Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế |
E-CDNT 1.2 |
Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng Dự toán và kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu thuộc dự án “Sản xuất thử nghiệm giống nguồn gen cá dìa (Siganus guttatus)” 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn kinh phí đối ứng của Đại học Huế |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không có |
E-CDNT 10.2(c) | - Có đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (đối với các hàng hóa mua sẵn). Thiết bị do nhà thầu chào thầu phải phải đảm bảo yêu cầu sử dụng theo đúng quy định HSYC hoặc tốt hơn so với thiết bị tương ứng nêu trong HSYC (nhà thầu phải chứng minh bằng hướng dẫn sử dụng và đơn giá loại thiết bị tương ứng của nhà sản xuất). Trường hợp nhà thầu chào với loại thiết bị kém hơn yêu cầu, hoặc không nêu rõ chủng loại thì sẽ bị loại. - Đối với các thiết bị nhập khẩu (nếu có): yêu cầu nhà thầu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi cung cấp lắp đặt. |
E-CDNT 12.2 | - Giá chào của nhà thầu phải bao gồm các chi phí sau: + Tất cả các loại thuế, phí theo quy định của Pháp luật hiện hành như: chi phí để sản xuất ra hàng hóa; thuế giá trị gia tăng (VAT); thuế nhập khẩu, lệ phí hải quan (nếu có)... + Chi phí vận chuyển, bảo hiểm và các chi phí khác có liên quan đến vận chuyển để đưa thiết bị đến nơi cung cấp. + Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu như chi phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng. - Ngoài ra, giá chào của nhà thầu còn phải bao gồm các chi phí sau: + Chi phí bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất nhưng tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. + Chi phí kiểm định (nếu có) đối với hàng hóa bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam. Nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. - Nhà thầu chào giá theo Mẫu số 18 và Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Tối thiểu 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
- Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế.
- Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Điện thoại: 0234.3984382 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Đại học Huế - Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế - Điện thoại: 0234.3825866. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ban Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế - Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế - Điện thoại: 0234.3825866. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: -- Ban Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất, Đại học Huế - Số 03 Lê Lợi, thành phố Huế - Điện thoại: 0234.3825866. |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Túi lọc nước | 40 | Cái | Đường kính > 40 cm, mắt lưới | ||
2 | Lưới thu thực vật phù du (TVPD) | 4 | Cái | Lưới hình chóp, có mắt lưới ≤ 25 µm | ||
3 | Lưới thu động vật phù du (ĐVPD) | 4 | Cái | Lưới hình chóp, có mắt lưới ≤ 40 µm | ||
4 | Buồng đếm động thực vật phù du, bằng thủy tinh, 1000 cubic milimeter | 5 | Cái | Buồng đếm dành cho thực vật phù du, kích thước buồng đếm 50 x 20 x 1 mm, thể tích 1 mL | ||
5 | Microtip 5000ul | 16 | 250 tip/ túi | Chất liệu nhựa PP, khả năng chống thấm tốt | ||
6 | Microtip 1000ul, Blue | 12 | 1000 tip/ túi | Chất liệu nhựa PP, khả năng chống thấm tốt | ||
7 | Microtip 200ul, Yellow | 13 | 1000 tip/ túi | Chất liệu nhựa PP, khả năng chống thấm tốt | ||
8 | Microtip 10ul | 11 | 1000 tip/ túi | Hộp 1000 típ, bằng nhựa PP | ||
9 | Lamen 22x22 | 24 | Hộp | Trong suốt, bằng thủy tinh, khả năng chịu hóa chất cao. | ||
10 | Lam kính mai 72 lá | 22 | Hộp | Có hình chữ nhật, làm từ thủy tinh, không rạn nứt, trơn láng, khả năng chịu nhiệt hóa cao. | ||
11 | Xô nhựa | 151 | Chiếc | Thể tích ≤ 15 L, nhựa PP | ||
12 | Máy sục khí | 15 | Cái | Công suất ≥ 750 W, lưu lượng khí ≥ 145 m³/h. | ||
13 | Bộ dụng cụ giải phẩu cá | 6 | Bộ | Bộ dụng cụ giải phẩu đầy đủ (dao, kéo, nhíp, lưỡi dao, pen thẳng, pen cong,…) | ||
14 | Lưới kéo cá bố mẹ | 2 | Cái | Sợi dù, cao ≥ 2m, dài > 60m, mắt lưới ≥ 2,5cm; chì ≥ 1,0 mm. | ||
15 | Vợt cá giống | 18 | Cái | Mắt lưới ≥ 1,0 cm, đường kính miệng ≥ 30 cm. Có cán để cầm. | ||
16 | Vợt cá bố mẹ | 18 | Cái | Mắt lưới ≥ 2,0 cm, đường kính miệng ≥ 40 cm. Có cán để cầm. | ||
17 | Cân số | 12 | Cái | Phạm vi cân 5kg-150kg; Giá trị độ chia 500 g, Vỏ sắt sơn tĩnh điện; Cân có thiết kế thêm lưỡng kim bù trừ nhiệt độ -10 °C → 40 °C | ||
18 | Thước đo mẫu | 11 | Cái | Bằng inox, chất liệu chống oxy hóa, chiều dài > 30 cm. | ||
19 | Test NH3 | 25 | Hộp | Test kiểm tra hàm lượng Amonium/amoniac (NH4/NH3) trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
20 | Test H2S | 16 | Hộp | Test kít kiểm tra nhanh Hydro Sunphua H2S trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
21 | Test NO2 | 30 | Hộp | Test Sera NO2- Kiểm tra nồng độ NO2 trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
22 | Test NO3 | 30 | Hộp | Test kiểm tra hàm lượng NO3 trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
23 | Test KH | 16 | Hộp | Test kiểm tra độ kiềm trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
24 | Test PO4 | 16 | Hộp | Test hàm lượng photphat (PO4) trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
25 | Test pH | 16 | Hộp | Test kít thông số pH trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
26 | Test Oxy | 16 | Hộp | Test nồng độ oxy trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
27 | Nhiệt kế | 18 | Cái | Đo nhiệt nước, đầu dò bằng thép không gỉ, độ chính xác cao, đo nhiệt độ nhanh | ||
28 | Khúc xạ kế | 8 | Cái | Khúc xạ kế đo độ mặn (0~100‰), độ chính xác: ±0,01‰, tự động bù trừ nhiệt | ||
29 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 8 | Cái | Máy cầm tay, tầm đo từ 0 - 400,000 Lux, cảm biến độ sáng cao |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Túi lọc nước | 40 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
2 | Lưới thu thực vật phù du (TVPD) | 4 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
3 | Lưới thu động vật phù du (ĐVPD) | 4 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
4 | Buồng đếm động thực vật phù du, bằng thủy tinh, 1000 cubic milimeter | 5 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
5 | Microtip 5000ul | 16 | 250 tip/ túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
6 | Microtip 1000ul, Blue | 12 | 1000 tip/ túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
7 | Microtip 200ul, Yellow | 13 | 1000 tip/ túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
8 | Microtip 10ul | 11 | 1000 tip/ túi | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
9 | Lamen 22x22 | 24 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
10 | Lam kính mai 72 lá | 22 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
11 | Xô nhựa | 151 | Chiếc | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
12 | Máy sục khí | 15 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
13 | Bộ dụng cụ giải phẩu cá | 6 | Bộ | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
14 | Lưới kéo cá bố mẹ | 2 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
15 | Vợt cá giống | 18 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
16 | Vợt cá bố mẹ | 18 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
17 | Cân số | 12 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
18 | Thước đo mẫu | 11 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
19 | Test NH3 | 25 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
20 | Test H2S | 16 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
21 | Test NO2 | 30 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
22 | Test NO3 | 30 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
23 | Test KH | 16 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
24 | Test PO4 | 16 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
25 | Test pH | 16 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
26 | Test Oxy | 16 | Hộp | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
27 | Nhiệt kế | 18 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
28 | Khúc xạ kế | 8 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
29 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 8 | Cái | Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế. Tỉnh lộ 10, thôn Ngọc Anh, xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 60 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Túi lọc nước | 40 | Cái | Đường kính > 40 cm, mắt lưới | ||
2 | Lưới thu thực vật phù du (TVPD) | 4 | Cái | Lưới hình chóp, có mắt lưới ≤ 25 µm | ||
3 | Lưới thu động vật phù du (ĐVPD) | 4 | Cái | Lưới hình chóp, có mắt lưới ≤ 40 µm | ||
4 | Buồng đếm động thực vật phù du, bằng thủy tinh, 1000 cubic milimeter | 5 | Cái | Buồng đếm dành cho thực vật phù du, kích thước buồng đếm 50 x 20 x 1 mm, thể tích 1 mL | ||
5 | Microtip 5000ul | 16 | 250 tip/ túi | Chất liệu nhựa PP, khả năng chống thấm tốt | ||
6 | Microtip 1000ul, Blue | 12 | 1000 tip/ túi | Chất liệu nhựa PP, khả năng chống thấm tốt | ||
7 | Microtip 200ul, Yellow | 13 | 1000 tip/ túi | Chất liệu nhựa PP, khả năng chống thấm tốt | ||
8 | Microtip 10ul | 11 | 1000 tip/ túi | Hộp 1000 típ, bằng nhựa PP | ||
9 | Lamen 22x22 | 24 | Hộp | Trong suốt, bằng thủy tinh, khả năng chịu hóa chất cao. | ||
10 | Lam kính mai 72 lá | 22 | Hộp | Có hình chữ nhật, làm từ thủy tinh, không rạn nứt, trơn láng, khả năng chịu nhiệt hóa cao. | ||
11 | Xô nhựa | 151 | Chiếc | Thể tích ≤ 15 L, nhựa PP | ||
12 | Máy sục khí | 15 | Cái | Công suất ≥ 750 W, lưu lượng khí ≥ 145 m³/h. | ||
13 | Bộ dụng cụ giải phẩu cá | 6 | Bộ | Bộ dụng cụ giải phẩu đầy đủ (dao, kéo, nhíp, lưỡi dao, pen thẳng, pen cong,…) | ||
14 | Lưới kéo cá bố mẹ | 2 | Cái | Sợi dù, cao ≥ 2m, dài > 60m, mắt lưới ≥ 2,5cm; chì ≥ 1,0 mm. | ||
15 | Vợt cá giống | 18 | Cái | Mắt lưới ≥ 1,0 cm, đường kính miệng ≥ 30 cm. Có cán để cầm. | ||
16 | Vợt cá bố mẹ | 18 | Cái | Mắt lưới ≥ 2,0 cm, đường kính miệng ≥ 40 cm. Có cán để cầm. | ||
17 | Cân số | 12 | Cái | Phạm vi cân 5kg-150kg; Giá trị độ chia 500 g, Vỏ sắt sơn tĩnh điện; Cân có thiết kế thêm lưỡng kim bù trừ nhiệt độ -10 °C → 40 °C | ||
18 | Thước đo mẫu | 11 | Cái | Bằng inox, chất liệu chống oxy hóa, chiều dài > 30 cm. | ||
19 | Test NH3 | 25 | Hộp | Test kiểm tra hàm lượng Amonium/amoniac (NH4/NH3) trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
20 | Test H2S | 16 | Hộp | Test kít kiểm tra nhanh Hydro Sunphua H2S trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
21 | Test NO2 | 30 | Hộp | Test Sera NO2- Kiểm tra nồng độ NO2 trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
22 | Test NO3 | 30 | Hộp | Test kiểm tra hàm lượng NO3 trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
23 | Test KH | 16 | Hộp | Test kiểm tra độ kiềm trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
24 | Test PO4 | 16 | Hộp | Test hàm lượng photphat (PO4) trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
25 | Test pH | 16 | Hộp | Test kít thông số pH trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
26 | Test Oxy | 16 | Hộp | Test nồng độ oxy trong nước. Test Sera hoặc tương đương | ||
27 | Nhiệt kế | 18 | Cái | Đo nhiệt nước, đầu dò bằng thép không gỉ, độ chính xác cao, đo nhiệt độ nhanh | ||
28 | Khúc xạ kế | 8 | Cái | Khúc xạ kế đo độ mặn (0~100‰), độ chính xác: ±0,01‰, tự động bù trừ nhiệt | ||
29 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | 8 | Cái | Máy cầm tay, tầm đo từ 0 - 400,000 Lux, cảm biến độ sáng cao |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế như sau:
- Có quan hệ với 16 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,19%, Xây lắp 14,81%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.986.625.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.754.982.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hoa hạnh phúc mọc bên cạnh chúng ta chứ đâu phải đi hái ở vườn ngoài. "
Douglas Jerrold
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ sinh học Đại học Huế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.