Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 10.2 (phần khối lượng còn lại của đoạn 4 mạch): Xây dựng, lắp đặt vật tư thiết bị (bao gồm cung cấp cột thép) Tên dự án là: Điều chỉnh Tổng mức đầu tư Công trình Lộ ra 110kV trạm 220kV Tây Ninh 2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có của SPC và vay TDTM |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: File mềm (Word) Bảng chào đặc tính kỹ thuật vật tư thiết bị theo yêu cầu E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.145.700.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh); Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam (địa chỉ: 16 Âu Cơ, phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Tp. HCM). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Điện lực miền Nam (địa chỉ: 72 Hai Bà Trưng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Điện thoại: (028) 3829 0800; Fax: (028) 3829 0388 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Nam. Địa chỉ: số 72 Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028 3829 0800; Fax: 028 3829 0388. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tập đoàn Điện lực Việt Nam – Ban Quản lý đấu thầu - Email: [email protected] - Đường dây nóng của báo đấu thầu: Hotline: (024) 3768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | Thời gian thực hiện hợp đồng | Kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực | 240 ngày |
2 | Thời gian thi công hoàn tất công trình | Kể từ ngày khởi công | 120 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện hoặc xây dựng tối thiểu 04 năm tính đến thời điểm đóng thầu. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III cùng loại trở lên. - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm | 4 | 1 |
2 | Cán bộ giám sát thi công phần điện | 1 | - Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện tối thiểu 04 năm tính đến ngày mở thầu. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình hoặc giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm | 4 | 1 |
3 | Cán bộ giám sát thi công phần xây dựng | 1 | - Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng tối thiểu 04 năm tính đến ngày mở thầu. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng-công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật còn hiệu lực; hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên thuộc lĩnh vực giám sát xây dựng và hoàn thiện còn hiệu lực (trường hợp được cấp trước ngày Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 có hiệu lực). - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm | 4 | 1 |
4 | Cán bộ giám sát an toàn | 1 | - Có bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện tối thiểu 04 năm tính đến ngày mở thầu. - Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, trong đó nội dung huấn luyện là huấn luyện nhóm 2 còn hiệu lực. - Tài liệu chứng minh: Chi tiết theo File Tập 1 E-HSMT Chương IV đính kèm | 4 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Nhà thầu thi công xây dựng mua bảo hiểm công trình, bảo hiểm thiết bị của nhà thầu, bảo hiểm cho người lao động thi công trên công trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự của nhà thầu đối với bên thứ ba. | Xem Tập 1 E-HSMT | 1 | Khoản |
B | PHẦN CỘT (VẬT TƯ PHẦN XÂY DỰNG THUỘC ĐƯỜNG DÂY DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG): | |||
1 | Cột tháp sắt 4 mạch, 110kV, đỡ thẳng, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 18.469,59 kg/01 cột): Đ142-45 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 15 | Cột |
2 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 40.831,57 kg/01 cột): N142-45B+XP | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Cột |
3 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 41m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.811,97kg/01 cột): N142-41C+XP | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Cột |
4 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 54.584,02 kg/01 cột): N142-45C+XP | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Cột |
5 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.059,89 kg/01 cột): N142-45GC | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Cột |
6 | Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 15.115,44 kg/01 cột): N122-27B | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Cột |
7 | Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 19.646,32 kg/01 cột): N122-27C+XP | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Cột |
8 | Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 32m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 21.722,12 kg/01 cột): N122-32B+XP | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 3 | Cột |
C | PHẦN MÓNG (VẬT TƯ PHẦN XÂY DỰNG THUỘC ĐƯỜNG DÂY DO NHÀ THẦU CUNG CẤP, VẬN CHUYỂN ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG): | |||
1 | Móng cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-45 (4T51 32-42A) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Móng |
2 | Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-45GC & N142-45B+XP (4T92 44-60) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Móng |
3 | Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-41C+XP (4T79 44-58) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Móng |
4 | Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27B (4T60 40-44) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Móng |
5 | Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27C+XP (4T60 44-58) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Móng |
6 | Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-32B+XP (4T75 44-58) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 3 | Móng |
D | SỨ VÀ PHỤ KIỆN (DÂY DẪN ĐIỆN) (PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG): | |||
1 | Ống nối dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 50 | Cái |
2 | Ống sửa chữa dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 10 | Cái |
3 | Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1.068 | Bộ |
4 | Khung định vị cho dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1.056 | Bộ |
5 | Khung định vị cho dây lèo ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 432 | Bộ |
6 | Ống nối T phân pha 2 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 12 | Cái |
7 | Chuỗi cách điện đơn đỡ dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 108 | Bộ |
8 | Chuỗi cách điện kép đỡ dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 72 | Bộ |
9 | Chuỗi cách điện đơn néo dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 204 | Bộ |
10 | Chuỗi cách điện kép néo dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 24 | Bộ |
11 | Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-240/32 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 108 | Bộ |
E | SỨ VÀ PHỤ KIỆN (DÂY CHỐNG SÉT) (PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG): | |||
1 | Tạ chống rung dây chống sét TK-70 + amour rod | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Bộ |
2 | Chuỗi néo dây chống sét TK-70 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Bộ |
F | DÂY CÁP QUANG OPGW-70 & PHỤ KIỆN (PHẦN VẬT TƯ DO CHỦ ĐẦU TƯ CUNG CẤP, NHÀ THẦU LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG): | |||
1 | Dây cáp quang OPGW 70, 24 sợi quang, ITU-T.G652 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 10.560 | m |
2 | Tạ chống rung dùng cho dây cáp quang OPGW 70 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 96 | Cái |
3 | Hộp nối dây cáp quang OPGW 70 + giá đỡ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 4 | Hộp |
4 | Kẹp bắt dây cáp quang trên cột tháp sắt | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 79 | Cái |
5 | Kẹp cuộn cáp quang trên cột tháp sắt | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 16 | Cái |
6 | Chuỗi đỡ dây cáp quang OPGW 70 với armour rod | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 30 | Bộ |
7 | Chuỗi néo dây cáp quang OPGW 70 | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 60 | Bộ |
G | KÉO RÃI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG: | |||
1 | Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-240/32 (0,92 kg/m) | 99.451 | m | |
H | PHẦN TIẾP ĐỊA (PHẦN VẬT TƯ DO NHÀ THẦU CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT TẠI CÔNG TRƯỜNG) | |||
1 | Tiếp địa loại RS | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 13 | Bộ |
I | PHẦN KHÁC | |||
1 | Bảng số trụ và tên đường dây | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 27 | Bộ |
2 | Biển báo nguy hiểm | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 27 | Bộ |
3 | Bảng phân mạch (loại B1 - 2 mạch) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 6 | Bộ |
4 | Bảng phân mạch (loại B2 - 4 mạch) | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 21 | Bộ |
5 | Biển báo vượt đường | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 2 | Bộ |
J | THÍ NGHIỆM HIỆU CHỈNH | |||
1 | Kiểm tra thử nghiệm cáp quang | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 4 | Sợi |
2 | Ghép nối mạng đường truyền quang | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 1 | Hệ thống |
3 | Thí nghiệm tiếp đất cột tháp | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | 13 | Vị trí |
4 | Chi phí đo thông số đường dây (4 mạch) | 1 | Toàn bộ | |
K | Những nội dung khác liên quan đến gói thầu, đề nghị nhà thầu xem tại Ghi chú của Mẫu số 01B "BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP" theo file đính kèm để phân bổ vào giá dự thầu (không chào tại mục này) | |||
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 5% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tải trọng 7-15 tấn (chiếc) | Ô tô tải trọng 7-15 tấn (chiếc). Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng kí xe, máy … - Đối với thiết bị nhà thầu thuê cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. - Đối với các máy móc, thiết bị có đăng kiểm thì thời hạn đăng kiểm phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 2 |
2 | Cần cẩu 20T vươn 25m (chiếc) | Cần cẩu 20T vươn 25m (chiếc). Nhà thầu cần phải chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng kí xe, máy … - Đối với thiết bị nhà thầu thuê cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị máy móc, tài liệu chứng minh sở hữu của bên cho thuê. - Đối với các máy móc, thiết bị có đăng kiểm thì thời hạn đăng kiểm phải còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 2 |
3 | Trọn bộ các dụng cụ, thiết bị khác phục vụ thi công gói thầu (nhà thầu có văn bản cam kết huy động khi tham dự thầu): Tời máy dựng cột 200kg (02 cái), Máy hãm dây 10 tấn (04 cái), Máy kéo dây (04 cái), Máy phát điện 10kW (04 cái), Máy ép đầu cốt, khóa néo dây dẫn điện 100T (04 cái), Máy trộn bê tông dung tích 250 L (06 cái), Máy đầm dùi (10 cái), Máy đầm cóc (10 cái), Máy đầm bàn (10 cái), Máy đầm rung (10 cái), Máy kinh vĩ thủy bình (01 cái), Máy bơm nước 1,0-1,5kW (02 cái). | Trọn 01 bộ | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhà thầu thi công xây dựng mua bảo hiểm công trình, bảo hiểm thiết bị của nhà thầu, bảo hiểm cho người lao động thi công trên công trường và bảo hiểm trách nhiệm dân sự của nhà thầu đối với bên thứ ba. | 1 | Khoản | Xem Tập 1 E-HSMT | ||
2 | Cột tháp sắt 4 mạch, 110kV, đỡ thẳng, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 18.469,59 kg/01 cột): Đ142-45 | 15 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
3 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 40.831,57 kg/01 cột): N142-45B+XP | 2 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
4 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 41m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.811,97kg/01 cột): N142-41C+XP | 1 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
5 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 54.584,02 kg/01 cột): N142-45C+XP | 2 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
6 | Cột tháp sắt 4 mạch 110kV, néo góc, cao 45m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 38.059,89 kg/01 cột): N142-45GC | 1 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
7 | Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 15.115,44 kg/01 cột): N122-27B | 2 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
8 | Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 27m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 19.646,32 kg/01 cột): N122-27C+XP | 1 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
9 | Cột tháp sắt 2 mạch 110kV, néo góc, cao 32m (Khối lượng thép mạ kẽm đã trừ khoét vát: 21.722,12 kg/01 cột): N122-32B+XP | 3 | Cột | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
10 | Móng cột tháp 4 mạch đỡ thẳng Đ142-45 (4T51 32-42A) | 1 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
11 | Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-45GC & N142-45B+XP (4T92 44-60) | 1 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
12 | Móng cột tháp 4 mạch néo góc N142-41C+XP (4T79 44-58) | 1 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
13 | Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27B (4T60 40-44) | 2 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
14 | Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-27C+XP (4T60 44-58) | 1 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
15 | Móng cột tháp 2 mạch néo góc N122-32B+XP (4T75 44-58) | 3 | Móng | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
16 | Ống nối dây dẫn ACSR-240/32 | 50 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
17 | Ống sửa chữa dây dẫn ACSR-240/32 | 10 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
18 | Tạ chống rung cho dây dẫn ACSR-240/32 | 1.068 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
19 | Khung định vị cho dây dẫn ACSR-240/32 | 1.056 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
20 | Khung định vị cho dây lèo ACSR-240/32 | 432 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
21 | Ống nối T phân pha 2 | 12 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
22 | Chuỗi cách điện đơn đỡ dây dẫn ACSR-240/32 | 108 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
23 | Chuỗi cách điện kép đỡ dây dẫn ACSR-240/32 | 72 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
24 | Chuỗi cách điện đơn néo dây dẫn ACSR-240/32 | 204 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
25 | Chuỗi cách điện kép néo dây dẫn ACSR-240/32 | 24 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
26 | Chuỗi cách điện đỡ lèo dây dẫn ACSR-240/32 | 108 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
27 | Tạ chống rung dây chống sét TK-70 + amour rod | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
28 | Chuỗi néo dây chống sét TK-70 | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
29 | Dây cáp quang OPGW 70, 24 sợi quang, ITU-T.G652 | 10.560 | m | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
30 | Tạ chống rung dùng cho dây cáp quang OPGW 70 | 96 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
31 | Hộp nối dây cáp quang OPGW 70 + giá đỡ | 4 | Hộp | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
32 | Kẹp bắt dây cáp quang trên cột tháp sắt | 79 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
33 | Kẹp cuộn cáp quang trên cột tháp sắt | 16 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
34 | Chuỗi đỡ dây cáp quang OPGW 70 với armour rod | 30 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
35 | Chuỗi néo dây cáp quang OPGW 70 | 60 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
36 | Kéo rãi căng dây dẫn ACSR-240/32 (0,92 kg/m) | 99.451 | m | |||
37 | Tiếp địa loại RS | 13 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
38 | Bảng số trụ và tên đường dây | 27 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
39 | Biển báo nguy hiểm | 27 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
40 | Bảng phân mạch (loại B1 - 2 mạch) | 6 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
41 | Bảng phân mạch (loại B2 - 4 mạch) | 21 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
42 | Biển báo vượt đường | 2 | Bộ | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
43 | Kiểm tra thử nghiệm cáp quang | 4 | Sợi | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
44 | Ghép nối mạng đường truyền quang | 1 | Hệ thống | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
45 | Thí nghiệm tiếp đất cột tháp | 13 | Vị trí | Mô tả kỹ thuật theo Tập 2 "Chỉ dẫn kỹ thuật xây lắp đường dây". | ||
46 | Chi phí đo thông số đường dây (4 mạch) | 1 | Toàn bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam như sau:
- Có quan hệ với 132 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,05 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,72%, Xây lắp 56,65%, Tư vấn 17,73%, Phi tư vấn 6,90%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.317.957.766.237 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.173.222.592.864 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn có thể lừa một vài người trong tất cả mọi lần, và Bạn có thể lừa mọi người trong một vài lần, nhưngBạn không thể lừa mẹ.You can fool some of the people all of the time, and You can fool all of the people some of the time, but You can’t fool mom. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.