Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu

Tìm thấy: 14:02 04/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu
Gói thầu
Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn sản xuất kinh doanh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 15/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:57 04/03/2022
đến
14:00 15/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 15/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/03/2022 (12/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sản xuất kinh doanh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 - 3962677 Fax: 0252 - 3962678
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
không áp dụng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần , địa chỉ: Khuôn viên Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 - 3962677 Fax: 0252 - 3962678

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (một trong các tài liệu) như: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh); 2. Đơn dự thầu theo mẫu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; 3. Cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ, đáp ứng của hàng hóa. 4. Cam kết bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của bên mời thầu 5. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV - Biểu mẫu theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. 6. Bảo lãnh dự thầu theo Mẫu số 07A hoặc Mẫu số 07B Chương IV - Biểu mẫu theo Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017. 7. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu của nhà thầu và tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. 8. Bảng giá dự thầu của hàng hóa theo mẫu số 18 Chương IV - Biểu mẫu 9. Tài liệu kỹ thuật, bảng phân tích kỹ thuật, bản vẽ kỹ thuật (Biểu đánh giá đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật theo các tiêu chí về thông số kỹ thuật đã nêu trong bảng Phạm vi cung cấp) để chứng minh đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu hoặc mặt hàng chào thay thế trong trường hợp chào hàng tương đương (nếu có);
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Vì vậy, nhà thầu phải nêu rõ hàng hóa được chào hàng do nhà sản xuất nào cung cấp, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa sẽ được giao kèm theo hàng hóa trong trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký hợp đồng cung cấp chính thức bao gồm: -Tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (nếu có). - Chứng nhận xuất xứ (CO) do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp hoặc xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của đơn vị nhập khẩu) áp dụng đối với hàng nhập khẩu. - Chứng nhận chất lượng (hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương) do Nhà sản xuất/Văn phòng đại diện của nhà sản xuất cấp hoặc xác nhận (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của đơn vị nhập khẩu). - Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu có liệt kê chi tiết hàng hoá (bản sao không thể hiện giá trị hàng hoá có đóng dấu xác nhận của Bên bán) áp dụng đối với hàng nhập khẩu.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá là giá đã bao gồm tất cả thuế, phí lệ phí và các chi phí liên quan đến việc giao hàng tại địa điểm của bên mua (đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Để đảm bảo nguồn gốc, xuất xứ và chất lượng hàng hóa sẽ sử dụng, trong quá trình thương thảo hợp đồng để làm cơ sở xem xét phê duyệt trúng thầu, Bên mời thầu được quyền yêu cầu nhà thầu đạt yêu cầu cung cấp bản gốc giấy phép bán hàng, giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương để chứng minh nguồn gốc, xuất xứ và chất lượng của hàng hóa nếu được trúng thầu (áp dụng đối với các mục theo tiêu chẩn đánh giá tại Chương III)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 - 3962677 Fax: 0252 - 3962678
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần Nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: 0252 - 3962677 Fax: 0252 - 3962678
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không áp dụng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
không áp dụng
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Băng tải C1: B1600xST800x(5+5)x13.5mm : Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥800KN/m, Cao su mặt trên 5±0.2mm / Cao su mặt dưới 5±0.2mm, sợi cáp ngoài cách mép băng 15-50mm, bề dày 13,5±1.0mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: cuộn số 1: 250m/cuộn; cuộn số 2: 200m/cuộn); + Tính năng cáp thép: có cấu tạo 151 sợi cáp thép, đường kính lớn nhất sợi thép Ø3.5mm, bước cáp 10±0.1mm; cấu trúc sợi thép 6x7-WSC, lực kéo đứt sợi thép ≥8.8KN; +Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Giá trị bám dính: cao su-sợi thép ≥12N/mm; cao su mặt - cán tráng sợi ≥70N/mm + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.450mXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
2Băng tải C4A/B: B1600xST2500×(8+6)x21mm: Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥2500KN/m, Cao su mặt trên 8+0.4mm / Cao su mặt dưới 6+0.3mm, chiều rộng cạnh 20-40mm, bề dày 21±1mm, (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 320m/cuộn) - Tính năng cáp thép: có cấu tạo 101 sợi cáp thép, đường kính sợi thép Ø7.2mm, bước cáp 15±0.1mm; cấu trúc sợi thép K6x19WxIWS, lực kéo đứt sợi thép ≥41.25KN; - Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.320mXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
3Băng tải cao su lõi vải (bố), chống cháy chịu mài mòn. ký hiệu: 5EP300xB1600x (6+3)x16 mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 200m/cuộn); -Thông số chi tiết: +Loại cao su mặt FR (Flame Retardant for plastics): Kháng cháy +Giá trị mài mòn: ≤ 150 mm3 +Kích thước : Rộng 1600 ± 15mm; Cao su mặt trên 6.0 ±3 mm / Cao su mặt dưới 3.0 ±0.1 mm; Chiều dày tổng: 16 mm (-0 ; + 1mm); Lõi vải ( bố) sợi tổng hợp EP - PolyEster-Nylon; Số lớp vải (bố) 5 lớp +Tính năng băng: Sức bền kéo (lực kéo đứt) ≥ 1500 N/mm; Độ giãn đứt≥10 %; +Giá trị bám dính: Cao su mặt trên và vải ≥4.5 N/mm; Cao su mặt dưới và vải≥4.5 N/mm; lớp/ lớp: ≥5 N/mm. +Tính năng cao su mặt: Lực kéo đứt≥ 15 Mpa; Độ cứng: 65±5 Shore A ; Độ giãn dài ≥400 % Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340; Phải có chứng chỉ thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt; Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.200mXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
4Thanh vệ sinh băng tải cấp 1, đầy đủ phụ kiện, chiều rộng băng: 1600mm. Trellex ABC 70 HD ; Mã số: 43381600; HSX: Metso:Outotec Lưỡi: Trellex ABC 70-HD; mã số 43242425, nguyên vật liệu lưỡi thanh gạt: Nhựa tổng hợp (PUR) - Polyurethane. Màu sắc: Vàng/ xanh dương (Yellow/Blue).; Tỉ trọng: 1.19 Mg/m3. Độ cứng: 70 Shore A/65 Shore D . Nhiệt độ trong không khí khô: -30 °C to +70 °C, tốc độ băng tải 3.0 - 6.5m/s Thiết bị kéo căng/hộp băng từ: S235JRG2 and aluminium. Kích thước: Chiều rộng thanh gạt: 1520mm; Chiều dài thanh nhôm: 1600mm; Chiều dài trục: 2600mm1BộXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
5Con lăn cao su giảm chấn Ф159x600mm; Model PSV/5.30Y20.89/159NA; Yêu cầu kỹ thuật: 1. TIR ex side=70 microns HSX: RULMECA; Cung cấp bản vẽ, tài liệu kỹ thuật.150CáiXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
6Khớp nối thủy lực máy ĐPĐ: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=584mm, tổng chiều dài A 592mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =195mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =55mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd1BộXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
7Khớp nối thủy lực băng tải C8A/B: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=575mm, tổng chiều dài A 675mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =158mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =50mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd1BộXem chi tiết tại Mục 2, Chương V
8Khớp nối thủy lực máy nghiền thô YOX1000 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt 1137mm, tổng chiều dài A 730mm; L1 chiều dài lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 250mm, d1 đường kính lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 130mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 210mm, d2 đường kính lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 120mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd1BộXem chi tiết tại Mục 2, Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng150Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Băng tải C1: B1600xST800x(5+5)x13.5mm : Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥800KN/m, Cao su mặt trên 5±0.2mm / Cao su mặt dưới 5±0.2mm, sợi cáp ngoài cách mép băng 15-50mm, bề dày 13,5±1.0mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: cuộn số 1: 250m/cuộn; cuộn số 2: 200m/cuộn); + Tính năng cáp thép: có cấu tạo 151 sợi cáp thép, đường kính lớn nhất sợi thép Ø3.5mm, bước cáp 10±0.1mm; cấu trúc sợi thép 6x7-WSC, lực kéo đứt sợi thép ≥8.8KN; +Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Giá trị bám dính: cao su-sợi thép ≥12N/mm; cao su mặt - cán tráng sợi ≥70N/mm + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.450mNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
2Băng tải C4A/B: B1600xST2500×(8+6)x21mm: Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥2500KN/m, Cao su mặt trên 8+0.4mm / Cao su mặt dưới 6+0.3mm, chiều rộng cạnh 20-40mm, bề dày 21±1mm, (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 320m/cuộn) - Tính năng cáp thép: có cấu tạo 101 sợi cáp thép, đường kính sợi thép Ø7.2mm, bước cáp 15±0.1mm; cấu trúc sợi thép K6x19WxIWS, lực kéo đứt sợi thép ≥41.25KN; - Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.320mNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
3Băng tải cao su lõi vải (bố), chống cháy chịu mài mòn. ký hiệu: 5EP300xB1600x (6+3)x16 mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 200m/cuộn); -Thông số chi tiết: +Loại cao su mặt FR (Flame Retardant for plastics): Kháng cháy +Giá trị mài mòn: ≤ 150 mm3 +Kích thước : Rộng 1600 ± 15mm; Cao su mặt trên 6.0 ±3 mm / Cao su mặt dưới 3.0 ±0.1 mm; Chiều dày tổng: 16 mm (-0 ; + 1mm); Lõi vải ( bố) sợi tổng hợp EP - PolyEster-Nylon; Số lớp vải (bố) 5 lớp +Tính năng băng: Sức bền kéo (lực kéo đứt) ≥ 1500 N/mm; Độ giãn đứt≥10 %; +Giá trị bám dính: Cao su mặt trên và vải ≥4.5 N/mm; Cao su mặt dưới và vải≥4.5 N/mm; lớp/ lớp: ≥5 N/mm. +Tính năng cao su mặt: Lực kéo đứt≥ 15 Mpa; Độ cứng: 65±5 Shore A ; Độ giãn dài ≥400 % Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340; Phải có chứng chỉ thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt; Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.200mNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
4Thanh vệ sinh băng tải cấp 1, đầy đủ phụ kiện, chiều rộng băng: 1600mm. Trellex ABC 70 HD ; Mã số: 43381600; HSX: Metso:Outotec Lưỡi: Trellex ABC 70-HD; mã số 43242425, nguyên vật liệu lưỡi thanh gạt: Nhựa tổng hợp (PUR) - Polyurethane. Màu sắc: Vàng/ xanh dương (Yellow/Blue).; Tỉ trọng: 1.19 Mg/m3. Độ cứng: 70 Shore A/65 Shore D . Nhiệt độ trong không khí khô: -30 °C to +70 °C, tốc độ băng tải 3.0 - 6.5m/s Thiết bị kéo căng/hộp băng từ: S235JRG2 and aluminium. Kích thước: Chiều rộng thanh gạt: 1520mm; Chiều dài thanh nhôm: 1600mm; Chiều dài trục: 2600mm1BộNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
5Con lăn cao su giảm chấn Ф159x600mm; Model PSV/5.30Y20.89/159NA; Yêu cầu kỹ thuật: 1. TIR ex side=70 microns HSX: RULMECA; Cung cấp bản vẽ, tài liệu kỹ thuật.150CáiNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
6Khớp nối thủy lực máy ĐPĐ: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=584mm, tổng chiều dài A 592mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =195mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =55mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd1BộNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
7Khớp nối thủy lực băng tải C8A/B: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=575mm, tổng chiều dài A 675mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =158mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =50mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd1BộNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
8Khớp nối thủy lực máy nghiền thô YOX1000 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt 1137mm, tổng chiều dài A 730mm; L1 chiều dài lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 250mm, d1 đường kính lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 130mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 210mm, d2 đường kính lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 120mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd1BộNhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận (hàng đã bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển).Thời gian cung cấp hàng hóa trong vòng 120 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Băng tải C1: B1600xST800x(5+5)x13.5mm : Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥800KN/m, Cao su mặt trên 5±0.2mm / Cao su mặt dưới 5±0.2mm, sợi cáp ngoài cách mép băng 15-50mm, bề dày 13,5±1.0mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: cuộn số 1: 250m/cuộn; cuộn số 2: 200m/cuộn); + Tính năng cáp thép: có cấu tạo 151 sợi cáp thép, đường kính lớn nhất sợi thép Ø3.5mm, bước cáp 10±0.1mm; cấu trúc sợi thép 6x7-WSC, lực kéo đứt sợi thép ≥8.8KN; +Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Giá trị bám dính: cao su-sợi thép ≥12N/mm; cao su mặt - cán tráng sợi ≥70N/mm + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.
450 m Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
2 Băng tải C4A/B: B1600xST2500×(8+6)x21mm: Băng tải cao su cáp thép chống cháy, chịu mài mòn, bề rộng 1600±16mm, sức bền kéo ≥2500KN/m, Cao su mặt trên 8+0.4mm / Cao su mặt dưới 6+0.3mm, chiều rộng cạnh 20-40mm, bề dày 21±1mm, (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 320m/cuộn) - Tính năng cáp thép: có cấu tạo 101 sợi cáp thép, đường kính sợi thép Ø7.2mm, bước cáp 15±0.1mm; cấu trúc sợi thép K6x19WxIWS, lực kéo đứt sợi thép ≥41.25KN; - Thông số cáp ngang : Đường kính sợi thép 1.18 ± 5.0%mm, bước cáp ngang 7÷10mm, khổ rộng 1500±15mm, cấu trúc sợi thép 3x4 x0.22HE, lực kéo đứt sợi thép≥ 940N; + Tính năng cao su mặt :Lực kéo đứt ≥ 20N/mm2, Độ cứng: 65±1 Shore A , Độ giãn dài ≥400 %, Giá trị mài mòn ≤ 150 mm3; Phải có 03 chứng chỉ thử nghiệm đạt:-Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340;-Thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt;- Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.
320 m Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
3 Băng tải cao su lõi vải (bố), chống cháy chịu mài mòn. ký hiệu: 5EP300xB1600x (6+3)x16 mm (quy cách đóng cuộn rulo bằng thép lỗ tròn: 200m/cuộn); -Thông số chi tiết: +Loại cao su mặt FR (Flame Retardant for plastics): Kháng cháy +Giá trị mài mòn: ≤ 150 mm3 +Kích thước : Rộng 1600 ± 15mm; Cao su mặt trên 6.0 ±3 mm / Cao su mặt dưới 3.0 ±0.1 mm; Chiều dày tổng: 16 mm (-0 ; + 1mm); Lõi vải ( bố) sợi tổng hợp EP - PolyEster-Nylon; Số lớp vải (bố) 5 lớp +Tính năng băng: Sức bền kéo (lực kéo đứt) ≥ 1500 N/mm; Độ giãn đứt≥10 %; +Giá trị bám dính: Cao su mặt trên và vải ≥4.5 N/mm; Cao su mặt dưới và vải≥4.5 N/mm; lớp/ lớp: ≥5 N/mm. +Tính năng cao su mặt: Lực kéo đứt≥ 15 Mpa; Độ cứng: 65±5 Shore A ; Độ giãn dài ≥400 % Thử nghiệm khả năng chống cháy theo tiêu chuẩn ISO 340; Phải có chứng chỉ thử nghiệm lực kéo đứt băng tải đạt; Thử nghiệm độ mài mòn lớp cao su đạt.
200 m Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
4 Thanh vệ sinh băng tải cấp 1, đầy đủ phụ kiện, chiều rộng băng: 1600mm. Trellex ABC 70 HD ; Mã số: 43381600; HSX: Metso:Outotec Lưỡi: Trellex ABC 70-HD; mã số 43242425, nguyên vật liệu lưỡi thanh gạt: Nhựa tổng hợp (PUR) - Polyurethane. Màu sắc: Vàng/ xanh dương (Yellow/Blue).; Tỉ trọng: 1.19 Mg/m3. Độ cứng: 70 Shore A/65 Shore D . Nhiệt độ trong không khí khô: -30 °C to +70 °C, tốc độ băng tải 3.0 - 6.5m/s Thiết bị kéo căng/hộp băng từ: S235JRG2 and aluminium. Kích thước: Chiều rộng thanh gạt: 1520mm; Chiều dài thanh nhôm: 1600mm; Chiều dài trục: 2600mm
1 Bộ Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
5 Con lăn cao su giảm chấn Ф159x600mm; Model PSV/5.30Y20.89/159NA; Yêu cầu kỹ thuật: 1. TIR ex side=70 microns HSX: RULMECA; Cung cấp bản vẽ, tài liệu kỹ thuật.
150 Cái Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
6 Khớp nối thủy lực máy ĐPĐ: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=584mm, tổng chiều dài A 592mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =195mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =55mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd
1 Bộ Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
7 Khớp nối thủy lực băng tải C8A/B: YOX NZ 500 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt=575mm, tổng chiều dài A 675mm; L1 chiều dài lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =158mm, d1 đường kính lổ trục Couling bánh phanh gắn cao su (phía HGT) =50mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía động cơ=170 (bậc dài 148)mm, d2 đường kính lổ trục KNTL động cơ=80mm, bánh phanh phi 400 dài 178mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd
1 Bộ Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V
8 Khớp nối thủy lực máy nghiền thô YOX1000 D đường kính mặt bích bánh quạt nhớt 1137mm, tổng chiều dài A 730mm; L1 chiều dài lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 250mm, d1 đường kính lổ trục Coupling thép (phía động cơ) 130mm, L2 chiều dài lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 210mm, d2 đường kính lổ trục KNTL phía máy nghiền thô 120mm. Bao gồm 1 bộ gồm có Coupling thép và cao su giảm chấn, chốt an toàn dạng chì (nhiệt độ nung chảy 140 độ C ) HSX: Xinxiang Jintian Hydraulic Transmission Co.,Ltd
1 Bộ Xem chi tiết tại Mục 2, Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty cổ phần như sau:

  • Có quan hệ với 745 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,89 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 65,27%, Xây lắp 10,50%, Tư vấn 2,68%, Phi tư vấn 21,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.647.767.102.704 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.990.290.741.408 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,02%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư dự phòng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây