Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư thiết bị điện

Tìm thấy: 13:56 05/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Gói thầu
Cung cấp vật tư thiết bị điện
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD (SCL năm 2022)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 16/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:51 05/05/2022
đến
10:00 16/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 16/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
77.927.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi bảy triệu chín trăm hai mươi bảy nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/05/2022 (13/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp vật tư thiết bị điện
Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Không áp dụng

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh , địa chỉ: Tổ 33 khu 5 Phường Hà Khánh Thành phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
*) Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. *) Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không quy định
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 77.927.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ: Tổ 33, khu 5, Hà Khánh, Hạ Long, Quảng Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Địa chỉ: Tổ 33, khu5, Phường Hà Khánh, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 0203.657.539; Fax: 0203.657.540
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1AptomatINT100 hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 1 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
2AptomatGM32M-2300R hoặc tương đương165CáiTham chiếu mục hàng số 2 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
3AptomatC65N hoặc tương đương64CáiTham chiếu mục hàng số 3 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
4AptomatRMC1-63 hoặc tương đương15CáiTham chiếu mục hàng số 4 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
5AptomatMCB SC68N/C3025 hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 5 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
6AptomatC65N hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 6 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
7AptomatC65N hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 7 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
8AptomatC65N hoặc tương đương17CáiTham chiếu mục hàng số 8 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
9AptomatNSE 100N-MA50 hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 9 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
10AptomatSC68N C6 hoặc tương đương44CáiTham chiếu mục hàng số 10 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
11AptomatC65N/C25 hoặc tương đương2cáiTham chiếu mục hàng số 11 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
12AptomatGV2ME08 hoặc tương đương16CáiTham chiếu mục hàng số 12 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
13AptomatNDB2Z-63 hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 13 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
14AptomatC65N/C40 hoặc tương đương2cáiTham chiếu mục hàng số 14 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
15AptomatC65N/C63 hoặc tương đương2cáiTham chiếu mục hàng số 15 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
16AptomatAptomat 1 pha, 50A hoặc tương đương25CáiTham chiếu mục hàng số 16 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
17Bộ chuyển đổi công suấtN3-WD-3-515A40N hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 17 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
18Bộ chuyển đổi công suấtS3-WD-3-515A4BN hoặc tương đương8CáiTham chiếu mục hàng số 18 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
19Bộ điều khiển nhiệt độ (bao gồm cả 03 đầu rò nhiệt pt100)LD-B10-10E hoặc tương đương1BộTham chiếu mục hàng số 19 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
20Bộ điều khiển và bảo vệ động cơ ST500ST501MA-250-LM2 hoặc tương đương4BộTham chiếu mục hàng số 20 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
21Bộ gia nhiệt bề mặt phễu tro QN1 & QN2KT/GYQ3-1.5/380 hoặc tương đương96BộTham chiếu mục hàng số 21 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
22Bộ gia nhiệt gió chèn hệ thống tấm chắn FGD QN1Bộ gia nhiệt gió chèn hệ thống tấm chắn FGD QN1 power 150kw, 400VAC, 50Hz1BộTham chiếu mục hàng số 22 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
23Bộ gia nhiệt tủ điệnKT110, DJRII hoặc tương đương19bộTham chiếu mục hàng số 23 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
24Bộ giám sát nhiệt độ MBA khôBWDK-3208E hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 24 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
25Bộ tiếp điểm phụ dao cách lyF9-12 hoặc tương đương6BộTham chiếu mục hàng số 25 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
26Cáp điều khiển chống nhiễu4 lõi; Cu/PVC/PVC; 0.6/1kV; CVV-S 4×2.580MétTham chiếu mục hàng số 26 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
27Cáp nguồn máy liên hợpYGVFBP hoặc tương đương100MétTham chiếu mục hàng số 27 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
28Cầu chì thủy tinhCầu chì thủy tinh 2A-250VAC19CáiTham chiếu mục hàng số 28 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
29Cầu chì sứRS31 hoặc tương đương6cáiTham chiếu mục hàng số 29 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
30Cầu chì sứRT14-20 hoặc tương đương20cáiTham chiếu mục hàng số 30 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
31Cầu đấuUK5N hoặc tương đương1.132cáiTham chiếu mục hàng số 31 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
32Cầu đấuUKTK/S hoặc tương đương90CáiTham chiếu mục hàng số 32 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
33Công tắc lựa chọn chế độModel: LW39A-16B202/2 hoặc tương đương35CáiTham chiếu mục hàng số 33 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
34Công tắc lựa chọn chế độModel: LW39A-16TT2424/6 hoặc tương đương35CáiTham chiếu mục hàng số 34 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
35Công tắc lựa chọn chế độLW38A-164C hoặc tương đương12cáiTham chiếu mục hàng số 35 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
36ContactorLC1 D09 hoặc tương đương16CáiTham chiếu mục hàng số 36 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
37Contactor3RT2037-1AN24 hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 37 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
38ContactorGMD-9 hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 38 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
39ContactorCA2 DN40 hoặc tương đương8cáiTham chiếu mục hàng số 39 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
40ContactorCA2 DN22 hoặc tương đương16cáiTham chiếu mục hàng số 40 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
41ContactorCJX1-09/22 hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 41 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
42ContactorCAD32 hoặc tương đương24CáiTham chiếu mục hàng số 42 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
43ContactorLC1D09M7 hoặc tương đương24CáiTham chiếu mục hàng số 43 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
44ContactorLC1D150 hoặc tương đương12CáiTham chiếu mục hàng số 44 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
45Contactor3RT1056-6AP36. hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 45 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
46ContactorLC1- D80...C hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 46 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
47ContactorLC1-D09....C hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 47 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
48ContactorLC1-F185... hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 48 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
49Contactor3RT1064-6AP36 hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 49 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
50ContactorLC1D18 hoặc tương đương9CáiTham chiếu mục hàng số 50 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
51ContactorCZO-40/20 XK06-001-2654 hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 51 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
52Điện cực cacbonPhi 620KgTham chiếu mục hàng số 52 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
53Điện cực vônfram để hànĐiện cực vônfram để hàn (phi 2,4m)221HộpTham chiếu mục hàng số 53 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
54Đồng hồ đo điện ápCP-80 hoặc tương đương1cáiTham chiếu mục hàng số 54 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
55Đồng hồ hiển thị điện ápCP-96 hoặc tương đương1cáiTham chiếu mục hàng số 55 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
56Đồng hồ hiển thị dòng điệnCP-96 hoặc tương đương3cáiTham chiếu mục hàng số 56 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
57Đồng hồ hiển thị dòng điệnCP-96 hoặc tương đương3CáiTham chiếu mục hàng số 57 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
58Gia nhiệt trục sứ (shaft insulator heater)Cho loại lọc bụi tĩnh điện kiểu FAA series electrostatic precipitator1kW; 380V8CáiTham chiếu mục hàng số 58 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
59Khớp nối mềm máy biến áp chínhChu vi 290cm, dài 60cm, dầy 5mm, 7 múi (bao gồm cả quai nhê hai đầu).3cáiTham chiếu mục hàng số 59 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
60Khớp nối mềm máy biến áp tự dùngChu vi 230cm, dài 55cm, dầy 5mm, 5 múi (bao gồm cả quai nhê hai đầu).3CáiTham chiếu mục hàng số 60 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
61Khớp nối mềm phía 6kV MBA tự dùngChu vi trong: 1430x540mm, chu vi ngoài: 1460x580mm; cao 230mm, 2 múi4CáiTham chiếu mục hàng số 61 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
62Main điều khiển đo lường cao ápDKZ-2B.20.02A hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 62 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
63Máy cắteVB – 12 hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 63 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
64Modul nguồn rơ le T60Model: UR RHH hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 64 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
65Module CPU 9E RS485 cho rơ le T60Model: UR9EH hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 65 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
66Nguồn cấp kênhPSP-1 hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 66 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
67Quạt kích từRH50M-6DK hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 67 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
68Quạt làm mátGFDD650-200 hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 68 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
69Quạt làm mát MBA khôGFDD470-125 hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 69 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
70Quạt làm mát MBA khôGFDD470-150 hoặc tương đương24CáiTham chiếu mục hàng số 70 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
71Quạt làm mát MBA khôGFDD590-125 hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 71 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
72Quạt làm mát MBA khôGFDD590-150 hoặc tương đương18CáiTham chiếu mục hàng số 72 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
73Quạt làm mát MBA khôGFDD860-125A hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 73 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
74Rơ leRXMD1 1MRK 001 603TH hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 74 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
75Rơ le thời gianJSJ-2 hoặc tương đương4cáiTham chiếu mục hàng số 75 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
76Rơ le trung gianMY4N hoặc tương đương22CáiTham chiếu mục hàng số 76 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
77Rơ le trung gianRXM4AB2P7 hoặc tương đương60CáiTham chiếu mục hàng số 77 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
78Rơ le trung gianMIDTEX hoặc tương đương18CáiTham chiếu mục hàng số 78 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
79RơleJZ-7Y-220 (XJZY-220) hoặc tương đương32BộTham chiếu mục hàng số 79 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
80Rơle nhiệtLR2 D1310C hoặc tương đương8cáiTham chiếu mục hàng số 80 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
81Rơle nhiệtLRD 3361C hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 81 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
82Rơle nhiệtLRD 0,8C hoặc tương đương6CáiTham chiếu mục hàng số 82 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
83Rơle tín hiệuDZJ-204 hoặc tương đương13CáiTham chiếu mục hàng số 83 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
84Rơle trung gianRXMA1 PK 211 079 hoặc tương đương2CáiTham chiếu mục hàng số 84 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
85Rơle trung gianABB License RXSF1TH hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 85 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
86Rơle trung gianRXMD1 1MRK001 603TH hoặc tương đương5CáiTham chiếu mục hàng số 86 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
87Rơle trung gianOMRONMY4N-GS hoặc tương đương18cáiTham chiếu mục hàng số 87 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
88Rơle trung gianOMRON MY4N hoặc tương đương80CáiTham chiếu mục hàng số 88 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
89Tiếp điểm phụ ContactorLADN22 Schneider hoặc tương đương27CáiTham chiếu mục hàng số 89 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
90Tiếp điểm phụ3TX400 hoặc tương đương2cáiTham chiếu mục hàng số 90 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
91Transducer công suấtN3-WD-3-515A4FN hoặc tương đương15CáiTham chiếu mục hàng số 91 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
92Transducer điện ápN3-VD-3-15A40 hoặc tương đương5BộTham chiếu mục hàng số 92 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
93Transducer điện ápS3(T)-VD-1-05A4B hoặc tương đương1CáiTham chiếu mục hàng số 93 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
94Transducer dòng điệnN3-AD-1-55A40 hoặc tương đương13CáiTham chiếu mục hàng số 94 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
95Transducer dòng điệnN3-AD-1-55A4B hoặc tương đương10BộTham chiếu mục hàng số 95 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
96Transducer dòng điệnN3-AD-1-55A4F hoặc tương đương20CáiTham chiếu mục hàng số 96 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
97TransducerS3(T)-AD-1-55A4B hoặc tương đương5CáiTham chiếu mục hàng số 97 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
98Tủ điện ngoài trời có mái cheH700xW550xD350x1, 2mm, inox 304 dày 1,2mm, (2 lớp cánh, 1 đế lưng)4cáiTham chiếu mục hàng số 98 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
99Tụ điệnMKP hoặc tương đương4CáiTham chiếu mục hàng số 99 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
100Tụ điệnMKP hoặc tương đương6cáiTham chiếu mục hàng số 100 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
101Tủ điệnChất liệu: Inox304 ngoài trời; IP54; (2 lớp cánh); kích thước: 200x200x160mm3CáiTham chiếu mục hàng số 101 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
102Tủ điệnInox ngoài trời sơn tĩnh điện 40x30x20cm; (2 lớp cánh, 1 đế lưng)46cáiTham chiếu mục hàng số 102 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
103Tủ điệnTủ điện; Vật liệu Inox; Kích thước: 2000x1000x400mm; lắp đặt ngoài trời (2 lớp cánh cửa, 1 đế lưng)2CáiTham chiếu mục hàng số 103 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng180Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Aptomat1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Aptomat165CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Aptomat64CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Aptomat15CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Aptomat6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Aptomat2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Aptomat6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Aptomat17CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Aptomat4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Aptomat44CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Aptomat2cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Aptomat16CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Aptomat6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Aptomat2cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Aptomat2cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Aptomat25CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Bộ chuyển đổi công suất4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Bộ chuyển đổi công suất8CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Bộ điều khiển nhiệt độ (bao gồm cả 03 đầu rò nhiệt pt100)1BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Bộ điều khiển và bảo vệ động cơ ST5004BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Bộ gia nhiệt bề mặt phễu tro QN1 & QN296BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Bộ gia nhiệt gió chèn hệ thống tấm chắn FGD QN11BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Bộ gia nhiệt tủ điện19bộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Bộ giám sát nhiệt độ MBA khô4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Bộ tiếp điểm phụ dao cách ly6BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Cáp điều khiển chống nhiễu80MétCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Cáp nguồn máy liên hợp100MétCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Cầu chì thủy tinh19CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Cầu chì sứ6cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Cầu chì sứ20cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Cầu đấu1.132cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Cầu đấu90CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Công tắc lựa chọn chế độ35CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Công tắc lựa chọn chế độ35CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Công tắc lựa chọn chế độ12cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Contactor16CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Contactor2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Contactor6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Contactor8cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Contactor16cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Contactor2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Contactor24CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Contactor24CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Contactor12CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Contactor4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Contactor1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Contactor1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Contactor4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Contactor2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Contactor9CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Contactor1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Điện cực cacbon20KgCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Điện cực vônfram để hàn221HộpCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Đồng hồ đo điện áp1cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Đồng hồ hiển thị điện áp1cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Đồng hồ hiển thị dòng điện3cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Đồng hồ hiển thị dòng điện3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Gia nhiệt trục sứ (shaft insulator heater)8CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Khớp nối mềm máy biến áp chính3cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Khớp nối mềm máy biến áp tự dùng3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Khớp nối mềm phía 6kV MBA tự dùng4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Main điều khiển đo lường cao áp1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Máy cắt1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Modul nguồn rơ le T601CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Module CPU 9E RS485 cho rơ le T601CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Nguồn cấp kênh2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Quạt kích từ2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Quạt làm mát6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Quạt làm mát MBA khô6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Quạt làm mát MBA khô24CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Quạt làm mát MBA khô4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Quạt làm mát MBA khô18CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73Quạt làm mát MBA khô4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74Rơ le1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75Rơ le thời gian4cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76Rơ le trung gian22CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77Rơ le trung gian60CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78Rơ le trung gian18CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79Rơle32BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80Rơle nhiệt8cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81Rơle nhiệt4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82Rơle nhiệt6CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83Rơle tín hiệu13CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84Rơle trung gian2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85Rơle trung gian4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86Rơle trung gian5CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87Rơle trung gian18cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88Rơle trung gian80CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89Tiếp điểm phụ Contactor27CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90Tiếp điểm phụ2cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91Transducer công suất15CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92Transducer điện áp5BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93Transducer điện áp1CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94Transducer dòng điện13CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95Transducer dòng điện10BộCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96Transducer dòng điện20CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97Transducer5CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98Tủ điện ngoài trời có mái che4cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99Tụ điện4CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100Tụ điện6cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101Tủ điện3CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102Tủ điện46cáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103Tủ điện2CáiCông ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.729.741.070(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.558.548.214 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tương tự về chủng loại, tính chất: Là các hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị điện mà Nhà thầu đã thực hiện cung cấp cho các cơ sở công nghiệp. Nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự (hợp đồng và biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành/Biên bản thanh (quyết) toán hợp đồng/Hóa đơn giá trị gia tăng giá trị khối lượng hoàn thành... khi Bên mời thầu có yêu cầu trong quá trình xét thầu
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.636.612.499 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Aptomat
INT100 hoặc tương đương
1 Cái Tham chiếu mục hàng số 1 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
2 Aptomat
GM32M-2300R hoặc tương đương
165 Cái Tham chiếu mục hàng số 2 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
3 Aptomat
C65N hoặc tương đương
64 Cái Tham chiếu mục hàng số 3 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
4 Aptomat
RMC1-63 hoặc tương đương
15 Cái Tham chiếu mục hàng số 4 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
5 Aptomat
MCB SC68N/C3025 hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 5 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
6 Aptomat
C65N hoặc tương đương
2 Cái Tham chiếu mục hàng số 6 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
7 Aptomat
C65N hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 7 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
8 Aptomat
C65N hoặc tương đương
17 Cái Tham chiếu mục hàng số 8 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
9 Aptomat
NSE 100N-MA50 hoặc tương đương
4 Cái Tham chiếu mục hàng số 9 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
10 Aptomat
SC68N C6 hoặc tương đương
44 Cái Tham chiếu mục hàng số 10 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
11 Aptomat
C65N/C25 hoặc tương đương
2 cái Tham chiếu mục hàng số 11 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
12 Aptomat
GV2ME08 hoặc tương đương
16 Cái Tham chiếu mục hàng số 12 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
13 Aptomat
NDB2Z-63 hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 13 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
14 Aptomat
C65N/C40 hoặc tương đương
2 cái Tham chiếu mục hàng số 14 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
15 Aptomat
C65N/C63 hoặc tương đương
2 cái Tham chiếu mục hàng số 15 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
16 Aptomat
Aptomat 1 pha, 50A hoặc tương đương
25 Cái Tham chiếu mục hàng số 16 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
17 Bộ chuyển đổi công suất
N3-WD-3-515A40N hoặc tương đương
4 Cái Tham chiếu mục hàng số 17 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
18 Bộ chuyển đổi công suất
S3-WD-3-515A4BN hoặc tương đương
8 Cái Tham chiếu mục hàng số 18 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
19 Bộ điều khiển nhiệt độ (bao gồm cả 03 đầu rò nhiệt pt100)
LD-B10-10E hoặc tương đương
1 Bộ Tham chiếu mục hàng số 19 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
20 Bộ điều khiển và bảo vệ động cơ ST500
ST501MA-250-LM2 hoặc tương đương
4 Bộ Tham chiếu mục hàng số 20 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
21 Bộ gia nhiệt bề mặt phễu tro QN1 & QN2
KT/GYQ3-1.5/380 hoặc tương đương
96 Bộ Tham chiếu mục hàng số 21 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
22 Bộ gia nhiệt gió chèn hệ thống tấm chắn FGD QN1
Bộ gia nhiệt gió chèn hệ thống tấm chắn FGD QN1 power 150kw, 400VAC, 50Hz
1 Bộ Tham chiếu mục hàng số 22 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
23 Bộ gia nhiệt tủ điện
KT110, DJRII hoặc tương đương
19 bộ Tham chiếu mục hàng số 23 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
24 Bộ giám sát nhiệt độ MBA khô
BWDK-3208E hoặc tương đương
4 Cái Tham chiếu mục hàng số 24 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
25 Bộ tiếp điểm phụ dao cách ly
F9-12 hoặc tương đương
6 Bộ Tham chiếu mục hàng số 25 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
26 Cáp điều khiển chống nhiễu
4 lõi; Cu/PVC/PVC; 0.6/1kV; CVV-S 4×2.5
80 Mét Tham chiếu mục hàng số 26 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
27 Cáp nguồn máy liên hợp
YGVFBP hoặc tương đương
100 Mét Tham chiếu mục hàng số 27 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
28 Cầu chì thủy tinh
Cầu chì thủy tinh 2A-250VAC
19 Cái Tham chiếu mục hàng số 28 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
29 Cầu chì sứ
RS31 hoặc tương đương
6 cái Tham chiếu mục hàng số 29 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
30 Cầu chì sứ
RT14-20 hoặc tương đương
20 cái Tham chiếu mục hàng số 30 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
31 Cầu đấu
UK5N hoặc tương đương
1.132 cái Tham chiếu mục hàng số 31 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
32 Cầu đấu
UKTK/S hoặc tương đương
90 Cái Tham chiếu mục hàng số 32 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
33 Công tắc lựa chọn chế độ
Model: LW39A-16B202/2 hoặc tương đương
35 Cái Tham chiếu mục hàng số 33 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
34 Công tắc lựa chọn chế độ
Model: LW39A-16TT2424/6 hoặc tương đương
35 Cái Tham chiếu mục hàng số 34 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
35 Công tắc lựa chọn chế độ
LW38A-164C hoặc tương đương
12 cái Tham chiếu mục hàng số 35 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
36 Contactor
LC1 D09 hoặc tương đương
16 Cái Tham chiếu mục hàng số 36 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
37 Contactor
3RT2037-1AN24 hoặc tương đương
2 Cái Tham chiếu mục hàng số 37 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
38 Contactor
GMD-9 hoặc tương đương
6 Cái Tham chiếu mục hàng số 38 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
39 Contactor
CA2 DN40 hoặc tương đương
8 cái Tham chiếu mục hàng số 39 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
40 Contactor
CA2 DN22 hoặc tương đương
16 cái Tham chiếu mục hàng số 40 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
41 Contactor
CJX1-09/22 hoặc tương đương
2 Cái Tham chiếu mục hàng số 41 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
42 Contactor
CAD32 hoặc tương đương
24 Cái Tham chiếu mục hàng số 42 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
43 Contactor
LC1D09M7 hoặc tương đương
24 Cái Tham chiếu mục hàng số 43 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
44 Contactor
LC1D150 hoặc tương đương
12 Cái Tham chiếu mục hàng số 44 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
45 Contactor
3RT1056-6AP36. hoặc tương đương
4 Cái Tham chiếu mục hàng số 45 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
46 Contactor
LC1- D80...C hoặc tương đương
1 Cái Tham chiếu mục hàng số 46 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
47 Contactor
LC1-D09....C hoặc tương đương
1 Cái Tham chiếu mục hàng số 47 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
48 Contactor
LC1-F185... hoặc tương đương
4 Cái Tham chiếu mục hàng số 48 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
49 Contactor
3RT1064-6AP36 hoặc tương đương
2 Cái Tham chiếu mục hàng số 49 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT
50 Contactor
LC1D18 hoặc tương đương
9 Cái Tham chiếu mục hàng số 50 Phần 2.1 - Yêu cầu về thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn, Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:

  • Có quan hệ với 853 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư thiết bị điện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư thiết bị điện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây