Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bảo thàng Hồ Chí Minh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Duy tu hệ thống quản lý tòa nhà của Bảo tàng Hồ Chí Minh Tên dự án là: Duy tu hệ thống quản lý tòa nhà của Bảo tàng Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 110 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh nhà thầu có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: - Nhà thầu phải có cam kết toàn bộ hàng hóa, thiết bị cung cấp phải mới 100%, sản xuất năm 2020, 2021 trở lại đây. - Cam kết cung cấp linh kiện, phụ tùng thay thế phù hợp trong vòng 05 năm kể từ ngày hết thời hạn bảo hành thiết bị theo quy định; - Có cam kết bảo hành, bảo trì thiết bị đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong đó nêu rõ thông tin liên hệ trong trường hợp cần thiết; - Có cam kết bàn giao và lắp đặt hoàn chỉnh tại địa điểm của Chủ đầu tư. - Có cam kết về việc hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ sau bán hàng. - Nếu có nguồn gốc từ nước ngoài: Nhà thầu phải cung cấp Giấy xác nhận nguồn gốc xuất xứ hàng hóa (C/O), xác nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) do nhà sản xuất phát hành gửi tới tới chủ đầu tư khi bàn giao hàng hóa; + Nếu có nguồn gốc trong nước: Nhà thầu phải cung cấp giấy xuất xưởng của hàng hóa hoặc giấy tờ khác tương đương khi bàn giao hàng hóa; - Có Catalogue của thiết bị chào thầu phải do hãng sản xuất phát hành thể hiện đầy đủ thông số kỹ thuật chào thầu. Nếu trong trường hợp trên Catalogue không thể hiện hết thông số kỹ thuật theo E-HSMT thì nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh (có xác nhận của hãng sản xuất); |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Theo đó, đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật để kiểm tra, đối chiếu với thông tin mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT; + Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) tại Việt Nam có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2]. - Tất cả hàng hóa, phụ kiện và dịch vụ cung cấp cho gói thầu có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp từ chính hãng hoặc đại lý được ủy quyền chính hãng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.643.625 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bảo tàng Hồ Chí Minh, Số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.38463757; Fax: 0243.9369317 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Văn hoá thể thao và Du lịch Số 51, Phố Ngô Quyền, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Chủ đầu tư: Bảo tàng Hồ Chí Minh, Số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.38463757; Fax: 0243.9369317 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Họ và tên: Trần Huy Thành - Chức vụ/Nơi công tác: Phó Trưởng phòng HC, TC-Bảo tàng HCM - Địa chỉ: Số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội - Điện thoại: 0986.367588 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy chủ CPU | 2 | bộ | Tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu sau: Intel Core i7 (8 cores) SSD: 500GB HDD: 1TB. RAM: 32GB VGA: Intel UHD/Graphics 630. Màn hình: 22 inch. Hệ điều hành:Windows. | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
2 | Máy trạm CPU | 2 | bộ | Tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu sau: Intel Core i5 (6 cores). HDD: 1TB. RAM: 8GB. Màn hình: 22 inch. Hệ điều hành:Windows | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
3 | Phần mềm quản lý và vận hành | 1 | gói | - Tích hợp đầy đủ các tính năng cơ bản của phần mềm quản lý tòa nhà như: + Đồ họa giám sát và điều khiển + Nhận cảnh báo và quản lý báo động + Đặt lịch vận hành + Thu thập, phân tích và so sánh dữ liệu + Đưa ra quyết định quản lý với tính năng thông tin và báo cáo + Cho phép lưu trữ và truy xuất thông tin lâu dài - Hỗ trợ tích hợp đầy đủ các hệ thống: tự động hóa tòa nhà, báo cháy, quản lý ra/vào, và hệ thống video. - Hỗ trợ các tiêu chuẩn mở hàng đầu: BACnet, OPC, Modbus, ONVIF và SNMP. - Tương thích với giao thức: APOGEE P2 Ethernet - Đạt tiêu chuẩn ULC-S527 cho hệ thống điều khiển và cảnh báo cháy phiên bản thứ 2 và thứ 3. | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
4 | Cảm biến phát hiện khách | 4 | bộ | Khoảng cách đọc 0-70cm Nguồn phát: LED hồng ngoại 940 nm Điện áp hoạt động: 24-240VDC | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
5 | Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm kho lưu trữ | 18 | bộ | - Tín hiệu: 0-10VDC. - Độ chính xác: ±0.2˚C, 5%RH - Dải đo: 0 … 50 oC, 0…100%. - Điện áp hoạt động: ≥ 24VAC | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
6 | Bộ điều khiển DDC | 1 | bộ | - Tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu sau: + CPU: ≥ 1GHz. + Bộ nhớ: Flash ≥ 4GB. + RAM ≥ 512MB. - Tích hợp sẵn 2 cổng Ethernet hỗ trợ giao thức truyền thông: BACnet/IP, Modbus TCP, NTP, và REST. - Tích hợp sẵn 3 cổng USB. - Tích hợp sẵn cổng RS485 hỗ trợ giao thức BACnet MS/TP hoặc Modbus RTU, có tích hợp sẵn trở cuối đường. - Hỗ trợ giao thức Web Server HTML5 và giao diện ứng dụng Web Server Rest API. - Đạt cấp độ bảo mật: FIPS 140-2 cấp độ 1. - Đạt chứng nhận BTL BACnet Building Controller (B-BC) - Tích hợp sẵn bộ chuyển đổi ADC 16-bit cho đầu vào tương tự (đầu vào đa năng) - Tích hợp sẵn bộ chuyển đổi DAC 10-bit cho đầu ra tương tự (đầu ra đa năng). | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | |
7 | Vỏ tủ và phụ kiện đầy đủ | 1 | bộ | Vỏ sản xuất theo yêu cầu thiết kế | Có yêu cầu chi tiết nêu tại mục 2.4, phần 2, chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Lắp đặt máy chủ | 2 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
2 | Lắp đặt máy trạm | 2 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
3 | Cài đặt PHẦN MỀM QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH- Báo động- Báo cáo- Thời gian biểu- Bảo mật- Đồ họa và hình ảnh động- Xem và phân tích dữ liệu cũ | 1 | bộ | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
4 | Khai báo tham số PHẦN MỀM QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH- Báo động- Báo cáo- Thời gian biểu- Bảo mật- Đồ họa và hình ảnh động- Xem và phân tích dữ liệu cũ | 1 | bộ | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
5 | Cài đặt máy chủ, máy trạm | 4 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
6 | Lắp đặt Cảm biến đếm khách khoảng cách đọc 0-70cm | 4 | 1 bộ (phát, thu) | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
7 | Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị khai báo cảm biến đếm khách | 4 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
8 | Lắp đặt Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm kho lưu trữ. | 18 | 1 bộ (phát, thu) | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
9 | Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh toàn trình thiết bị khai báo cảm biến nhiệt độ | 18 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
10 | Đo thử thông tuyến. Trạm truyền dẫn cáp sợi quang. Loại trạm đầu cuối | 18 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
11 | Lắp đặt thiết bị điều khiển DDC | 1 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
12 | Cài đặt thiết bị điều khiển DDC | 1 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
13 | Kiểm tra, đo thử thiết bị DDC | 1 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
14 | Lắp đặt tủ thiết bị | 1 | tủ | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
15 | Lắp đặt Dây tín hiệu 2x1.5 mm2 | 70 | 10m | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
16 | Lắp đặt Dây nối mạng CAT6 | 5 | 10m | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
17 | Cài đặt, khai báo tham số hệ thống máy chủ | 4 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
18 | Kiểm tra kết nối hệ thống | 1 | 1 thiết bị | Tại số 19 Ngọc Hà, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội | Không quá 110 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực thi hành |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 110Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy chủ CPU | 2 | bộ | ||
2 | Máy trạm CPU | 2 | bộ | ||
3 | Phần mềm quản lý và vận hành | 1 | gói | ||
4 | Cảm biến phát hiện khách | 4 | bộ | ||
5 | Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm kho lưu trữ | 18 | bộ | ||
6 | Bộ điều khiển DDC | 1 | bộ | ||
7 | Vỏ tủ và phụ kiện đầy đủ | 1 | bộ |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.264.362.500(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 452.872.500 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VNĐ (Một tỷ không trăm năm mươi sáu bảy trăm linh hai nghìn năm trăm đồng./.) hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 03, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VNĐ (Một tỷ không trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm linh hai nghìn năm trăm đồng./.) và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.170.107.500 VNĐ (Ba tỷ một trăm bảy mươi triệu một trăm linh bảy nghìn năm trăm đồng./.) (Nhà thầu phải đính kèm bản scan file PDF hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc hoá đơn GTGT hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng đối với các công trình đã hoàn thành, còn trong trường hợp đã hoàn thành 80% giá trị khối lượng công việc của hợp đồng trở lên thì phải có xác nhận của Chủ đầu tư về giá trị xây lắp và cung cấp thiết bị đã hoàn thành. Các tài liệu nêu trên phải được chứng thực). Lưu ý: Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, bên mời thầu có thể sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản chính tài liệu chứng minh để chứng minh tính xác thực Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.170.107.500 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.170.107.500 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.056.702.500 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.170.107.500 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: - Tiếp nhận yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật qua điện thoại, email, fax... Khi có yêu cầu kiểm tra, sửa chữa đột xuất, nhà thầu có khả năng đáp ứng tối đa 24 giờ tại nơi lắp đặt thiết bị. - Có cam kết bảo trì, bảo dưỡng thiết bị định kỳ miễn phí tối thiểu 01 lần/quý trong thời gian bảo hành, - Cam kết sau khi hết thời gian bảo hành nhà cung cấp cam kết ký hợp đồng bảo dưỡng thường kỳ hàng năm với giá ưu đãi nếu bên mua có nhu cầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách thi công công trình | 1 | Trình độ chuyên môn: Đại học Tài liệu chứng minhBản sao chứng thực của các tài liệu sau đây: (1) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên trong các chuyên ngành sau: điện, tự động hóa; điện tử viễn thông; tin học; cơ điện tử hoặc kỹ thuật tương đương khác;(2) Bản kê khai kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu | 5 | 3 |
2 | Cán bộ lắp đặt, và chuyển giao công nghệ | 1 | Bản sao chứng thực của các tài liệu sau đây: Trình độ chuyên môn: Đại họcTài liệu chứng minhBản sao chứng thực của các tài liệu sau đây (1) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên trong các chuyên ngành sau: điện, tự động hóa; điện tử viễn thông; tin học; cơ điện tử hoặc kỹ thuật tương đương khác;(2) Bản kê khai kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm soát chất lượng thi công, lắp đặt (KCS) | 1 | Trình độ chuyên môn: Đại họcTài liệu chứng minhBản sao chứng thực của các tài liệu sau đây:(1) Bằng tốt nghiệp đại học trở lên trong các chuyên ngành sau: điện, tự động hóa, điện tử viễn thông; tin học; cơ điện tử hoặc tương đương;(2) Bản kê khai kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán | 1 | Trình độ chuyên môn: Đại học Tài liệu chứng minhBản sao chứng thực của các tài liệu sau đây:(1)Bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành sau: Kinh tế xây dựng hoặc chuyên ngành khác tương đương;- Nếu là bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác thì phải có thêm chứng chỉ định giá xây dựng còn hiệu lực (tính đến thời điểm đóng thầu);(2) Bản kê khai kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu | 3 | 2 |
5 | Công nhân phục vụ cho gói thầu | 5 | Nhà thầu có bảng kê danh sách số lượng công nhân phù hợp với năng lực chuyên môn với từng hạng mục công việc cụ thể . | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy chủ CPU | 2 | bộ | Tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu sau: Intel Core i7 (8 cores) SSD: 500GB HDD: 1TB. RAM: 32GB VGA: Intel UHD/Graphics 630. Màn hình: 22 inch. Hệ điều hành:Windows. | ||
2 | Máy trạm CPU | 2 | bộ | Tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu sau: Intel Core i5 (6 cores). HDD: 1TB. RAM: 8GB. Màn hình: 22 inch. Hệ điều hành:Windows | ||
3 | Phần mềm quản lý và vận hành | 1 | gói | - Tích hợp đầy đủ các tính năng cơ bản của phần mềm quản lý tòa nhà như: + Đồ họa giám sát và điều khiển + Nhận cảnh báo và quản lý báo động + Đặt lịch vận hành + Thu thập, phân tích và so sánh dữ liệu + Đưa ra quyết định quản lý với tính năng thông tin và báo cáo + Cho phép lưu trữ và truy xuất thông tin lâu dài - Hỗ trợ tích hợp đầy đủ các hệ thống: tự động hóa tòa nhà, báo cháy, quản lý ra/vào, và hệ thống video. - Hỗ trợ các tiêu chuẩn mở hàng đầu: BACnet, OPC, Modbus, ONVIF và SNMP. - Tương thích với giao thức: APOGEE P2 Ethernet - Đạt tiêu chuẩn ULC-S527 cho hệ thống điều khiển và cảnh báo cháy phiên bản thứ 2 và thứ 3. | ||
4 | Cảm biến phát hiện khách | 4 | bộ | Khoảng cách đọc 0-70cm Nguồn phát: LED hồng ngoại 940 nm Điện áp hoạt động: 24-240VDC | ||
5 | Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm kho lưu trữ | 18 | bộ | - Tín hiệu: 0-10VDC. - Độ chính xác: ±0.2˚C, 5%RH - Dải đo: 0 … 50 oC, 0…100%. - Điện áp hoạt động: ≥ 24VAC | ||
6 | Bộ điều khiển DDC | 1 | bộ | - Tương đương hoặc tốt hơn yêu cầu sau: + CPU: ≥ 1GHz. + Bộ nhớ: Flash ≥ 4GB. + RAM ≥ 512MB. - Tích hợp sẵn 2 cổng Ethernet hỗ trợ giao thức truyền thông: BACnet/IP, Modbus TCP, NTP, và REST. - Tích hợp sẵn 3 cổng USB. - Tích hợp sẵn cổng RS485 hỗ trợ giao thức BACnet MS/TP hoặc Modbus RTU, có tích hợp sẵn trở cuối đường. - Hỗ trợ giao thức Web Server HTML5 và giao diện ứng dụng Web Server Rest API. - Đạt cấp độ bảo mật: FIPS 140-2 cấp độ 1. - Đạt chứng nhận BTL BACnet Building Controller (B-BC) - Tích hợp sẵn bộ chuyển đổi ADC 16-bit cho đầu vào tương tự (đầu vào đa năng) - Tích hợp sẵn bộ chuyển đổi DAC 10-bit cho đầu ra tương tự (đầu ra đa năng). | ||
7 | Vỏ tủ và phụ kiện đầy đủ | 1 | bộ | Vỏ sản xuất theo yêu cầu thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bảo thàng Hồ Chí Minh như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 57,14%, Xây lắp 42,86%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 19.096.888.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.076.531.972 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong tình bạn, người ta chẳng đưa nhau ra tòa thị chính đăng ký, thế nên chẳng thực sự có ngày lễ để kỷ niệm… Thế nhưng nó vẫn cứ có thể kéo dài cả đời bởi vì ta đã chọn nhau… "
Marc Levy
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bảo thàng Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bảo thàng Hồ Chí Minh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.