Thông báo mời thầu

Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020

Tìm thấy: 08:07 22/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020
Gói thầu
Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hoạt động mua sắm công cụ, dụng cụ, đồ dùng VP của BĐTPCT năm 2020
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 29/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:06 22/11/2019
đến
10:00 29/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 29/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/11/2019 (12/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Bưu điện thành phố Cần Thơ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020
Tên dự toán là: Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Bưu điện TP. Cần Thơ - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, 02 Hòa Bình, phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.815666 - Fax: 02923.815333.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Phòng TCHC, phòng KTTKTC Bưu điện TP. Cần Thơ. Tổ chuyên gia đấu thầu Bưu điện TP. Cần Thơ.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Bưu điện thành phố Cần Thơ , địa chỉ: Số 02 Hòa Bình, P. An Hội, Q. NInh Kiều, TP Cần Thơ
- Chủ đầu tư: Bưu điện TP. Cần Thơ - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, 02 Hòa Bình, phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.815666 - Fax: 02923.815333.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) hoặc các hồ sơ giấy tờ có liên quan khác hoặc cam kết chất lượng sản phẩm của nhà thầu...
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có).
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 12 tháng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2016,2017,2018) hoặc xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đến thời điểm hiện tại của cơ quan thuế địa phương hoặc các tài liệu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bưu điện TP. Cần Thơ - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, 02 Hòa Bình, phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.815666 - Fax: 02923.815333.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bưu điện TP. Cần Thơ - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, 02 Hòa Bình, phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Điện thoại: 02923.815666 - Fax: 02923.815333.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng KHKD Bưu điện TP. Cần Thơ - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, 02 Hòa Bình, phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
P.KTTKTC Bưu điện TP. Cần Thơ - Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, 02 Hòa Bình, phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Giấy A32RamĐịnh lượng 70gsm
2Giấy A46.774RamĐịnh lượng 70gsm
3Giấy A54.137RamĐịnh lượng 70gsm
4Giấy A4 For màu xanh338RamĐịnh lượng 70gsm
5Giấy A4 For màu hồng297RamĐịnh lượng 70gsm
6Giấy than21tập100 tờ/tập
7Mực dấu các loại668hộp12 lọ/hộp
8Băng dính 2 mặt409cuộn5F
9Băng dính trắng132cuộn3.6F
10Băng keo trong274cuộn2p4 100y
11Băng keo đục150cuộn2p4 100y
12Băng keo văn phòng104cuộnTrong, 1p8
13Băng keo văn phòng18.743cuộnTrong, 4p8 100y màng 5.0
14Băng keo văn phòng19.872cuộnĐục, 4p8 100y màng 5.0
15Băng keo văn phòng1.446cuộnTrong, 6p 100y
16Băng keo văn phòng1.440cuộnĐục, 6p 100y
17Bìa nhựa mòng lưu tài liệu18chiếcBìa Acco hoặc tương đương
18Bìa lá (sơ mi lá)1.790TờA4 loại tốt
19Bìa còng 1 mặt si56cái5F
20Bìa còng 1 mặt si24cái5F/7F
21Bìa còng 2 mặt si24cái3F
22Bìa còng 2 mặt si24cái3.5F
23Bìa còng 2 mặt si12cái7.5F
24Bìa hộp765cái10F, có kẹp sắt, loại tốt
25Bìa hộp42cái20F, tốt
26Bìa acco nhựa bấm lỗ520cáiA4
27Sơ mi nút khổ A41.570cáiA4, nút
28Bút bi6.830cáixanh
29Bút đế cắm2.058cáixanh
30Bút chì494cáiloại tốt
31Bút lông dầu lớn1.227cáiTL PM09 hoặc tương đương
32Bút ký54cáiTL hoặc tương đương
33Bút nhớ dong (dạ quang)335cáiTL hoặc tương đương
34Bút xóa kéo41cáiTL hoặc tương đương
35Bút xóa nước74cáiTL hoặc tương đương
36Ghim cài tài liệu tam giác745hộp10 hộp/lốc
37Ghim dập5.030hộpCỡ nhỏ, số 10
38Ghim dập324hộpCỡ 23/13
39Ghim đóng cuốn122hộpSDI 946 hoặc tương đương
40Giấy dính96tậpCỡ 3x3cm
41Giấy dính16tậpCỡ 3x5cm
42Giấy Note 4 màu giấy126xấpmảnh
43Hồ khô250LọKhô
44Hồ nước840chainước 30ml
45Keo dán 5025chaiLoại tốt
46Kẹp sắt374Hộp15mm
47Kẹp sắt497Hộp19mm
48Kẹp sắt534Hộp25mm
49Kẹp sắt515Hộp32mm
50Kẹp sắt527Hộp41mm
51Kẹp sắt511Hộp51mm
52Tập106quyển96 trang
53Tập429quyển200 trang
54Trình ký đôi44cáiLoại tốt
55Bọc đen746kgHai quai 40 bóng
56Bọc trắng không quai235kgKhông quai 30x40
57Bọc trắng không quai377kgKhông quai 40x60
58Bọc trắng không quai121kgKhông quai 50x70
59Bọc trắng không quai136kgKhông quai 70x130
60Tẩy chì113viênTL hoặc tương đương
61Kéo209CâyTL SC 02 lớn hoặc tương đương
62Dây thun568kgVòng lớn
63Cây lau nhà82câyLoại tốt
64Chổi bông cỏ130câyLoại tốt
65Giấy vệ sinh2.970cuộnAn An hoặc tương đương
66Khăn tay350cái30x40
67Xà bông cục202cụcLifebuoy hoặc tương đương
68Xịt muỗi52chaiJumbo 600ml hoặc tương đương
69Máy bấm ghim đại26cáiSử dụng ghim 23/66 - 23/23
70Máy bấm số 10229cáiPlus hoặc tương đương
71Gở kim càng cua110cáiEagle hoặc tương đương
72Bàn đục lỗ chứng từ20cáiDeli 0102 hoặc tương đương (02 lỗ)
73Dao rọc giấy104cáiLoại đại, KT 0.5x18x100mm
74Lưỡi dao rọc giấy35hộphộp 10 cái, SDI lớn 1404 hoặc tương đương
75Khay 3 ngăn23cáiKhay 3 ngăn 9845 hoặc tương đương
76Thước cứng 20cm102cây20cm TL hoặc tương đương
77Chuốt viết chì57cáiTL hoặc tương đương
78Máy tính72cáiCasio 3018 hoặc tương đương
79Hốt rác24cáiNhựa, cán dài
80Dây nilon210cuồnLoại 1kg
81Xịt phòng15chaiSumo hoặc tương đương
82Sáp đếm tiền101hộpSanlih hoặc tương đương

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Giấy A32RamChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
2Giấy A46.774RamChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
3Giấy A54.137RamChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
4Giấy A4 For màu xanh338RamChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
5Giấy A4 For màu hồng297RamChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
6Giấy than21tậpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
7Mực dấu các loại668hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
8Băng dính 2 mặt409cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
9Băng dính trắng132cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
10Băng keo trong274cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
11Băng keo đục150cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
12Băng keo văn phòng104cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
13Băng keo văn phòng18.743cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
14Băng keo văn phòng19.872cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
15Băng keo văn phòng1.446cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
16Băng keo văn phòng1.440cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
17Bìa nhựa mòng lưu tài liệu18chiếcChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
18Bìa lá (sơ mi lá)1.790TờChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
19Bìa còng 1 mặt si56cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
20Bìa còng 1 mặt si24cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
21Bìa còng 2 mặt si24cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
22Bìa còng 2 mặt si24cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
23Bìa còng 2 mặt si12cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
24Bìa hộp765cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
25Bìa hộp42cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
26Bìa acco nhựa bấm lỗ520cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
27Sơ mi nút khổ A41.570cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
28Bút bi6.830cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
29Bút đế cắm2.058cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
30Bút chì494cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
31Bút lông dầu lớn1.227cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
32Bút ký54cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
33Bút nhớ dong (dạ quang)335cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
34Bút xóa kéo41cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
35Bút xóa nước74cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
36Ghim cài tài liệu tam giác745hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
37Ghim dập5.030hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
38Ghim dập324hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
39Ghim đóng cuốn122hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
40Giấy dính96tậpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
41Giấy dính16tậpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
42Giấy Note 4 màu giấy126xấpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
43Hồ khô250LọChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
44Hồ nước840chaiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
45Keo dán 5025chaiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
46Kẹp sắt374HộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
47Kẹp sắt497HộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
48Kẹp sắt534HộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
49Kẹp sắt515HộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
50Kẹp sắt527HộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
51Kẹp sắt511HộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
52Tập106quyểnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
53Tập429quyểnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
54Trình ký đôi44cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
55Bọc đen746kgChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
56Bọc trắng không quai235kgChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
57Bọc trắng không quai377kgChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
58Bọc trắng không quai121kgChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
59Bọc trắng không quai136kgChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
60Tẩy chì113viênChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
61Kéo209CâyChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
62Dây thun568kgChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
63Cây lau nhà82câyChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
64Chổi bông cỏ130câyChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
65Giấy vệ sinh2.970cuộnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
66Khăn tay350cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
67Xà bông cục202cụcChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
68Xịt muỗi52chaiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
69Máy bấm ghim đại26cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
70Máy bấm số 10229cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
71Gở kim càng cua110cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
72Bàn đục lỗ chứng từ20cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
73Dao rọc giấy104cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
74Lưỡi dao rọc giấy35hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
75Khay 3 ngăn23cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
76Thước cứng 20cm102câyChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
77Chuốt viết chì57cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
78Máy tính72cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
79Hốt rác24cáiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
80Dây nilon210cuồnChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
81Xịt phòng15chaiChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật
82Sáp đếm tiền101hộpChương V Yên cầu kỹ thuậtChương V Yên cầu kỹ thuật

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 225.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.050.000.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải hoàn thành công việc trong vòng 03 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu của Chủ đầu tư về bảo hành, sửa chữa, đổi mới các sản phẩm bị lỗi hay không đúng cỡ số, quy cách...

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giấy A3
2 Ram Định lượng 70gsm
2 Giấy A4
6.774 Ram Định lượng 70gsm
3 Giấy A5
4.137 Ram Định lượng 70gsm
4 Giấy A4 For màu xanh
338 Ram Định lượng 70gsm
5 Giấy A4 For màu hồng
297 Ram Định lượng 70gsm
6 Giấy than
21 tập 100 tờ/tập
7 Mực dấu các loại
668 hộp 12 lọ/hộp
8 Băng dính 2 mặt
409 cuộn 5F
9 Băng dính trắng
132 cuộn 3.6F
10 Băng keo trong
274 cuộn 2p4 100y
11 Băng keo đục
150 cuộn 2p4 100y
12 Băng keo văn phòng
104 cuộn Trong, 1p8
13 Băng keo văn phòng
18.743 cuộn Trong, 4p8 100y màng 5.0
14 Băng keo văn phòng
19.872 cuộn Đục, 4p8 100y màng 5.0
15 Băng keo văn phòng
1.446 cuộn Trong, 6p 100y
16 Băng keo văn phòng
1.440 cuộn Đục, 6p 100y
17 Bìa nhựa mòng lưu tài liệu
18 chiếc Bìa Acco hoặc tương đương
18 Bìa lá (sơ mi lá)
1.790 Tờ A4 loại tốt
19 Bìa còng 1 mặt si
56 cái 5F
20 Bìa còng 1 mặt si
24 cái 5F/7F
21 Bìa còng 2 mặt si
24 cái 3F
22 Bìa còng 2 mặt si
24 cái 3.5F
23 Bìa còng 2 mặt si
12 cái 7.5F
24 Bìa hộp
765 cái 10F, có kẹp sắt, loại tốt
25 Bìa hộp
42 cái 20F, tốt
26 Bìa acco nhựa bấm lỗ
520 cái A4
27 Sơ mi nút khổ A4
1.570 cái A4, nút
28 Bút bi
6.830 cái xanh
29 Bút đế cắm
2.058 cái xanh
30 Bút chì
494 cái loại tốt
31 Bút lông dầu lớn
1.227 cái TL PM09 hoặc tương đương
32 Bút ký
54 cái TL hoặc tương đương
33 Bút nhớ dong (dạ quang)
335 cái TL hoặc tương đương
34 Bút xóa kéo
41 cái TL hoặc tương đương
35 Bút xóa nước
74 cái TL hoặc tương đương
36 Ghim cài tài liệu tam giác
745 hộp 10 hộp/lốc
37 Ghim dập
5.030 hộp Cỡ nhỏ, số 10
38 Ghim dập
324 hộp Cỡ 23/13
39 Ghim đóng cuốn
122 hộp SDI 946 hoặc tương đương
40 Giấy dính
96 tập Cỡ 3x3cm
41 Giấy dính
16 tập Cỡ 3x5cm
42 Giấy Note 4 màu giấy
126 xấp mảnh
43 Hồ khô
250 Lọ Khô
44 Hồ nước
840 chai nước 30ml
45 Keo dán 502
5 chai Loại tốt
46 Kẹp sắt
374 Hộp 15mm
47 Kẹp sắt
497 Hộp 19mm
48 Kẹp sắt
534 Hộp 25mm
49 Kẹp sắt
515 Hộp 32mm
50 Kẹp sắt
527 Hộp 41mm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bưu điện thành phố Cần Thơ như sau:

  • Có quan hệ với 44 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,17%, Xây lắp 37,50%, Tư vấn 4,17%, Phi tư vấn 29,16%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 46.084.825.808 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.506.029.759 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,60%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp Văn phòng phẩm - Bưu điện thành phố Cần Thơ năm 2020" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 116

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Muối thì tốt để ăn ở mọi nơi trên thế giới; tiền bạc thì tốt để sử dụng mọi nơi trên thế giới. "

Tục ngữ Trung Quốc

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8499 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 169 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23720 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37188 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây