Thông báo mời thầu

Cung cấp vật tư và thi công xây lắp

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 18:24 06/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng mới các TBA trên địa bàn Quận Hà Đông năm 2022 - đợt 6 (phường Yên Nghĩa, Kiến Hưng)
Gói thầu
Cung cấp vật tư và thi công xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng mới các TBA trên địa bàn Quận Hà Đông năm 2022 - đợt 6 (phường Yên Nghĩa, Kiến Hưng)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
TDTM
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 18/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:19 06/07/2022
đến
09:00 18/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 18/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/07/2022 (13/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Cung cấp vật tư và thi công xây lắp
Tên dự án là: Xây dựng mới các TBA trên địa bàn Quận Hà Đông năm 2022 - đợt 6 (phường Yên Nghĩa, Kiến Hưng)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): TDTM
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông , địa chỉ: Số 4 phố Trưng Nhị, phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây lắp điện lực Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Đông , địa chỉ: Số 4 phố Trưng Nhị, phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Bảng kê khai nhân sự chủ chốt (Mẫu số 04A) - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15), kèm theo: bản chụp được chứng thực Báo cáo tài chính 2019, 2020,2021 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế cho năm 2021 hoặc Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai hoặc Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế hoặc Báo cáo kiểm toán 2019, 2020,2021. - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 - Cam kết kỹ thuật, tài liệu kỹ thuật (nếu có) - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất uỷ quyền cho nhà thầu cung cấp hàng hoá cho gói thầu này hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác (trường hợp nhà thầu không phải là nhà sản xuất), (nếu có). - Chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 900X của nhà sản xuất còn hiệu lực (nếu có). - Cam kết về việc tuân thủ công tác vệ sinh môi trường theo Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hoàng Minh Thủy - Giám đốc Công ty Điện lực Hà Đông - Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án kiêm nhiệm - Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423220388, Hotline: 19001288
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án kiêm nhiệm - Công ty Điện lực Hà Đông - Số 159 Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội, Số điện thoại: 0423.214869, Số fax:0423.220388, Hotline: 19001288

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có bằng đại học chuyên nghành liên quan (điện, xây dựng);Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng và giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh, lao động.- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí chỉ huy trưởng công trường.- Xác nhận của chủ đầu tư đối với tối thiểu 02 công trình (trong các năm 2019, 2020, 2021) có tính chất và qui mô tương tự gói thầu này đảm nhận vị trí chỉ huy trưởng công trình.- Đã làm Chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 2 công trình cùng cấp hoặc 3 công trình cấp thấp hơn cùng loại (HĐ có tính chất và qui mô tương tự gói thầu trong các năm32
2Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi côngtrong đó có 1 kỹ sư điện, 1 kỹ sư xây dựng2- Có bằng đại học chuyên ngành liên quan- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự của nhà thầu cho vị trí Chủ nhiệm (Cán bộ kỹ thuật) phụ trách thi công.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần nhân công lắp đặt vật tư thiết bị (A cấp B thực hiện):
BPHẦN CÁP NGẦM 22KV
1Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-1.006m
2Ống nhựa xoắn HDPE 195/150HDPE-F195/150163m
3Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồngHN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm26Hộp
4Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt đồngHĐC 22kV/Cu/XLPE-3x240mm21Bộ
CPHẦN TRẠM BIẾN ÁP
DPhần thiết bị
1Tủ RMU 22kV-630A-16kA/s-(2CD+MC)-Không mở rộng được-1 ngăn sang MBA dùng MC-Trong nhàRMU 22kV-630A-16kA/s (2CD+MC) Compact Non-Extensible Indoor, đã bao gồm đầu cáp, bộ báo sự cố, bộ sấy, phụ kiện trọn bộ3Tủ
2MBA dầu 3 pha 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV-ONAN-Sứ Elbow-Có bình dầu phụMBA 400 kVA-22± 2x2,5%/0.4KV (Po≤433W, Pk≤3820W)3Máy
3Trụ đỡ TBA hợp bộ: có ngăn chứa tủ RMU, kèm tủ hạ thế 600V-630A trọn bộ (1ATM 630A, 1ATM 400A, 2ATM 250A, 1ATM 160A, 1ATM 25A) kèm chụp cực TBA, máng cáp trung hạ thế, khoang tụ bù tự động 6x15kVArTT-TBA-400kVA, khoang hạ thế:630A, khoang tụ bù: 6x15kVAR3Máy
EPhần vật liệu
1Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x120mm2Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x120 mm254m
2Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x95mm2Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x95 mm248m
3Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-CTSr-WS22kV/Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x50mm263m
4Bộ truyền tín hiệu 3G ngăn tổn thấtModem GPRS/3G3Bộ
5Bộ đo đếm dữ liệu tập trung (DCU) module PLCDCU-PLC3Bộ
6Bộ báo sự cố bằng tin nhắn SMSSMS3Bộ
7Đầu cốt M95Cosse C9518Cái
8Đầu cốt M120Cosse C12036Cái
FPHẦN HẠ THẾ
GPhần cáp ngầm hạ thế
1Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm20,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2402m
2Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Kèm đầu cốt đồng0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm212Bộ
3Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Không kèm đầu cốt đồng0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2 Không bao gồm đầu cốt12Bộ
HPhần đường trục hạ thế nổi
1Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x120 mm2Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x120 mm23.388m
2Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95 mm2Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x95 mm2442m
3Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70 mm2ABC 4x70mm2 xuống HPD379m
4Kẹp xiết cáp ABC 4x120KH-ABC 4x120478Cái
5Kẹp treo cáp ABC 4x120KT-ABC 4x1202Cái
6Kẹp xiết cáp ABC 4x95KH-ABC 4x9556Cái
7Hộp phân dây trọn bộ (đủ phụ kiện, gồm 04 đầu cốt AM70 + 24 đầu cốt M25)HPD-ABS109Hộp
8Ghíp LV-IPC 120-120 (25-120/25-120)-Xuyên vỏ cách điện dày đến 3 mm-2 bu lôngLV-IPC 120-120 (25-120/25-120) 2BL327Cái
IPhần công tơ
1Cáp 0,6/1kV Cu/PVC 1x10 mm2Cu/PVC 1*10mm2 (dây cầu đấu)537m
2Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x25mm2Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x25 mm2336m
3Hòm 1 công tơ 3 pha Composit không vị trí lắp TI, ATM 63AComposit, ATM 3 pha 63A7Hòm
4Hòm 4 công tơ 1 pha Composit, ATM 63AComposit, ATM 1 pha 63A84Hòm
5Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 (dây sau công tơ)Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x10 mm2290m
JPhần nhân công lắp đặt vật tư thiết bị (B cấp B thực hiện):
KPHẦN CÁP NGẦM 22KV
LPhần vật liệu
1Ống nhựa xoắn HDPE 195/150HDPE-F195/150843m
2Cát đen965m3
3Gạch chỉ đặc 200x95x60KT: 200x95x60mm8.847Viên
4Băng báo hiệu cáp ngầmBBH983m
5Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng Gang và phụ kiệnMBCN-22kV-Gang84Viên
6Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng sứMBCN-22kV-Sứ22Viên
7Mốc báo hiệu hộp nối cáp ngầm 22kV bằng Gang và phụ kiệnMBHN-22kV-Gang6Viên
8Biển báo lộ cáp đến và điB-TL27Cái
9Tấm đan bê tông bảo vệ hộp nối cápTĐBT6Tấm
MPhần hào cáp
1Hào 1 cáp dưới vỉa hè bê tông xi măng dày 10cmH1-BTXM3m
2Hào 1 cáp dưới đường asphalt H1-ASPHALT6m
3Hào 2 cáp dưới gạch đá sẻ 20x20H2-ĐX70m
4Hào 2 cáp dưới đường asphalt H2-ASPHALT400m
5Hào 2 cáp đi dưới nền đất tự nhiênH2-Đ10m
6Hào 2 cáp đi dưới vỉa hè gạch blockH2-BLOCK7m
NPhần hoàn trả
1Hoàn trả hè đường gạch blockH-074,55m2
2Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch đá sẻ 20x20H-13A45,5m2
3Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cmHq-031,5m2
4Hoàn trả mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường 4.2.2a263m2
OPhần tận dụng lại
1Thay các loại cáp lực đến 35kV đi ngầm, TL TD9m
PPhần thu hồi
1Thu hồi Cáp ngầm 22kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W- 3x240mm2TH4m
QPHẦN TRẠM BIẾN ÁP
RPhần vật liệu
1Bu lông móng trụ M27x800 (4,12kg/cái)BL-M24Cái
2Dây đồng bọc M95mm2Cu/PVC-1x95mm29m
3Dây đồng bọc M50mm2Cu/PVC 1*50mm239m
4Đầu cốt M50Cosse C5048Cái
5Cọc tiếp địa L63x63x6 - dài 2,5m (14,3kg/cọc)L63x63x6-2,518Cọc
6Dây tiếp địa dẹt 40x4 (1,26kg/m)D-40x460m
7Dây nối đất D12 (0,888kg/m)D1218m
8Cờ tiếp địa dẹt 40x4x200 (0,25kg/cái)CTĐ12Cái
9Ống nhựa xoắn HDPE 32/25HDPE-F32/259m
10Bình chữa cháy CO2 loại 3kgBCC6Bình
11Hộp đựng bình chữa cháyHBCC3Hộp
12Biển tên trạmB-TBA3Cái
13Biển báo nguy hiểmB-AT6Cái
14Sơ đồ một sợi TBASĐ-TBA-Giấy ép Plastic khổ A43Cái
15Băng dính cách điệnBDCD15Cuộn
16Khoá cửaKhóa móc6Cái
17Móng TBA-Trụ thép hợp bộMT3Móng
18Công tác tôn nền trạm biến áp, đắp cát 10cm, đổ bê tông nền trạm 10cm PC30, đá 1x2, mác 200 (đã trừ diện tích móng)TNTBA7,462m2
19Rãnh tiếp địa dưới nền đất tự nhiênRTĐ-ĐTN15,5m
20Rãnh tiếp địa dưới hè BTXM dày 10cmRTĐ-HBT15,5m
21Rãnh tiếp địa dưới hè gạch BlockRTĐ-HBL15,5m
SPhần hoàn trả
1Hoàn trả hè đường gạch blockH-074,65m2
2Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cmHq-034,65m2
TPHẦN HẠ THẾ
UPhần cáp ngầm hạ thế
1Ống nhựa xoắn HDPE 130/100HDPE-F130/100322m
2Cát đen36,077m3
3Gạch chỉ đặc 200x95x60KT: 200x95x60mm1.827Viên
4Băng báo hiệu cáp ngầmBBH203m
5Mốc báo hiệu cáp 0,4kV bằng Gang và phụ kiệnMBCN-0,4kV-Gang39Viên
6Mốc báo hiệu cáp 0,4kV bằng sứMBCN-0,4kV-Sứ10Viên
7Côliê ôm 1 cáp lên cột đơn (23,00kg/bộ)Colie1-LT2Bộ
8Côliê ôm 1 cáp lên cột đúp (28,27kg/bộ)Colie1-LTĐ1Bộ
9Côliê ôm 2 cáp lên cột đúp (30,56kg/bộ)Colie2-LTĐ3Bộ
10Côliê ôm 3 cáp lên cột đúp (34,44kg/bộ)Colie3-LTĐ1Bộ
11Biển báo lộ cáp đến và điB-TL24Cái
VPhần hào cáp
1Hào 3 cáp dưới đường asphalt H3-ĐAP 40m
2Hào 2 cáp dưới đường asphalt H2-ĐAP 1m
3Hào 1 cáp dưới đường asphalt H1-ĐAP 22m
4Hào 3 cáp đi dưới nền đất tự nhiênH3-ĐTN13m
5Hào 1 cáp đi dưới nền đất tự nhiênH1-ĐTN3m
6Hào 4 cáp dưới đường BTXMH4-ĐBTXM7m
7Hào 2 cáp dưới đường BTXMH2-ĐBTXM26m
8Hào 1 cáp đi dưới vỉa hè gạch blockH2-HBL4m
WPhần đường trục hạ thế nổi
1Cột BTLT-NPC.I-7,5-190-4.3-thân liềnLT-7,5 /4.3/1901Cột
2Cột BTLT-NPC.I-8,5-190-4.3-thân liềnLT-8,5 /4.3 /19047Cột
3Cột BTLT-NPC.I-10,0-190-4.3-thân liềnLT10,0/4.3/1902Cột
4Xà hãm đơn cột đơn ly tâm (9,57 kg/bộ)XH-Đ-LT2Bộ
5Xà hãm kép ngang cột ly tâm (10,76 kg/bộ)XH-KN-LT3Bộ
6Xà nánh đơn cột ly tâm dài 1,2m - X2N-Đ-LT-1,2 (34,96kg/bộ)X2N-Đ-LT-1,279Bộ
7Xà nánh đơn cột ly tâm dài 1,5m - X2N-Đ-LT-1,5 (38,38kg/bộ)X2N-Đ-LT-1,53Bộ
8Xà nánh kép dọc cột ly tâm dài 1,2m - X2N-KD-LT-1,2 (38,07kg/bộ)X2N-KD-LT-1,212Bộ
9Xà nánh kép ngang cột ly tâm dài 1,4m - X2N-KN-LT-1,4 (39,83kg/bộ)X2N-KN-LT-1,42Bộ
10Xà nánh kép ngang cột ly tâm dài 2,0m - X2N-KN-LT-2,0 (49,23kg/bộ)X2N-KN-LT-2,05Bộ
11Thẻ tên lộ cáp vặn xoắnThẻ Mica cỡ nhỏ106Cái
12Đai thép không gỉ + khóa đaiĐT+KĐ22Bộ
13Móc ốpMT14Cái
14Ống nối cáp hạ thế xử lý đồng nhôm AM120Ống nối hạ thế - AM12048Cái
15Ghíp nhôm đa năng 3 bu lông dải ghíp 25-150G3BL 25-150225Bộ
16Tiếp địa hạ thế lặp lại (20,55kg/bộ)TĐLL-8,521Bộ
17Cáp 0,6/1kV Al/PVC 1x50mm2 (nối tiếp địa)Al/PVC 1x50mm221m
18Đầu cốt A50 (bắt tiếp địa)Cosse A5021Cái
19Đai thép không gỉ + khóa đai (giữ dây tiếp địa)ĐT+KĐ (TĐ)84Bộ
20Ống nhựa xoắn HDPE 32/25HDPE-F32/2563m
21Băng dính cách điệnBDCD63Cuộn
22Móng đơn: MĐ-LT8,5MĐ-LT8,538Móng
23Móng kép: MK-2LT8,5MK-2LT8,55Móng
24Móng đơn: MĐ-LT10,0MĐ-LT10,02Móng
25Sơn đánh số cộtSĐSC122Vị trí
XPhần công tơ
1Cáp 0,6/1kV Cu/PVC 1x25 mm2Cu/PVC 1*25mm2 (dây cầu đấu)6m
2Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-4x25mm20,6/1kV Cu/XLPE/PVC33,5m
3Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-4x25mm2 (dây sau công tơ)Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 4x25 mm24m
4Băng dính cách điệnBDCD63Cuộn
5Sứ quả bàngSQB50Cái
6Dây văng( thép bọc nhựa 2mm2)DV128m
7Đai thép không gỉ + khóa đai hòm CTĐT+KĐ (hòm CT)168Bộ
8Đề can tên hộ sử dụng điệnDC-KH297Cái
9Xà gánh hòm công tơ 2H1-4 (13,135 kg/bộ)XH-2H1-427Bộ
10Xà đỡ hòm công tơ 3H1-4 (17,2kg/bộ)XH-3H1-44Bộ
YPhần thu hồi
1Thu hồi Cột LT ≤ 8,5mLT ≤ 8,5m-TH15Cột
2Thu hồi Cột LT, H ≤ 7,5mLT,H ≤ 7,5m-TH25Cột
3Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x95mm2ABC 4x95-TH732m
4Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x50mm2ABC 4x50-TH520m
5Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x50mm2 xuống HPDABC 4x50-TH27m
6Thu hồi Hộp phân dâyHPD-TH21Hộp
7Thu hồi Hòm công tơ 1 công tơ 1pha (H1)H1-TH5Hòm
8Thu hồi Hòm công tơ 2 công tơ 1 pha (H2)H2-TH13Hòm
9Thu hồi Hòm công tơ 4 công tơ 1 pha (H4)H4-TH63Hòm
10Thu hồi Hòm công tơ 6 công tơ 1 pha (H6)H6-TH7Hòm
11Thu hồi Hòm công tơ 1 công tơ 3 pha (H3P)H3P-TH7Hòm
12Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 4x25mm2ABC 4x25-TH19m
13Thu hồi Cáp vặn xoắn ABC 2x25mm2ABC 2x25-TH192m
14Thu hồi Cáp hạ áp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 4x16 mm2Cu/XLPE/PVC 4x16-TH3m
15Thu hồi Cáp hạ áp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 2x25 mm2Cu/XLPE/PVC 2x25-TH72m
ZPhần tận dụng lại
1Tháo hạ và lắp đặt lại cáp vặn xoắn 4x120mm2ABC4x120-TD4.578m
2Tháo hạ và lắp đặt lại cáp vặn xoắn 4x95mm2ABC4x95-TD423m
3Tháo hạ và lắp đặt lại cáp vặn xoắn 4x50mm2ABC4x50-TD33m
4Dây sau công tơ tiết diện dây DSCT-TD1.485m
AAPhần hoàn trả
1Hoàn trả hè đường gạch blockH-072m2
2Hoàn trả mặt đường bê tông xi măng4.2.418,15m2
3Hoàn trả mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường 4.2.2a35,55m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần cẩu > 5 tấnCần cẩu > 5 tấn1
2Ô tô trọng tải 2.5 -12 tấnÔ tô trọng tải 2.5 -12 tấn2
3Máy trộn bê tông đến 250 lítMáy trộn bê tông đến 250 lít1
4Máy bơm nư¬ớcMáy bơm nư¬ớc1
5Máy đầm bê tông các loạiMáy đầm bê tông các loại1
6Máy hàn điệnMáy hàn điện1
7Máy phát điện >10kVAMáy phát điện >10kVA1
8Tời kéoTời kéo2
9Bộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốtBộ dụng cụ làm đầu cáp, ép cốt2
10Thiết bị, dụng cụ lắp dựng cộtThiết bị, dụng cụ lắp dựng cột2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-CTSr-WS
1.006 m 24kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W-
2 Ống nhựa xoắn HDPE 195/150
163 m HDPE-F195/150
3 Hộp nối cáp 22kV-3x240mm2-Dùng băng quấn-Đổ nhựa-Ống nối đồng
6 Hộp HN 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2
4 Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt đồng
1 Bộ HĐC 22kV/Cu/XLPE-3x240mm2
5 Tủ RMU 22kV-630A-16kA/s-(2CD+MC)-Không mở rộng được-1 ngăn sang MBA dùng MC-Trong nhà
3 Tủ RMU 22kV-630A-16kA/s (2CD+MC) Compact Non-Extensible Indoor, đã bao gồm đầu cáp, bộ báo sự cố, bộ sấy, phụ kiện trọn bộ
6 MBA dầu 3 pha 400kVA-22±2x2,5%/0,4kV-ONAN-Sứ Elbow-Có bình dầu phụ
3 Máy MBA 400 kVA-22± 2x2,5%/0.4KV (Po≤433W, Pk≤3820W)
7 Trụ đỡ TBA hợp bộ: có ngăn chứa tủ RMU, kèm tủ hạ thế 600V-630A trọn bộ (1ATM 630A, 1ATM 400A, 2ATM 250A, 1ATM 160A, 1ATM 25A) kèm chụp cực TBA, máng cáp trung hạ thế, khoang tụ bù tự động 6x15kVAr
3 Máy TT-TBA-400kVA, khoang hạ thế:630A, khoang tụ bù: 6x15kVAR
8 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x120mm2
54 m Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x120 mm2
9 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x95mm2
48 m Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 1x95 mm2
10 Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-CTSr-WS
63 m 22kV/Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x50mm2
11 Bộ truyền tín hiệu 3G ngăn tổn thất
3 Bộ Modem GPRS/3G
12 Bộ đo đếm dữ liệu tập trung (DCU) module PLC
3 Bộ DCU-PLC
13 Bộ báo sự cố bằng tin nhắn SMS
3 Bộ SMS
14 Đầu cốt M95
18 Cái Cosse C95
15 Đầu cốt M120
36 Cái Cosse C120
16 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2
402 m 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-4x120mm2
17 Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Kèm đầu cốt đồng
12 Bộ 0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2
18 Hộp đầu cáp 0,6/1kV-4x(70-120)mm2-Co ngót nóng-Không kèm đầu cốt đồng
12 Bộ 0,6/1kV Cu-4x(70-120)mm2 Không bao gồm đầu cốt
19 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x120 mm2
3.388 m Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x120 mm2
20 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95 mm2
442 m Cáp vặn xoắn ABC 0,6/1kV-4x95 mm2
21 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x70 mm2
379 m ABC 4x70mm2 xuống HPD
22 Kẹp xiết cáp ABC 4x120
478 Cái KH-ABC 4x120
23 Kẹp treo cáp ABC 4x120
2 Cái KT-ABC 4x120
24 Kẹp xiết cáp ABC 4x95
56 Cái KH-ABC 4x95
25 Hộp phân dây trọn bộ (đủ phụ kiện, gồm 04 đầu cốt AM70 + 24 đầu cốt M25)
109 Hộp HPD-ABS
26 Ghíp LV-IPC 120-120 (25-120/25-120)-Xuyên vỏ cách điện dày đến 3 mm-2 bu lông
327 Cái LV-IPC 120-120 (25-120/25-120) 2BL
27 Cáp 0,6/1kV Cu/PVC 1x10 mm2
537 m Cu/PVC 1*10mm2 (dây cầu đấu)
28 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x25mm2
336 m Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x25 mm2
29 Hòm 1 công tơ 3 pha Composit không vị trí lắp TI, ATM 63A
7 Hòm Composit, ATM 3 pha 63A
30 Hòm 4 công tơ 1 pha Composit, ATM 63A
84 Hòm Composit, ATM 1 pha 63A
31 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 (dây sau công tơ)
290 m Cu/XLPE/PVC 0,6/1kV 2x10 mm2
32 Ống nhựa xoắn HDPE 195/150
843 m HDPE-F195/150
33 Cát đen
965 m3
34 Gạch chỉ đặc 200x95x60
8.847 Viên KT: 200x95x60mm
35 Băng báo hiệu cáp ngầm
983 m BBH
36 Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng Gang và phụ kiện
84 Viên MBCN-22kV-Gang
37 Mốc báo hiệu cáp 22kV bằng sứ
22 Viên MBCN-22kV-Sứ
38 Mốc báo hiệu hộp nối cáp ngầm 22kV bằng Gang và phụ kiện
6 Viên MBHN-22kV-Gang
39 Biển báo lộ cáp đến và đi
27 Cái B-TL
40 Tấm đan bê tông bảo vệ hộp nối cáp
6 Tấm TĐBT
41 Hào 1 cáp dưới vỉa hè bê tông xi măng dày 10cm
3 m H1-BTXM
42 Hào 1 cáp dưới đường asphalt
6 m H1-ASPHALT
43 Hào 2 cáp dưới gạch đá sẻ 20x20
70 m H2-ĐX
44 Hào 2 cáp dưới đường asphalt
400 m H2-ASPHALT
45 Hào 2 cáp đi dưới nền đất tự nhiên
10 m H2-Đ
46 Hào 2 cáp đi dưới vỉa hè gạch block
7 m H2-BLOCK
47 Hoàn trả hè đường gạch block
4,55 m2 H-07
48 Hoàn trả 1m2 mặt hè gạch đá sẻ 20x20
45,5 m2 H-13A
49 Hoàn trả đường qua hè BTXM đổ tại chỗ dày 10cm
1,5 m2 Hq-03
50 Hoàn trả mặt đường bê tông asphalt ( bề rộng mặt đường
263 m2 4.2.2a

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Đông như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp vật tư và thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp vật tư và thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 123

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây