Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp van điện, ống mềm và các trang thiết bị dự phòng - Số hiệu: A05 Đầu tư mua sắm các trang thiết bị công nghệ - Tự động hóa năm 2020 160 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn chủ sở hữu |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng bằng văn bản chính thức từ nhà sản xuất (cho từng loại sản phẩm). - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng bằng văn bản chính thức từ nhà thầu (cho từng dòng sản phẩm). |
E-CDNT 10.2(c) | a. Mới nguyên 100%, chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2020 trở về đây. b. Bao gói và ký mã hiệu: Nguyên đai, nguyên kiện theo quy định của nhà sản xuất. c. Phải bao gồm cả hồ sơ gốc chứng thực nguồn gốc hàng hóa, chứng chỉ chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất, chứng thư giám định về số lượng, chủng loại, chất lượng, năm sản xuất, xuất xứ hàng hóa & các tài liệu chứng minh việc hoàn thành các nghĩa vụ theo quy định, theo pháp luật hiện hành cho lô hàng. d. Yêu cầu về nhà sản xuất, hàng hóa: Sản phẩm do các nhà sản xuất thuộc các nước G7, đáp ứng được các yêu cầu của E-HSMT và có: - Chứng nhận xuất xứ hàng hoá – C/O do Phòng Thương mại và Công nghiệp của nước sản xuất cấp riêng cho từng chủng loại hàng. - Chứng chỉ chất lượng – C/Q do nhà sản xuất tại nước sở tại cấp cho riêng cho từng chủng loại hàng. - Biên bản kiểm nghiệm thiết bị (Test Report) cho từng chủng loại hàng do nhà sản xuất cấp (Bản gốc). - Giấy kiểm tra xuất xưởng (Manufacturer Certificate) cho từng chủng loại hàng do nhà sản xuất cấp (Bản gốc). |
E-CDNT 12.2 | Giá dự thầu yêu cầu nhà thầu phải tính đủ các loại thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam và các lệ phí do nhà thầu phải trả. Bất kỳ lý do nào khác đều phải được bao gồm trong đơn giá và giá dự thầu do nhà thầu đề xuất. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 5 năm |
E-CDNT 15.2 | - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng bằng văn bản chính thức từ nhà sản xuất (cho từng dòng sản phẩm). - Cam kết hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng bằng văn bản chính thức từ nhà thầu (cho từng dòng sản phẩm) gồm các dịch vụ: a) Thực hiện việc giám sát lắp đặt tại hiện trường, chạy thử các máy móc, thiết bị đã cung cấp theo yêu cầu cụ thể của Chủ đầu tư; b) Cung cấp các tài liệu chỉ dẫn chi tiết về vận hành và bảo dưỡng cho mỗi loại thiết bị được cung cấp; c) Thực hiện việc giám sát việc bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị đã cung cấp; - Nhà thầu cam kết bảo hành hàng hóa trong vòng 12 tháng kể từ ngày giao hàng. Hàng hoá cung cấp được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất trong điều kiện bảo quản và hoạt động bình thường của thiết bị theo như tài liệu hướng dẫn của nhà sản xuất. - Trong thời gian bảo hành, nếu phát hiện Hàng hoá (hoặc một phần Hàng hoá) bị khiếm khuyết, sai quy cách, hư hỏng hay không hoạt động đúng tính năng kỹ thuật mà không phải do lỗi vận hành, bảo quản của chủ đầu tư thì nhà thầu có trách nhiệm và bằng chi phí của mình tiến hành khắc phục mọi hư hỏng đó hoặc thay thế bằng Hàng hoá (hoặc một phần Hàng hoá) mới chậm nhất trong vòng bốn (04) tuần kể từ ngày nhận được yêu cầu bằng văn bản của chủ đầu tư. - Hàng hoá (hoặc một phần Hàng hoá) được phép hoặc chấp nhận thay thế sẽ được bảo hành tiếp trong khoảng thời gian tương đương với thời hạn bảo hành quy định trong hợp đồng kể từ thời điểm thay thế. Các nội dung yêu cầu khác: - Trong trường hợp liên danh, các giấy bảo hành theo quy định của nhà sản xuất của cả liên danh được tính bằng tổng các bảo hành theo quy định của nhà sản xuất của mỗi thành viên trong liên danh. Trong đó mỗi thành viên trong liên danh phải có giấy bảo hành theo quy định của nhà sản xuất tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. |
E-CDNT 16.1 | 160 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 190 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam.
+ Địa chỉ: Số 01 Phố Khâm Thiên, Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội – VPGD: Số 9, phố Đào Duy Anh, phường Phương Liệt, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội;
+ Điện thoại: 0243 8512603.
+ Fax: 0243 8512 902. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ban CNAT – Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam. + Địa chỉ: Số 01 Phố Khâm Thiên, Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội – VPGD: Số 9, Phố Đào Duy Anh, Phường Phương Liệt, , Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội; + Điện thoại: 0243 8512603. + Fax: 0243 8512 902. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban CNAT – Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam. + Địa chỉ: Số 01 Phố Khâm Thiên, Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội – VPGD: Số 9, Phố Đào Duy Anh, Phường Phương Liệt, , Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội; + Điện thoại: 0243 8512603. + Fax: 0243 8512 902. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam. + Địa chỉ: Số 01 Phố Khâm Thiên, Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội – VPGD: Số 9, Phố Đào Duy Anh, Phường Phương Liệt, , Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội; + Điện thoại: 0243 8512603. + Fax: 0243 8512 902. |
E-CDNT 36 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Van định lượng 4” – Class 150 | 5 | Bộ | Không có | ||
2 | Ống mềm đường kính 4”, dài 16m/ống, loại mặt đĩa | 15 | Bộ | Không có | ||
3 | Ống mềm đường kính 4”, dài 16m/ống, loại một đầu đực, một đầu cái | 16 | Bộ | Không có | ||
4 | Ống mềm đường kính 6”, dài 8m/ống, loại mặt đĩa | 12 | Bộ | Không có | ||
5 | Ống mềm nhập xuất xăng dầu ngầm dưới biển (chịu nước mặn) loại đường kính 8", dài 10m/ống | 9 | Bộ | Không có | ||
6 | Board EAAI của Accuload III | 4 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
7 | RTD | 4 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
8 | Board KDC | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
9 | Màn hình | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
10 | Cáp màn hình | 4 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
11 | AC Ouput (SSR) | 15 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
12 | Solenoid van điện Smith 3" | 4 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
13 | Màng van Smith 2" | 2 | Cái | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
14 | Màng van Smith 3" | 8 | Cái | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
15 | Màng van Smith 6" | 2 | Cái | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
16 | Boadr HRE | 8 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
17 | Bộ Encoder 1000 plulses/rev cho bộ phát xung Model UPT-XU-1000-STD-00 | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
18 | Bộ Encoder 1000 plulses/rev cho bộ phát xung Model UPT-XU-1000-STD-07 | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
19 | Các loại vòng bi LLK Smith 2” | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
20 | Các loại vòng bi LLK Smith 3” | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
21 | Các loại vòng bi LLK Smith 6” | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
22 | Nam châm vĩnh cửu của LLK Smith 2” | 4 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
23 | Nam châm vĩnh cửu của LLK Smith 3” | 4 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) | |
24 | Phát xung LLK Oval 10-100x/l | 2 | Bộ | Không có | Phụ tùng thay thế của Hãng FMC (Mỹ), Oval (Nhật) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 160 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Van định lượng 4” – Class 150 | 5 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
2 | Ống mềm đường kính 4”, dài 16m/ống, loại mặt đĩa | 15 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
3 | Ống mềm đường kính 4”, dài 16m/ống, loại một đầu đực, một đầu cái | 16 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
4 | Ống mềm đường kính 6”, dài 8m/ống, loại mặt đĩa | 12 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
5 | Ống mềm nhập xuất xăng dầu ngầm dưới biển (chịu nước mặn) loại đường kính 8", dài 10m/ống | 9 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
6 | Board EAAI của Accuload III | 4 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
7 | RTD | 4 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
8 | Board KDC | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
9 | Màn hình | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
10 | Cáp màn hình | 4 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
11 | AC Ouput (SSR) | 15 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
12 | Solenoid van điện Smith 3" | 4 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
13 | Màng van Smith 2" | 2 | Cái | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
14 | Màng van Smith 3" | 8 | Cái | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
15 | Màng van Smith 6" | 2 | Cái | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
16 | Boadr HRE | 8 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
17 | Bộ Encoder 1000 plulses/rev cho bộ phát xung Model UPT-XU-1000-STD-00 | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
18 | Bộ Encoder 1000 plulses/rev cho bộ phát xung Model UPT-XU-1000-STD-07 | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
19 | Các loại vòng bi LLK Smith 2” | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
20 | Các loại vòng bi LLK Smith 3” | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
21 | Các loại vòng bi LLK Smith 6” | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
22 | Nam châm vĩnh cửu của LLK Smith 2” | 4 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
23 | Nam châm vĩnh cửu của LLK Smith 3” | 4 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
24 | Phát xung LLK Oval 10-100x/l | 2 | Bộ | Tại các Kho của bên A và tại 44 Sài Đồng – Long Biên - HN | 160 ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Van định lượng 4” – Class 150 | 5 | Bộ | Không có | ||
2 | Ống mềm đường kính 4”, dài 16m/ống, loại mặt đĩa | 15 | Bộ | Không có | ||
3 | Ống mềm đường kính 4”, dài 16m/ống, loại một đầu đực, một đầu cái | 16 | Bộ | Không có | ||
4 | Ống mềm đường kính 6”, dài 8m/ống, loại mặt đĩa | 12 | Bộ | Không có | ||
5 | Ống mềm nhập xuất xăng dầu ngầm dưới biển (chịu nước mặn) loại đường kính 8", dài 10m/ống | 9 | Bộ | Không có | ||
6 | Board EAAI của Accuload III | 4 | Bộ | Không có | ||
7 | RTD | 4 | Bộ | Không có | ||
8 | Board KDC | 2 | Bộ | Không có | ||
9 | Màn hình | 2 | Bộ | Không có | ||
10 | Cáp màn hình | 4 | Bộ | Không có | ||
11 | AC Ouput (SSR) | 15 | Bộ | Không có | ||
12 | Solenoid van điện Smith 3" | 4 | Bộ | Không có | ||
13 | Màng van Smith 2" | 2 | Cái | Không có | ||
14 | Màng van Smith 3" | 8 | Cái | Không có | ||
15 | Màng van Smith 6" | 2 | Cái | Không có | ||
16 | Boadr HRE | 8 | Bộ | Không có | ||
17 | Bộ Encoder 1000 plulses/rev cho bộ phát xung Model UPT-XU-1000-STD-00 | 2 | Bộ | Không có | ||
18 | Bộ Encoder 1000 plulses/rev cho bộ phát xung Model UPT-XU-1000-STD-07 | 2 | Bộ | Không có | ||
19 | Các loại vòng bi LLK Smith 2” | 2 | Bộ | Không có | ||
20 | Các loại vòng bi LLK Smith 3” | 2 | Bộ | Không có | ||
21 | Các loại vòng bi LLK Smith 6” | 2 | Bộ | Không có | ||
22 | Nam châm vĩnh cửu của LLK Smith 2” | 4 | Bộ | Không có | ||
23 | Nam châm vĩnh cửu của LLK Smith 3” | 4 | Bộ | Không có | ||
24 | Phát xung LLK Oval 10-100x/l | 2 | Bộ | Không có |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TẬP ĐOÀN XĂNG DẦU VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 138 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,67 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 62,96%, Xây lắp 1,06%, Tư vấn 11,64%, Phi tư vấn 23,81%, Hỗn hợp 0,53%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.353.510.547.144 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.234.689.697.117 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,05%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từ cuồng tín tới man rợ chỉ có một bước chân thôi. "
Denis Diderot
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.