Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 1.2 |
Cung ứng giống chè Shan tuyết, phân hữu cơ vi sinh Dự án phát triển vùng chè tập trung chất lượng cao giai đoạn 2015 - 2021 tại tiểu vùng Cao nguyên Sìn Hồ năm 2021 9 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn sự nghiệp 2021 giao tại Quyết định 1032 ngày 18/12/2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Hợp đồng tương tự đã cung cấp giống chè, phân bón; kèm theo biên bản nghiệm thu, hóa đơn tài chính (do cơ quan thuế phát hành) và thanh lý hợp đồng (bản chính hoặc bản công chứng) 2. Văn bằng của người tham gia thực hiện gói thầu (bản chính hoặc bản công chứng). 3. Báo cáo Tài chính các năm theo yêu cầu và các giấy tờ liên quan. |
E-CDNT 10.2(c) | 1. Đối với giống chè Shan tuyết: - Có Giấy ủy quyền của của tổ chức, cá nhân có giống cây Shan tuyết (theo quyết định công nhận giống cây trồng của Bộ Nông nghiệp và PTNT). - Giấy chứng nhận vườn cây đầu dòng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. - Biên bản kiểm tra, giám sát, đánh giá, kiểm định vườn nhân giống chè (Do người được tập huấn kiểm định thực hiện). - Quyết định công bố áp dụng Tiêu chuẩn cơ sở (Do cơ sở sản xuất công bố). 2. Đối với phân hữu cơ vi sinh: - Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc kinh doanh phân bón. - Quyết định công nhận phân bón lưu hành (do cơ quan thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT cấp). - Giấy chứng nhận hợp quy (Do đơn vị có đủ thẩm quyền cấp). - Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy (do Sở Nông nghiệp và PTNT cấp). - Phiếu kết quả thử nghiệm. |
E-CDNT 12.2 | 1. Đảm bảo đúng tiêu chuẩn của giống cây, phân bón, xuất xứ nguồn gốc giống theo quy định. 2. Cây giống, phân bón được vận chuyển đến các bản của xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Tả Ngảo, Ma Quai huyện Sìn Hồ và các xã lân cận vùng dự án. 3. Cây giống phải đảm bảo thực hiện bảo hành theo quy định (trước khi thanh toán và sau khi thanh toán). 4. Trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | - Thời gian là 03 tháng kể từ ngày Chủ đầu tư nghiệm thu hàng hóa nhà thầu cung cấp. Riêng đối với giống cây chè Shan tuyết sau 03 tháng kể từ ngày nghiệm thu đảm bảo tỷ lệ sống từ 85% trở lên, nếu tỷ lệ sống dưới 85% phải cung cấp bổ sung cho người dân trồng dặm với số lượng tương ứng với số lượng cây chết. - Thời gian 9 tháng kể từ ngày thanh lý hợp đồng (chỉ áp dụng đối với giống cây chè Shan tuyết). Nếu cây trồng được xác định bị chết do chất lượng giống (trên cơ sở kiểm tra của các cơ quan chuyên môn, Chủ đầu tư và nhà thầu) thì nhà thầu phải cung cấp bổ sung cây giống cho Nhân dân để trồng dặm để đảm bảo tỷ lệ sống từ 85%. |
E-CDNT 15.2 | Tất cả các tài liệu nhà thầu đóng cùng HSDT nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản gốc để Bên mời thầu đối chiếu (nếu cần) các tài liệu như: Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất, hợp đồng tương tự, các chứng từ liên quan đến năng lực công. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
Địa chỉ: Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
02133870674 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ - Địa chỉ: Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu - Địa chỉ: Tầng 7, Nhà B, Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng UBND huyện Sìn Hồ - Địa chỉ:Khu 3, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Giống chè Shan tuyết | 1.500.000 | Bầu cây | - Nguồn gốc xuất xứ: Việt nam - Giống cây gieo ươm từ 10-12 tháng tuổi, cao 25-30cm, đường kính gốc 3mm trở lên, Có từ 8-10 lá thật trở lên. - Thân hóa nâu ≥ 50% thân cây , phía ngọn xanh thẫm, lá chè to dày, xanh đậm, không có nụ. Cây sinh trưởng khỏe mạnh, thân cây thẳng cứng cáp sạch sâu bệnh. Bầu đất còn nguyên vẹn; | ||
2 | Phân hữu cơ vi sinh | 500.000 | Kg | - Nguồn gốc: Xuất xứ việt nam - Hàm lượng: Hữu cơ ≥ 15% ; pHH20 ≥ 5%; độ ẩm ≤ 30%. - VSV Aspergillus ≥ 1x106 CFU/g - VSV Azotobacter ≥ 1x106 CFU/g - VSV Bacillus ≥ 1x106 CFU/g - Chất lượng: Phân bón không bị chảy nước, bao bì còn nguyên vẹn, bảo quản sản phẩm nơi khô ráo. - Còn hạn sử dụng. - Quy cách đống gói: 25kg/bao. - Hàng hóa cung cấp trong thời gian tối đa 10 ngày kể từ ngày sản xuất, thời hạn sử dụng của hàng hóa tối thiểu 03 tháng. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 9 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Giống chè Shan tuyết | 1.500.000 | Bầu cây | Xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Tả Ngảo, Ma Quai và các xã lân cận vùng dự án | Nhà thầu phải đảm bảo bắt đầu cung cấp hàng hóa trong thời gian chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực và cung cấp làm nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng để đảm bảo mùa vụ trồng chè và năng lực trồng chè của nhân dân trong vùng thực hiện dự án. |
2 | Phân hữu cơ vi sinh | 500.000 | Kg | Xã Phìn Hồ, Hồng Thu, Tả Ngảo, Ma Quai và các xã lân cận vùng dự án | Nhà thầu phải đảm bảo bắt đầu cung cấp hàng hóa trong thời gian chậm nhất 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực và cung cấp làm nhiều đợt trong thời gian thực hiện hợp đồng để đảm bảo mùa vụ trồng chè và năng lực chè trồng của nhân dân trong vùng thực hiện dự án. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ thuật trưởng cây trồng | 1 | Đại học chuyên ngành khoa học cây trồng hoặc nông học hoặc nông nghiệp trở lên | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật trưởng phân bón | 1 | Đại học chuyên ngành hóa học hoặc sinh học hoặc công nghệ sinh học trở lên | 5 | 3 |
3 | Cán bộ thanh toán | 2 | Đại học ngành kế toán trở lên | 2 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật cây trồng | 3 | Đại học chuyên ngành khoa học cây trồng hoặc nông học hoặc nông nghiệp hoặc chuyên ngành hóa học hoặc sinh học hoặc công nghệ sinh học trở lên | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Giống chè Shan tuyết | 1.500.000 | Bầu cây | - Nguồn gốc xuất xứ: Việt nam - Giống cây gieo ươm từ 10-12 tháng tuổi, cao 25-30cm, đường kính gốc 3mm trở lên, Có từ 8-10 lá thật trở lên. - Thân hóa nâu ≥ 50% thân cây , phía ngọn xanh thẫm, lá chè to dày, xanh đậm, không có nụ. Cây sinh trưởng khỏe mạnh, thân cây thẳng cứng cáp sạch sâu bệnh. Bầu đất còn nguyên vẹn; | ||
2 | Phân hữu cơ vi sinh | 500.000 | Kg | - Nguồn gốc: Xuất xứ việt nam - Hàm lượng: Hữu cơ ≥ 15% ; pHH20 ≥ 5%; độ ẩm ≤ 30%. - VSV Aspergillus ≥ 1x106 CFU/g - VSV Azotobacter ≥ 1x106 CFU/g - VSV Bacillus ≥ 1x106 CFU/g - Chất lượng: Phân bón không bị chảy nước, bao bì còn nguyên vẹn, bảo quản sản phẩm nơi khô ráo. - Còn hạn sử dụng. - Quy cách đống gói: 25kg/bao. - Hàng hóa cung cấp trong thời gian tối đa 10 ngày kể từ ngày sản xuất, thời hạn sử dụng của hàng hóa tối thiểu 03 tháng. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN SÌN HỒ như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 16.674.050.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 16.645.375.343 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,17%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giọng con người không bao giờ đi được xa như giọng nói nhỏ bé của lương tri. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.