Thông báo mời thầu

Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 10:53 19/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Điều chỉnh Tổng mức đầu tư Công trình Lộ ra 110kV trạm 220kV Tây Ninh 2
Gói thầu
Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép) Công trình: Lộ ra 110kV trạm 220kV Tây Ninh 2, tỉnh Tây Ninh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn tự có của SPC và vay TDTM
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 08/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:44 19/07/2022
đến
14:00 08/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 08/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.145.700.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ một trăm bốn mươi lăm triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/08/2022 (05/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép)
Tên dự án là: Điều chỉnh Tổng mức đầu tư Công trình Lộ ra 110kV trạm 220kV Tây Ninh 2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có của SPC và vay TDTM
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam , địa chỉ: 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh); Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam (địa chỉ: 16 Âu Cơ, phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM).
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán, E-HSMT: Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Điện 3; Địa chỉ: số 32, đường Ngô Thời Nhiệm, quận 3, TP.HCM; + Tư vấn thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; thẩm định HSMT; đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không có.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam , địa chỉ: 16 Âu Cơ, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh); Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam (địa chỉ: 16 Âu Cơ, phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM).

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
File mềm (Word) Bảng chào đặc tính kỹ thuật vật tư thiết bị theo yêu cầu E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.145.700.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh); Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam (địa chỉ: 16 Âu Cơ, phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM).
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: (028) 3829 0800; Fax: (028) 3829 0388
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Nam. Địa chỉ: số 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028 3829 0800; Fax: 028 3829 0388.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – Ban Quản lý đấu thầu - Email: [email protected] - Đường dây nóng của báo đấu thầu: Hotline: (024) 3768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Thời gian thực hiện hợp đồngKể từ ngày hợp đồng có hiệu lực240 ngày
2Thời gian thi công hoàn tất công trìnhKể từ ngày khởi công120 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc xây dựng tối thiểu 04 năm tính đến thời điểm đóng thầu. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên. - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm41
2Cán bộ giám sát thi công phần điện1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện tối thiểu 04 năm tính đến ngày mở thầu. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm41
3Cán bộ giám sát thi công phần xây dựng1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng tối thiểu 04 năm tính đến ngày mở thầu. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát xây dựng và hoàn thiện còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm41
4Cán bộ giám sát an toàn1- Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện tối thiểu 04 năm tính đến ngày mở thầu. - Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, trong đó nội dung huấn luyện là huấn luyện nhóm 2 còn hiệu lực. - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm41

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Nhà thầu thi công xây dựng mua bảo hiểm công trình, bảo hiểm thiết bị của nhà thầu, bảo hiểm cho người lao động thi công trên công trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự của nhà thầu đối với bên thứ ba.Xem Tập 1 E-HSMT1Khoản
BPHẦN CỘT (VẬT TƯ PHẦN XÂY DỰNG THUỘC ĐƯỜNG DÂY DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG):
1Cột tháp sắt 4 mạch, 110kV, đỡ thẳng, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 18.469,59 kg/01 cột): Đ142-45Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".15Cột
2Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 40.831,57 kg/01 cột): N142-45B+XPMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Cột
3Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 41m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.811,97kg/01 cột): N142-41C+XPMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Cột
4Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 54.584,02 kg/01 cột): N142-45C+XPMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Cột
5Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.059,89 kg/01 cột): N142-45GCMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Cột
6Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 15.115,44 kg/01 cột): N122-27BMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Cột
7Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 19.646,32 kg/01 cột): N122-27C+XPMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Cột
8Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 32m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 21.722,12 kg/01 cột): N122-32B+XPMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".3Cột
CPHẦN MÓNG (VẬT TƯ PHẦN XÂY DỰNG THUỘC ĐƯỜNG DÂY DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG):
1Móng cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-45 (4T51 32-42A)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Móng
2Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-45GC & N142-45B+XP (4T92 44-60)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Móng
3Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-41C+XP (4T79 44-58)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Móng
4Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27B (4T60 40-44)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Móng
5Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27C+XP (4T60 44-58)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Móng
6Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-32B+XP (4T75 44-58)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".3Móng
DSỨ VÀ PHỤ KIỆN (DÂY DẪN ĐIỆN) (PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG):
1Ống nối dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".50Cái
2Ống sửa chữa dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".10Cái
3Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1.068Bộ
4Khung định vị cho dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1.056Bộ
5Khung định vị cho dây lèo ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".432Bộ
6Ống nối T phân pha 2Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".12Cái
7Chuỗi cách điện đơn đỡ dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".108Bộ
8Chuỗi cách điện kép đỡ dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".72Bộ
9Chuỗi cách điện đơn néo dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".204Bộ
10Chuỗi cách điện kép néo dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".24Bộ
11Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-240/32Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".108Bộ
ESỨ VÀ PHỤ KIỆN (DÂY CHỐNG SÉT) (PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG):
1Tạ chống rung dây chống sét TK-70 + amour rodMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Bộ
2Chuỗi néo dây chống sét TK-70Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Bộ
FDÂY CÁP QUANG OPGW-70 & PHỤ KIỆN (PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG):
1Dây cáp quang OPGW 70, 24 sợi quang, ITU-T.G652Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".10.560m
2Tạ chống rung dùng cho dây cáp quang OPGW 70Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".96Cái
3Hộp nối dây cáp quang OPGW 70 + giá đỡMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".4Hộp
4Kẹp bắt dây cáp quang trên cột tháp sắtMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".79Cái
5Kẹp cuộn cáp quang trên cột tháp sắtMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".16Cái
6Chuỗi đỡ dây cáp quang OPGW 70 với armour rodMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".30Bộ
7Chuỗi néo dây cáp quang OPGW 70Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".60Bộ
GKÉO RÃI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG:
1Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-240/32 (0,92 kg/m)99.451m
HPHẦN TIẾP ĐỊA (PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG)
1Tiếp địa loại RSMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".13Bộ
IPHẦN KHÁC
1Bảng số trụ và tên đường dâyMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".27Bộ
2Biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".27Bộ
3Bảng phân mạch (loại B1 - 2 mạch)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".6Bộ
4Bảng phân mạch (loại B2 - 4 mạch)Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".21Bộ
5Biển báo vượt đườngMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".2Bộ
JTHÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH
1Kiểm tra thử nghiệm cáp quangMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".4Sợi
2Ghép nối mạng đường truyền quangMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".1Hệ thống
3Thí nghiệm tiếp đất cột thápMô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".13Vị trí
4Chi phí đo thông số đường dây (4 mạch)1Toàn bộ
KNhững nội dung khác liên quan đến gói thầu, đề nghị nhà thầu xem tại Ghi chú của Mẫu số 01B "BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP" theo file đính kèm để phân bổ vào giá dự thầu (không chào tại mục này)
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh5%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải trọng 7-15 tấn (chiếc)Ô tô tải trọng 7-15 tấn (chiếc). Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng kí xe, máy … - Đối với thiết bị nhà thầu thuê cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. - Đối với các máy móc, thiết bị có đăng kiểm thì thời hạn đăng kiểm phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.2
2Cần cẩu 20T vươn 25m (chiếc)Cần cẩu 20T vươn 25m (chiếc). Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng kí xe, máy … - Đối với thiết bị nhà thầu thuê cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. - Đối với các máy móc, thiết bị có đăng kiểm thì thời hạn đăng kiểm phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.2
3Trọn bộ các dụng cụ, thiết bị khác phục vụ thi công gói thầu (nhà thầu có văn bản cam kết huy động khi tham dự thầu): Tời máy dựng cột 200kg (02 cái), Máy hãm dây 10 tấn (04 cái), Máy kéo dây (04 cái), Máy phát điện 10kW (04 cái), Máy ép đầu cốt, khóa néo dây dẫn điện 100T (04 cái), Máy trộn bê tông dung tích 250 L (06 cái), Máy đầm dùi (10 cái), Máy đầm cóc (10 cái), Máy đầm bàn (10 cái), Máy đầm rung (10 cái), Máy kinh vĩ thủy bình (01 cái), Máy bơm nước 1,0-1,5kW (02 cái).Trọn 01 bộ1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Nhà thầu thi công xây dựng mua bảo hiểm công trình, bảo hiểm thiết bị của nhà thầu, bảo hiểm cho người lao động thi công trên công trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự của nhà thầu đối với bên thứ ba.
1 Khoản Xem Tập 1 E-HSMT
2 Cột tháp sắt 4 mạch, 110kV, đỡ thẳng, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 18.469,59 kg/01 cột): Đ142-45
15 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
3 Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 40.831,57 kg/01 cột): N142-45B+XP
2 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
4 Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 41m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.811,97kg/01 cột): N142-41C+XP
1 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
5 Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 54.584,02 kg/01 cột): N142-45C+XP
2 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
6 Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.059,89 kg/01 cột): N142-45GC
1 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
7 Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 15.115,44 kg/01 cột): N122-27B
2 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
8 Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 19.646,32 kg/01 cột): N122-27C+XP
1 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
9 Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 32m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 21.722,12 kg/01 cột): N122-32B+XP
3 Cột Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
10 Móng cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-45 (4T51 32-42A)
1 Móng Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
11 Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-45GC & N142-45B+XP (4T92 44-60)
1 Móng Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
12 Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-41C+XP (4T79 44-58)
1 Móng Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
13 Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27B (4T60 40-44)
2 Móng Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
14 Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27C+XP (4T60 44-58)
1 Móng Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
15 Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-32B+XP (4T75 44-58)
3 Móng Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
16 Ống nối dây dẫn ACSR-240/32
50 Cái Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
17 Ống sửa chữa dây dẫn ACSR-240/32
10 Cái Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
18 Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-240/32
1.068 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
19 Khung định vị cho dây dẫn ACSR-240/32
1.056 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
20 Khung định vị cho dây lèo ACSR-240/32
432 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
21 Ống nối T phân pha 2
12 Cái Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
22 Chuỗi cách điện đơn đỡ dây dẫn ACSR-240/32
108 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
23 Chuỗi cách điện kép đỡ dây dẫn ACSR-240/32
72 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
24 Chuỗi cách điện đơn néo dây dẫn ACSR-240/32
204 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
25 Chuỗi cách điện kép néo dây dẫn ACSR-240/32
24 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
26 Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-240/32
108 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
27 Tạ chống rung dây chống sét TK-70 + amour rod
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
28 Chuỗi néo dây chống sét TK-70
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
29 Dây cáp quang OPGW 70, 24 sợi quang, ITU-T.G652
10.560 m Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
30 Tạ chống rung dùng cho dây cáp quang OPGW 70
96 Cái Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
31 Hộp nối dây cáp quang OPGW 70 + giá đỡ
4 Hộp Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
32 Kẹp bắt dây cáp quang trên cột tháp sắt
79 Cái Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
33 Kẹp cuộn cáp quang trên cột tháp sắt
16 Cái Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
34 Chuỗi đỡ dây cáp quang OPGW 70 với armour rod
30 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
35 Chuỗi néo dây cáp quang OPGW 70
60 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
36 Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-240/32 (0,92 kg/m)
99.451 m
37 Tiếp địa loại RS
13 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
38 Bảng số trụ và tên đường dây
27 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
39 Biển báo nguy hiểm
27 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
40 Bảng phân mạch (loại B1 - 2 mạch)
6 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
41 Bảng phân mạch (loại B2 - 4 mạch)
21 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
42 Biển báo vượt đường
2 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
43 Kiểm tra thử nghiệm cáp quang
4 Sợi Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
44 Ghép nối mạng đường truyền quang
1 Hệ thống Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
45 Thí nghiệm tiếp đất cột tháp
13 Vị trí Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây".
46 Chi phí đo thông số đường dây (4 mạch)
1 Toàn bộ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam như sau:

  • Có quan hệ với 132 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,72%, Xây lắp 56,65%, Tư vấn 17,73%, Phi tư vấn 6,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.317.957.766.237 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.173.222.592.864 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 93

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bạn có thể lừa một vài người trong tất cả mọi lần, và Bạn có thể lừa mọi người trong một vài lần, nhưngBạn không thể lừa mẹ.You can fool some of the people all of the time, and You can fool all of the people some of the time, but You can’t fool mom. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 170 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 180 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23814 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37250 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây