Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp vật tư và lắp đặt hệ thống lạnh nhà điều khiển trung tâm Nhà máy Phú Mỹ 2.1 Sửa chữa hệ thống lạnh nhà điều khiển trung tâm Nhà máy Phú Mỹ 2.1 150 Ngày |
E-CDNT 3 | sửa chữa lớn |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập, … hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Tài liệu kỹ thuật hoặc các chứng từ cần thiết để chứng minh hàng hóa do Nhà thầu chào đáp ứng yêu cầu của Chủ đầu tư. - Trường hợp chào mặt hàng thay thế, nhà thầu phải cung cấp tài liệu kỹ thuật để chứng minh, có bảng phân tích tính tương đương giữa mặt hàng yêu cầu và mặt hàng được chọn thay thế, có văn bản cam kết mặt hàng chào thay thế là tương đương hoặc tốt hơn so với mặt hàng yêu cầu. - Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Chương III E-HSYC. - Văn bản cam kết về việc cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ, đáp ứng của hàng hóa theo quy định tại Mục 10.2(c) Chương này. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Hàng hóa được coi là hợp lệ nếu có xuất xứ rõ ràng, hợp pháp. Vì vậy, nhà thầu phải nêu rõ hàng hóa được chào hàng do nhà sản xuất nào cung cấp, nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa và cam kết cung cấp các chứng từ chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa trong trường hợp nhà thầu trúng thầu và ký hợp đồng cung cấp chính thức bao gồm: a. Chứng chỉ xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất/ nước xuất khẩu cấp nếu là hàng nhập khẩu: bản gốc hoặc bản sao có kèm bản gốc để Bên mua đối chiếu áp dụng đối với Mục 1, Mục 8, Mục 9; b. Chứng chỉ chất lượng (hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương) do Nhà sản xuất hoặc công ty/đơn vị được nhà sản xuất ủy quyền cấp: bản gốc hoặc bản sao có kèm bản gốc để Bên mua đối chiếu áp dụng đối với Mục 1, Mục 8, Mục 9; c. Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu và bảng liệt kê chi tiết hàng hoá kèm theo nếu là hàng nhập khẩu: bản photo không thể hiện giá trị hàng hoá có đóng dấu xác nhận của Bên bán áp dụng đối với Mục 1, Mục 8, Mục 9; d. Giấy bảo hành hàng hóa do đại diện có thẩm quyền của Bên bán ký phát hành: bản gốc. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá dự thầu (ghi trong đơn dự thầu) là giá đã bao gồm toàn bộ chi phí để thực hiện gói thầu theo yêu cầu của HSYC (chi phí hàng hóa, bốc dỡ, vận chuyển, bảo hiểm, chứng từ, thử nghiệm, phụ kiện, thuế, phí liên quan, ...) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không áp dụng. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
ĐT: 0254.3928686, 0254 6555 064 Fax: 0254.3928696 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.6555 064 Fax: 0254.3928 696 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.3928 686 Fax: 0254.3928 696 - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.6555 064 Fax: 0254.3928 696 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.6555 064 Fax: 0254.3928 696 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.3928 686 Fax: 0254.3928 696 - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.6555 064 Fax: 0254.3928 696 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch và Vật tư, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. ĐT: 0254.6555 064 Fax: 0254.3928 696 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy lạnh AC1, AC2 | Model:SRUB130ED02BA | 2 | bộ | Self ContainedAir CooledUp - Flow Air FlowNominal Capacity: 130 000 BTUHType compressor for R407CMicroprocessor with R407Power Supply: 380 - 415V/03 Phases/50 Hz.Nhà SX: TRANE | |
2 | Ống gió và vật tư đấu nối hệ thống hiện hữu. | 1 | Hệ thống | Tôn Phương nam dày 1 mm | ||
3 | Vật tư phụ | 1 | Hệ thống | đấu nối vào hệ thống hiện hữu. | ||
4 | AHU 2.1, 2.2 | Model No: DWAA 0703HT2 | 2 | bộ | Coil Face Area: 26.4 Ft2.Airflow at 5000 fpm Face Velocity: 13200 CFM.Total Cooling Capacity: 34.9 Ton.External Static Pressure: 2.0 Inch W.G.Unit Demension (WxHxL): 80 in x 71 in x 94 in.Weight: 1955 lbs.Cooling Coil Water Pressure Drop: 5.5 Ft.W.G.Water Flow Rate: 84.5 GPM.Motor: 11.0 Kw/380 V- 415 V/03 Phase/ 50 Hz.Nhà SX: TRANE | |
5 | Van Cổng DN 60 | 4 | cái | Chủng loại: Gate valveÁp lực làm việc 10 barPN 16 | ||
6 | Khớp nối mềm DN 60 | 4 | cái | Áp lực làm việc 10 bar PN16 | ||
7 | Lọc Y DN 60 | 2 | cái | Áp lực làm việc 10 bar PN16 | ||
8 | Đồng hồ nhiệt độ | 8 | cái | Đồng hồ chử IThang hiển thị từ -5 ~ 50 degC | ||
9 | Đồng hồ áp suất nước | 8 | cái | Đồng hồ tròn đường kính 17 mm ngập dầu | ||
10 | Van motorize 2 ngã On/Off | 4 | cái | Điệp áp 220V | ||
11 | Ống thép DN 60 | 12 | mét | SCH20 | ||
12 | Mặt bít DN60 | 20 | cái | PN16 | ||
13 | Cách nhiệt đường ống DN 60 tỷ trọng 40 kg/m3 | 12 | mét | DN 60 tỷ trọng 40 kg/m3 | ||
14 | Ống gió bao gồm cách nhiệt để kết nối lại các AHU tôn dày 1.0 | 50 | m2 | Tôn Phương nam dày 1 mm | ||
15 | Phụ kiện | 1 | lô | đường ống DN 60 | ||
16 | Hệ giá đỡ | 1 | Hệ thống | support DN 60 | ||
17 | Vật tư phụ AHU 2.1, AHU 2.2 | 1 | Hệ thống | Vật tư phụ cho hệ thống AHU 2.1, AHU 2.2 | ||
18 | AHU 2.3, 2.4 | Model No: DWAA 0703HT2 | 2 | bộ | Coil Face Area: 5.1 Ft2.Airflow at 5000fpm Face Velocity:2550 CFM.Total Cooling Capacity: 5.3 Ton.External Static Pressure: 1.2 Inch W.G.Unit Demension (WxHxL): 52 in x 29 in x 59 in.Weight: 553 lbs.Cooling Coil Water Pressure Drop: 1.1 Ft.W.G.Water Flow Rate:12.7 GPM.Motor: 1.1 Kw/380 V- 415 V/03 Phase/ 50 Hz.NSX: TRANE | |
19 | Van Cổng DN 50 | 4 | cái | Chủng loại: gate valveáp lực làm việc 10 bar | ||
20 | Khớp nối mềm DN 50 | 4 | cái | áp lực làm việc 10 bar | ||
21 | Lọc Y DN 50 | 2 | cái | Áp lực làm việc 10 bar PN16 | ||
22 | Đường ống | SCH20 | 12 | mét | DN 50 | |
23 | Mặt bít | PN16 | 20 | cái | DN50 | |
24 | Cách nhiệt đường ống DN 50 tỷ trọng 40 kg/m3 | 12 | mét | đường ống DN 50 tỷ trọng 40 kg/m3 | ||
25 | Phụ kiện đường ống DN50 | 1 | lô | đường ống DN50 | ||
26 | Hệ giá đỡ support DN 50 | 1 | Hệ | support DN 50 | ||
27 | Vật tư phụ AHU 2.3, AHU 2.4 | 1 | Hệ | Vật tư phụ cho hệ thống AHU 2.3, AHU 2.4 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí cẩu nâng thiết bị | 1 | Hệ | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 ngày lịch(Nhà thầu thực hiện lắp đặt hệ thống lạnh theo hình chụp đính kèm) |
2 | Chi phí vệ sinh tháo dỡ hệ thống cũ và lắp đặt thiết bị mới (bao gồm cả công việc cô lập để đảm bảo hệ thống còn lại vận hành liên tục trong quá trình tháo dỡ và thay thế) | 1 | hệ | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 ngày lịch(Nhà thầu thực hiện lắp đặt hệ thống lạnh theo hình chụp đính kèm) |
3 | Chi phí an toàn | 1 | hệ | Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần, Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 ngày lịch(Nhà thầu thực hiện lắp đặt hệ thống camera lạnh theo hình chụp đính kèm) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy lạnh AC1, AC2 | 2 | bộ | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
2 | Ống gió và vật tư đấu nối hệ thống hiện hữu. | 1 | Hệ thống | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
3 | Vật tư phụ | 1 | Hệ thống | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
4 | AHU 2.1, 2.2 | 2 | bộ | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
5 | Van Cổng DN 60 | 4 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
6 | Khớp nối mềm DN 60 | 4 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
7 | Lọc Y DN 60 | 2 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
8 | Đồng hồ nhiệt độ | 8 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
9 | Đồng hồ áp suất nước | 8 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
10 | Van motorize 2 ngã On/Off | 4 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
11 | Ống thép DN 60 | 12 | mét | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
12 | Mặt bít DN60 | 20 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
13 | Cách nhiệt đường ống DN 60 tỷ trọng 40 kg/m3 | 12 | mét | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
14 | Ống gió bao gồm cách nhiệt để kết nối lại các AHU tôn dày 1.0 | 50 | m2 | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
15 | Phụ kiện | 1 | lô | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
16 | Hệ giá đỡ | 1 | Hệ thống | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
17 | Vật tư phụ AHU 2.1, AHU 2.2 | 1 | Hệ thống | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
18 | AHU 2.3, 2.4 | 2 | bộ | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
19 | Van Cổng DN 50 | 4 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
20 | Khớp nối mềm DN 50 | 4 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
21 | Lọc Y DN 50 | 2 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
22 | Đường ống | 12 | mét | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
23 | Mặt bít | 20 | cái | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
24 | Cách nhiệt đường ống DN 50 tỷ trọng 40 kg/m3 | 12 | mét | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
25 | Phụ kiện đường ống DN50 | 1 | lô | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
26 | Hệ giá đỡ support DN 50 | 1 | Hệ | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
27 | Vật tư phụ AHU 2.3, AHU 2.4 | 1 | Hệ | Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 thuộc Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ, KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, BR-VT Bên mời thầu (hàng hóa đã được bốc dỡ khỏi phương tiện vận chuyển) | Thời gian giao hàng, lắp đặt, vận hành thử nghiệm và bàn giao đưa vào sử dụng: Trong vòng 115 ngày lịch kể từ ngày hợp đồng có hiệu. Thời gian hoàn tất việc nghiệm thu, thanh toán và thanh lý hợp đồng: 35 ngày lịch. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy lạnh AC1, AC2 |
Model:SRUB130ED02BA
|
2 | bộ | Self ContainedAir CooledUp - Flow Air FlowNominal Capacity: 130 000 BTUHType compressor for R407CMicroprocessor with R407Power Supply: 380 - 415V/03 Phases/50 Hz.Nhà SX: TRANE | |
2 | Ống gió và vật tư đấu nối hệ thống hiện hữu. | 1 | Hệ thống | Tôn Phương nam dày 1 mm | ||
3 | Vật tư phụ | 1 | Hệ thống | đấu nối vào hệ thống hiện hữu. | ||
4 | AHU 2.1, 2.2 |
Model No: DWAA 0703HT2
|
2 | bộ | Coil Face Area: 26.4 Ft2.Airflow at 5000 fpm Face Velocity: 13200 CFM.Total Cooling Capacity: 34.9 Ton.External Static Pressure: 2.0 Inch W.G.Unit Demension (WxHxL): 80 in x 71 in x 94 in.Weight: 1955 lbs.Cooling Coil Water Pressure Drop: 5.5 Ft.W.G.Water Flow Rate: 84.5 GPM.Motor: 11.0 Kw/380 V- 415 V/03 Phase/ 50 Hz.Nhà SX: TRANE | |
5 | Van Cổng DN 60 | 4 | cái | Chủng loại: Gate valveÁp lực làm việc 10 barPN 16 | ||
6 | Khớp nối mềm DN 60 | 4 | cái | Áp lực làm việc 10 bar PN16 | ||
7 | Lọc Y DN 60 | 2 | cái | Áp lực làm việc 10 bar PN16 | ||
8 | Đồng hồ nhiệt độ | 8 | cái | Đồng hồ chử IThang hiển thị từ -5 ~ 50 degC | ||
9 | Đồng hồ áp suất nước | 8 | cái | Đồng hồ tròn đường kính 17 mm ngập dầu | ||
10 | Van motorize 2 ngã On/Off | 4 | cái | Điệp áp 220V | ||
11 | Ống thép DN 60 | 12 | mét | SCH20 | ||
12 | Mặt bít DN60 | 20 | cái | PN16 | ||
13 | Cách nhiệt đường ống DN 60 tỷ trọng 40 kg/m3 | 12 | mét | DN 60 tỷ trọng 40 kg/m3 | ||
14 | Ống gió bao gồm cách nhiệt để kết nối lại các AHU tôn dày 1.0 | 50 | m2 | Tôn Phương nam dày 1 mm | ||
15 | Phụ kiện | 1 | lô | đường ống DN 60 | ||
16 | Hệ giá đỡ | 1 | Hệ thống | support DN 60 | ||
17 | Vật tư phụ AHU 2.1, AHU 2.2 | 1 | Hệ thống | Vật tư phụ cho hệ thống AHU 2.1, AHU 2.2 | ||
18 | AHU 2.3, 2.4 |
Model No: DWAA 0703HT2
|
2 | bộ | Coil Face Area: 5.1 Ft2.Airflow at 5000fpm Face Velocity:2550 CFM.Total Cooling Capacity: 5.3 Ton.External Static Pressure: 1.2 Inch W.G.Unit Demension (WxHxL): 52 in x 29 in x 59 in.Weight: 553 lbs.Cooling Coil Water Pressure Drop: 1.1 Ft.W.G.Water Flow Rate:12.7 GPM.Motor: 1.1 Kw/380 V- 415 V/03 Phase/ 50 Hz.NSX: TRANE | |
19 | Van Cổng DN 50 | 4 | cái | Chủng loại: gate valveáp lực làm việc 10 bar | ||
20 | Khớp nối mềm DN 50 | 4 | cái | áp lực làm việc 10 bar | ||
21 | Lọc Y DN 50 | 2 | cái | Áp lực làm việc 10 bar PN16 | ||
22 | Đường ống |
SCH20
|
12 | mét | DN 50 | |
23 | Mặt bít |
PN16
|
20 | cái | DN50 | |
24 | Cách nhiệt đường ống DN 50 tỷ trọng 40 kg/m3 | 12 | mét | đường ống DN 50 tỷ trọng 40 kg/m3 | ||
25 | Phụ kiện đường ống DN50 | 1 | lô | đường ống DN50 | ||
26 | Hệ giá đỡ support DN 50 | 1 | Hệ | support DN 50 | ||
27 | Vật tư phụ AHU 2.3, AHU 2.4 | 1 | Hệ | Vật tư phụ cho hệ thống AHU 2.3, AHU 2.4 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần như sau:
- Có quan hệ với 746 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,35%, Xây lắp 3,28%, Tư vấn 1,02%, Phi tư vấn 21,36%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.145.285.386.699 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 919.791.119.035 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 19,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hiểu nhầm và hờ hững gây ra nhiều tai họa trên thế giới hơn là hận thù và ác tâm. "
Johann Wolfgang von Goethe
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ - chi nhánh Tổng công ty Phát điện 3 - Công ty Cổ phần đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.