 4,95 mm | 15 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
109 | Hàn, đấu nối cáp tín hiệu âm thanh vào đầu cút. Loại giắc cắm | 5,6 | 10 cút | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
110 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa gắn trần và loa treo cột, tường (3w - 30w) | 10 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
111 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa thùng (30w - 100w) | 2 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
112 | Lắp đặt, hiệu chỉnh loa. Loại loa siêu trầm HT trang âm | 4 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
113 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (quay băng, đĩa, ghi âm...) | 25 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
114 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị ngoại vi (đầu phát nhạc,DVD...) | 2 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
115 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị chuyển đổi D/A-A/D tạo trễ, tạo vang phân chia vùng tần số | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
116 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị trang âm, loại thiết bị trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh) | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
117 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
118 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
119 | Lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị tăng âm công xuất | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
120 | Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị trang âm: t.bị chuyển đổi A/D - D/A, tạo vang, phân chia tần số và bàn trộn. Có số kênh 16 kênh | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
121 | Đo thử, k.tra h.chỉnh hệ thống truyền thanh có t.bị ngoại vi: quay băng, quay đĩa, ghi âm, đài AM/FM chuyên dụng. Có c. suất tăng âm | 1 | hệ thống | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
122 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 55 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
123 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây,t kích thước hộp ≤ 40x50 mm | 6 | hộp | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
124 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | 67 | m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
125 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 2 | cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
126 | Lắp đặt cáp tín hiệu trên máng cáp, trên cầu cáp. Loại cáp CAT6 | 5 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
127 | Lắp đặt cáp đối xứng trong máng, trên cầu cáp. Loại cáp HDMI | 5 | 10 m | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
128 | Lắp đặt khung giá thiết bị máy chiếu | 1 | khung giá | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
129 | Lắp đặt màn chiếu tín hiệu | 1 | 1 bảng | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
130 | Lắp đặt thiết bị tin học. Loại thiết bị máy quét (máy chiếu) | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
131 | Kiểm tra,hiệu chỉnh thiết bị truyền báo, ảnh. Loại thiết bị quét ảnh | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
132 | Kiểm tra các chức năng, giám sát hoạt động và điều chỉnh thiết bị mạng tin học. Loại thiết bị máy quét (Scanner) | 1 | thiết bị | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
133 | Bộ thiết bị cắt lọc sét 1 pha tại Trung tâm: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
134 | Bộ ổn áp 1 pha 3KVA: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
135 | Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 32U tại trung tâm: | 1 | Tủ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
136 | Tủ mạng Rack chuẩn 19" loại 10U tại các tầng: | 6 | Tủ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
137 | Router: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
138 | Switchcore: Switch 24 Port SPF Layer3: Switch quang 24 cổng 1G combo quang đồng (SFP or 10/100/1000T), 4 uplink SFP: | 2 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
139 | Acces Switch 24 Port Layer 3: Thiết bị chuyển mạch 24 cổng PoE 10/100/1000, 4 cổng SFP: | 13 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
140 | Path Panel loại Cat 6 - 24 Port chuẩn 19": | 13 | Cái | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
141 | Modul SPF 1G: | 26 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
142 | WIRELESS Access Points: | 13 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
143 | Bộ lưu điện UPS 2KVA: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
144 | Hộp phối sợi quang ODF 48: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
145 | Hộp phối sợi quang ODF 24: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
146 | Hộp phối sợi quang ODF 08: | 7 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
147 | Camera IP bán cầu hồng ngoại: | 5 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
148 | Camera IP hộp ngoài trời hồng ngoại: | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
149 | Camera IP quay, quét, zoom ngoài trời: | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
150 | Bàn điều khiển camera PTZ: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
151 | Đầu ghi hình chuyên dụng IP 16 kênh: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
152 | Ổ cứng chuyên dụng lưu trữ hình ảnh 6TB; | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
153 | Màn hình quan sát Led kích cỡ màn hình 40 inch: | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
154 | Bộ chuyển đổi tín hiệu (bao gồm thiết bị phát và thu): | 9 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
155 | Bộ kết nối trung tâm 16 cổng quang: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
156 | Bộ chuyển đổi quang đường điều khiển Camera quay quét; | 2 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
157 | Nguồn cho camera cố định 12VDC, 1.5A | 7 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
158 | Nguồn cho camera PTZ 24VAC | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
159 | Nguồn cho bàn điều khiển Camera PTZ 12VDC, 1.5A | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
160 | Switch 24 Cổng chuẩn 19" | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
161 | Hộp phối sợi quang ODF 24: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
162 | Hộp phối sợi quang ODF 12: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
163 | ODF 4 treo tường ngoài trời/ trong nhà | 7 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
164 | Bộ lưu điện UPS 2KVA: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
165 | Khối điều khiển trung tâm có triệt tiêu hồi âm kỹ thuật số & chức năng ghi âm: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
166 | Hộp đại biểu/chủ tọa cần dài: | 21 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
167 | Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 5m; | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
168 | Cáp tín hiệu nối dài chuyên dụng 10m; | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
169 | Bộ thu Micro không dây, tần số UHF; | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
170 | Micro không dây cầm tay, tần số UHF | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
171 | Loa trần 36/24W, vỏ kim loại: | 10 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
172 | Âm ly công suất 360/240W: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
173 | Đầu phát nhạc DVD/MP3/USB; | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
174 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 10U; | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
175 | Micro để bục độ nhạy cao loại tụ điện: | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
176 | Micro không dây cầm tay (bao gồm bộ thu và bộ nhận): | 2 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
177 | Trung tâm điều khiển hệ thống âm thanh-Bàn trộn 10 kênh: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
178 | Đầu Đĩa Blu-ray Disc; | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
179 | Loa toàn dải công suất: 400W liên tục, 1600W cực đại : | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
180 | Loa siêu trầm công suất: 400 watts: | 2 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
181 | Amply 2 x 1100W: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
182 | Tủ thiết bị âm thanh chuyên dụng chuẩn 19" loại 16U: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
183 | Máy chiếu: | 1 | Bộ | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
184 | Bộ kết nối không dây. | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
185 | Màn chiếu điện âm trần: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
186 | Khung treo máy chiếu bằng điện: | 1 | Chiếc | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
187 | Cáp HDMI 25m, loại cáp chuyên dụng : | 2 | Sợi | Số 35 Trần Phú, phường Điện Biên, Quận Ba Đình, TP Hà Nội | 12 tháng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Trình độ tối thiểu Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông, có Chứng chỉ chứng chỉ bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình, có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ mạng thông tin - liên lạc công trình xây dựng, có Chứng chỉ an toàn lao động và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng làm chỉ huy trưởng ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp, chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứng hoặc chứng thực. | 10 | 6 |
2 | Chủ nhiệm kỹ thuật và Quản lý chất lượng | 1 | - Trình độ tối thiểu Kỹ sư chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông, có Chứng chỉ bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình, có Chứng chỉ an toàn lao động và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng phụ trách ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp, chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứng hoặc chứng thực. | 10 | 6 |
3 | Giám sát kỹ thuật và an toàn lao động | 1 | - Trình độ tối thiểu Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông và có Chứng chỉ bồi dưỡng an toàn lao động và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng phụ trách an toàn lao động ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứnghoặc chứng thực. | 10 | 6 |
4 | Giám sát kỹ thuật | 3 | - Trình độ tối thiểu Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứnghoặc chứng thực. | 6 | 4 |
5 | Đội trưởng lắp đặt | 2 | - Trình độ tối thiểu Cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thông tin hoặc Điện tử Viễn thông và có Hợp đồng lao động với nhà thầu- Đã từng phụ trách thi công ≥ 01 gói thầu có quy mô, tính chất tương tự+ Tất cả bằng cấp chứng chỉ cung cấp phải là bản sao công chứnghoặc chứng thực. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy qua nền đất sét non | 15,6 | m3 | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 65mm | 0,6 | 100m | Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 65mm | ||
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông, đường kính ống 85mm | 2,22 | 100m | Ống nhựa HDPE đường kính ngoài 85mm | ||
4 | Lắp đặt cấu kiện của bể dạng TELENZ, loại bể nắp thép loại nhỏ | 4 | bể | Bể khung và nắp thép loại nhỏ | ||
5 | Lấp đất và đầm rãnh cáp đào qua nền, lề đường | 10,4 | m3 | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
6 | Lắp đặt máng, cầu cáp bảo vệ cáp tín hiệu. Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm tại Nhà A, Nhà B và Nhà C | 235 | 1m | Máng cáp có nắp kích thước (120x40)mm | ||
7 | Lắp đặt thang cáp sơn tĩnh điện kích thước thang (200x50)mm tại Trung tâm và Trục kỹ thuật nhà A | 30 | 1m | Thang cáp sơn tĩnh điện kích thước (200x50)mm | ||
8 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng. Loại Tủ 32 U tại Trung tâm điện nhẹ | 1 | 1 tủ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
9 | Lắp đặt tủ thiết bị mạng | 7 | 1 tủ | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
10 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE | 95 | m | Dây 2x4mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC | ||
11 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC trong ống HDPE | 35 | m | Dây 2x2,5mm2 -Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC | ||
12 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 Cu/PVC/PVC trên Thang cáp | 25 | m | Dây 2x2,5mm2 -Cu/PVC/PVC | ||
13 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp ổ cắm, hộp automat, kích thước hộp ≤ 100x100 mm | 186 | hộp | Hộp kích thước ≤ (100x100) mm | ||
14 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đôi loại có dây nối đất | 8 | cái | Ổ đôi loại 250VAC-16A có dây nối đất | ||
15 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32A loại 2 cực bảo vệ quá tải và ngắn mạch tại Trung tâm nhà và Nhà A | 1 | cái | Aptomat 1 pha cường độ dòng điện 32A-2P | ||
16 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | 7 | cái | Aptomat 1 pha cường độ dòng điện | ||
17 | Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét một pha 40 A trên lưới điện hạ thế | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
18 | Lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều. Loại ổn áp : Ổn áp 3KVA | 1 | thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
19 | Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công, độ sâu khoan | 25 | m | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
20 | Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết Cáp đồng trần C70 | 50 | m | Cáp đồng trần C70 | ||
21 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt | 3 | điện cực | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
22 | Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học. Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất | 22 | m | Hóa chất làm giảm điện trở suất của đất | ||
23 | Lắp đặt dây đất 1x16 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S | 11 | 10 m | Dây 1x16mm2 - Cu/XLPE/PVC | ||
24 | Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/XLPE/PVC trong ống HDPE. Tiết diện dây dẫn S | 3,5 | 10 m | Dây 1x10mm2 - Cu/XLPE/PVC | ||
25 | Lắp đặt dây đất 1x10 - Cu/PVC trên thang cáp. Tiết diện dây dẫn S | 2,5 | 10 m | Dây 1x10mm2 - Cu/PVC | ||
26 | Lắp đặt tấm tiếp đất tại trung tâm, kích thước tấm tiếp đất | 1 | tấm | Tấm đồng kích thước (500 x 120 x 10)mm | ||
27 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất | 7 | tấm | Tấm đồng kích thước (200 x 120 x 5)mm | ||
28 | Đo kiểm tra điện trở suất của đất | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
29 | Đo kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ mạng | 1 | hệ thống | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
30 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 264 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
31 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 264 | 10m | UTP CAT 6 | ||
32 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 1.329 | m | Ống nhựa đường kính 20mm | ||
33 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trong ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | 132,9 | 10m | UTP CAT 6 | ||
34 | Lắp đặt dây cáp đồng UTP CAT 6 trên máng cáp và cầu cáp | 363,3 | 10m | UTP CAT 6 | ||
35 | Lắp đặt dây cáp quang ≤ 4 đôi - Cáp quang 8 Fo | 36 | 10m | Cáp quang 8 Fo | ||
36 | Lắp đặt dây cáp quang > 4 đôi - Cáp quang 24 Fo | 15 | 10m | Cáp quang 24 Fo | ||
37 | Bấm đầu RJ 45-CAT6 | 177 | 1 đầu | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
38 | Lắp đặt ổ cắm chìm. Gồm: ( Mặt dùng cho 2 thiết bị + ổ data Cat 6 loại có nắp che) | 177 | 1 ổ cắm | Mặt cho 2 thiết bị + ổ cắm data Cat 6 có nắp che | ||
39 | Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ máy trạm lên Wallplace | 177 | 1 node | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
40 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Enclosure ≥ 24 cổng | 1 | 1 Enclosure | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
41 | Lắp đặt VPN tích hợp trên Router | 1 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
42 | Cài đặt VPN tích hợp trên Router | 1 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
43 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 2 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
44 | Lắp đặt thiết bị kết nối chéo (CrossConnect) | 2 | 1thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
45 | Cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 2 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
46 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter | 6 | 1 Adapter | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
47 | Lắp đặt hộp đấu nối và thiết bị đấu nối cáp quang Adapter ≥ 12 cổng | 2 | 1 Adapter | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
48 | Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel) ≥ 24 cổng | 13 | 1 Patch panel | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
49 | Đấu nối cáp, sợi dây nhảy (patchcord) vào Patch Cord Từ switch lên Patch panel | 312 | 1 node | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) | ||
50 | Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier) Thiết bị IP/ATM Switch | 13 | 1 thiết bị | (Xem chương V.Yêu cầu về kỹ thuật) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội như sau:
- Có quan hệ với 69 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 30,61%, Xây lắp 10,20%, Tư vấn 6,12%, Phi tư vấn 53,07%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 77.300.462.975 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 74.680.675.731 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,39%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy thực hiện nghĩa vụ của mình nhiều hơn một chút, và tương lai sẽ tự lo cho bản thân. "
Andrew Carnegie
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.