Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu Tên dự toán là: Mua sắm vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sản xuất kinh doanh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (một trong các tài liệu) như: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh); 2. Đơn dự thầu theo mẫu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; 3. Cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ, đáp ứng của hàng hóa. 4. Cam kết bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của bên mời thầu 5. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV - Biểu mẫu theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. 6. Bảo lãnh dự thầu theo Mẫu số 07A hoặc Mẫu số 07B Chương IV - Biểu mẫu theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. 7. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu của nhà thầu và tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. 8. Bảng giá dự thầu của hàng hóa theo mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu 9. Tài liệu kỹ thuật, bảng phân tích kỹ thuật, bản vẽ kỹ thuật (Biểu đánh giá đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật theo các tiêu chí về thông số kỹ thuật đã nêu trong bảng Phạm vi cung cấp) để chứng minh đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu hoặc mặt hàng chào thay thế trong trường hợp chào hàng tương đương (nếu có); |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Vì vậy, nhà thầu phải nêu rõ hàng hóa được chào hàng do nhà sản xuất nào cung cấp, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa sẽ được giao kèm theo hàng hóa trong trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký hợp đồng cung cấp chính thức bao gồm: -Tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (nếu có). - Chứng nhận xuất xứ (CO) do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp hoặc xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của đơn vị nhập khẩu) áp dụng đối với hàng nhập khẩu. - Chứng nhận chất lượng (hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương) do Nhà sản xuất/Văn phòng đại diện của nhà sản xuất cấp hoặc xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của đơn vị nhập khẩu). - Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu có liệt kê chi tiết hàng hoá (bản sao không thể hiện giá trị hàng hoá có đóng dấu xác nhận của Bên bán) áp dụng đối với hàng nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá là giá đã bao gồm tất cả thuế, phí lệ phí và các chi phí liên quan đến việc giao hàng tại địa điểm của bên mua (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Để đảm bảo nguồn gốc, xuất xứ và chất lượng hàng hóa sẽ sử dụng, trong quá trình thương thảo hợp đồng để làm cơ sở xem xét phê duyệt trúng thầu, Bên mời thầu được quyền yêu cầu nhà thầu đạt yêu cầu cung cấp bản gốc giấy phép bán hàng, giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương để chứng minh nguồn gốc, xuất xứ và chất lượng của hàng hóa nếu được trúng thầu (áp dụng đối với các mục theo tiêu chẩn đánh giá tại Chương III) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 - 3962677 Fax: 0252 - 3962678 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 - 3962677 Fax: 0252 - 3962678 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không áp dụng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không áp dụng |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Băng tải C1: B1600xST800x(5+5)x13.5mm : Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥800KN/m, Cao su mặt trên 5±0.2mm / Cao su mặt dưới 5±0.2mm, sợi cáp ngoài cách mép băng 15-50mm, bề dày 13,5±1.0mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: cuộn số 1: 250m/cuộn; cuộn số 2: 200m/cuộn); + Tính năng cáp thép: có cấu tạo 151 sợi cáp thép, đường kính lớn nhất sợi thép Ø3.5mm, bước cáp 10±0.1mm; cấu trúc sợi thép 6x7-WSC, lực kéo đứt sợi thép ≥8.8KN; +Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Giá trị bám dính: cao su-sợi thép ≥12N/mm; cao su mặt - cán tráng sợi ≥70N/mm + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 450 | m | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
2 | Băng tải C4A/B: B1600xST2500×(8+6)x21mm: Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥2500KN/m, Cao su mặt trên 8+0.4mm / Cao su mặt dưới 6+0.3mm, chiều rộng cạnh 20-40mm, bề dày 21±1mm, (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 320m/cuộn) - Tính năng cáp thép: có cấu tạo 101 sợi cáp thép, đường kính sợi thép Ø7.2mm, bước cáp 15±0.1mm; cấu trúc sợi thép K6x19WxIWS, lực kéo đứt sợi thép ≥41.25KN; - Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 320 | m | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
3 | Băng tải cao su lõi vải (bố), chống cháy chịu mài mòn. ký hiệu: 5EP300xB1600x (6+3)x16 mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 200m/cuộn); -Thông số chi tiết: +Loại cao su mặt FR (Flame Retardant for plastics): Kháng cháy +Giá trị mài mòn: ≤ 150 mm3 +Kích thước : Rộng 1600 ± 15mm; Cao su mặt trên 6.0 ±3 mm / Cao su mặt dưới 3.0 ±0.1 mm; Chiều dày tổng: 16 mm (-0 ; + 1mm); Lõi vải ( bố) sợi tổng hợp EP - PolyEster-Nylon; Số lớp vải (bố) 5 lớp +Tính năng băng: Sức bền kéo (lực kéo đứt) ≥ 1500 N/mm; Độ giãn đứt≥10 %; +Giá trị bám dính: Cao su mặt trên và vải ≥4.5 N/mm; Cao su mặt dưới và vải≥4.5 N/mm; lớp/ lớp: ≥5 N/mm. +Tính năng cao su mặt: Lực kéo đứt≥ 15 Mpa; Độ cứng: 65±5 Shore A ; Độ giãn dài ≥400 % Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340; Phải có chứng chỉ thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt; Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 200 | m | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
4 | Thanh vệ sinh băng tải cấp 1, đầy đủ phụ kiện, chiều rộng băng: 1600mm. Trellex ABC 70 HD ; Mã số: 43381600; HSX: Metso:Outotec Lưỡi: Trellex ABC 70-HD; mã số 43242425, nguyên vật liệu lưỡi thanh gạt: Nhựa tổng hợp (PUR) - Polyurethane. Màu sắc: Vàng/ xanh dương (Yellow/Blue).; Tỉ trọng: 1.19 Mg/m3. Độ cứng: 70 Shore A/65 Shore D . Nhiệt độ trong không khí khô: -30 °C to +70 °C, tốc độ băng tải 3.0 - 6.5m/s Thiết bị kéo căng/hộp băng từ: S235JRG2 and aluminium. Kích thước: Chiều rộng thanh gạt: 1520mm; Chiều dài thanh nhôm: 1600mm; Chiều dài trục: 2600mm | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
5 | Con lăn cao su giảm chấn Ф159x600mm; Model PSV/5.30Y20.89/159NA; Yêu cầu kỹ thuật: 1. TIR ex side=70 microns HSX: RULMECA; Cung cấp bản vẽ, tài liệu kỹ thuật. | 150 | Cái | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
6 | Khớp nối thủy lực máy ĐPĐ: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=584mm, tổng chiều dài A 592mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =195mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =55mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
7 | Khớp nối thủy lực băng tải C8A/B: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=575mm, tổng chiều dài A 675mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =158mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =50mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
8 | Khớp nối thủy lực máy nghiền thô YOX1000 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt 1137mm, tổng chiều dài A 730mm; L1 chiều dài lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 250mm, d1 đường kính lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 130mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 210mm, d2 đường kính lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 120mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Băng tải C1: B1600xST800x(5+5)x13.5mm : Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥800KN/m, Cao su mặt trên 5±0.2mm / Cao su mặt dưới 5±0.2mm, sợi cáp ngoài cách mép băng 15-50mm, bề dày 13,5±1.0mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: cuộn số 1: 250m/cuộn; cuộn số 2: 200m/cuộn); + Tính năng cáp thép: có cấu tạo 151 sợi cáp thép, đường kính lớn nhất sợi thép Ø3.5mm, bước cáp 10±0.1mm; cấu trúc sợi thép 6x7-WSC, lực kéo đứt sợi thép ≥8.8KN; +Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Giá trị bám dính: cao su-sợi thép ≥12N/mm; cao su mặt - cán tráng sợi ≥70N/mm + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 450 | m | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
2 | Băng tải C4A/B: B1600xST2500×(8+6)x21mm: Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥2500KN/m, Cao su mặt trên 8+0.4mm / Cao su mặt dưới 6+0.3mm, chiều rộng cạnh 20-40mm, bề dày 21±1mm, (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 320m/cuộn) - Tính năng cáp thép: có cấu tạo 101 sợi cáp thép, đường kính sợi thép Ø7.2mm, bước cáp 15±0.1mm; cấu trúc sợi thép K6x19WxIWS, lực kéo đứt sợi thép ≥41.25KN; - Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 320 | m | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
3 | Băng tải cao su lõi vải (bố), chống cháy chịu mài mòn. ký hiệu: 5EP300xB1600x (6+3)x16 mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 200m/cuộn); -Thông số chi tiết: +Loại cao su mặt FR (Flame Retardant for plastics): Kháng cháy +Giá trị mài mòn: ≤ 150 mm3 +Kích thước : Rộng 1600 ± 15mm; Cao su mặt trên 6.0 ±3 mm / Cao su mặt dưới 3.0 ±0.1 mm; Chiều dày tổng: 16 mm (-0 ; + 1mm); Lõi vải ( bố) sợi tổng hợp EP - PolyEster-Nylon; Số lớp vải (bố) 5 lớp +Tính năng băng: Sức bền kéo (lực kéo đứt) ≥ 1500 N/mm; Độ giãn đứt≥10 %; +Giá trị bám dính: Cao su mặt trên và vải ≥4.5 N/mm; Cao su mặt dưới và vải≥4.5 N/mm; lớp/ lớp: ≥5 N/mm. +Tính năng cao su mặt: Lực kéo đứt≥ 15 Mpa; Độ cứng: 65±5 Shore A ; Độ giãn dài ≥400 % Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340; Phải có chứng chỉ thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt; Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 200 | m | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Thanh vệ sinh băng tải cấp 1, đầy đủ phụ kiện, chiều rộng băng: 1600mm. Trellex ABC 70 HD ; Mã số: 43381600; HSX: Metso:Outotec Lưỡi: Trellex ABC 70-HD; mã số 43242425, nguyên vật liệu lưỡi thanh gạt: Nhựa tổng hợp (PUR) - Polyurethane. Màu sắc: Vàng/ xanh dương (Yellow/Blue).; Tỉ trọng: 1.19 Mg/m3. Độ cứng: 70 Shore A/65 Shore D . Nhiệt độ trong không khí khô: -30 °C to +70 °C, tốc độ băng tải 3.0 - 6.5m/s Thiết bị kéo căng/hộp băng từ: S235JRG2 and aluminium. Kích thước: Chiều rộng thanh gạt: 1520mm; Chiều dài thanh nhôm: 1600mm; Chiều dài trục: 2600mm | 1 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Con lăn cao su giảm chấn Ф159x600mm; Model PSV/5.30Y20.89/159NA; Yêu cầu kỹ thuật: 1. TIR ex side=70 microns HSX: RULMECA; Cung cấp bản vẽ, tài liệu kỹ thuật. | 150 | Cái | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
6 | Khớp nối thủy lực máy ĐPĐ: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=584mm, tổng chiều dài A 592mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =195mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =55mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
7 | Khớp nối thủy lực băng tải C8A/B: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=575mm, tổng chiều dài A 675mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =158mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =50mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
8 | Khớp nối thủy lực máy nghiền thô YOX1000 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt 1137mm, tổng chiều dài A 730mm; L1 chiều dài lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 250mm, d1 đường kính lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 130mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 210mm, d2 đường kính lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 120mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển). | Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Băng tải C1: B1600xST800x(5+5)x13.5mm : Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥800KN/m, Cao su mặt trên 5±0.2mm / Cao su mặt dưới 5±0.2mm, sợi cáp ngoài cách mép băng 15-50mm, bề dày 13,5±1.0mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: cuộn số 1: 250m/cuộn; cuộn số 2: 200m/cuộn); + Tính năng cáp thép: có cấu tạo 151 sợi cáp thép, đường kính lớn nhất sợi thép Ø3.5mm, bước cáp 10±0.1mm; cấu trúc sợi thép 6x7-WSC, lực kéo đứt sợi thép ≥8.8KN; +Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Giá trị bám dính: cao su-sợi thép ≥12N/mm; cao su mặt - cán tráng sợi ≥70N/mm + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 450 | m | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
2 | Băng tải C4A/B: B1600xST2500×(8+6)x21mm: Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥2500KN/m, Cao su mặt trên 8+0.4mm / Cao su mặt dưới 6+0.3mm, chiều rộng cạnh 20-40mm, bề dày 21±1mm, (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 320m/cuộn) - Tính năng cáp thép: có cấu tạo 101 sợi cáp thép, đường kính sợi thép Ø7.2mm, bước cáp 15±0.1mm; cấu trúc sợi thép K6x19WxIWS, lực kéo đứt sợi thép ≥41.25KN; - Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 320 | m | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
3 | Băng tải cao su lõi vải (bố), chống cháy chịu mài mòn. ký hiệu: 5EP300xB1600x (6+3)x16 mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 200m/cuộn); -Thông số chi tiết: +Loại cao su mặt FR (Flame Retardant for plastics): Kháng cháy +Giá trị mài mòn: ≤ 150 mm3 +Kích thước : Rộng 1600 ± 15mm; Cao su mặt trên 6.0 ±3 mm / Cao su mặt dưới 3.0 ±0.1 mm; Chiều dày tổng: 16 mm (-0 ; + 1mm); Lõi vải ( bố) sợi tổng hợp EP - PolyEster-Nylon; Số lớp vải (bố) 5 lớp +Tính năng băng: Sức bền kéo (lực kéo đứt) ≥ 1500 N/mm; Độ giãn đứt≥10 %; +Giá trị bám dính: Cao su mặt trên và vải ≥4.5 N/mm; Cao su mặt dưới và vải≥4.5 N/mm; lớp/ lớp: ≥5 N/mm. +Tính năng cao su mặt: Lực kéo đứt≥ 15 Mpa; Độ cứng: 65±5 Shore A ; Độ giãn dài ≥400 % Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340; Phải có chứng chỉ thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt; Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt. | 200 | m | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
4 | Thanh vệ sinh băng tải cấp 1, đầy đủ phụ kiện, chiều rộng băng: 1600mm. Trellex ABC 70 HD ; Mã số: 43381600; HSX: Metso:Outotec Lưỡi: Trellex ABC 70-HD; mã số 43242425, nguyên vật liệu lưỡi thanh gạt: Nhựa tổng hợp (PUR) - Polyurethane. Màu sắc: Vàng/ xanh dương (Yellow/Blue).; Tỉ trọng: 1.19 Mg/m3. Độ cứng: 70 Shore A/65 Shore D . Nhiệt độ trong không khí khô: -30 °C to +70 °C, tốc độ băng tải 3.0 - 6.5m/s Thiết bị kéo căng/hộp băng từ: S235JRG2 and aluminium. Kích thước: Chiều rộng thanh gạt: 1520mm; Chiều dài thanh nhôm: 1600mm; Chiều dài trục: 2600mm | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
5 | Con lăn cao su giảm chấn Ф159x600mm; Model PSV/5.30Y20.89/159NA; Yêu cầu kỹ thuật: 1. TIR ex side=70 microns HSX: RULMECA; Cung cấp bản vẽ, tài liệu kỹ thuật. | 150 | Cái | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
6 | Khớp nối thủy lực máy ĐPĐ: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=584mm, tổng chiều dài A 592mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =195mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =55mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
7 | Khớp nối thủy lực băng tải C8A/B: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=575mm, tổng chiều dài A 675mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =158mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =50mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V | ||
8 | Khớp nối thủy lực máy nghiền thô YOX1000 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt 1137mm, tổng chiều dài A 730mm; L1 chiều dài lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 250mm, d1 đường kính lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 130mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 210mm, d2 đường kính lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 120mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd | 1 | Bộ | Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần như sau:
- Có quan hệ với 745 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,89 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,27%, Xây lắp 10,50%, Tư vấn 2,68%, Phi tư vấn 21,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.647.767.102.704 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.990.290.741.408 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,02%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có những kết thúc tạo ra không gian cho khởi đầu mới. Hãy buông bỏ và đón nhận. "
Dr. Thema
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.