Thông báo mời thầu

Gói số 01: Thi công xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:04 04/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông từ Khe Niễng đi Cống Ông Sơ xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
Gói thầu
Gói số 01: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường giao thông từ Khe Niễng đi cống Ông Sơ xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện hỗ trợ 2,5 tỷ đồng; Ngân sách xã Nga An đối ứng và các nguồn vốn huy động hợp pháp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
12:00 16/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:02 04/12/2019
đến
12:00 16/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
12:00 16/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/12/2019 (14/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường giao thông từ Khe Niễng đi Cống Ông Sơ xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện hỗ trợ 2,5 tỷ đồng; Ngân sách xã Nga An đối ứng và các nguồn vốn huy động hợp pháp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: UBND xã Nga An (Địa chỉ: Công sở xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, thiết kế: Công ty CP tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Hàm Rồng (Địa chỉ: Số 170 Thành Thái, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá); + Tư vấn lập E- HSMT và đánh giá E- HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Hoàng Thịnh (Địa chỉ: Số nhà 05B/304 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: UBND xã Nga An (Địa chỉ: Công sở xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Nga An (Địa chỉ: Công sở xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nga Sơn, Sở KH&ĐT Thanh Hoá, Báo Đấu thầu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1Phần thi công xây dựng công trìnhkể từ ngày khởi công04 tháng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.078.328.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.615.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là hợp đồng xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông, cấp IV trở lên; có đầy đủ các hạng mục: Móng đường cấp phối đá dăm; mặt đường láng nhựa; rãnh xây gạch không nung, nắp rãnh bê tông cốt thép; bó vỉa bê tông; lát gạch vỉa hè; hệ thống điện chiếu sáng. * Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. * Hợp đồng tương tự trong vòng 03 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng hoàn thành sau ngày 30/11/2016. * Đối với hợp đồng nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh. Trường hợp nhà thầu thực hiện hợp đồng tương tự với tư cách thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính phần giá trị do nhà thầu đảm nhận trong hợp đồng đó
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.769.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1là kỹ sư xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, còn hiệu lực; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật51
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1là kỹ sư hoặc cử nhân cao đẳng xây dựng cầu đường31
3cán bộ phụ trách KCS1là kỹ sư xây dựng cầu đường; đã phụ trách KCS ít nhất 01 công trình giao thông hoặc công trình hạ tầng kỹ thuật31
4cán bộ phụ trách an toàn lao động1là kỹ sư chuyên ngành phù hợp. Có giấy chứng nhận đã tham gia khóa huấn luyện về an toàn lao động còn hiệu lực21
5công nhân kỹ thuật5Nghề nề (01 người), nghề sắt (01 người), nghề bê tông (01 người), nghề cốp pha (01 người), công nhân làm đường (01 người).11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AMẶT ĐƯỜNG:
1Làm móng cấp phối đá dăm loại IITheo thiết kế BVTC được duyệt1.969,8m3
2Làm móng cấp phối đá dăm loại ITheo thiết kế BVTC được duyệt844,2m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,5kg/m2Theo thiết kế BVTC được duyệt5.740m2
4Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2Theo thiết kế BVTC được duyệt6.181m2
BSỬA MẶT ĐƯỜNG CŨ:
1Bê tông nền, M300, đá 1x2Theo thiết kế BVTC được duyệt11,88m3
CNỀN ĐƯỜNG:
1Đào nền đường + Vận chuyển đất thừa đổ ra bãi thảiTheo thiết kế BVTC được duyệt3.092,5m3
2Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Theo thiết kế BVTC được duyệt1.135,791m3
DRÃNH THOÁT NƯỚC:
1Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt41,5m3
2Xây tường rãnh bằng gạch bê tông đặc 6x10,5x22cm, dày Theo thiết kế BVTC được duyệt81,51m3
3Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo thiết kế BVTC được duyệt906,99m2
4Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo thiết kế BVTC được duyệt4,32m2
5Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M200 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt33,2m3
6Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan ĐK > 10 mmTheo thiết kế BVTC được duyệt3.290kg
7Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan ĐK Theo thiết kế BVTC được duyệt2.149kg
8Lắp đặt tấm đan đúc sẵn, trọng lượng Theo thiết kế BVTC được duyệt741cái
9Lắp đặt ống nhựa, ĐK 125mmTheo thiết kế BVTC được duyệt175m
EVỈA HÈ:
1Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cmTheo thiết kế BVTC được duyệt1.472m
2Bê tông mặt đường, dày Theo thiết kế BVTC được duyệt18,4m3
3Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt43,06m3
4Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn, trọng lượng Theo thiết kế BVTC được duyệt1.472cái
5Bê tông nền vỉa hè, M150, đá 1x2Theo thiết kế BVTC được duyệt169,57m3
6Lát vỉa hè bằng gạch terrazzo 400x400Theo thiết kế BVTC được duyệt2.110,7m2
FNỐI DÀI CẦU TẠI CỌC C1:
1Lớp đệm móng bằng đá 4x6 dày 10cmTheo thiết kế BVTC được duyệt11m3
2Bê tông móng M250 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt55m3
3Bê tông tường M300 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt61,28m3
4Bê tông gối đỡ M300 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt9,28m3
5Bê tông mặt cầu M300 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo thiết kế BVTC được duyệt14,14m3
6Cốt thép tấm bản, ĐK Theo thiết kế BVTC được duyệt2.741,66kg
7Cốt thép gối, ĐK Theo thiết kế BVTC được duyệt482,01kg
8Nilon tái sinhTheo thiết kế BVTC được duyệt110m2
9Đắp đê quai thi côngTheo thiết kế BVTC được duyệt60,4m3
10Đào thanh thải đê quaiTheo thiết kế BVTC được duyệt60,4m3
11Đào móngTheo thiết kế BVTC được duyệt129,24m3
12Đắp đất hố móngTheo thiết kế BVTC được duyệt271,08m3
13Chi phí bơm nước hố móngTheo thiết kế BVTC được duyệt1Khoản
GTƯỜNG HOA TRÊN BỜ KÊNH:
1Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 6x10,5x22cm, dày Theo thiết kế BVTC được duyệt219,713m3
2Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo thiết kế BVTC được duyệt2.182,452m2
3Sơn tường không bả 1 nước lót, 2 nước phủTheo thiết kế BVTC được duyệt1.621,68m2
4Ốp đá rối phía đườngTheo thiết kế BVTC được duyệt309,76m2
HBẢNG TIN:
1Đào móngTheo thiết kế BVTC được duyệt16,2m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo thiết kế BVTC được duyệt1,8m3
3Xây tường bảng tin bằng thẳng gạch bê tông đặc 6x10,5x22cm, dày Theo thiết kế BVTC được duyệt30,013m3
4Trát tường bảng tin, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Theo thiết kế BVTC được duyệt132,091m2
5Sơn bảng tin không bả 1 nước lót, 2 nước phủTheo thiết kế BVTC được duyệt132,091m2
IĐIỆN CHIẾU SÁNG:
1Lắp tủ điều khiển chiếu sáng 1000x600x350 100ATheo thiết kế BVTC được duyệt1tủ
2Cột điện liền cần đơn 8mTheo thiết kế BVTC được duyệt14cột
3Cột điện tròn côn 3mTheo thiết kế BVTC được duyệt24cột
4Đèn chiếu sángTheo thiết kế BVTC được duyệt96bộ
5Đèn cao áp ánh sáng vàng 250wTheo thiết kế BVTC được duyệt14bộ
6Choá đèn cao ápTheo thiết kế BVTC được duyệt14cái
7Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo thiết kế BVTC được duyệt2cái
8Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Theo thiết kế BVTC được duyệt120m
9Cáp ngầm CU/XLPE/PVC/DTA/PVC 3x10+1x6Theo thiết kế BVTC được duyệt850m
10Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo thiết kế BVTC được duyệt850m
11Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo thiết kế BVTC được duyệt50m
12Đào rãnh chôn cápTheo thiết kế BVTC được duyệt206,25m3
13Đắp cát rãnh cápTheo thiết kế BVTC được duyệt75m3
14Bê tông móng cột điện, đá 1x2, mác 150Theo thiết kế BVTC được duyệt12,86m3
15Khung móng cột thép bu lông M24x300x300x675Theo thiết kế BVTC được duyệt38bộ
16Gia công và đóng cọc chống sétTheo thiết kế BVTC được duyệt38cọc
17Đầu nối đất an toàn vỏ trụ điện (mạ)Theo thiết kế BVTC được duyệt57m
18Đầu nối đất dẹt 40x4 (mạ)Theo thiết kế BVTC được duyệt38m
19Đào móng cột điệnTheo thiết kế BVTC được duyệt12,86m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tải tự đổTải trọng hàng hoá ≥ 10T2
2Máy trộn vữadung tích ≥ 80 lít1
3Máy trộn bê tôngdung tích ≥ 250 lít1
4Máy đầm dùiđầm dùi, công suất >= 1,1kW1
5Máy đàodung tích gầu ≥ 0,4m31
6Máy đầm cóc>= 60kg1
7Máy đầm bê tôngđầm bàn, công suất >= 1,5kW1
8Máy ủi1
9Máy lu bánh théptải trọng >=8 tấn1
10Máy lu rungtải trọng ≥ 9T 1
11Máy san Hoạt động tốt1
12Thiết bị nấu và phun tưới nhựa đường Hoạt động tốt, đảm bảo điều kiện vệ sinh môi trường1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Làm móng cấp phối đá dăm loại II
1.969,8 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
2 Làm móng cấp phối đá dăm loại I
844,2 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
3 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,5kg/m2
5.740 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
4 Láng nhựa mặt đường 3 lớp dày 3,5cm, T/C nhựa 4,5kg/m2
6.181 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
5 Bê tông nền, M300, đá 1x2
11,88 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
6 Đào nền đường + Vận chuyển đất thừa đổ ra bãi thải
3.092,5 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
7 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
1.135,791 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
8 Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
41,5 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
9 Xây tường rãnh bằng gạch bê tông đặc 6x10,5x22cm, dày
81,51 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
10 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
906,99 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
11 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
4,32 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
12 Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M200 (bao gồm chi phí ván khuôn)
33,2 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
13 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan ĐK > 10 mm
3.290 kg Theo thiết kế BVTC được duyệt
14 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan ĐK
2.149 kg Theo thiết kế BVTC được duyệt
15 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn, trọng lượng
741 cái Theo thiết kế BVTC được duyệt
16 Lắp đặt ống nhựa, ĐK 125mm
175 m Theo thiết kế BVTC được duyệt
17 Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 18x22x100cm
1.472 m Theo thiết kế BVTC được duyệt
18 Bê tông mặt đường, dày
18,4 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
19 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn)
43,06 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
20 Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn, trọng lượng
1.472 cái Theo thiết kế BVTC được duyệt
21 Bê tông nền vỉa hè, M150, đá 1x2
169,57 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
22 Lát vỉa hè bằng gạch terrazzo 400x400
2.110,7 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
23 Lớp đệm móng bằng đá 4x6 dày 10cm
11 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
24 Bê tông móng M250 (bao gồm chi phí ván khuôn)
55 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
25 Bê tông tường M300 (bao gồm chi phí ván khuôn)
61,28 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
26 Bê tông gối đỡ M300 (bao gồm chi phí ván khuôn)
9,28 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
27 Bê tông mặt cầu M300 (bao gồm chi phí ván khuôn)
14,14 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
28 Cốt thép tấm bản, ĐK
2.741,66 kg Theo thiết kế BVTC được duyệt
29 Cốt thép gối, ĐK
482,01 kg Theo thiết kế BVTC được duyệt
30 Nilon tái sinh
110 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
31 Đắp đê quai thi công
60,4 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
32 Đào thanh thải đê quai
60,4 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
33 Đào móng
129,24 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
34 Đắp đất hố móng
271,08 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
35 Chi phí bơm nước hố móng
1 Khoản Theo thiết kế BVTC được duyệt
36 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông đặc 6x10,5x22cm, dày
219,713 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
37 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
2.182,452 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
38 Sơn tường không bả 1 nước lót, 2 nước phủ
1.621,68 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
39 Ốp đá rối phía đường
309,76 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
40 Đào móng
16,2 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
41 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
1,8 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
42 Xây tường bảng tin bằng thẳng gạch bê tông đặc 6x10,5x22cm, dày
30,013 m3 Theo thiết kế BVTC được duyệt
43 Trát tường bảng tin, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
132,091 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
44 Sơn bảng tin không bả 1 nước lót, 2 nước phủ
132,091 m2 Theo thiết kế BVTC được duyệt
45 Lắp tủ điều khiển chiếu sáng 1000x600x350 100A
1 tủ Theo thiết kế BVTC được duyệt
46 Cột điện liền cần đơn 8m
14 cột Theo thiết kế BVTC được duyệt
47 Cột điện tròn côn 3m
24 cột Theo thiết kế BVTC được duyệt
48 Đèn chiếu sáng
96 bộ Theo thiết kế BVTC được duyệt
49 Đèn cao áp ánh sáng vàng 250w
14 bộ Theo thiết kế BVTC được duyệt
50 Choá đèn cao áp
14 cái Theo thiết kế BVTC được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 193 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,56%, Xây lắp 82,78%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.448.317.365.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.435.161.564.047 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 207

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người mà không học khác gì mò mẫm trong đêm. "

Tục ngữ Việt Nam

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8486 dự án đang đợi nhà thầu
  • 368 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 385 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24765 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38437 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây