Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 7Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Bông thấm nước | 30 | Kg | Bông tự nhiên 100%. Tương đương bông Bảo Thạch, đạt tiêu chuẩn dùng cho y tế | |
2 | Cồn công nghiệp 960 | 80 | Lít | Cồn 96 độ đóng chai 1000ml C2H5OH | |
3 | Cốc thủy tinh chịu nhiệt | 60 | Cái | Theo bản vẽ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt | |
4 | Lọ đựng mẫu loại 200ml | 8 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 200ml | |
5 | Cồn tuyệt đối | 500 | Lít | Cồn 99,5% - PA, đóng gói chai 500ml đủ điều kiện sử dụng trong thí nghiệm phân tích C2H5OH - PA | |
6 | Lọ thủy tinh nút nhám 250ml | 4 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 250ml | |
7 | Lọ thủy tinh nút nhám 50ml | 43 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 50ml | |
8 | Nước cất 2 lần | 1.000 | Lít | Nước cất 2 lần tinh khiết dùng cho thí nghiệm, đóng chai 1000ml, PH=7±0,2. Đóng chai 500ml | |
9 | Pi pét loại 25ml | 3 | Cái | Thủy tinh trong suốt độ chính xác 0,1ml | |
10 | Giấy lọc định lượng Ф100 | 500 | Tờ | Giấy lọc chậm trung bình, khối lượng =96g/m2. Hàm lượng tro | |
11 | Diethyl ether (C2H5)2O | 20 | Lít | Không màu, PA, khối lượng riêng 0,7134g/cm3 | |
12 | Axit Clohydric | 1 | Lít | HCl- PA Hàm lượng ≥39%, đóng chai 500ml | |
13 | Bình cầu đáy tròn 500ml | 5 | Bình | Thủy tinh trong suốt, đáy tròn, miệng nhám, chịu nhiệt ≤400oC | |
14 | Hồ tinh bột PA | 1 | Kg | C6H12O6 dùng trong phòng thí nghiệm phân tích | |
15 | Kali Bromat | 8 | kg | KBrO3 - PA Tinh thể màu trắng, không mùi, D=3,27/cm3 | |
16 | Muối Natriclorua | 1 | kg | NaCl Dạng tinh thể, đóng chai 500g, độ tinh khiết 99,5%, dùng trong phòng thí nghiệm | |
17 | Natri Hyđrôxit | 14 | Kg | NaOH-PA. Tinh thể màu trắng, D=2,1g/cm3 | |
18 | Cốc thủy tinh 200ml | 1 | Cái | Bằng thủy tinh trong suốt có miệng rót | |
19 | Axit Benzoic (1 gam/viên) | 200 | Viên | Dùng cho máy Parr - Mỹ, ký hiệu 26.454 MJ/kg 100 viên | |
20 | Acetol | 500 | Lít | Acetol tẩy rửa, yêu cầu độ tinh khiết hàm lượng ≥97%, đóng trong các chai thủy tinh màu nâu 500ml CH3COCH3. Đóng chai 500ml | |
21 | Gioăng amiang 20x1;26x1mm | 1.200 | Cái | Amiăngđen, dày 1mm, chịu nhiệt độ 175 độ C | |
22 | Gioăng cao su Polyetylen Φ20xΦ30mm | 1.200 | Cái | Theo bản vẽ: Gioăng cao su | |
23 | Gioăng nhôm 20x1;26x1mm | 1.230 | Cái | Nhôm độ tinh khiết ≥99% | |
24 | Đồ gá thí nghiệm | 5 | Bộ | Theo bản vẽ: Đồ gá thép | |
25 | Bản chì (Ø35x4)mm | 10 | Cái | Theo bản vẽ: Bản chì 4 | |
26 | Bản thép C45-100x100x5 | 6 | Cái | Theo bản vẽ: Bản thép C45 | |
27 | Cán búa maset L1380; Ø20-80 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Cán búa Maset | |
28 | Chi tiết số 1 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 1 | |
29 | Chi tiết số 2 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 2 | |
30 | Chi tiết số 3 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 3 | |
31 | Mũi khoan Ø 4 | 12 | Cái | Gia công được các chi tiết có độ cứng đến HRC65 | |
32 | Kìm điện | 1 | Cái | Kìm lớn, dùng đấu nối điện 3 pha | |
33 | Kìm bóp chuyên dụng | 1 | Cái | Kìm lớn, có vỏ bọc nhựa, chắn an toàn | |
34 | Nhớt bảo quản | 7 | Kg | Dầu bảo quản kim loại | |
35 | Giũa bán nguyệt 30cm | 1 | Cái | Cán gỗ hoặc nhựa, dài 30cm, rộng 2cm |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 7Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Bông thấm nước | 30 | Kg | Bông tự nhiên 100%. Tương đương bông Bảo Thạch, đạt tiêu chuẩn dùng cho y tế | |
2 | Cồn công nghiệp 960 | 80 | Lít | Cồn 96 độ đóng chai 1000ml C2H5OH | |
3 | Cốc thủy tinh chịu nhiệt | 60 | Cái | Theo bản vẽ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt | |
4 | Lọ đựng mẫu loại 200ml | 8 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 200ml | |
5 | Cồn tuyệt đối | 500 | Lít | Cồn 99,5% - PA, đóng gói chai 500ml đủ điều kiện sử dụng trong thí nghiệm phân tích C2H5OH - PA | |
6 | Lọ thủy tinh nút nhám 250ml | 4 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 250ml | |
7 | Lọ thủy tinh nút nhám 50ml | 43 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 50ml | |
8 | Nước cất 2 lần | 1.000 | Lít | Nước cất 2 lần tinh khiết dùng cho thí nghiệm, đóng chai 1000ml, PH=7±0,2. Đóng chai 500ml | |
9 | Pi pét loại 25ml | 3 | Cái | Thủy tinh trong suốt độ chính xác 0,1ml | |
10 | Giấy lọc định lượng Ф100 | 500 | Tờ | Giấy lọc chậm trung bình, khối lượng =96g/m2. Hàm lượng tro | |
11 | Diethyl ether (C2H5)2O | 20 | Lít | Không màu, PA, khối lượng riêng 0,7134g/cm3 | |
12 | Axit Clohydric | 1 | Lít | HCl- PA Hàm lượng ≥39%, đóng chai 500ml | |
13 | Bình cầu đáy tròn 500ml | 5 | Bình | Thủy tinh trong suốt, đáy tròn, miệng nhám, chịu nhiệt ≤400oC | |
14 | Hồ tinh bột PA | 1 | Kg | C6H12O6 dùng trong phòng thí nghiệm phân tích | |
15 | Kali Bromat | 8 | kg | KBrO3 - PA Tinh thể màu trắng, không mùi, D=3,27/cm3 | |
16 | Muối Natriclorua | 1 | kg | NaCl Dạng tinh thể, đóng chai 500g, độ tinh khiết 99,5%, dùng trong phòng thí nghiệm | |
17 | Natri Hyđrôxit | 14 | Kg | NaOH-PA. Tinh thể màu trắng, D=2,1g/cm3 | |
18 | Cốc thủy tinh 200ml | 1 | Cái | Bằng thủy tinh trong suốt có miệng rót | |
19 | Axit Benzoic (1 gam/viên) | 200 | Viên | Dùng cho máy Parr - Mỹ, ký hiệu 26.454 MJ/kg 100 viên | |
20 | Acetol | 500 | Lít | Acetol tẩy rửa, yêu cầu độ tinh khiết hàm lượng ≥97%, đóng trong các chai thủy tinh màu nâu 500ml CH3COCH3. Đóng chai 500ml | |
21 | Gioăng amiang 20x1;26x1mm | 1.200 | Cái | Amiăngđen, dày 1mm, chịu nhiệt độ 175 độ C | |
22 | Gioăng cao su Polyetylen Φ20xΦ30mm | 1.200 | Cái | Theo bản vẽ: Gioăng cao su | |
23 | Gioăng nhôm 20x1;26x1mm | 1.230 | Cái | Nhôm độ tinh khiết ≥99% | |
24 | Đồ gá thí nghiệm | 5 | Bộ | Theo bản vẽ: Đồ gá thép | |
25 | Bản chì (Ø35x4)mm | 10 | Cái | Theo bản vẽ: Bản chì 4 | |
26 | Bản thép C45-100x100x5 | 6 | Cái | Theo bản vẽ: Bản thép C45 | |
27 | Cán búa maset L1380; Ø20-80 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Cán búa Maset | |
28 | Chi tiết số 1 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 1 | |
29 | Chi tiết số 2 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 2 | |
30 | Chi tiết số 3 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 3 | |
31 | Mũi khoan Ø 4 | 12 | Cái | Gia công được các chi tiết có độ cứng đến HRC65 | |
32 | Kìm điện | 1 | Cái | Kìm lớn, dùng đấu nối điện 3 pha | |
33 | Kìm bóp chuyên dụng | 1 | Cái | Kìm lớn, có vỏ bọc nhựa, chắn an toàn | |
34 | Nhớt bảo quản | 7 | Kg | Dầu bảo quản kim loại | |
35 | Giũa bán nguyệt 30cm | 1 | Cái | Cán gỗ hoặc nhựa, dài 30cm, rộng 2cm |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bông thấm nước | 30 | Kg | Bông tự nhiên 100%. Tương đương bông Bảo Thạch, đạt tiêu chuẩn dùng cho y tế | ||
2 | Cồn công nghiệp 960 | 80 | Lít | Cồn 96 độ đóng chai 1000ml C2H5OH | ||
3 | Cốc thủy tinh chịu nhiệt | 60 | Cái | Theo bản vẽ: Cốc thủy tinh chịu nhiệt | ||
4 | Lọ đựng mẫu loại 200ml | 8 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 200ml | ||
5 | Cồn tuyệt đối | 500 | Lít | Cồn 99,5% - PA, đóng gói chai 500ml đủ điều kiện sử dụng trong thí nghiệm phân tích C2H5OH - PA | ||
6 | Lọ thủy tinh nút nhám 250ml | 4 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 250ml | ||
7 | Lọ thủy tinh nút nhám 50ml | 43 | Lọ | Thủy tinh trong suốt, nút nhám 50ml | ||
8 | Nước cất 2 lần | 1.000 | Lít | Nước cất 2 lần tinh khiết dùng cho thí nghiệm, đóng chai 1000ml, PH=7±0,2. Đóng chai 500ml | ||
9 | Pi pét loại 25ml | 3 | Cái | Thủy tinh trong suốt độ chính xác 0,1ml | ||
10 | Giấy lọc định lượng Ф100 | 500 | Tờ | Giấy lọc chậm trung bình, khối lượng =96g/m2. Hàm lượng tro | ||
11 | Diethyl ether (C2H5)2O | 20 | Lít | Không màu, PA, khối lượng riêng 0,7134g/cm3 | ||
12 | Axit Clohydric | 1 | Lít | HCl- PA Hàm lượng ≥39%, đóng chai 500ml | ||
13 | Bình cầu đáy tròn 500ml | 5 | Bình | Thủy tinh trong suốt, đáy tròn, miệng nhám, chịu nhiệt ≤400oC | ||
14 | Hồ tinh bột PA | 1 | Kg | C6H12O6 dùng trong phòng thí nghiệm phân tích | ||
15 | Kali Bromat | 8 | kg | KBrO3 - PA Tinh thể màu trắng, không mùi, D=3,27/cm3 | ||
16 | Muối Natriclorua | 1 | kg | NaCl Dạng tinh thể, đóng chai 500g, độ tinh khiết 99,5%, dùng trong phòng thí nghiệm | ||
17 | Natri Hyđrôxit | 14 | Kg | NaOH-PA. Tinh thể màu trắng, D=2,1g/cm3 | ||
18 | Cốc thủy tinh 200ml | 1 | Cái | Bằng thủy tinh trong suốt có miệng rót | ||
19 | Axit Benzoic (1 gam/viên) | 200 | Viên | Dùng cho máy Parr - Mỹ, ký hiệu 26.454 MJ/kg 100 viên | ||
20 | Acetol | 500 | Lít | Acetol tẩy rửa, yêu cầu độ tinh khiết hàm lượng ≥97%, đóng trong các chai thủy tinh màu nâu 500ml CH3COCH3. Đóng chai 500ml | ||
21 | Gioăng amiang 20x1;26x1mm | 1.200 | Cái | Amiăngđen, dày 1mm, chịu nhiệt độ 175 độ C | ||
22 | Gioăng cao su Polyetylen Φ20xΦ30mm | 1.200 | Cái | Theo bản vẽ: Gioăng cao su | ||
23 | Gioăng nhôm 20x1;26x1mm | 1.230 | Cái | Nhôm độ tinh khiết ≥99% | ||
24 | Đồ gá thí nghiệm | 5 | Bộ | Theo bản vẽ: Đồ gá thép | ||
25 | Bản chì (Ø35x4)mm | 10 | Cái | Theo bản vẽ: Bản chì 4 | ||
26 | Bản thép C45-100x100x5 | 6 | Cái | Theo bản vẽ: Bản thép C45 | ||
27 | Cán búa maset L1380; Ø20-80 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Cán búa Maset | ||
28 | Chi tiết số 1 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 1 | ||
29 | Chi tiết số 2 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 2 | ||
30 | Chi tiết số 3 | 4 | Cái | Theo bản vẽ: Mũi chi tiết thí nghiệm 3 | ||
31 | Mũi khoan Ø 4 | 12 | Cái | Gia công được các chi tiết có độ cứng đến HRC65 | ||
32 | Kìm điện | 1 | Cái | Kìm lớn, dùng đấu nối điện 3 pha | ||
33 | Kìm bóp chuyên dụng | 1 | Cái | Kìm lớn, có vỏ bọc nhựa, chắn an toàn | ||
34 | Nhớt bảo quản | 7 | Kg | Dầu bảo quản kim loại | ||
35 | Giũa bán nguyệt 30cm | 1 | Cái | Cán gỗ hoặc nhựa, dài 30cm, rộng 2cm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm định Đạn dược T265 như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,01 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.008.402.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.819.006.800 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi cảm thấy rất bất động và trống rỗng, cảm giác như của mắt bão, chán chường di chuyển theo giữa tất cả những ồn ào náo động xung quanh. "
Sylvia Plath
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kiểm định Đạn dược T265 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kiểm định Đạn dược T265 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.