Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210791041-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210791041-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 1.2 |
Cung ứng hệ thống xét nghiệm PCR phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 Mua sắm tài sản cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí từ Quỹ Toàn dân ủng hộ phòng, chống dịch Covid-19 cấp tỉnh của Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh Hải Dương |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Bảng chào danh mục hàng hóa đặc tính, thông số về kỹ thuật của hàng hóa chào thầu; - Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, đặc tính, thông số kỹ thuật hàng hóa chào thầu theo yêu cầu của E-HSMT; - Tài liệu chứng minh đã công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ. Các cam kết theo yêu cầu của E-HSMT + Đối với trang thiết bị nhập khẩu: nhà thầu sẽ cam kết cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh nguồn gốc xuất xứ của hàng hoá (như chứng nhận CO hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương), chứng nhận chất lượng hàng hóa (như chứng nhận CQ hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương), tài liệu hướng dẫn sử dụng, hóa đơn tài chính, hồ sơ phân loại trang thiết bị y tế theo quy định khi giao hàng; + Đối với các hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, Nhà thầu phải cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xưởng hoặc hóa đơn bán hàng và giấy bảo hành của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối khi giao hàng; Tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của hàng hóa nếu sử dụng bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực theo quy định. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung bản dịch so với bản gốc và tính pháp lý của các tài liệu này. * Ghi chú: Nhà thầu phải nộp tài liệu bản gốc để đối chiếu ngay sau khi có yêu cầu của Bên mời thầu |
E-CDNT 10.2(c) | - Đối với các hàng hoá chào thầu, nhà thầu phải nêu rõ: Ký mã hiệu/ Nhãn mác sản phẩm, Tên nhà sản xuất, Xuất xứ, Nước sản xuất, Phân nhóm theo TT 14/2020/TT-BYT; - Nhà thầu phải cung cấp catalog (nếu có), tài liệu kỹ thuật do hãng sản xuất phát hành và bản dịch tiếng Việt có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu đối với các hàng hóa dự thầu. - Hàng hóa dự thầu phải được phân nhóm và được ủy quyền phân phối theo quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế và phải có tài liệu chứng minh kèm theo. (Tài liệu là tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt và được công chứng theo quy định) trừ trường hợp hàng hóa dự thầu là hàng thông thường (Hàng hóa không được phân nhóm theo Thông tư 14/2021/TT-BYT ngày 10/7/2020 thì nhà thầu phải có tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ của hàng hóa dự thầu). - Nhà thầu tham dự thầu thực hiện tuân thủ theo quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ (Có tài liệu chứng minh số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế; số lưu hành hoặc giấy phép nhập khẩu theo quy định) - Hàng hóa dự thầu phải đáp ứng yêu cầu về phân nhóm theo yêu cầu của từng mặt hàng và nhà thầu phải có tài liệu chứng minh hàng hóa dự thầu của nhà thầu thuộc nhóm đó. Việc trang thiết bị y tế của nhà thầu đáp ứng tiêu chí của nhóm nào thì được dự thầu nhóm đó hoặc nhóm khác nếu đủ điều kiện theo quy định về việc dự thầu vào các nhóm theo quy định tại khoản 3, điều 4 của Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020). - Hàng hóa nhập khẩu: . Đối với hàng hóa bắt buộc phải có giấy phép nhập khẩu thì phải có giấy phép nhập khẩu theo quy định của của cơ quan có thẩm quyền còn hạn sử dụng, đồng thời có tài liệu chứng minh hàng hóa được nhập khẩu đúng quy định kèm theo. . Đối với hàng hóa không bắt buộc phải có giấy phép nhập khẩu thì phải được nhập khẩu theo đúng quy định và có tài liệu chứng minh kèm theo - Hàng hóa sản xuất trong nước: Có giấy phép lưu hành theo quy định do Bộ Y tế hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp còn hạn sử dụng - Tài liệu kỹ thuật (Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt) Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của nội dung bản dịch so với bản gốc và tính pháp lý của các tài liệu này. |
E-CDNT 12.2 | Tất cả hàng hóa cung cấp mới 100%, chưa qua sử dụng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đúng quy cách chủng loại, xuất xứ, bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, hàng hóa đảm bảo tính đồng bộ cho toàn bộ lô hàng, từng hàng hóa phải được phân nhóm cụ thể theo theo TT 14/2020/TT-BYT, bao gồm các chi phí vận chuyển, bàn giao, nghiệm thu, lắp đặt hoàn chỉnh tại nơi sử dụng và các loại thuế theo quy định. |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 05 năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao thiết bị đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | + Nhà thầu tham dự thầu phải được công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 và Nghị định số 03/2020/NĐ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ. + Nhà thầu phải cam kết cung cấp phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng… trong tối thiểu 05 năm kể từ ngày nghiệm thu hàng hóa đưa vào sử dụng. + Nhà thầu phải có giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc của nhà phân phối có đủ điều kiện cấp giấy ủy quyền hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương cho các hàng hóa tham dự thầu. Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định tại Khoản 6 Điều 7 Thông tư 14/2020/TT-BYT. (Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT). |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương, Địa chỉ: Số 18 đường Thanh Niên, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Y tế Hải Dương. Địa chỉ: Số 42 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương, Địa chỉ: Số 18 đường Thanh Niên, phường Quang Trung, thành phố Hải Dương |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ông: Nguyễn Văn Trọng, Trưởng phòng KH-TC, Trung tâm CDC Hải Dương. Điện thoại: 0904 207 386 |
E-CDNT 36 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hệ thống máy PCR realtime (5 kênh màu) Cung cấp gồm: - Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn - Phần mềm điều khiển và phân tích - Tài liệu kỹ thuật, sách hướng dẫn sử dụng - Hệ thống máy vi tính: CPU Intel, màn hình LCD - Máy in màu với hệ thống in liên tục tiết kiệm - Sinh phẩm và vật tư tiêu hao vận hành hệ thống ban đầu | 3 | Hệ thống | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
2 | Máy tách chiết tinh sạch ADN/ ARN và protein tự động - 96 mẫu Cung cấp bao gồm - Máy chính - Phần mềm điều khiển. - Phụ kiện tiêu chuẩn - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh/Tiếng Việt, C/O, C/Q | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 4 | |
3 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
4 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch (huyết thanh học). Cung cấp bao gồm: Máy rửa khay vi thể tự động: 01 máy; Máy ủ lắc khay vi thể: 01 máy; Máy đọc ELISA tự động: 01 máy | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
5 | Máy chia dung dịch tự động | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
6 | Passbox555 | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
7 | Máy ủ nhiệt khô | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
8 | Máy ly tâm nhanh (spindown) | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
9 | Máy ly tâm lạnh | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
10 | Nồi hấp tiệt trùng | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
11 | Tủ sấy | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
12 | Bộ dụng cụ hút mẫu (Micropipette) Bộ bao gồm: - 100-1000 ul: Số lượng 9 cây; - 1-10 ul: Số lượng 9 cây; - 20-200 ul: Số lượng 9 cây; - 1000- 10000 ul: Số lượng 9 cây; - 12 kênh 10 - 100 ul: Số lượng 1 cây; - 12 kênh 30 - 300 ul: Số lượng 1 cây; - 12 kênh 5 - 50 ul: Số lượng 1 cây; | 1 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
13 | Giá để pipet 06 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
14 | Giá để ống eppendorf 100 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
15 | Giá để ống eppendorf 80 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
16 | Giá để tip PCR giữ lạnh 96 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
17 | Giá để ống eppendorf 1,5ml | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
18 | Tủ lạnh thường (350 lít) | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
19 | Tủ âm sâu -86 độ C | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
20 | Tủ âm sâu -20 độ C | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
21 | Tủ sạch (tủ cấy) | 6 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
22 | Máy Vortex | 6 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
23 | Đèn UV treo tường | 9 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
24 | Đèn UV di động 2 bóng 30W/90cm | 6 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | (Phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT) nhóm 6 | |
25 | Bộ lưu điện | 6 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
26 | Bộ bàn xét nghiệm | 6 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành, bảo trì cho tất cả các hàng hóa được liệt kê trong bảng Phạm vi cung cấp thuộc Mẫu số 1A Chương này | 1 | Gói | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≥12 tháng kể từ khi hàng hóa được nghiệm thu đưa vào sử dụng (hoặc theo thời gian bảo hành của từng hàng hóa, tùy theo thời gian nào lớn hơn), bảo trì ≤ 03 tháng/ lần trong thời gian bảo hành |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hệ thống máy PCR realtime (5 kênh màu) Cung cấp gồm: - Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn - Phần mềm điều khiển và phân tích - Tài liệu kỹ thuật, sách hướng dẫn sử dụng - Hệ thống máy vi tính: CPU Intel, màn hình LCD - Máy in màu với hệ thống in liên tục tiết kiệm - Sinh phẩm và vật tư tiêu hao vận hành hệ thống ban đầu | 3 | Hệ thống | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Máy tách chiết tinh sạch ADN/ ARN và protein tự động - 96 mẫu Cung cấp bao gồm - Máy chính - Phần mềm điều khiển. - Phụ kiện tiêu chuẩn - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh/Tiếng Việt, C/O, C/Q | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch (huyết thanh học). Cung cấp bao gồm: Máy rửa khay vi thể tự động: 01 máy; Máy ủ lắc khay vi thể: 01 máy; Máy đọc ELISA tự động: 01 máy | 1 | Hệ thống | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Máy chia dung dịch tự động | 1 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Passbox555 | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Máy ủ nhiệt khô | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Máy ly tâm nhanh (spindown) | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Máy ly tâm lạnh | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Nồi hấp tiệt trùng | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Tủ sấy | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Bộ dụng cụ hút mẫu (Micropipette) Bộ bao gồm: - 100-1000 ul: Số lượng 9 cây; - 1-10 ul: Số lượng 9 cây; - 20-200 ul: Số lượng 9 cây; - 1000- 10000 ul: Số lượng 9 cây; - 12 kênh 10 - 100 ul: Số lượng 1 cây; - 12 kênh 30 - 300 ul: Số lượng 1 cây; - 12 kênh 5 - 50 ul: Số lượng 1 cây; | 1 | Bộ | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Giá để pipet 06 vị trí | 9 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Giá để ống eppendorf 100 vị trí | 9 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Giá để ống eppendorf 80 vị trí | 9 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Giá để tip PCR giữ lạnh 96 vị trí | 9 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Giá để ống eppendorf 1,5ml | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Tủ lạnh thường (350 lít) | 3 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Tủ âm sâu -86 độ C | 1 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Tủ âm sâu -20 độ C | 1 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Tủ sạch (tủ cấy) | 6 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Máy Vortex | 6 | Chiếc | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
23 | Đèn UV treo tường | 9 | Cái | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
24 | Đèn UV di động 2 bóng 30W/90cm | 6 | Cái | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
25 | Bộ lưu điện | 6 | Bộ | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
26 | Bộ bàn xét nghiệm | 6 | Bộ | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương | ≤ 20 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ quản lý điều hành | 1 | Tốt nghiệp tối thiểu đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuật y tế hoặc điện, điện tử hoặc dược hoặc công nghệ sinh học (bằng cấp, chứng chỉ, Hợp đồng lao động hoặc tài liệu khác để chứng minh nhân sự của nhà thầu.) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật triển khai thực hiện gói thầu – thi công lắp đặt, hướng dẫn chạy thử | 2 | Cao đẳng trở lên thuộc một trong các ngành kỹ thuật y tế hoặc điện, điện tử hoặc dược hoặc công nghệ sinh học (bằng cấp, chứng chỉ,Hợp đồng lao động hoặc tài liệu khác để chứng minh g nhân sự của nhà thầu.) | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hệ thống máy PCR realtime (5 kênh màu) Cung cấp gồm: - Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn - Phần mềm điều khiển và phân tích - Tài liệu kỹ thuật, sách hướng dẫn sử dụng - Hệ thống máy vi tính: CPU Intel, màn hình LCD - Máy in màu với hệ thống in liên tục tiết kiệm - Sinh phẩm và vật tư tiêu hao vận hành hệ thống ban đầu | 3 | Hệ thống | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
2 | Máy tách chiết tinh sạch ADN/ ARN và protein tự động - 96 mẫu Cung cấp bao gồm - Máy chính - Phần mềm điều khiển. - Phụ kiện tiêu chuẩn - Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh/Tiếng Việt, C/O, C/Q | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
3 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
4 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch (huyết thanh học). Cung cấp bao gồm: Máy rửa khay vi thể tự động: 01 máy; Máy ủ lắc khay vi thể: 01 máy; Máy đọc ELISA tự động: 01 máy | 1 | Hệ thống | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
5 | Máy chia dung dịch tự động | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
6 | Passbox555 | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
7 | Máy ủ nhiệt khô | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
8 | Máy ly tâm nhanh (spindown) | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
9 | Máy ly tâm lạnh | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
10 | Nồi hấp tiệt trùng | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
11 | Tủ sấy | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
12 | Bộ dụng cụ hút mẫu (Micropipette) Bộ bao gồm: - 100-1000 ul: Số lượng 9 cây; - 1-10 ul: Số lượng 9 cây; - 20-200 ul: Số lượng 9 cây; - 1000- 10000 ul: Số lượng 9 cây; - 12 kênh 10 - 100 ul: Số lượng 1 cây; - 12 kênh 30 - 300 ul: Số lượng 1 cây; - 12 kênh 5 - 50 ul: Số lượng 1 cây; | 1 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
13 | Giá để pipet 06 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
14 | Giá để ống eppendorf 100 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
15 | Giá để ống eppendorf 80 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
16 | Giá để tip PCR giữ lạnh 96 vị trí | 9 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
17 | Giá để ống eppendorf 1,5ml | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
18 | Tủ lạnh thường (350 lít) | 3 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
19 | Tủ âm sâu -86 độ C | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
20 | Tủ âm sâu -20 độ C | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
21 | Tủ sạch (tủ cấy) | 6 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
22 | Máy Vortex | 6 | Chiếc | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
23 | Đèn UV treo tường | 9 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
24 | Đèn UV di động 2 bóng 30W/90cm | 6 | Cái | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
25 | Bộ lưu điện | 6 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này | ||
26 | Bộ bàn xét nghiệm | 6 | Bộ | Chi tiết tại Phụ lục 1, mục 3 - Chương III của E-HSMT này |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương như sau:
- Có quan hệ với 75 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,86 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 25,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 243.326.004.022 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 167.286.319.742 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 31,25%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ôi,tai của con người,đối với lời khuyên thì điếc,còn đối với lời xu nịnh thì không! "
W. Shakespeare
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.