Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 01: Thi công xây dựng Tên dự án là: Sửa chữa thiết bị Thông tin, tín hiệu cầu chung: Cầu Lục Nam km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước chi cho sự nghiệp kinh tế đường sắt |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Đường sắt Việt Nam, Tổng công ty ĐSVN thực hiện trách nhiệm của Bên nhận đặt hàng theo quy định của Hợp đồng số 01/2022/HĐKT-BGTVT ngày 21/01/2022. Địa chỉ: số 120 đường Lê Duẩn, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội; Điện thoại: 024 39427550; Fax: 024 39427551. (Trừ trường hợp quy định tại khoản 4 điều 61 và khoản 5 điều 62 Nghị định số 11/2018/NĐ-CP ngày 16/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam). -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Đường sắt Việt Nam Địa chỉ: số 120 đường Lê Duẩn, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội; Điện thoại: 024 39427550; Fax: 024 39427551 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý kết cấu hạ tầng Đường sắt - Tổng công ty Đường sắt Việt Nam. Địa chỉ: 118 đường Lê Duẩn, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội. Điện thoại: 024 39425972; Fax: 024 39422866 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng quản lý xây dựng và kết cấu hạ tầng Đường sắt - Cục Đường sắt Việt Nam. Địa chỉ: số 120 đường Lê Duẩn, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội; Điện thoại: 024 39427550; Fax: 024 39427551. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về thông tin hoặc tín hiệu giao thông hoặc kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông hoặc kỹ thuật điện tử - viễn thông hoặc chuyên ngành có liên quan khác.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hoặc lắp đặt thiết bị từ hạng III trở lên hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (đường sắt) từ cấp III trở lên.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về “An toàn chạy tàu trong điều kiện vừa thi công vừa tổ chức chạy tàu”- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ liên quan.+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư (BanQLDA) về vị trí công việc đã đảm nhận hoặc Hợp đồng (có danh sách nhân sự) và thanh lý hợp đồng (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình) | 5 | 1 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thicông | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về thông tin hoặc tín hiệu giao thông hoặc kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông hoặc kỹ thuật điện tử - viễn thông hoặc chuyên ngành có liên quan khác;- Đã làm phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (đường sắt) từ cấp III trở lên.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về “An toàn chạy tàu trong điều kiện vừa thi công vừa tổ chức chạy tàu”- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ liên quan.+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư (BanQLDA) về vị trí công việc đã đảm nhận hoặcHợp đồng (có danh sách nhân sự) và thanh lý hợp đồng (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình) | 5 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật của nhà thầu (KCS) | 1 | - Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành về thông tin hoặc tín hiệu giao thông hoặc kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông hoặc kỹ thuật điện tử - viễn thông hoặc chuyên ngành có liên quan khác;- Đã phụ trách KCS ít nhất ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (đường sắt) từ cấp III trở lên.- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ liên quan.+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư (Ban QLDA) về vị trí công việc đã đảm nhận hoặc Hợp đồng (có danh sách nhân sự) và thanh lý hợp đồng (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình) | 5 | 1 |
4 | Phụ trách công tác an toàn | 1 | - Có trình độ cao đẳng trở lên và có chứng nhận đã qua Huấn luyện công tác an toàn lao động –vệ sinh lao động; - Có chứng nhận bồi dưỡngnghiệp vụ về “An toàn chạy tàu trong điều kiện vừa thi công vừa tổ chức chạy tàu”- Đã làm An toàn ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (đường sắt) từ cấp III trở lên- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao công chứng các văn bằng, chứng chỉ liên quan.+ Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư (Ban QLDA) về vị trí công việc đã đảm nhận hoặc Hợp đồng (có danh sách nhân sự) và thanh lý hợp đồng (hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình) | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần Thông tin | |||
1 | Lắp đặt cáp thông tin chôn loại 2x2x0,5 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 0,015 | km |
2 | Lắp đặt nẹp nhựa | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 10 | m |
3 | Lắp đặt bộ ghi âm | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 1 | bộ |
B | Phần tín hiệu: | |||
1 | Lắp đặt đài thao tác kiêm tủ điều khiển chính | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 1 | đài |
2 | Lắp đặt đài thao tác kiêm tủ điều khiển phụ | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 1 | đài |
3 | Lắp đặt bể ắc quy (bao gồm cả ắc quy) | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 2 | bể |
4 | Lắp đặt cảm biến phát hiện tầu | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 4 | bộ |
5 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 3x2x1 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 4,17 | km |
6 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 5x1 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 0,35 | km |
7 | Lắp đặt cọc mốc cáp | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 45 | cọc |
8 | Lắp đặt hộp cáp HF-7 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 2 | hộp |
9 | Lắp đặt hộp cáp HZ-24 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 2 | hộp |
10 | Lắp đặt ống thép Φ60 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 311 | m |
11 | Lắp đặt hệ thống cấp điện xoay chiều cho thiết bị tín hiệu | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 1 | HT |
12 | Lắp đặt hệ thống cấp điện xoay chiều cho thiết bị tại 2 nhà gác cầu | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 2 | HT |
13 | Lắp đặt mạng cáp điện lực chôn loại 2x4 | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 150 | m |
14 | Lắp đặt mạng cáp điện lực từ hộp điện nhà gác cầu đến đài thao tác | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 20 | m |
15 | Lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ thiết bị | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 2 | hệ |
16 | Lắp đặt ống nhựa HDPE Φ32/25 bảo vệ cáp | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 10 | m |
17 | Lắp đặt nẹp nhựa | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 12 | m |
18 | Đào đất rãnh cáp chôn trực tiếp | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 4.074 | m |
19 | Đắp đất rãnh cáp chôn trực tiếp | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 4.074 | m |
20 | Đào đất rãnh cáp chôn qua đường bộ, đường sắt, sân gạch | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 36 | m |
21 | Đắp đất rãnh cáp chôn qua đường bộ, đường sắt, sân gạch | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 36 | m |
22 | Phá dỡ, hoàn trả mặt bằng thi công | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 31 | m |
23 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tín hiệu | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 1 | Toàn bộ |
24 | Theo dõi, thử hoạt động và theo dõi chạy thử hệ thống | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | 1 | HT |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đo điện trở suất của đất | Theo yêu cầu của Thiết kế BVTC và chỉ dẫn kỹ thuật đãđược phê duyệt | 1 |
2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | Theo yêu cầu của Thiết kế BVTC và chỉ dẫn kỹ thuật đãđược phê duyệt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt cáp thông tin chôn loại 2x2x0,5 | 0,015 | km | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
2 | Lắp đặt nẹp nhựa | 10 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
3 | Lắp đặt bộ ghi âm | 1 | bộ | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
4 | Lắp đặt đài thao tác kiêm tủ điều khiển chính | 1 | đài | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
5 | Lắp đặt đài thao tác kiêm tủ điều khiển phụ | 1 | đài | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
6 | Lắp đặt bể ắc quy (bao gồm cả ắc quy) | 2 | bể | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
7 | Lắp đặt cảm biến phát hiện tầu | 4 | bộ | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
8 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 3x2x1 | 4,17 | km | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
9 | Lắp đặt cáp tín hiệu chôn loại 5x1 | 0,35 | km | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
10 | Lắp đặt cọc mốc cáp | 45 | cọc | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
11 | Lắp đặt hộp cáp HF-7 | 2 | hộp | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
12 | Lắp đặt hộp cáp HZ-24 | 2 | hộp | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
13 | Lắp đặt ống thép Φ60 | 311 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
14 | Lắp đặt hệ thống cấp điện xoay chiều cho thiết bị tín hiệu | 1 | HT | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
15 | Lắp đặt hệ thống cấp điện xoay chiều cho thiết bị tại 2 nhà gác cầu | 2 | HT | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
16 | Lắp đặt mạng cáp điện lực chôn loại 2x4 | 150 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
17 | Lắp đặt mạng cáp điện lực từ hộp điện nhà gác cầu đến đài thao tác | 20 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
18 | Lắp đặt hệ thống tiếp đất bảo vệ thiết bị | 2 | hệ | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
19 | Lắp đặt ống nhựa HDPE Φ32/25 bảo vệ cáp | 10 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
20 | Lắp đặt nẹp nhựa | 12 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
21 | Đào đất rãnh cáp chôn trực tiếp | 4.074 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
22 | Đắp đất rãnh cáp chôn trực tiếp | 4.074 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
23 | Đào đất rãnh cáp chôn qua đường bộ, đường sắt, sân gạch | 36 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
24 | Đắp đất rãnh cáp chôn qua đường bộ, đường sắt, sân gạch | 36 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
25 | Phá dỡ, hoàn trả mặt bằng thi công | 31 | m | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
26 | Tháo dỡ, thu hồi thiết bị tín hiệu | 1 | Toàn bộ | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt | ||
27 | Theo dõi, thử hoạt động và theo dõi chạy thử hệ thống | 1 | HT | Chỉ dẫn kỹ thuật tại Phần 2: Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật/HSMT và Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 như sau:
- Có quan hệ với 83 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,45 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,91%, Xây lắp 79,57%, Tư vấn 13,04%, Phi tư vấn 3,04%, Hỗn hợp 0,44%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.437.083.055.210 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.375.511.001.768 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đâm vào cơ thể, và cơ thể sẽ lành, nhưng làm con tim bị thương và vết thương sẽ tồn tại cả đời. "
Mineko Iwasaki
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đường sắt khu vực 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.