Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Hữu Nghị |
E-CDNT 1.2 |
Gói 3 Hệ thống camera giám sát Lựa chọn nhà thầu cung cấp mực in, vật tư, linh kiện thay thế cho máy in, máy photocopy, máy tính để bàn và giấy in mã vạch năm 2020-2021 bằng nguồn chi thường xuyên; cung cấp các thiết bị công nghệ thông tin năm 2020 bằng nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện Hữu Nghị 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Bệnh viện Hữu Nghị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Bản cam kết thực hiện gói thầu; 2. Thỏa thuận liên danh nếu là nhà thầu liên danh; 3. Bảo lãnh dự thầu; 4. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn chào hàng, của nhà thầu và tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu; 5. Bảng tổng hợp giá chào; |
E-CDNT 10.2(c) | + Bao gồm các tài liệu về mặt kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hoá, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của từng loại hàng hoá (kèm theo bản vẽ để mô tả nếu cần), giấy uỷ quyền bán hàng của đại lý phân phối; + CO, CQ bản gốc hoặc bản sao công chứng đối với những mặt hàng nhập khẩu; |
E-CDNT 12.2 | Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư. Giá chào của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) áp theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo Mẫu số 18 Chương IV. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá chào không bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | . Báo cáo tài chính năm 2018; 2019. 2. Tài liệu chứng minh năng lực tài chính để thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.700.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện Hữu Nghị, Số 1, Trần Khánh Dư, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội; Điện thoại: 024.39722231 - 024.39722232; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Bệnh viện Hữu Nghị, Số 1, Trần Khánh Dư, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội; Điện thoại: 024.39722231 - 024.39722232; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Công nghệ thông tin, Bệnh viện Hữu Nghị, tầng 2 nhà số 8. Điện thoại: KS. Hiếu: 0966667181; Fax: 024.39718457 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Giám đốc Bệnh viện Hữu Nghị, Số 1, Trần Khánh Dư, P. Bạch Đằng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội; Điện thoại: 024.39722231 - 024.39722232; |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Camera cổng ra vào | 3 | Cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
2 | Camera giám sát hành lang, thang máy | 48 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
3 | Đầu ghi dữ liệu | 2 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
4 | Màn hình theo dõi | 2 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
5 | Switch POE | 12 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
6 | Vật tư | 1 | hệ thống | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 3 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Camera cổng ra vào | 3 | Cái | Bệnh viện Hữu Nghị, số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ≤ 03 tháng |
2 | Camera giám sát hành lang, thang máy | 48 | cái | Bệnh viện Hữu Nghị, số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ≤ 03 tháng |
3 | Đầu ghi dữ liệu | 2 | cái | Bệnh viện Hữu Nghị, số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ≤ 03 tháng |
4 | Màn hình theo dõi | 2 | cái | Bệnh viện Hữu Nghị, số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ≤ 03 tháng |
5 | Switch POE | 12 | cái | Bệnh viện Hữu Nghị, số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ≤ 03 tháng |
6 | Vật tư | 1 | hệ thống | Bệnh viện Hữu Nghị, số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng, Hà Nội | ≤ 03 tháng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Camera cổng ra vào | 3 | Cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
2 | Camera giám sát hành lang, thang máy | 48 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
3 | Đầu ghi dữ liệu | 2 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
4 | Màn hình theo dõi | 2 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
5 | Switch POE | 12 | cái | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm | ||
6 | Vật tư | 1 | hệ thống | Nội dung cấu hình chi tiết nêu tại mục 2. Yêu cầu kỹ thuật, mục 3. Yêu cầu khác tại Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật đính kèm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Hữu Nghị như sau:
- Có quan hệ với 268 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,81 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 78,70%, Xây lắp 5,68%, Tư vấn 1,01%, Phi tư vấn 14,20%, Hỗn hợp 0,41%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.906.723.986.994 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.174.133.711.819 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 59,61%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hai người có thể nói chuyện với nhau dưới một mái nhà trong nhiều năm trời nhưng chưa bao giờ thực sự “gặp được” nhau; trong khi hai người khác mới nói chuyện lần đầu đã trở thành bạn cố tri. "
Mary Catherwood
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Hữu Nghị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Hữu Nghị đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.