Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư tổng hợp các loại

Tìm thấy: 17:24 08/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Gói thầu
Cung cấp vật tư tổng hợp các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD (SCL năm 2022)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 15/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:56 04/04/2022
đến
09:00 15/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 15/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
62.500.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/04/2022 (12/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp vật tư tổng hợp các loại
Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh , địa chỉ: Tổ 33 khu 5 Phường Hà Khánh Thành phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 62.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 5 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Bậc cầu thang grating 800x240x3520TấmKích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm
2Bậc cầu thang grating 800x240x3524TấmKích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm
3Bạc thép phi 34x21x24,5mm16CáiØ34xØ21x24.5mm, Vật liệu: Thép C45
4Băng dính cách điện 0,4 kV43Cuộn0,4 kV
5Bánh răng M8 Z251ChiếcTheo bản vẽ đính kèm
6Bánh răng M8 Z582ChiếcTheo bản vẽ đính kèm
7Ben thuỷ lực8CáiUSH 40x50x6
8Bìa paranhit (amiăng tẩm chì)1500x2000x3mm49,5Tấm1500x2000x3mm,
9Bu lông + ecu + long đen đồng M12x557BộM12X55; Cấp bền:4.8, Vật liệu long đen: CuZn38Pb1
10Bu lông 12.9 M48x31040BộM48x310; Cấp bền:12.9 (1 bộ: gồm 1 bu lông, 2 đai ốc, 2 bộ vòng đệm).
11Bu lông 4.8 M12x70160BộM12x70; Cấp bền:4.8
12Bu lông 4.8 M12x40720BộM12x40; Cấp bền:4.8
13Bu lông 4.8 M24x12016BộM24x120 ; Cấp bền:4.8
14Bu lông 4.8 M8x50200BộM8x50 ; Cấp bền:4.8
15Bu lông 4.8( M12x45)800BộM12x45; Cấp bền:4.8
16Bu lông 8.8 M16x50480BộM16x50; Cấp bền:8.8
17Bu lông 8.8 M16x60992BộM16x60; Cấp bền:8.8
18Bu lông 8.8 M16x703.968BộM16x70; Cấp bền:8.8
19Bu lông 8.8 M16x90 phần ren 26mm, bạc lót phi 29x20mm24BộM16x90 Cấp bền:8.8, bạc lót Ø29x20mm
20Bu lông 8.8 M20x12040BộM20x120 ;Cấp bền:8.8
21Bu lông 8.8 M27x1802.560BộM27x180 ; Cấp bền:8.8
22Bu lông 8.8 YG M16x7080BộYG M16x70, Cấp bền 8.8
23Bu lông Inox 304 M12x4072BộM12x40; Vật liệu SUS304
24Bu lông inox M27x150528BộM27x150; Vật liệu SUS304
25Bu lông inox M8x25 (kèm đệm vênh và con sứ)8.820BộM8x25( bao gồm đệm vênh, con sứ); Cấp bền:4.8
26Bu lông M36 L5 (L = 320)40BộM36 L5 (L=320); Theo bản vẽ đính kèm
27Bu lông M8x40480BộM8x40; Cấp bền:8.8
28Bulong ecu M10x40320BộM10x40; Cấp bền:4.8
29Bulong Inox M24x45320BộM24x45; Vật liệu SUS304
30Bulong Inox M12x60126BộM12x60; Cấp bền:4.8
31Bulong inox M22*18050BộM22x180; Vật liệu SUS304
32Cáp lụa phi 20100MétØ20
33Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí)1CáiHTM-40S220Z hoặc tương đương
34Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí)1CáiSMH660R4067W21-H001-01 hoặc tương đương
35Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy)64CáiØ16xØ90x40mm
36Chổi quét sơn (loại to)84CáiBản rộng 102mm
37Chổi sơn loại nhỏ24CáiBản rộng 38mm
38Chốt nhựa phi 50x916CáiØ50x91mm; Vật liêu PTFE
39Cồn 90 độ5LítĐộ cồn 90o
40Ống dẫn (Conduit)100MétĐường kính trong phi 48 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau
41Ống dẫn (Conduit)20MétĐường kính trong phi 100 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau
42Cùm nối ống phi 2193CáiTheo bản vẽ đính kèm
43Cùm ống chữ U,10BộDN 125; Vật liệu: Thép CT3,
44Cút 120 độ2CáiØ380x15mm, Vật liệu: Thép 16Mn
45Cút 120 độ3CáiØ133x8mm, Vật liệu: Thép CT3
46Cút 120 độ4Cái,Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304
47Cút 90 độ15CáiØ133x8mm, Vật liệu: Thép CT3
48Cút 90 độ4CáiØ60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304
49Cút 90 độ6CáiØ20x1.5mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm
50Cút 90 độ12CáiØ34x2.1mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm
51Cút 90 độ3CáiØ273x10mm, Vật liệu: Thép 16Mn
52Cút 90 độ4CáiØ76x12mm, Vật liệu: Thép A105
53Cút cong 90 độ4CáiØ273x10mm, Vật liệu: Thép 16Mn;
54Cút cong đường ống dẫn tro đường ống số 12CáiTheo bản vẽ đính kèm (gồm 2 chi tiết)
55Cút 45 độ40CáiØ60x3mm, Vật liệu: Thép SUS304, ren trong hai đầu
56Cút thép 120 độ2CáiØ219x8mm, Vật liệu: Thép 16Mn
57Cút thép 90 độ4CáiØ90x12mm, Vật liệu: Thép 16Mn
58Cút thép 90 độ8CáiØ219x9mm, Vật liệu: Thép 16Mn
59Cút thép 90 độ55CáiØ42 x 2.1mm, Vật liệu: Thép CT3
60Cút thép 90 độ21CáiØ32x 2.1mm, Vật liệu: Thép CT3
61Cút vuông5CáiØ630x10mm, Vật liệu: Thép SUS304
62Cút vuông,6CútØ810x10mm, Vật liệu: Thép SUS304
63Đá cắt 12526ViênØ16xØ125x2mm (đường kính lỗ Ø16)
64Đá cắt 3507ViênØ25.4xØ350x3mm (đường kính lỗ Ø25.4)
65Đá mài D125 (đá mài phi 125)149ViênØ22xØ125x6mm (đường kính lỗ Ø22)
66Đá nhám xếp phi 10014ViênØ16xØ100 (đường kính lỗ Ø16), cỡ hạt A60
67Đai kẹp gioăng đường ống nước ngược30CáiTheo bản vẽ đính kèm
68Dao cắt băng tải3CáiSDI:NO.0423 hoặc tương đương
69Đầu cốt đồng S=50mm210CáiSC50-10, lỗ 10mm
70Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO)70Lít0,05%S (Dầu DO)
71Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO)86Lít0,05%S (Dầu DO)
72Dầu RP7 350ml/hộp58HộpRP7, 350ml/hộp
73Dây điện 2x1,5mm28Mét2x1,5mm2
74Đĩa nỉ (đĩa nỉ đánh bóng)10CáiØ12,7 x 20mm x Ø100
75Dung môi dán nối (dán băng tải)18Kg6Kg/hộp
76Gạch xốp đầu khí sục phễu tro 25x250x40069Viên25x250x400; chịu nhiệt độ ≥ 1200 độC; tỉ trọng khoảng 0,78 g/cm3
77Giảm chấn khớp nối quạt xả vent phi 238mm2CáiTheo bản vẽ đính kèm
78Giám sát nhiệt độ chỉnh lưu kích từ3CáiXMTA-9000 hoặc tương đương
79Giăng Graphite 2085x1900x51Cái2085x1900x5mm
80Giấy nhám mịn P100022TờP1000
81Giẻ lau218KgVật liệu: cotton mềm, thấm hút tốt
82Gu dông 4.8 M12x420100BộM12x420; Cấp bền:4.8
83Gu dông 4.8 M18x100160BộM18x100; Cấp bền:4.8
84Gu dông 4.8 M18x42040BộM18x420, Cấp bền:4.8
85Gu dông 4.8 M22x11096BộM22x110, Cấp bền:4.8
86Gu dông 4.8 M24x12084BộM24x120, Cấp bền:4.8
87Gu dông inox M20x12082BộM20x120; Vật liệu SUS304
88Gu dông M20x15040BộM20x150; Cấp bền 4.8
89Gu dông M20x18031BộM20x180; Cấp bền 4.8
90Lò xo giảm chấn 65x50x35 bao gồm cả chân đế12CáiKích thước: Đường kính ngoài 50, Đường kính trong 35, chiều cao 65, vật liệu 65Mn
91Lưỡi dao dọc giấy7HộpSDI 1404 18mm; số lượng 10 lưỡi/ hộp hoặc tương đương
92Má phanh quay cần4BộYWB 200-300RL hoặc tương đương
93Má phanh6CáiYWZ5-400 (5-400/121-K1) hoặc tương đương
94Má phanh4CáiYWZ5-500 hoặc tương đương
95Mặt bích tiêu chuẩn DN80016cáiDN800; Vật liệu: Inox 304, TC - ISO 7005-1
96Nút ống bình gia nhiệt phi 12x5030CáiØ12x50, Vật liệu: SUS316
97Ống dẫn dầu thủy lực6Cái1-10-25, 6MPa
98Phin lọc25CáiSG-M-6H PN 0.6 {bầu & lõi lọc SG-M-6H PN 0.6} hoặc tương đương
99Phin lọc gió0,5TấmAHU 1200x20000x5mm; polyestee; 3400m3/h/m2
100Pittong mở cửa gate2BộØ250mm x 660mmKhảo sát thực tế VTTB
101Que hàn 701635KgE7016, Ø3,2
102Que hàn E701655KgE7016, Ø3,2
103Que hàn N4666KgN46, Ø3,2
104Que hàn E701810KgE7018, Ø4
105Răng guồng xúc16CáiTheo bản vẽ đính kèm
106Sắt L40x40x4156KgThép hình L40x40x4; Vật liệu: Thép CT3
107Sắt tròn trơn phi 14332,8KgØ14, Vật liệu: Thép CT3
108Silicon đỏ143Tuýp6500F, 85gram/tuyp
109Sơn cách điện cao áp27BìnhSK-03 (400ml/bình) tương đương
110Sơn cách điện7LitVA42 hoặc tương đương
111Sơn chống gỉ AKlyd80KgTrọng lượng: 800g/ hộp,
112Sơn chống gỉ AKlyd MELAMIN17KgS.AK-N1; Trọng lượng: 800g/ hộp hoặc tương đương
113Sơn chống gỉ AKlyd26KgTrọng lượng: 800g/ hộp,
114Sơn Epoxy + chất đóng rắn24LítWSR6101(E-44) ; 20 lít/ 1 thùng hoặc tương đương
115Sơn màu ghi AKlyd47KgTrọng lượng: 800g/ hộp,
116Sơn màu cam AKlyd80KgTrọng lượng: 800g/ hộp,
117Sơn màu ghi ALkyd12KgS.AK-P1; Trọng lượng: 800g/ hộp, hoặc tương đương
118Sơn phủ xanh AKlyd5KgAK-P1; Trọng lượng: 800g/ hộp hoặc tương đương
119Vải phin trắng3MétKhổ 800 mm, 100% cotton
120Vòng đệm 93x72x260CáiØ93xØ72x2mm
121Vú bơm mỡ loại cong M1212CáiØ12, Vật liệu: SUS201
122Vú mỡ động cơ loại thẳng M102CáiM10, Vật liệu: SUS201
123Vú mỡ động cơ loại thẳng M616CáiM6, Vật liệu: SUS201
124Vú mỡ động cơ loại thẳng M812CáiM8; Vật liệu: SUS201
125Xăng mogas 92 (RON 92)56LítRON 92
126Hệ thống các giá đỡ thiết bị đo tủ lấy mẫu nước thải( tủ đựng)2BộKích thước1500mm x 2000mm x 1500; Vật liệu Inox 304Khảo sát thực tế VTTB
127Thép góc L100x100x10mm50KgL100x100x10mm; Vật liệu: Thép CT3
128Tôn sóng20M21000x2000x0,45; tấm loại 7 sóng
129Băng dính cách điện 0,4 kV11Cuộn0,4 kV
130Vít bắn tôn2KgM3x25; Vật liệu: Thép mạ kẽm
131Lưới neo Densit®220M2Lưới dập 60x30mm,Vật liệu: Thép SUS304
132Van an toàn2CáiNối ren M27x2, 5bar, 30 độ C-120độ CKhảo sát thực tế VTTB

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng180Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Bậc cầu thang grating 800x240x3520TấmTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Bậc cầu thang grating 800x240x3524TấmTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Bạc thép phi 34x21x24,5mm16CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Băng dính cách điện 0,4 kV43CuộnTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Bánh răng M8 Z251ChiếcTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Bánh răng M8 Z582ChiếcTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Ben thuỷ lực8CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Bìa paranhit (amiăng tẩm chì)1500x2000x3mm49,5TấmTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Bu lông + ecu + long đen đồng M12x557BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Bu lông 12.9 M48x31040BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Bu lông 4.8 M12x70160BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Bu lông 4.8 M12x40720BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Bu lông 4.8 M24x12016BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Bu lông 4.8 M8x50200BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Bu lông 4.8( M12x45)800BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Bu lông 8.8 M16x50480BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Bu lông 8.8 M16x60992BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Bu lông 8.8 M16x703.968BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Bu lông 8.8 M16x90 phần ren 26mm, bạc lót phi 29x20mm24BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Bu lông 8.8 M20x12040BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Bu lông 8.8 M27x1802.560BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Bu lông 8.8 YG M16x7080BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Bu lông Inox 304 M12x4072BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Bu lông inox M27x150528BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Bu lông inox M8x25 (kèm đệm vênh và con sứ)8.820BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Bu lông M36 L5 (L = 320)40BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Bu lông M8x40480BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Bulong ecu M10x40320BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Bulong Inox M24x45320BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Bulong Inox M12x60126BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Bulong inox M22*18050BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Cáp lụa phi 20100MétTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí)1CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí)1CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy)64CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Chổi quét sơn (loại to)84CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Chổi sơn loại nhỏ24CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Chốt nhựa phi 50x916CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Cồn 90 độ5LítTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Ống dẫn (Conduit)100MétTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Ống dẫn (Conduit)20MétTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Cùm nối ống phi 2193CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Cùm ống chữ U,10BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Cút 120 độ2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Cút 120 độ3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Cút 120 độ4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Cút 90 độ15CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Cút 90 độ4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Cút 90 độ6CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Cút 90 độ12CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Cút 90 độ3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Cút 90 độ4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Cút cong 90 độ4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Cút cong đường ống dẫn tro đường ống số 12CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Cút 45 độ40CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Cút thép 120 độ2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Cút thép 90 độ4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Cút thép 90 độ8CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Cút thép 90 độ55CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Cút thép 90 độ21CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Cút vuông5CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Cút vuông,6CútTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Đá cắt 12526ViênTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Đá cắt 3507ViênTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Đá mài D125 (đá mài phi 125)149ViênTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Đá nhám xếp phi 10014ViênTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Đai kẹp gioăng đường ống nước ngược30CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Dao cắt băng tải3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Đầu cốt đồng S=50mm210CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO)70LítTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO)86LítTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Dầu RP7 350ml/hộp58HộpTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73Dây điện 2x1,5mm28MétTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74Đĩa nỉ (đĩa nỉ đánh bóng)10CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75Dung môi dán nối (dán băng tải)18KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76Gạch xốp đầu khí sục phễu tro 25x250x40069ViênTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77Giảm chấn khớp nối quạt xả vent phi 238mm2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78Giám sát nhiệt độ chỉnh lưu kích từ3CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79Giăng Graphite 2085x1900x51CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80Giấy nhám mịn P100022TờTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81Giẻ lau218KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82Gu dông 4.8 M12x420100BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83Gu dông 4.8 M18x100160BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84Gu dông 4.8 M18x42040BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85Gu dông 4.8 M22x11096BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86Gu dông 4.8 M24x12084BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87Gu dông inox M20x12082BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88Gu dông M20x15040BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89Gu dông M20x18031BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90Lò xo giảm chấn 65x50x35 bao gồm cả chân đế12CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91Lưỡi dao dọc giấy7HộpTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92Má phanh quay cần4BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93Má phanh6CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94Má phanh4CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95Mặt bích tiêu chuẩn DN80016cáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96Nút ống bình gia nhiệt phi 12x5030CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97Ống dẫn dầu thủy lực6CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98Phin lọc25CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99Phin lọc gió0,5TấmTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100Pittong mở cửa gate2BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101Que hàn 701635KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102Que hàn E701655KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103Que hàn N4666KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
104Que hàn E701810KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
105Răng guồng xúc16CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
106Sắt L40x40x4156KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
107Sắt tròn trơn phi 14332,8KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
108Silicon đỏ143TuýpTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
109Sơn cách điện cao áp27BìnhTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
110Sơn cách điện7LitTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
111Sơn chống gỉ AKlyd80KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
112Sơn chống gỉ AKlyd MELAMIN17KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
113Sơn chống gỉ AKlyd26KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
114Sơn Epoxy + chất đóng rắn24LítTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
115Sơn màu ghi AKlyd47KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
116Sơn màu cam AKlyd80KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
117Sơn màu ghi ALkyd12KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
118Sơn phủ xanh AKlyd5KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
119Vải phin trắng3MétTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
120Vòng đệm 93x72x260CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
121Vú bơm mỡ loại cong M1212CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
122Vú mỡ động cơ loại thẳng M102CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
123Vú mỡ động cơ loại thẳng M616CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
124Vú mỡ động cơ loại thẳng M812CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
125Xăng mogas 92 (RON 92)56LítTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
126Hệ thống các giá đỡ thiết bị đo tủ lấy mẫu nước thải( tủ đựng)2BộTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
127Thép góc L100x100x10mm50KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
128Tôn sóng20M2Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
129Băng dính cách điện 0,4 kV11CuộnTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
130Vít bắn tôn2KgTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
131Lưới neo Densit®220M2Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
132Van an toàn2CáiTại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng NinhTrong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.257.700.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.251.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính chất hợp đồng tương tự là hợp đồng Cung cấp vật tư cho các nhà máy điện hoặc công trình công nghiệp.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.920.300.000 VNĐ.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bậc cầu thang grating 800x240x35
20 Tấm Kích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm
2 Bậc cầu thang grating 800x240x35
24 Tấm Kích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm
3 Bạc thép phi 34x21x24,5mm
16 Cái Ø34xØ21x24.5mm, Vật liệu: Thép C45
4 Băng dính cách điện 0,4 kV
43 Cuộn 0,4 kV
5 Bánh răng M8 Z25
1 Chiếc Theo bản vẽ đính kèm
6 Bánh răng M8 Z58
2 Chiếc Theo bản vẽ đính kèm
7 Ben thuỷ lực
8 Cái USH 40x50x6
8 Bìa paranhit (amiăng tẩm chì)1500x2000x3mm
49,5 Tấm 1500x2000x3mm,
9 Bu lông + ecu + long đen đồng M12x55
7 Bộ M12X55; Cấp bền:4.8, Vật liệu long đen: CuZn38Pb1
10 Bu lông 12.9 M48x310
40 Bộ M48x310; Cấp bền:12.9 (1 bộ: gồm 1 bu lông, 2 đai ốc, 2 bộ vòng đệm).
11 Bu lông 4.8 M12x70
160 Bộ M12x70; Cấp bền:4.8
12 Bu lông 4.8 M12x40
720 Bộ M12x40; Cấp bền:4.8
13 Bu lông 4.8 M24x120
16 Bộ M24x120 ; Cấp bền:4.8
14 Bu lông 4.8 M8x50
200 Bộ M8x50 ; Cấp bền:4.8
15 Bu lông 4.8( M12x45)
800 Bộ M12x45; Cấp bền:4.8
16 Bu lông 8.8 M16x50
480 Bộ M16x50; Cấp bền:8.8
17 Bu lông 8.8 M16x60
992 Bộ M16x60; Cấp bền:8.8
18 Bu lông 8.8 M16x70
3.968 Bộ M16x70; Cấp bền:8.8
19 Bu lông 8.8 M16x90 phần ren 26mm, bạc lót phi 29x20mm
24 Bộ M16x90 Cấp bền:8.8, bạc lót Ø29x20mm
20 Bu lông 8.8 M20x120
40 Bộ M20x120 ;Cấp bền:8.8
21 Bu lông 8.8 M27x180
2.560 Bộ M27x180 ; Cấp bền:8.8
22 Bu lông 8.8 YG M16x70
80 Bộ YG M16x70, Cấp bền 8.8
23 Bu lông Inox 304 M12x40
72 Bộ M12x40; Vật liệu SUS304
24 Bu lông inox M27x150
528 Bộ M27x150; Vật liệu SUS304
25 Bu lông inox M8x25 (kèm đệm vênh và con sứ)
8.820 Bộ M8x25( bao gồm đệm vênh, con sứ); Cấp bền:4.8
26 Bu lông M36 L5 (L = 320)
40 Bộ M36 L5 (L=320); Theo bản vẽ đính kèm
27 Bu lông M8x40
480 Bộ M8x40; Cấp bền:8.8
28 Bulong ecu M10x40
320 Bộ M10x40; Cấp bền:4.8
29 Bulong Inox M24x45
320 Bộ M24x45; Vật liệu SUS304
30 Bulong Inox M12x60
126 Bộ M12x60; Cấp bền:4.8
31 Bulong inox M22*180
50 Bộ M22x180; Vật liệu SUS304
32 Cáp lụa phi 20
100 Mét Ø20
33 Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí)
1 Cái HTM-40S220Z hoặc tương đương
34 Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí)
1 Cái SMH660R4067W21-H001-01 hoặc tương đương
35 Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy)
64 Cái Ø16xØ90x40mm
36 Chổi quét sơn (loại to)
84 Cái Bản rộng 102mm
37 Chổi sơn loại nhỏ
24 Cái Bản rộng 38mm
38 Chốt nhựa phi 50x91
6 Cái Ø50x91mm; Vật liêu PTFE
39 Cồn 90 độ
5 Lít Độ cồn 90o
40 Ống dẫn (Conduit)
100 Mét Đường kính trong phi 48 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau
41 Ống dẫn (Conduit)
20 Mét Đường kính trong phi 100 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau
42 Cùm nối ống phi 219
3 Cái Theo bản vẽ đính kèm
43 Cùm ống chữ U,
10 Bộ DN 125; Vật liệu: Thép CT3,
44 Cút 120 độ
2 Cái Ø380x15mm, Vật liệu: Thép 16Mn
45 Cút 120 độ
3 Cái Ø133x8mm, Vật liệu: Thép CT3
46 Cút 120 độ
4 Cái ,Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304
47 Cút 90 độ
15 Cái Ø133x8mm, Vật liệu: Thép CT3
48 Cút 90 độ
4 Cái Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304
49 Cút 90 độ
6 Cái Ø20x1.5mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm
50 Cút 90 độ
12 Cái Ø34x2.1mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:

  • Có quan hệ với 853 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư tổng hợp các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư tổng hợp các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 214

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây