Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Cung cấp vật tư và thi công xây lắp Tên dự án là: Xây dựng mới các TBA trên địa bàn Quận Hà Đông năm 2022 - đợt 6 (phường Yên Nghĩa, Kiến Hưng) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Bảng kê khai nhân sự chủ chốt (Mẫu số 04A) - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15), kèm theo: bản chụp được chứng thực Báo cáo tài chính 2019, 2020,2021 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế cho năm 2021 hoặc Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hoặc Báo cáo kiểm toán 2019, 2020,2021. - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 - Cam kết kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật (nếu có) - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất), (nếu có). - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 900X của nhà sản xuất còn hiệu lực (nếu có). - Cam kết về việc tuân thủ công tác vệ sinh môi trường theo Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hoàng Minh Thủy - Giám đốc Công ty Điện lực Hà Đông - Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án kiêm nhiệm - Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án kiêm nhiệm - Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423.220388, Hotline: 19001288 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có bằng đại học chuyên nghành liên quan (điện, xây dựng);Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 02 công trình (trong các năm 2019, 2020, 2021) có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình.- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 2 công trình cùng cấp hoặc 3 công trình cấp thấp hơn cùng loại (HĐ có tính chất và qui mô tương tự gói thầu trong các năm | 3 | 2 |
2 | Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi côngtrong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng | 2 | - Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công. | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần nhân công lắp đặt vật tư thiết bị (A cấp B thực hiện): | |||
B | PHẦN CÁP NGẦM 22KV | |||
1 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W- | 1.006 | m |
2 | Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 | HDPE-F195/150 | 163 | m |
3 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 6 | Hộp |
4 | Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt đồng | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | 1 | Bộ |
C | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP | |||
D | Phần thiết bị | |||
1 | Tủ RMU 22kV-630A-16kA/s-(2CD+MC)-Không mở rộng được-1 ngăn sang MBA dùng MC-Trong nhà | RMU 22kV-630A-16kA/s (2CD+MC) Compact Non-Extensible Indoor, đã bao gồm đầu cáp, bộ báo sự cố, bộ sấy, phụ kiện trọn bộ | 3 | Tủ |
2 | MBA dầu 3 pha 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV-ONAN-Sứ Elbow-Có bình dầu phụ | MBA 400 kVA-22± 2x2,5%/0.4KV (Po≤433W, Pk≤3820W) | 3 | Máy |
3 | Trụ đỡ TBA hợp bộ: có ngăn chứa tủ RMU, kèm tủ hạ thế 600V-630A trọn bộ (1ATM 630A, 1ATM 400A, 2ATM 250A, 1ATM 160A, 1ATM 25A) kèm chụp cực TBA, máng cáp trung hạ thế, khoang tụ bù tự động 6x15kVAr | TT-TBA-400kVA, khoang hạ thế:630A, khoang tụ bù: 6x15kVAR | 3 | Máy |
E | Phần vật liệu | |||
1 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x120mm2 | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x120 mm2 | 54 | m |
2 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x95mm2 | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x95 mm2 | 48 | m |
3 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-CTSr-WS | 22kV/Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x50mm2 | 63 | m |
4 | Bộ truyền tín hiệu 3G ngăn tổn thất | Modem GPRS/3G | 3 | Bộ |
5 | Bộ đo đếm dữ liệu tập trung (DCU) module PLC | DCU-PLC | 3 | Bộ |
6 | Bộ báo sự cố bằng tin nhắn SMS | SMS | 3 | Bộ |
7 | Đầu cốt M95 | Cosse C95 | 18 | Cái |
8 | Đầu cốt M120 | Cosse C120 | 36 | Cái |
F | PHẦN HẠ THẾ | |||
G | Phần cáp ngầm hạ thế | |||
1 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | 402 | m |
2 | Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Kèm đầu cốt đồng | 0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2 | 12 | Bộ |
3 | Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Không kèm đầu cốt đồng | 0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2 Không bao gồm đầu cốt | 12 | Bộ |
H | Phần đường trục hạ thế nổi | |||
1 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x120 mm2 | Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x120 mm2 | 3.388 | m |
2 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95 mm2 | Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x95 mm2 | 442 | m |
3 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70 mm2 | ABC 4x70mm2 xuống HPD | 379 | m |
4 | Kẹp xiết cáp ABC 4x120 | KH-ABC 4x120 | 478 | Cái |
5 | Kẹp treo cáp ABC 4x120 | KT-ABC 4x120 | 2 | Cái |
6 | Kẹp xiết cáp ABC 4x95 | KH-ABC 4x95 | 56 | Cái |
7 | Hộp phân dây trọn bộ (đủ phụ kiện, gồm 04 đầu cốt AM70 + 24 đầu cốt M25) | HPD-ABS | 109 | Hộp |
8 | Ghíp LV-IPC 120-120 (25-120/25-120)-Xuyên vỏ cách điện dày đến 3 mm-2 bu lông | LV-IPC 120-120 (25-120/25-120) 2BL | 327 | Cái |
I | Phần công tơ | |||
1 | Cáp 0,6/1kV Cu/PVC 1x10 mm2 | Cu/PVC 1*10mm2 (dây cầu đấu) | 537 | m |
2 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x25mm2 | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x25 mm2 | 336 | m |
3 | Hòm 1 công tơ 3 pha Composit không vị trí lắp TI, ATM 63A | Composit, ATM 3 pha 63A | 7 | Hòm |
4 | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit, ATM 63A | Composit, ATM 1 pha 63A | 84 | Hòm |
5 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 (dây sau công tơ) | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x10 mm2 | 290 | m |
J | Phần nhân công lắp đặt vật tư thiết bị (B cấp B thực hiện): | |||
K | PHẦN CÁP NGẦM 22KV | |||
L | Phần vật liệu | |||
1 | Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 | HDPE-F195/150 | 843 | m |
2 | Cát đen | CĐ | 965 | m3 |
3 | Gạch chỉ đặc 200x95x60 | KT: 200x95x60mm | 8.847 | Viên |
4 | Băng báo hiệu cáp ngầm | BBH | 983 | m |
5 | Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng Gang và phụ kiện | MBCN-22kV-Gang | 84 | Viên |
6 | Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng sứ | MBCN-22kV-Sứ | 22 | Viên |
7 | Mốc báo hiệu hộp nối cáp ngầm 22kV bằng Gang và phụ kiện | MBHN-22kV-Gang | 6 | Viên |
8 | Biển báo lộ cáp đến và đi | B-TL | 27 | Cái |
9 | Tấm đan bê tông bảo vệ hộp nối cáp | TĐBT | 6 | Tấm |
M | Phần hào cáp | |||
1 | Hào 1 cáp dưới vỉa hè bê tông xi măng dày 10cm | H1-BTXM | 3 | m |
2 | Hào 1 cáp dưới đường asphalt | H1-ASPHALT | 6 | m |
3 | Hào 2 cáp dưới gạch đá sẻ 20x20 | H2-ĐX | 70 | m |
4 | Hào 2 cáp dưới đường asphalt | H2-ASPHALT | 400 | m |
5 | Hào 2 cáp đi dưới nền đất tự nhiên | H2-Đ | 10 | m |
6 | Hào 2 cáp đi dưới vỉa hè gạch block | H2-BLOCK | 7 | m |
N | Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả hè đường gạch block | H-07 | 4,55 | m2 |
2 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch đá sẻ 20x20 | H-13A | 45,5 | m2 |
3 | Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cm | Hq-03 | 1,5 | m2 |
4 | Hoàn trả mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường | 4.2.2a | 263 | m2 |
O | Phần tận dụng lại | |||
1 | Thay các loại cáp lực đến 35kV đi ngầm, TL | TD | 9 | m |
P | Phần thu hồi | |||
1 | Thu hồi Cáp ngầm 22kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W- 3x240mm2 | TH | 4 | m |
Q | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP | |||
R | Phần vật liệu | |||
1 | Bu lông móng trụ M27x800 (4,12kg/cái) | BL-M | 24 | Cái |
2 | Dây đồng bọc M95mm2 | Cu/PVC-1x95mm2 | 9 | m |
3 | Dây đồng bọc M50mm2 | Cu/PVC 1*50mm2 | 39 | m |
4 | Đầu cốt M50 | Cosse C50 | 48 | Cái |
5 | Cọc tiếp địa L63x63x6 - dài 2,5m (14,3kg/cọc) | L63x63x6-2,5 | 18 | Cọc |
6 | Dây tiếp địa dẹt 40x4 (1,26kg/m) | D-40x4 | 60 | m |
7 | Dây nối đất D12 (0,888kg/m) | D12 | 18 | m |
8 | Cờ tiếp địa dẹt 40x4x200 (0,25kg/cái) | CTĐ | 12 | Cái |
9 | Ống nhựa xoắn HDPE 32/25 | HDPE-F32/25 | 9 | m |
10 | Bình chữa cháy CO2 loại 3kg | BCC | 6 | Bình |
11 | Hộp đựng bình chữa cháy | HBCC | 3 | Hộp |
12 | Biển tên trạm | B-TBA | 3 | Cái |
13 | Biển báo nguy hiểm | B-AT | 6 | Cái |
14 | Sơ đồ một sợi TBA | SĐ-TBA-Giấy ép Plastic khổ A4 | 3 | Cái |
15 | Băng dính cách điện | BDCD | 15 | Cuộn |
16 | Khoá cửa | Khóa móc | 6 | Cái |
17 | Móng TBA-Trụ thép hợp bộ | MT | 3 | Móng |
18 | Công tác tôn nền trạm biến áp, đắp cát 10cm, đổ bê tông nền trạm 10cm PC30, đá 1x2, mác 200 (đã trừ diện tích móng) | TNTBA | 7,462 | m2 |
19 | Rãnh tiếp địa dưới nền đất tự nhiên | RTĐ-ĐTN | 15,5 | m |
20 | Rãnh tiếp địa dưới hè BTXM dày 10cm | RTĐ-HBT | 15,5 | m |
21 | Rãnh tiếp địa dưới hè gạch Block | RTĐ-HBL | 15,5 | m |
S | Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả hè đường gạch block | H-07 | 4,65 | m2 |
2 | Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cm | Hq-03 | 4,65 | m2 |
T | PHẦN HẠ THẾ | |||
U | Phần cáp ngầm hạ thế | |||
1 | Ống nhựa xoắn HDPE 130/100 | HDPE-F130/100 | 322 | m |
2 | Cát đen | CĐ | 36,077 | m3 |
3 | Gạch chỉ đặc 200x95x60 | KT: 200x95x60mm | 1.827 | Viên |
4 | Băng báo hiệu cáp ngầm | BBH | 203 | m |
5 | Mốc báo hiệu cáp 0,4kV bằng Gang và phụ kiện | MBCN-0,4kV-Gang | 39 | Viên |
6 | Mốc báo hiệu cáp 0,4kV bằng sứ | MBCN-0,4kV-Sứ | 10 | Viên |
7 | Côliê ôm 1 cáp lên cột đơn (23,00kg/bộ) | Colie1-LT | 2 | Bộ |
8 | Côliê ôm 1 cáp lên cột đúp (28,27kg/bộ) | Colie1-LTĐ | 1 | Bộ |
9 | Côliê ôm 2 cáp lên cột đúp (30,56kg/bộ) | Colie2-LTĐ | 3 | Bộ |
10 | Côliê ôm 3 cáp lên cột đúp (34,44kg/bộ) | Colie3-LTĐ | 1 | Bộ |
11 | Biển báo lộ cáp đến và đi | B-TL | 24 | Cái |
V | Phần hào cáp | |||
1 | Hào 3 cáp dưới đường asphalt | H3-ĐAP | 40 | m |
2 | Hào 2 cáp dưới đường asphalt | H2-ĐAP | 1 | m |
3 | Hào 1 cáp dưới đường asphalt | H1-ĐAP | 22 | m |
4 | Hào 3 cáp đi dưới nền đất tự nhiên | H3-ĐTN | 13 | m |
5 | Hào 1 cáp đi dưới nền đất tự nhiên | H1-ĐTN | 3 | m |
6 | Hào 4 cáp dưới đường BTXM | H4-ĐBTXM | 7 | m |
7 | Hào 2 cáp dưới đường BTXM | H2-ĐBTXM | 26 | m |
8 | Hào 1 cáp đi dưới vỉa hè gạch block | H2-HBL | 4 | m |
W | Phần đường trục hạ thế nổi | |||
1 | Cột BTLT-NPC.I-7,5-190-4.3-thân liền | LT-7,5 /4.3/190 | 1 | Cột |
2 | Cột BTLT-NPC.I-8,5-190-4.3-thân liền | LT-8,5 /4.3 /190 | 47 | Cột |
3 | Cột BTLT-NPC.I-10,0-190-4.3-thân liền | LT10,0/4.3/190 | 2 | Cột |
4 | Xà hãm đơn cột đơn ly tâm (9,57 kg/bộ) | XH-Đ-LT | 2 | Bộ |
5 | Xà hãm kép ngang cột ly tâm (10,76 kg/bộ) | XH-KN-LT | 3 | Bộ |
6 | Xà nánh đơn cột ly tâm dài 1,2m - X2N-Đ-LT-1,2 (34,96kg/bộ) | X2N-Đ-LT-1,2 | 79 | Bộ |
7 | Xà nánh đơn cột ly tâm dài 1,5m - X2N-Đ-LT-1,5 (38,38kg/bộ) | X2N-Đ-LT-1,5 | 3 | Bộ |
8 | Xà nánh kép dọc cột ly tâm dài 1,2m - X2N-KD-LT-1,2 (38,07kg/bộ) | X2N-KD-LT-1,2 | 12 | Bộ |
9 | Xà nánh kép ngang cột ly tâm dài 1,4m - X2N-KN-LT-1,4 (39,83kg/bộ) | X2N-KN-LT-1,4 | 2 | Bộ |
10 | Xà nánh kép ngang cột ly tâm dài 2,0m - X2N-KN-LT-2,0 (49,23kg/bộ) | X2N-KN-LT-2,0 | 5 | Bộ |
11 | Thẻ tên lộ cáp vặn xoắn | Thẻ Mica cỡ nhỏ | 106 | Cái |
12 | Đai thép không gỉ + khóa đai | ĐT+KĐ | 22 | Bộ |
13 | Móc ốp | MT | 14 | Cái |
14 | Ống nối cáp hạ thế xử lý đồng nhôm AM120 | Ống nối hạ thế - AM120 | 48 | Cái |
15 | Ghíp nhôm đa năng 3 bu lông dải ghíp 25-150 | G3BL 25-150 | 225 | Bộ |
16 | Tiếp địa hạ thế lặp lại (20,55kg/bộ) | TĐLL-8,5 | 21 | Bộ |
17 | Cáp 0,6/1kV Al/PVC 1x50mm2 (nối tiếp địa) | Al/PVC 1x50mm2 | 21 | m |
18 | Đầu cốt A50 (bắt tiếp địa) | Cosse A50 | 21 | Cái |
19 | Đai thép không gỉ + khóa đai (giữ dây tiếp địa) | ĐT+KĐ (TĐ) | 84 | Bộ |
20 | Ống nhựa xoắn HDPE 32/25 | HDPE-F32/25 | 63 | m |
21 | Băng dính cách điện | BDCD | 63 | Cuộn |
22 | Móng đơn: MĐ-LT8,5 | MĐ-LT8,5 | 38 | Móng |
23 | Móng kép: MK-2LT8,5 | MK-2LT8,5 | 5 | Móng |
24 | Móng đơn: MĐ-LT10,0 | MĐ-LT10,0 | 2 | Móng |
25 | Sơn đánh số cột | SĐSC | 122 | Vị trí |
X | Phần công tơ | |||
1 | Cáp 0,6/1kV Cu/PVC 1x25 mm2 | Cu/PVC 1*25mm2 (dây cầu đấu) | 6 | m |
2 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-4x25mm2 | 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC | 33,5 | m |
3 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-4x25mm2 (dây sau công tơ) | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 4x25 mm2 | 4 | m |
4 | Băng dính cách điện | BDCD | 63 | Cuộn |
5 | Sứ quả bàng | SQB | 50 | Cái |
6 | Dây văng( thép bọc nhựa 2mm2) | DV | 128 | m |
7 | Đai thép không gỉ + khóa đai hòm CT | ĐT+KĐ (hòm CT) | 168 | Bộ |
8 | Đề can tên hộ sử dụng điện | DC-KH | 297 | Cái |
9 | Xà gánh hòm công tơ 2H1-4 (13,135 kg/bộ) | XH-2H1-4 | 27 | Bộ |
10 | Xà đỡ hòm công tơ 3H1-4 (17,2kg/bộ) | XH-3H1-4 | 4 | Bộ |
Y | Phần thu hồi | |||
1 | Thu hồi Cột LT ≤ 8,5m | LT ≤ 8,5m-TH | 15 | Cột |
2 | Thu hồi Cột LT, H ≤ 7,5m | LT,H ≤ 7,5m-TH | 25 | Cột |
3 | Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x95mm2 | ABC 4x95-TH | 732 | m |
4 | Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x50mm2 | ABC 4x50-TH | 520 | m |
5 | Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x50mm2 xuống HPD | ABC 4x50-TH | 27 | m |
6 | Thu hồi Hộp phân dây | HPD-TH | 21 | Hộp |
7 | Thu hồi Hòm công tơ 1 công tơ 1pha (H1) | H1-TH | 5 | Hòm |
8 | Thu hồi Hòm công tơ 2 công tơ 1 pha (H2) | H2-TH | 13 | Hòm |
9 | Thu hồi Hòm công tơ 4 công tơ 1 pha (H4) | H4-TH | 63 | Hòm |
10 | Thu hồi Hòm công tơ 6 công tơ 1 pha (H6) | H6-TH | 7 | Hòm |
11 | Thu hồi Hòm công tơ 1 công tơ 3 pha (H3P) | H3P-TH | 7 | Hòm |
12 | Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x25mm2 | ABC 4x25-TH | 19 | m |
13 | Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 2x25mm2 | ABC 2x25-TH | 192 | m |
14 | Thu hồi Cáp hạ áp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 4x16 mm2 | Cu/XLPE/PVC 4x16-TH | 3 | m |
15 | Thu hồi Cáp hạ áp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 2x25 mm2 | Cu/XLPE/PVC 2x25-TH | 72 | m |
Z | Phần tận dụng lại | |||
1 | Tháo hạ và lắp đặt lại cáp vặn xoắn 4x120mm2 | ABC4x120-TD | 4.578 | m |
2 | Tháo hạ và lắp đặt lại cáp vặn xoắn 4x95mm2 | ABC4x95-TD | 423 | m |
3 | Tháo hạ và lắp đặt lại cáp vặn xoắn 4x50mm2 | ABC4x50-TD | 33 | m |
4 | Dây sau công tơ tiết diện dây | DSCT-TD | 1.485 | m |
AA | Phần hoàn trả | |||
1 | Hoàn trả hè đường gạch block | H-07 | 2 | m2 |
2 | Hoàn trả mặt đường bê tông xi măng | 4.2.4 | 18,15 | m2 |
3 | Hoàn trả mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường | 4.2.2a | 35,55 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần cẩu > 5 tấn | Cần cẩu > 5 tấn | 1 |
2 | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấn | 2 |
3 | Máy trộn bê tông đến 250 lít | Máy trộn bê tông đến 250 lít | 1 |
4 | Máy bơm nư¬ớc | Máy bơm nư¬ớc | 1 |
5 | Máy đầm bê tông các loại | Máy đầm bê tông các loại | 1 |
6 | Máy hàn điện | Máy hàn điện | 1 |
7 | Máy phát điện >10kVA | Máy phát điện >10kVA | 1 |
8 | Tời kéo | Tời kéo | 2 |
9 | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt | 2 |
10 | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cột | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS | 1.006 | m | 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W- | ||
2 | Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 | 163 | m | HDPE-F195/150 | ||
3 | Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng | 6 | Hộp | HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | ||
4 | Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt đồng | 1 | Bộ | HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2 | ||
5 | Tủ RMU 22kV-630A-16kA/s-(2CD+MC)-Không mở rộng được-1 ngăn sang MBA dùng MC-Trong nhà | 3 | Tủ | RMU 22kV-630A-16kA/s (2CD+MC) Compact Non-Extensible Indoor, đã bao gồm đầu cáp, bộ báo sự cố, bộ sấy, phụ kiện trọn bộ | ||
6 | MBA dầu 3 pha 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV-ONAN-Sứ Elbow-Có bình dầu phụ | 3 | Máy | MBA 400 kVA-22± 2x2,5%/0.4KV (Po≤433W, Pk≤3820W) | ||
7 | Trụ đỡ TBA hợp bộ: có ngăn chứa tủ RMU, kèm tủ hạ thế 600V-630A trọn bộ (1ATM 630A, 1ATM 400A, 2ATM 250A, 1ATM 160A, 1ATM 25A) kèm chụp cực TBA, máng cáp trung hạ thế, khoang tụ bù tự động 6x15kVAr | 3 | Máy | TT-TBA-400kVA, khoang hạ thế:630A, khoang tụ bù: 6x15kVAR | ||
8 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x120mm2 | 54 | m | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x120 mm2 | ||
9 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x95mm2 | 48 | m | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x95 mm2 | ||
10 | Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-CTSr-WS | 63 | m | 22kV/Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x50mm2 | ||
11 | Bộ truyền tín hiệu 3G ngăn tổn thất | 3 | Bộ | Modem GPRS/3G | ||
12 | Bộ đo đếm dữ liệu tập trung (DCU) module PLC | 3 | Bộ | DCU-PLC | ||
13 | Bộ báo sự cố bằng tin nhắn SMS | 3 | Bộ | SMS | ||
14 | Đầu cốt M95 | 18 | Cái | Cosse C95 | ||
15 | Đầu cốt M120 | 36 | Cái | Cosse C120 | ||
16 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | 402 | m | 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2 | ||
17 | Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Kèm đầu cốt đồng | 12 | Bộ | 0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2 | ||
18 | Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Không kèm đầu cốt đồng | 12 | Bộ | 0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2 Không bao gồm đầu cốt | ||
19 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x120 mm2 | 3.388 | m | Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x120 mm2 | ||
20 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95 mm2 | 442 | m | Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x95 mm2 | ||
21 | Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70 mm2 | 379 | m | ABC 4x70mm2 xuống HPD | ||
22 | Kẹp xiết cáp ABC 4x120 | 478 | Cái | KH-ABC 4x120 | ||
23 | Kẹp treo cáp ABC 4x120 | 2 | Cái | KT-ABC 4x120 | ||
24 | Kẹp xiết cáp ABC 4x95 | 56 | Cái | KH-ABC 4x95 | ||
25 | Hộp phân dây trọn bộ (đủ phụ kiện, gồm 04 đầu cốt AM70 + 24 đầu cốt M25) | 109 | Hộp | HPD-ABS | ||
26 | Ghíp LV-IPC 120-120 (25-120/25-120)-Xuyên vỏ cách điện dày đến 3 mm-2 bu lông | 327 | Cái | LV-IPC 120-120 (25-120/25-120) 2BL | ||
27 | Cáp 0,6/1kV Cu/PVC 1x10 mm2 | 537 | m | Cu/PVC 1*10mm2 (dây cầu đấu) | ||
28 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x25mm2 | 336 | m | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x25 mm2 | ||
29 | Hòm 1 công tơ 3 pha Composit không vị trí lắp TI, ATM 63A | 7 | Hòm | Composit, ATM 3 pha 63A | ||
30 | Hòm 4 công tơ 1 pha Composit, ATM 63A | 84 | Hòm | Composit, ATM 1 pha 63A | ||
31 | Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 (dây sau công tơ) | 290 | m | Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x10 mm2 | ||
32 | Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 | 843 | m | HDPE-F195/150 | ||
33 | Cát đen | 965 | m3 | CĐ | ||
34 | Gạch chỉ đặc 200x95x60 | 8.847 | Viên | KT: 200x95x60mm | ||
35 | Băng báo hiệu cáp ngầm | 983 | m | BBH | ||
36 | Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng Gang và phụ kiện | 84 | Viên | MBCN-22kV-Gang | ||
37 | Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng sứ | 22 | Viên | MBCN-22kV-Sứ | ||
38 | Mốc báo hiệu hộp nối cáp ngầm 22kV bằng Gang và phụ kiện | 6 | Viên | MBHN-22kV-Gang | ||
39 | Biển báo lộ cáp đến và đi | 27 | Cái | B-TL | ||
40 | Tấm đan bê tông bảo vệ hộp nối cáp | 6 | Tấm | TĐBT | ||
41 | Hào 1 cáp dưới vỉa hè bê tông xi măng dày 10cm | 3 | m | H1-BTXM | ||
42 | Hào 1 cáp dưới đường asphalt | 6 | m | H1-ASPHALT | ||
43 | Hào 2 cáp dưới gạch đá sẻ 20x20 | 70 | m | H2-ĐX | ||
44 | Hào 2 cáp dưới đường asphalt | 400 | m | H2-ASPHALT | ||
45 | Hào 2 cáp đi dưới nền đất tự nhiên | 10 | m | H2-Đ | ||
46 | Hào 2 cáp đi dưới vỉa hè gạch block | 7 | m | H2-BLOCK | ||
47 | Hoàn trả hè đường gạch block | 4,55 | m2 | H-07 | ||
48 | Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch đá sẻ 20x20 | 45,5 | m2 | H-13A | ||
49 | Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cm | 1,5 | m2 | Hq-03 | ||
50 | Hoàn trả mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường | 263 | m2 | 4.2.2a |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn sẽ không thể kiếm được 40.000 USD/năm ngay sau khi tốt nghiệp trung học. Bạn cũng không là một ông sếp lớn có điện thoại gắn trên ô tô cho đến khi bạn kiếm được hai thứ đó. "
Bill Gates
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.