Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220404393-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220404393-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp vật tư tổng hợp các loại Tên dự toán là: Kế hoạch LCNT các gói thầu SCL các hạng mục thiết bị năm 2022 của Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL năm 2022) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Các tài liệu liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá hàng hóa là toàn bộ chi phí đã được vận chuyển đến kho của bên mua là Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh, địa chỉ tại Tổ 33 khu 5 phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 62.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 5 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh – Địa chỉ Tổ 33, Khu 5, P. Hà Khánh, TP.Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Điện thoại: 02033.657539, Fax: 02033.657540 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bậc cầu thang grating 800x240x35 | 20 | Tấm | Kích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm | ||
2 | Bậc cầu thang grating 800x240x35 | 24 | Tấm | Kích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm | ||
3 | Bạc thép phi 34x21x24,5mm | 16 | Cái | Ø34xØ21x24.5mm, Vật liệu: Thép C45 | ||
4 | Băng dính cách điện 0,4 kV | 43 | Cuộn | 0,4 kV | ||
5 | Bánh răng M8 Z25 | 1 | Chiếc | Theo bản vẽ đính kèm | ||
6 | Bánh răng M8 Z58 | 2 | Chiếc | Theo bản vẽ đính kèm | ||
7 | Ben thuỷ lực | 8 | Cái | USH 40x50x6 | ||
8 | Bìa paranhit (amiăng tẩm chì)1500x2000x3mm | 49,5 | Tấm | 1500x2000x3mm, | ||
9 | Bu lông + ecu + long đen đồng M12x55 | 7 | Bộ | M12X55; Cấp bền:4.8, Vật liệu long đen: CuZn38Pb1 | ||
10 | Bu lông 12.9 M48x310 | 40 | Bộ | M48x310; Cấp bền:12.9 (1 bộ: gồm 1 bu lông, 2 đai ốc, 2 bộ vòng đệm). | ||
11 | Bu lông 4.8 M12x70 | 160 | Bộ | M12x70; Cấp bền:4.8 | ||
12 | Bu lông 4.8 M12x40 | 720 | Bộ | M12x40; Cấp bền:4.8 | ||
13 | Bu lông 4.8 M24x120 | 16 | Bộ | M24x120 ; Cấp bền:4.8 | ||
14 | Bu lông 4.8 M8x50 | 200 | Bộ | M8x50 ; Cấp bền:4.8 | ||
15 | Bu lông 4.8( M12x45) | 800 | Bộ | M12x45; Cấp bền:4.8 | ||
16 | Bu lông 8.8 M16x50 | 480 | Bộ | M16x50; Cấp bền:8.8 | ||
17 | Bu lông 8.8 M16x60 | 992 | Bộ | M16x60; Cấp bền:8.8 | ||
18 | Bu lông 8.8 M16x70 | 3.968 | Bộ | M16x70; Cấp bền:8.8 | ||
19 | Bu lông 8.8 M16x90 phần ren 26mm, bạc lót phi 29x20mm | 24 | Bộ | M16x90 Cấp bền:8.8, bạc lót Ø29x20mm | ||
20 | Bu lông 8.8 M20x120 | 40 | Bộ | M20x120 ;Cấp bền:8.8 | ||
21 | Bu lông 8.8 M27x180 | 2.560 | Bộ | M27x180 ; Cấp bền:8.8 | ||
22 | Bu lông 8.8 YG M16x70 | 80 | Bộ | YG M16x70, Cấp bền 8.8 | ||
23 | Bu lông Inox 304 M12x40 | 72 | Bộ | M12x40; Vật liệu SUS304 | ||
24 | Bu lông inox M27x150 | 528 | Bộ | M27x150; Vật liệu SUS304 | ||
25 | Bu lông inox M8x25 (kèm đệm vênh và con sứ) | 8.820 | Bộ | M8x25( bao gồm đệm vênh, con sứ); Cấp bền:4.8 | ||
26 | Bu lông M36 L5 (L = 320) | 40 | Bộ | M36 L5 (L=320); Theo bản vẽ đính kèm | ||
27 | Bu lông M8x40 | 480 | Bộ | M8x40; Cấp bền:8.8 | ||
28 | Bulong ecu M10x40 | 320 | Bộ | M10x40; Cấp bền:4.8 | ||
29 | Bulong Inox M24x45 | 320 | Bộ | M24x45; Vật liệu SUS304 | ||
30 | Bulong Inox M12x60 | 126 | Bộ | M12x60; Cấp bền:4.8 | ||
31 | Bulong inox M22*180 | 50 | Bộ | M22x180; Vật liệu SUS304 | ||
32 | Cáp lụa phi 20 | 100 | Mét | Ø20 | ||
33 | Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí) | 1 | Cái | HTM-40S220Z hoặc tương đương | ||
34 | Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí) | 1 | Cái | SMH660R4067W21-H001-01 hoặc tương đương | ||
35 | Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy) | 64 | Cái | Ø16xØ90x40mm | ||
36 | Chổi quét sơn (loại to) | 84 | Cái | Bản rộng 102mm | ||
37 | Chổi sơn loại nhỏ | 24 | Cái | Bản rộng 38mm | ||
38 | Chốt nhựa phi 50x91 | 6 | Cái | Ø50x91mm; Vật liêu PTFE | ||
39 | Cồn 90 độ | 5 | Lít | Độ cồn 90o | ||
40 | Ống dẫn (Conduit) | 100 | Mét | Đường kính trong phi 48 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau | ||
41 | Ống dẫn (Conduit) | 20 | Mét | Đường kính trong phi 100 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau | ||
42 | Cùm nối ống phi 219 | 3 | Cái | Theo bản vẽ đính kèm | ||
43 | Cùm ống chữ U, | 10 | Bộ | DN 125; Vật liệu: Thép CT3, | ||
44 | Cút 120 độ | 2 | Cái | Ø380x15mm, Vật liệu: Thép 16Mn | ||
45 | Cút 120 độ | 3 | Cái | Ø133x8mm, Vật liệu: Thép CT3 | ||
46 | Cút 120 độ | 4 | Cái | ,Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304 | ||
47 | Cút 90 độ | 15 | Cái | Ø133x8mm, Vật liệu: Thép CT3 | ||
48 | Cút 90 độ | 4 | Cái | Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304 | ||
49 | Cút 90 độ | 6 | Cái | Ø20x1.5mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm | ||
50 | Cút 90 độ | 12 | Cái | Ø34x2.1mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm | ||
51 | Cút 90 độ | 3 | Cái | Ø273x10mm, Vật liệu: Thép 16Mn | ||
52 | Cút 90 độ | 4 | Cái | Ø76x12mm, Vật liệu: Thép A105 | ||
53 | Cút cong 90 độ | 4 | Cái | Ø273x10mm, Vật liệu: Thép 16Mn; | ||
54 | Cút cong đường ống dẫn tro đường ống số 1 | 2 | Cái | Theo bản vẽ đính kèm (gồm 2 chi tiết) | ||
55 | Cút 45 độ | 40 | Cái | Ø60x3mm, Vật liệu: Thép SUS304, ren trong hai đầu | ||
56 | Cút thép 120 độ | 2 | Cái | Ø219x8mm, Vật liệu: Thép 16Mn | ||
57 | Cút thép 90 độ | 4 | Cái | Ø90x12mm, Vật liệu: Thép 16Mn | ||
58 | Cút thép 90 độ | 8 | Cái | Ø219x9mm, Vật liệu: Thép 16Mn | ||
59 | Cút thép 90 độ | 55 | Cái | Ø42 x 2.1mm, Vật liệu: Thép CT3 | ||
60 | Cút thép 90 độ | 21 | Cái | Ø32x 2.1mm, Vật liệu: Thép CT3 | ||
61 | Cút vuông | 5 | Cái | Ø630x10mm, Vật liệu: Thép SUS304 | ||
62 | Cút vuông, | 6 | Cút | Ø810x10mm, Vật liệu: Thép SUS304 | ||
63 | Đá cắt 125 | 26 | Viên | Ø16xØ125x2mm (đường kính lỗ Ø16) | ||
64 | Đá cắt 350 | 7 | Viên | Ø25.4xØ350x3mm (đường kính lỗ Ø25.4) | ||
65 | Đá mài D125 (đá mài phi 125) | 149 | Viên | Ø22xØ125x6mm (đường kính lỗ Ø22) | ||
66 | Đá nhám xếp phi 100 | 14 | Viên | Ø16xØ100 (đường kính lỗ Ø16), cỡ hạt A60 | ||
67 | Đai kẹp gioăng đường ống nước ngược | 30 | Cái | Theo bản vẽ đính kèm | ||
68 | Dao cắt băng tải | 3 | Cái | SDI:NO.0423 hoặc tương đương | ||
69 | Đầu cốt đồng S=50mm2 | 10 | Cái | SC50-10, lỗ 10mm | ||
70 | Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO) | 70 | Lít | 0,05%S (Dầu DO) | ||
71 | Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO) | 86 | Lít | 0,05%S (Dầu DO) | ||
72 | Dầu RP7 350ml/hộp | 58 | Hộp | RP7, 350ml/hộp | ||
73 | Dây điện 2x1,5mm2 | 8 | Mét | 2x1,5mm2 | ||
74 | Đĩa nỉ (đĩa nỉ đánh bóng) | 10 | Cái | Ø12,7 x 20mm x Ø100 | ||
75 | Dung môi dán nối (dán băng tải) | 18 | Kg | 6Kg/hộp | ||
76 | Gạch xốp đầu khí sục phễu tro 25x250x400 | 69 | Viên | 25x250x400; chịu nhiệt độ ≥ 1200 độC; tỉ trọng khoảng 0,78 g/cm3 | ||
77 | Giảm chấn khớp nối quạt xả vent phi 238mm | 2 | Cái | Theo bản vẽ đính kèm | ||
78 | Giám sát nhiệt độ chỉnh lưu kích từ | 3 | Cái | XMTA-9000 hoặc tương đương | ||
79 | Giăng Graphite 2085x1900x5 | 1 | Cái | 2085x1900x5mm | ||
80 | Giấy nhám mịn P1000 | 22 | Tờ | P1000 | ||
81 | Giẻ lau | 218 | Kg | Vật liệu: cotton mềm, thấm hút tốt | ||
82 | Gu dông 4.8 M12x420 | 100 | Bộ | M12x420; Cấp bền:4.8 | ||
83 | Gu dông 4.8 M18x100 | 160 | Bộ | M18x100; Cấp bền:4.8 | ||
84 | Gu dông 4.8 M18x420 | 40 | Bộ | M18x420, Cấp bền:4.8 | ||
85 | Gu dông 4.8 M22x110 | 96 | Bộ | M22x110, Cấp bền:4.8 | ||
86 | Gu dông 4.8 M24x120 | 84 | Bộ | M24x120, Cấp bền:4.8 | ||
87 | Gu dông inox M20x120 | 82 | Bộ | M20x120; Vật liệu SUS304 | ||
88 | Gu dông M20x150 | 40 | Bộ | M20x150; Cấp bền 4.8 | ||
89 | Gu dông M20x180 | 31 | Bộ | M20x180; Cấp bền 4.8 | ||
90 | Lò xo giảm chấn 65x50x35 bao gồm cả chân đế | 12 | Cái | Kích thước: Đường kính ngoài 50, Đường kính trong 35, chiều cao 65, vật liệu 65Mn | ||
91 | Lưỡi dao dọc giấy | 7 | Hộp | SDI 1404 18mm; số lượng 10 lưỡi/ hộp hoặc tương đương | ||
92 | Má phanh quay cần | 4 | Bộ | YWB 200-300RL hoặc tương đương | ||
93 | Má phanh | 6 | Cái | YWZ5-400 (5-400/121-K1) hoặc tương đương | ||
94 | Má phanh | 4 | Cái | YWZ5-500 hoặc tương đương | ||
95 | Mặt bích tiêu chuẩn DN800 | 16 | cái | DN800; Vật liệu: Inox 304, TC - ISO 7005-1 | ||
96 | Nút ống bình gia nhiệt phi 12x50 | 30 | Cái | Ø12x50, Vật liệu: SUS316 | ||
97 | Ống dẫn dầu thủy lực | 6 | Cái | 1-10-25, 6MPa | ||
98 | Phin lọc | 25 | Cái | SG-M-6H PN 0.6 {bầu & lõi lọc SG-M-6H PN 0.6} hoặc tương đương | ||
99 | Phin lọc gió | 0,5 | Tấm | AHU 1200x20000x5mm; polyestee; 3400m3/h/m2 | ||
100 | Pittong mở cửa gate | 2 | Bộ | Ø250mm x 660mm | Khảo sát thực tế VTTB | |
101 | Que hàn 7016 | 35 | Kg | E7016, Ø3,2 | ||
102 | Que hàn E7016 | 55 | Kg | E7016, Ø3,2 | ||
103 | Que hàn N46 | 66 | Kg | N46, Ø3,2 | ||
104 | Que hàn E7018 | 10 | Kg | E7018, Ø4 | ||
105 | Răng guồng xúc | 16 | Cái | Theo bản vẽ đính kèm | ||
106 | Sắt L40x40x4 | 156 | Kg | Thép hình L40x40x4; Vật liệu: Thép CT3 | ||
107 | Sắt tròn trơn phi 14 | 332,8 | Kg | Ø14, Vật liệu: Thép CT3 | ||
108 | Silicon đỏ | 143 | Tuýp | 6500F, 85gram/tuyp | ||
109 | Sơn cách điện cao áp | 27 | Bình | SK-03 (400ml/bình) tương đương | ||
110 | Sơn cách điện | 7 | Lit | VA42 hoặc tương đương | ||
111 | Sơn chống gỉ AKlyd | 80 | Kg | Trọng lượng: 800g/ hộp, | ||
112 | Sơn chống gỉ AKlyd MELAMIN | 17 | Kg | S.AK-N1; Trọng lượng: 800g/ hộp hoặc tương đương | ||
113 | Sơn chống gỉ AKlyd | 26 | Kg | Trọng lượng: 800g/ hộp, | ||
114 | Sơn Epoxy + chất đóng rắn | 24 | Lít | WSR6101(E-44) ; 20 lít/ 1 thùng hoặc tương đương | ||
115 | Sơn màu ghi AKlyd | 47 | Kg | Trọng lượng: 800g/ hộp, | ||
116 | Sơn màu cam AKlyd | 80 | Kg | Trọng lượng: 800g/ hộp, | ||
117 | Sơn màu ghi ALkyd | 12 | Kg | S.AK-P1; Trọng lượng: 800g/ hộp, hoặc tương đương | ||
118 | Sơn phủ xanh AKlyd | 5 | Kg | AK-P1; Trọng lượng: 800g/ hộp hoặc tương đương | ||
119 | Vải phin trắng | 3 | Mét | Khổ 800 mm, 100% cotton | ||
120 | Vòng đệm 93x72x2 | 60 | Cái | Ø93xØ72x2mm | ||
121 | Vú bơm mỡ loại cong M12 | 12 | Cái | Ø12, Vật liệu: SUS201 | ||
122 | Vú mỡ động cơ loại thẳng M10 | 2 | Cái | M10, Vật liệu: SUS201 | ||
123 | Vú mỡ động cơ loại thẳng M6 | 16 | Cái | M6, Vật liệu: SUS201 | ||
124 | Vú mỡ động cơ loại thẳng M8 | 12 | Cái | M8; Vật liệu: SUS201 | ||
125 | Xăng mogas 92 (RON 92) | 56 | Lít | RON 92 | ||
126 | Hệ thống các giá đỡ thiết bị đo tủ lấy mẫu nước thải( tủ đựng) | 2 | Bộ | Kích thước1500mm x 2000mm x 1500; Vật liệu Inox 304 | Khảo sát thực tế VTTB | |
127 | Thép góc L100x100x10mm | 50 | Kg | L100x100x10mm; Vật liệu: Thép CT3 | ||
128 | Tôn sóng | 20 | M2 | 1000x2000x0,45; tấm loại 7 sóng | ||
129 | Băng dính cách điện 0,4 kV | 11 | Cuộn | 0,4 kV | ||
130 | Vít bắn tôn | 2 | Kg | M3x25; Vật liệu: Thép mạ kẽm | ||
131 | Lưới neo Densit® | 220 | M2 | Lưới dập 60x30mm,Vật liệu: Thép SUS304 | ||
132 | Van an toàn | 2 | Cái | Nối ren M27x2, 5bar, 30 độ C-120độ C | Khảo sát thực tế VTTB |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bậc cầu thang grating 800x240x35 | 20 | Tấm | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bậc cầu thang grating 800x240x35 | 24 | Tấm | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bạc thép phi 34x21x24,5mm | 16 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Băng dính cách điện 0,4 kV | 43 | Cuộn | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bánh răng M8 Z25 | 1 | Chiếc | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bánh răng M8 Z58 | 2 | Chiếc | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Ben thuỷ lực | 8 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bìa paranhit (amiăng tẩm chì)1500x2000x3mm | 49,5 | Tấm | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bu lông + ecu + long đen đồng M12x55 | 7 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bu lông 12.9 M48x310 | 40 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Bu lông 4.8 M12x70 | 160 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Bu lông 4.8 M12x40 | 720 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Bu lông 4.8 M24x120 | 16 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Bu lông 4.8 M8x50 | 200 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Bu lông 4.8( M12x45) | 800 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Bu lông 8.8 M16x50 | 480 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Bu lông 8.8 M16x60 | 992 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Bu lông 8.8 M16x70 | 3.968 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bu lông 8.8 M16x90 phần ren 26mm, bạc lót phi 29x20mm | 24 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Bu lông 8.8 M20x120 | 40 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Bu lông 8.8 M27x180 | 2.560 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Bu lông 8.8 YG M16x70 | 80 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Bu lông Inox 304 M12x40 | 72 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Bu lông inox M27x150 | 528 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Bu lông inox M8x25 (kèm đệm vênh và con sứ) | 8.820 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Bu lông M36 L5 (L = 320) | 40 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Bu lông M8x40 | 480 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Bulong ecu M10x40 | 320 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Bulong Inox M24x45 | 320 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Bulong Inox M12x60 | 126 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Bulong inox M22*180 | 50 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Cáp lụa phi 20 | 100 | Mét | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí) | 1 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí) | 1 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy) | 64 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Chổi quét sơn (loại to) | 84 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Chổi sơn loại nhỏ | 24 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Chốt nhựa phi 50x91 | 6 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Cồn 90 độ | 5 | Lít | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Ống dẫn (Conduit) | 100 | Mét | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Ống dẫn (Conduit) | 20 | Mét | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Cùm nối ống phi 219 | 3 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Cùm ống chữ U, | 10 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Cút 120 độ | 2 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Cút 120 độ | 3 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Cút 120 độ | 4 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Cút 90 độ | 15 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Cút 90 độ | 4 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Cút 90 độ | 6 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Cút 90 độ | 12 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Cút 90 độ | 3 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Cút 90 độ | 4 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Cút cong 90 độ | 4 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | Cút cong đường ống dẫn tro đường ống số 1 | 2 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | Cút 45 độ | 40 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Cút thép 120 độ | 2 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Cút thép 90 độ | 4 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
58 | Cút thép 90 độ | 8 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
59 | Cút thép 90 độ | 55 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
60 | Cút thép 90 độ | 21 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
61 | Cút vuông | 5 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
62 | Cút vuông, | 6 | Cút | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
63 | Đá cắt 125 | 26 | Viên | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
64 | Đá cắt 350 | 7 | Viên | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
65 | Đá mài D125 (đá mài phi 125) | 149 | Viên | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
66 | Đá nhám xếp phi 100 | 14 | Viên | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
67 | Đai kẹp gioăng đường ống nước ngược | 30 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
68 | Dao cắt băng tải | 3 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
69 | Đầu cốt đồng S=50mm2 | 10 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
70 | Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO) | 70 | Lít | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
71 | Dầu Diesel 0,05%S (Dầu DO) | 86 | Lít | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
72 | Dầu RP7 350ml/hộp | 58 | Hộp | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
73 | Dây điện 2x1,5mm2 | 8 | Mét | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
74 | Đĩa nỉ (đĩa nỉ đánh bóng) | 10 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
75 | Dung môi dán nối (dán băng tải) | 18 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
76 | Gạch xốp đầu khí sục phễu tro 25x250x400 | 69 | Viên | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
77 | Giảm chấn khớp nối quạt xả vent phi 238mm | 2 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
78 | Giám sát nhiệt độ chỉnh lưu kích từ | 3 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
79 | Giăng Graphite 2085x1900x5 | 1 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
80 | Giấy nhám mịn P1000 | 22 | Tờ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
81 | Giẻ lau | 218 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
82 | Gu dông 4.8 M12x420 | 100 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
83 | Gu dông 4.8 M18x100 | 160 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
84 | Gu dông 4.8 M18x420 | 40 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
85 | Gu dông 4.8 M22x110 | 96 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
86 | Gu dông 4.8 M24x120 | 84 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
87 | Gu dông inox M20x120 | 82 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
88 | Gu dông M20x150 | 40 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
89 | Gu dông M20x180 | 31 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
90 | Lò xo giảm chấn 65x50x35 bao gồm cả chân đế | 12 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
91 | Lưỡi dao dọc giấy | 7 | Hộp | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
92 | Má phanh quay cần | 4 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
93 | Má phanh | 6 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
94 | Má phanh | 4 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
95 | Mặt bích tiêu chuẩn DN800 | 16 | cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
96 | Nút ống bình gia nhiệt phi 12x50 | 30 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
97 | Ống dẫn dầu thủy lực | 6 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
98 | Phin lọc | 25 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
99 | Phin lọc gió | 0,5 | Tấm | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
100 | Pittong mở cửa gate | 2 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
101 | Que hàn 7016 | 35 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
102 | Que hàn E7016 | 55 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
103 | Que hàn N46 | 66 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
104 | Que hàn E7018 | 10 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
105 | Răng guồng xúc | 16 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
106 | Sắt L40x40x4 | 156 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
107 | Sắt tròn trơn phi 14 | 332,8 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
108 | Silicon đỏ | 143 | Tuýp | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
109 | Sơn cách điện cao áp | 27 | Bình | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
110 | Sơn cách điện | 7 | Lit | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
111 | Sơn chống gỉ AKlyd | 80 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
112 | Sơn chống gỉ AKlyd MELAMIN | 17 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
113 | Sơn chống gỉ AKlyd | 26 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
114 | Sơn Epoxy + chất đóng rắn | 24 | Lít | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
115 | Sơn màu ghi AKlyd | 47 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
116 | Sơn màu cam AKlyd | 80 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
117 | Sơn màu ghi ALkyd | 12 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
118 | Sơn phủ xanh AKlyd | 5 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
119 | Vải phin trắng | 3 | Mét | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
120 | Vòng đệm 93x72x2 | 60 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
121 | Vú bơm mỡ loại cong M12 | 12 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
122 | Vú mỡ động cơ loại thẳng M10 | 2 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
123 | Vú mỡ động cơ loại thẳng M6 | 16 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
124 | Vú mỡ động cơ loại thẳng M8 | 12 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
125 | Xăng mogas 92 (RON 92) | 56 | Lít | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
126 | Hệ thống các giá đỡ thiết bị đo tủ lấy mẫu nước thải( tủ đựng) | 2 | Bộ | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
127 | Thép góc L100x100x10mm | 50 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
128 | Tôn sóng | 20 | M2 | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
129 | Băng dính cách điện 0,4 kV | 11 | Cuộn | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
130 | Vít bắn tôn | 2 | Kg | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
131 | Lưới neo Densit® | 220 | M2 | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
132 | Van an toàn | 2 | Cái | Tại Kho vật tư Công ty cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.257.700.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.251.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính chất hợp đồng tương tự là hợp đồng Cung cấp vật tư cho các nhà máy điện hoặc công trình công nghiệp. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.920.300.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.920.300.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.920.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.920.300.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.920.300.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.920.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.920.300.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Không áp dụng | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bậc cầu thang grating 800x240x35 | 20 | Tấm | Kích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm | ||
2 | Bậc cầu thang grating 800x240x35 | 24 | Tấm | Kích thước: 800x240x35; Theo bản vẽ đính kèm | ||
3 | Bạc thép phi 34x21x24,5mm | 16 | Cái | Ø34xØ21x24.5mm, Vật liệu: Thép C45 | ||
4 | Băng dính cách điện 0,4 kV | 43 | Cuộn | 0,4 kV | ||
5 | Bánh răng M8 Z25 | 1 | Chiếc | Theo bản vẽ đính kèm | ||
6 | Bánh răng M8 Z58 | 2 | Chiếc | Theo bản vẽ đính kèm | ||
7 | Ben thuỷ lực | 8 | Cái | USH 40x50x6 | ||
8 | Bìa paranhit (amiăng tẩm chì)1500x2000x3mm | 49,5 | Tấm | 1500x2000x3mm, | ||
9 | Bu lông + ecu + long đen đồng M12x55 | 7 | Bộ | M12X55; Cấp bền:4.8, Vật liệu long đen: CuZn38Pb1 | ||
10 | Bu lông 12.9 M48x310 | 40 | Bộ | M48x310; Cấp bền:12.9 (1 bộ: gồm 1 bu lông, 2 đai ốc, 2 bộ vòng đệm). | ||
11 | Bu lông 4.8 M12x70 | 160 | Bộ | M12x70; Cấp bền:4.8 | ||
12 | Bu lông 4.8 M12x40 | 720 | Bộ | M12x40; Cấp bền:4.8 | ||
13 | Bu lông 4.8 M24x120 | 16 | Bộ | M24x120 ; Cấp bền:4.8 | ||
14 | Bu lông 4.8 M8x50 | 200 | Bộ | M8x50 ; Cấp bền:4.8 | ||
15 | Bu lông 4.8( M12x45) | 800 | Bộ | M12x45; Cấp bền:4.8 | ||
16 | Bu lông 8.8 M16x50 | 480 | Bộ | M16x50; Cấp bền:8.8 | ||
17 | Bu lông 8.8 M16x60 | 992 | Bộ | M16x60; Cấp bền:8.8 | ||
18 | Bu lông 8.8 M16x70 | 3.968 | Bộ | M16x70; Cấp bền:8.8 | ||
19 | Bu lông 8.8 M16x90 phần ren 26mm, bạc lót phi 29x20mm | 24 | Bộ | M16x90 Cấp bền:8.8, bạc lót Ø29x20mm | ||
20 | Bu lông 8.8 M20x120 | 40 | Bộ | M20x120 ;Cấp bền:8.8 | ||
21 | Bu lông 8.8 M27x180 | 2.560 | Bộ | M27x180 ; Cấp bền:8.8 | ||
22 | Bu lông 8.8 YG M16x70 | 80 | Bộ | YG M16x70, Cấp bền 8.8 | ||
23 | Bu lông Inox 304 M12x40 | 72 | Bộ | M12x40; Vật liệu SUS304 | ||
24 | Bu lông inox M27x150 | 528 | Bộ | M27x150; Vật liệu SUS304 | ||
25 | Bu lông inox M8x25 (kèm đệm vênh và con sứ) | 8.820 | Bộ | M8x25( bao gồm đệm vênh, con sứ); Cấp bền:4.8 | ||
26 | Bu lông M36 L5 (L = 320) | 40 | Bộ | M36 L5 (L=320); Theo bản vẽ đính kèm | ||
27 | Bu lông M8x40 | 480 | Bộ | M8x40; Cấp bền:8.8 | ||
28 | Bulong ecu M10x40 | 320 | Bộ | M10x40; Cấp bền:4.8 | ||
29 | Bulong Inox M24x45 | 320 | Bộ | M24x45; Vật liệu SUS304 | ||
30 | Bulong Inox M12x60 | 126 | Bộ | M12x60; Cấp bền:4.8 | ||
31 | Bulong inox M22*180 | 50 | Bộ | M22x180; Vật liệu SUS304 | ||
32 | Cáp lụa phi 20 | 100 | Mét | Ø20 | ||
33 | Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí) | 1 | Cái | HTM-40S220Z hoặc tương đương | ||
34 | Chèn cơ khí (vành chèn cơ khí) | 1 | Cái | SMH660R4067W21-H001-01 hoặc tương đương | ||
35 | Chổi đánh rỉ ( đánh bằng máy) | 64 | Cái | Ø16xØ90x40mm | ||
36 | Chổi quét sơn (loại to) | 84 | Cái | Bản rộng 102mm | ||
37 | Chổi sơn loại nhỏ | 24 | Cái | Bản rộng 38mm | ||
38 | Chốt nhựa phi 50x91 | 6 | Cái | Ø50x91mm; Vật liêu PTFE | ||
39 | Cồn 90 độ | 5 | Lít | Độ cồn 90o | ||
40 | Ống dẫn (Conduit) | 100 | Mét | Đường kính trong phi 48 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau | ||
41 | Ống dẫn (Conduit) | 20 | Mét | Đường kính trong phi 100 x 2 mm; Vật liệu CT3, kèm vật tư phụ trợ gồm các giắc nối để nối các ống với nhau | ||
42 | Cùm nối ống phi 219 | 3 | Cái | Theo bản vẽ đính kèm | ||
43 | Cùm ống chữ U, | 10 | Bộ | DN 125; Vật liệu: Thép CT3, | ||
44 | Cút 120 độ | 2 | Cái | Ø380x15mm, Vật liệu: Thép 16Mn | ||
45 | Cút 120 độ | 3 | Cái | Ø133x8mm, Vật liệu: Thép CT3 | ||
46 | Cút 120 độ | 4 | Cái | ,Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304 | ||
47 | Cút 90 độ | 15 | Cái | Ø133x8mm, Vật liệu: Thép CT3 | ||
48 | Cút 90 độ | 4 | Cái | Ø60x4mm, Vật liệu: Thép SUS304 | ||
49 | Cút 90 độ | 6 | Cái | Ø20x1.5mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm | ||
50 | Cút 90 độ | 12 | Cái | Ø34x2.1mm, Vật liệu: Thép mạ kẽm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH như sau:
- Có quan hệ với 853 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 63,82%, Xây lắp 1,80%, Tư vấn 4,68%, Phi tư vấn 29,29%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.010.284.696.651 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.414.807.092.789 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 14,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nhớ một người là cách trái tim nhắc nhở rằng bạn yêu người ấy. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.