Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực An Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói 27-2022: Dụng cụ an toàn Tên dự toán là: Mua sắm dụng cụ an toàn, đo lường, thi công, hotline năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 130 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn SXKD năm 2022 của Công ty Điện lực An Giang |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Đơn dự thầu theo quy định tại Mẫu số 08 (Chương IV); 2. Giá dự thầu và biểu giá theo quy định tại Mẫu số 18 (Chương IV); 3. Nhà thầu cần điền đầy đủ thông tin tại “Bảng Giá Dự Thầu Chi Tiết Đơn Giá VTTB”- Chương IV 4. Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 1 Chương III; 5. Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; 6. Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mẫu số 07 Chương IV; 7. Các nội dung khác quy định trong E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương IV của HSMT. - Bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ, . . . của từng loại hàng hóa. - Chứng chỉ ISO 9001 của nhà sản xuất hoặc chứng chỉ tương đương. - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 kinh nghiệm sản xuất các mặt hàng tương tự. - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hàng sử dụng cuối cùng tối thiểu là 03 năm tính đến ngày mở thầu. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Hàng hóa được giao tại: Kho vật tư Công ty Điện lực An Giang (Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang). - Giá chào cố định trong thời gian đấu thầu. - Giá chào thầu là giá bao gồm: Tất cả các chi phí sản xuất, lắp đặt cung cấp cho gói thầu, bảo hiểm, chi phí vận chuyển, chi phí bốc dỡ giao hàng đến tận nơi yêu cầu của Bên mua, chi phí cho công tác thử nghiệm, nghiệm thu và thuế GTGT, các chi phí, lệ phí khác liên quan (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): KHÔNG ÁP DỤNG |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Trường hợp Nhà thầu cũng là nhà sản xuất: Có giấy Đăng ký kinh doanh hợp pháp. - Trường hợp Nhà thầu là Đại lý, thương mại: Phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất (giấy ủy quyền của nhà sản xuất). - Nhà thầu (hoặc đại lý, đại diện) phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. - Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực An Giang - 13 Lê Văn Nhung, phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: (0296) 2210205; Fax: (0296) 3857016 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty Điện lực An Giang - 13 Lê Văn Nhung, phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: (0296) 2210205; Fax: (0296) 3857016 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Điện lực An Giang - 13 Lê Văn Nhung, phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: (0296) 2210213; Fax: (0296) 3859206 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty Điện lực An Giang - 13 Lê Văn Nhung, phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang; Điện thoại: (0296) 2210205; Fax: (0296) 3857016; Hoặc Báo đấu thầu đường dây nóng (024.37686611) hoặc Ban Quản lý đấu thầu EVN, email: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Nón bảo hộ lao động màu trắng | 573 | Cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Dây đai an toàn | 95 | Sợi | - nt - | ||
3 | Dây quàng trụ 2 móc | 190 | Sợi | - nt - | ||
4 | Dây quàng trụ 2 móc có khóa điều chỉnh | 47 | Sợi | - nt - | ||
5 | Găng cách điện hạ thế | 189 | Đôi | - nt - | ||
6 | Găng cách điện trung thế | 55 | Đôi | - nt - | ||
7 | Ủng cách điện trung thế | 10 | Bộ | - nt - | ||
8 | Bộ che cách điện hạ thế | 79 | Cái | - nt - | ||
9 | Ty leo trụ bê tông ly tâm | 844 | Cây | - nt - | ||
10 | Thiết bị báo điện áp cá nhân (gắn trên nón an toàn) | 28 | Cái | - nt - | ||
11 | Thiết bị báo điện áp cá nhân (loại đeo tay ngoài trời) | 90 | Cái | - nt - | ||
12 | Sào thao tác trung thế dài đến 6,43m | 7 | Cây | - nt - | ||
13 | Sào thao tác trung thế dài đến 7,77m | 36 | Cây | - nt - | ||
14 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 2,6m | 3 | Cây | - nt - | ||
15 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 3,2m | 10 | cây | - nt - | ||
16 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 3,8m | 15 | cây | - nt - | ||
17 | Sào tiếp địa lưu động cao áp đến 5,3m | 6 | cây | - nt - | ||
18 | Sào thao tác cao áp | 6 | cây | - nt - | ||
19 | Sào cách điện đo chiều cao độ võng đường dây | 4 | cây | - nt - | ||
20 | Bút thử điện trung thế | 27 | Cái | - nt - | ||
21 | Bộ tiếp đất trung thế tự kẹp (Autoclamp) | 10 | Bộ | - nt - | ||
22 | Bộ dây tiếp đất lưu động trung thế mỏ vịt (có dây tiếp đất trung hòa dài 5m, đầu kẹp kẹp được dây có tiết diện tới 400mm2) | 60 | Bộ | - nt - | ||
23 | Bộ tiếp đất LĐ hạ thế aptomat | 60 | Bộ | - nt - | ||
24 | Bộ tiếp đất hạ thế dùng cho dây bọc phần cố định | 107 | Bộ | - nt - | ||
25 | Bộ tiếp đất hạ thế dùng cho dây bọc phần di động | 24 | Bộ | - nt - | ||
26 | Bộ tiếp đất hạ thế đa năng | 75 | Bộ | - nt - | ||
27 | Bộ tiếp đất trung thế tạm thời (chống điện cảm ứng) | 12 | Bộ | - nt - | ||
28 | Bộ tiếp đất cho xe cẩu và xe nâng làm việc gần lưới điện đang vận hành | 17 | Bộ | - nt - |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 130Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Nón bảo hộ lao động màu trắng | 573 | Cái | Kho Vật tư Công ty Điện lực An Giang, phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang | 60 ngày kể từ ngày Chủ đầu tư có văn bản thông báo |
2 | Dây đai an toàn | 95 | Sợi | - nt - | - nt - |
3 | Dây quàng trụ 2 móc | 190 | Sợi | - nt - | - nt - |
4 | Dây quàng trụ 2 móc có khóa điều chỉnh | 47 | Sợi | - nt - | - nt - |
5 | Găng cách điện hạ thế | 189 | Đôi | - nt - | - nt - |
6 | Găng cách điện trung thế | 55 | Đôi | - nt - | - nt - |
7 | Ủng cách điện trung thế | 10 | Bộ | - nt - | - nt - |
8 | Bộ che cách điện hạ thế | 79 | Cái | - nt - | - nt - |
9 | Ty leo trụ bê tông ly tâm | 844 | Cây | - nt - | - nt - |
10 | Thiết bị báo điện áp cá nhân (gắn trên nón an toàn) | 28 | Cái | - nt - | - nt - |
11 | Thiết bị báo điện áp cá nhân (loại đeo tay ngoài trời) | 90 | Cái | - nt - | - nt - |
12 | Sào thao tác trung thế dài đến 6,43m | 7 | Cây | - nt - | - nt - |
13 | Sào thao tác trung thế dài đến 7,77m | 36 | Cây | - nt - | - nt - |
14 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 2,6m | 3 | Cây | - nt - | - nt - |
15 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 3,2m | 10 | cây | - nt - | - nt - |
16 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 3,8m | 15 | cây | - nt - | - nt - |
17 | Sào tiếp địa lưu động cao áp đến 5,3m | 6 | cây | - nt - | - nt - |
18 | Sào thao tác cao áp | 6 | cây | - nt - | - nt - |
19 | Sào cách điện đo chiều cao độ võng đường dây | 4 | cây | - nt - | - nt - |
20 | Bút thử điện trung thế | 27 | Cái | - nt - | - nt - |
21 | Bộ tiếp đất trung thế tự kẹp (Autoclamp) | 10 | Bộ | - nt - | - nt - |
22 | Bộ dây tiếp đất lưu động trung thế mỏ vịt (có dây tiếp đất trung hòa dài 5m, đầu kẹp kẹp được dây có tiết diện tới 400mm2) | 60 | Bộ | - nt - | - nt - |
23 | Bộ tiếp đất LĐ hạ thế aptomat | 60 | Bộ | - nt - | - nt - |
24 | Bộ tiếp đất hạ thế dùng cho dây bọc phần cố định | 107 | Bộ | - nt - | - nt - |
25 | Bộ tiếp đất hạ thế dùng cho dây bọc phần di động | 24 | Bộ | - nt - | - nt - |
26 | Bộ tiếp đất hạ thế đa năng | 75 | Bộ | - nt - | - nt - |
27 | Bộ tiếp đất trung thế tạm thời (chống điện cảm ứng) | 12 | Bộ | - nt - | - nt - |
28 | Bộ tiếp đất cho xe cẩu và xe nâng làm việc gần lưới điện đang vận hành | 17 | Bộ | - nt - | - nt - |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 957.667.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Lưu ý: * Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. * Hợp đồng tương tự: Là hợp đồng cung cấp hàng hóa. Lưu ý: - Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các tài liệu sau để chứng minh đã hoàn thành việc thực hiện hợp đồng, bao gồm: + Biên bản nghiệm thu, giao nhận hàng hóa; Biên bản thanh lý hợp đồng (có sao y công chứng). + Bản sao hóa đơn tài chính kèm theo khai báo với cơ quan thuế cho các hóa đơn của hợp đồng tương tự đã cung cấp (có sao y của nhà thầu); + Giấy báo có của Ngân hàng liên quan đến thanh toán hợp đồng (có sao y của nhà thầu). (Đối với các hợp đồng cung cấp cho các Đơn vị thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, nhà thầu chỉ cần cung cấp tài liệu xác nhận của chủ đầu tư liên quan đến hợp đồng tương tự để chứng minh đã hoàn thành việc thực hiện hợp đồng). - Trường hợp hợp đồng đã hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc của hợp đồng thì nhà thầu phải cung cấp giấy xác nhận của chủ đầu tư phần khối lượng đã thực hiện này đáp ứng yêu cầu của hợp đồng. - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. (Để kiểm tra tính xác thực của hợp đồng tương tự tránh tình trạng tạo năng lực ảo gây tình trạng không công bằng trong đấu thầu. Chủ đầu tư /Bên mời thầu có quyền kiểm tra bằng các hình thức sau: + Đối chiếu bảng gốc hợp đồng kê khai và các hồ sơ liên quan + Xác nhận thông tin của chủ đầu tư đã ký hợp đồng tương tự kê khai trong HSDT (nếu cần). Nếu nhà thầu từ chối hợp tác với Chủ đầu tư /Bên mời thầu trong việc xác thực hợp đồng tương tự xuất trình bằng các hình thức nêu trên khi được yêu cầu. HSDT của nhà thầu sẽ bị đánh giá không đáp ứng) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.682.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.364.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.682.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.682.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.364.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.682.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.682.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.364.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin bao gồm: tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ, địa chỉ email… của đại lý hoặc đại diện trong E-HSDT Cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành: Thời gian sửa chữa sai sót trong giai đoạn bảo hành tối đa là 28 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bên mua, Bên bán chịu toàn bộ chi phí liên quan đến sửa chữa hay thay thế hàng hóa hoặc việc tháo dỡ, vận hành sửa chữa, lắp đặt trong thời gian bảo hành tương ứng. Quá thời hạn nêu trên, nếu Bên bán không sửa chữa khắc phục các hư hỏng, Bên mua có quyền thuê bên thứ ba sửa chữa. Chi phí cho việc sửa chữa khắc phục các hư hỏng, khuyết tật, thiệt hại được xác định do lỗi của vật tư thiết bị Bên bán cung cấp gây ra thì Bên bán phải chịu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nón bảo hộ lao động màu trắng | 573 | Cái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Dây đai an toàn | 95 | Sợi | - nt - | ||
3 | Dây quàng trụ 2 móc | 190 | Sợi | - nt - | ||
4 | Dây quàng trụ 2 móc có khóa điều chỉnh | 47 | Sợi | - nt - | ||
5 | Găng cách điện hạ thế | 189 | Đôi | - nt - | ||
6 | Găng cách điện trung thế | 55 | Đôi | - nt - | ||
7 | Ủng cách điện trung thế | 10 | Bộ | - nt - | ||
8 | Bộ che cách điện hạ thế | 79 | Cái | - nt - | ||
9 | Ty leo trụ bê tông ly tâm | 844 | Cây | - nt - | ||
10 | Thiết bị báo điện áp cá nhân (gắn trên nón an toàn) | 28 | Cái | - nt - | ||
11 | Thiết bị báo điện áp cá nhân (loại đeo tay ngoài trời) | 90 | Cái | - nt - | ||
12 | Sào thao tác trung thế dài đến 6,43m | 7 | Cây | - nt - | ||
13 | Sào thao tác trung thế dài đến 7,77m | 36 | Cây | - nt - | ||
14 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 2,6m | 3 | Cây | - nt - | ||
15 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 3,2m | 10 | cây | - nt - | ||
16 | Sào tiếp địa lưu động trung thế dài đến 3,8m | 15 | cây | - nt - | ||
17 | Sào tiếp địa lưu động cao áp đến 5,3m | 6 | cây | - nt - | ||
18 | Sào thao tác cao áp | 6 | cây | - nt - | ||
19 | Sào cách điện đo chiều cao độ võng đường dây | 4 | cây | - nt - | ||
20 | Bút thử điện trung thế | 27 | Cái | - nt - | ||
21 | Bộ tiếp đất trung thế tự kẹp (Autoclamp) | 10 | Bộ | - nt - | ||
22 | Bộ dây tiếp đất lưu động trung thế mỏ vịt (có dây tiếp đất trung hòa dài 5m, đầu kẹp kẹp được dây có tiết diện tới 400mm2) | 60 | Bộ | - nt - | ||
23 | Bộ tiếp đất LĐ hạ thế aptomat | 60 | Bộ | - nt - | ||
24 | Bộ tiếp đất hạ thế dùng cho dây bọc phần cố định | 107 | Bộ | - nt - | ||
25 | Bộ tiếp đất hạ thế dùng cho dây bọc phần di động | 24 | Bộ | - nt - | ||
26 | Bộ tiếp đất hạ thế đa năng | 75 | Bộ | - nt - | ||
27 | Bộ tiếp đất trung thế tạm thời (chống điện cảm ứng) | 12 | Bộ | - nt - | ||
28 | Bộ tiếp đất cho xe cẩu và xe nâng làm việc gần lưới điện đang vận hành | 17 | Bộ | - nt - |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực An Giang như sau:
- Có quan hệ với 288 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,56 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 99,75%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0,25%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 224.290.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 205.170.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được ba điều quan trọng ở đại học: Biết dùng thư viện, biết nhớ nhanh và chính xác, biết ngủ mọi lúc nếu rảnh 15 phút và có một mặt phẳng. Điều mà tôi chưa học được là làm thế nào suy nghĩ có sáng tạo theo một thời khóa biểu . "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực An Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.