Thông báo mời thầu

Gói số 02: Thi công xây dựng công trình (gồm cả chi phí HMC và dự phòng 2,5%)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 22:31 10/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư đô thị mới, phố Tân Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa. Hạng mục: Đường dây trung áp, máy biến áp, đường dây hạ áp và đường điện chiếu sáng
Gói thầu
Gói số 02: Thi công xây dựng công trình (gồm cả chi phí HMC và dự phòng 2,5%)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư đô thị mới, phố Tân Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa. Hạng mục: Đường dây trung áp, máy biến áp, đường dây hạ áp và đường điện chiếu sáng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thị trấn và các nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
07:30 18/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:52 10/11/2019
đến
07:30 18/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
07:30 18/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/11/2019 (16/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 02: Thi công xây dựng công trình (gồm cả chi phí HMC và dự phòng 2,5%)
Tên dự án là: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư đô thị mới, phố Tân Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa. Hạng mục: Đường dây trung áp, máy biến áp, đường dây hạ áp và đường điện chiếu sáng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 03 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thị trấn và các nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn , địa chỉ: Phố Phúc Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Hạc Thành. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hoằng Hóa Địa chỉ: thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Gia Huy 368 Địa chỉ: Số 43 Đoàn Trần Nghiệp, P. Trường Thi, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn , địa chỉ: Phố Phúc Sơn, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy đăng ký kinh doanh; 2. Bảo đảm dự thầu; 3. Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hoằng Hóa; Thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
03 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 39.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 7.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên (có các hạng mục thi công: Đường dây cáp ngầm trung áp; trạm biến áp). - Tương tự về quy mô: Có giá trị xây lắp ≥ 1,70 tỷ đồng;
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.700.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Hệ thống chiếu sáng công cộng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Là kỹ sư chuyên ngành điện/kỹ thuật điện;- Có đủ điều kiện hành nghề chi huy trưởng công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy định của Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ;- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.53
2Kỹ thuật thi công trực tiếp:1- Là kỹ sư chuyên ngành điện/kỹ thuật điện;- Đã làm kỹ thuật thi công trực tiếp tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.32
3Giám sát và quản lý chất lượng (KCS):1- Là kỹ sư chuyên ngành điện/kỹ thuật điện;- Đã làm giám sát và quản lý chất lượng tối thiểu 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1Chi xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi côngTheo Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/20161Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếTheo Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/20161Khoản
BPHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ
1Cột LTMB 16B NPC.11.0 ngọn 190 x gốc 403Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6cột
2Móng cột MTK-8 dùng cho cột 20m sâu 2,8mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3móng
3Xà néo bằng 22kV cột đôi dọc tuyếnTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3bộ
4Xà néo bằng 22kV cột đôi ngang tuyếnTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3bộ
5Chuỗi sứ néo đơn Polime 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6chuỗi
6Chuỗi sứ néo kép Polime 35kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt15chuỗi
7Sứ đứng 22kV + phụ kiệnTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6quả
8Dây nhôm lõi thép bọc mỡ ACHZ-70/11Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt458,08m
9Gông cột GC -16Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3bộ
10Lăp đặt tiếp địa RC-4Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3bộ
11Kẹp nhôm 3BL(25-150)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12cái
12Kéo dây bẻ góc AC-70Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2Vị trí
13Vận chuyển đường dàiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1Ca
CLẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
1Cột LT 12B NPC.5.4 ngọn 190 x gốc 350Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cột
2Móng cột trạm MT-4 sâu 1,7mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2móng
3Tiếp địa TBATheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1hệ thống
4Xà đầu trạm dọc tuyến 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
5Xà đỡ sứ trung gian sứ đứng 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
6Xà đỡ sứ trung gian sứ ngang 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
7Xà cầu dao cách ly chém đứng 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
8Xà đỡ cầu chì tự rơi &chống sét van 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
9Giá lắp máy biến áp và cô li ê chống trượt 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
10Ghế thao tác 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
11Thang trèoTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
12Giá đỡ cáp mặt máy 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
13Hộp chụp cáp mặt máy 22kVTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
14Bộ truyền động cầu daoTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
15Chi tiết nối đất TBATheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1bộ
16Dây nối đất pha 0 MBA và nối tháo sétTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12m
17Dây dẫn AC70Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt20m
18Lắp đặt sứ đứng 22kV TBATheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt21quả
19Lắp thanh cái D8Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt15m
20Cáp hạ thế lộ tổng Cu/XLPE/PVC 1x240mm2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt9m
21Cáp hạ thế lộ tổng Cu/XLPE/PVC 1x150mm2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3m
22Đầu cốt đồng nhôm AM70Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt3cái
23Đầu cốt đồng S70Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt18cái
24Đầu cốt đồng S150Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2cái
25Đầu cốt đồng S240Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6cái
26Ghíp nhôm 3 bu lôngTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt18cái
27Biển báo an toàn và biển tên trạmTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2bộ
28Vận chuyển đường dàiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1Ca
DPHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
1Cột LT 8,5B NPC.3.0 ngọn 190 x gốc 303Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt35cột
2Cột LT 8,5C NPC.4.3 ngọn 190 x gốc 303Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1cột
3Cột LT 10B NPC.3.5 ngọn 190 x gốc 323Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt28cột
4Cột LT 10C NPC.4.3 ngọn 190 x gốc 323Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4cột
5Móng cột ly tâm đơn MT-2 sâu 1,5mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt14móng
6Móng cột ly tâm đơn MT-2 sâu 1,8mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12móng
7Móng cột ly tâm đơn MT-2C sâu 1,5mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt11móng
8Móng cột ly tâm đơn MT-2C sâu 1,8mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt10móng
9Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x70Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt122,235m
10Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x95Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt234,96m
11Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x120Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.034,985m
12Cổ dề cáp vặn xoắn: CDVX-1TTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt33bộ
13Cổ dề cáp vặn xoắn: CDVX-2TTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt25bộ
14Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH(50-70)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12cái
15Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH(95-120)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt96cái
16Tiếp địa RC-2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt16bộ
17Bịt đầu cápTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt52BĐC
18Ghíp nhôm 3BL(25-150)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt40cái
19Đầu cốt đồng nhôm AM120Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12cái
20Ống nhựa bảo vệ cáp HDPE80/65Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt18m
21Đai thép + Khóa đaiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt6bộ
22Vận chuyển đường dàiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1Ca
EPHẦN ĐƯỜNG DÂY CHIẾU SÁNG
1Cột LT 8,5B NPC.3.0 ngọn 190 x gốc 303Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4cột
2Cột LT 10B NPC.3.5 ngọn 190 x gốc 323Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4cột
3Móng cột ly tâm đơn MT-2 sâu 1,5mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2móng
4Móng cột ly tâm đơn MT-2C sâu 1,5mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1móng
5Móng cột ly tâm đơn MT-2C sâu 1,8mTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt2móng
6Cáp vặn xoắn Al/XLPE 4x50Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1.368,49m
7Cổ dề cáp vặn xoắn: CDVX-1TTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt28bộ
8Cổ dề cáp vặn xoắn: CDVX-2TTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt24bộ
9Kẹp hãm cáp vặn xoắn KH(50-70)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt100cái
10Tiếp địa RC-1Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt51bộ
11Bịt đầu cápTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt52BĐC
12Ghíp nhôm 3BL(25-150)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt48cái
13Đầu cốt đồng nhôm AM120Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt8cái
14Ống nhựa bảo vệ cáp HDPE80/65Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt12m
15Đai thép + Khóa đaiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt4bộ
16Ghíp nhôm 2BL(16-70)Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt102cái
17Cần đèn chữ LTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt51bộ
18Đèn led STAR 847 -120wTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt51bộ
19Dây lên bóng Cu/XLPE/PVC-2x2,5mm2Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt178,5m
20Vận chuyển đường dàiTheo hồ sơ thiết kế được phê duyệt1Ca

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≤ 0,8 m3Đang hoạt động tốt1
2Đầm cóc ≤ 60,0 kgĐang hoạt động tốt1
3Ô tô ≤ 10 tấnĐang hoạt động tốt1
4Máy trộn bê tông ≤ 250 lítĐang hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công
1 Khoản Theo Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Theo Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
3 Cột LTMB 16B NPC.11.0 ngọn 190 x gốc 403
6 cột Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
4 Móng cột MTK-8 dùng cho cột 20m sâu 2,8m
3 móng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
5 Xà néo bằng 22kV cột đôi dọc tuyến
3 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
6 Xà néo bằng 22kV cột đôi ngang tuyến
3 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
7 Chuỗi sứ néo đơn Polime 22kV
6 chuỗi Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
8 Chuỗi sứ néo kép Polime 35kV
15 chuỗi Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
9 Sứ đứng 22kV + phụ kiện
6 quả Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
10 Dây nhôm lõi thép bọc mỡ ACHZ-70/11
458,08 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
11 Gông cột GC -16
3 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
12 Lăp đặt tiếp địa RC-4
3 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
13 Kẹp nhôm 3BL(25-150)
12 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
14 Kéo dây bẻ góc AC-70
2 Vị trí Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
15 Vận chuyển đường dài
1 Ca Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
16 Cột LT 12B NPC.5.4 ngọn 190 x gốc 350
2 cột Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
17 Móng cột trạm MT-4 sâu 1,7m
2 móng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
18 Tiếp địa TBA
1 hệ thống Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
19 Xà đầu trạm dọc tuyến 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
20 Xà đỡ sứ trung gian sứ đứng 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
21 Xà đỡ sứ trung gian sứ ngang 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
22 Xà cầu dao cách ly chém đứng 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
23 Xà đỡ cầu chì tự rơi &chống sét van 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
24 Giá lắp máy biến áp và cô li ê chống trượt 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
25 Ghế thao tác 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
26 Thang trèo
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
27 Giá đỡ cáp mặt máy 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
28 Hộp chụp cáp mặt máy 22kV
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
29 Bộ truyền động cầu dao
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
30 Chi tiết nối đất TBA
1 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
31 Dây nối đất pha 0 MBA và nối tháo sét
12 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
32 Dây dẫn AC70
20 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
33 Lắp đặt sứ đứng 22kV TBA
21 quả Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
34 Lắp thanh cái D8
15 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
35 Cáp hạ thế lộ tổng Cu/XLPE/PVC 1x240mm2
9 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
36 Cáp hạ thế lộ tổng Cu/XLPE/PVC 1x150mm2
3 m Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
37 Đầu cốt đồng nhôm AM70
3 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
38 Đầu cốt đồng S70
18 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
39 Đầu cốt đồng S150
2 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
40 Đầu cốt đồng S240
6 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
41 Ghíp nhôm 3 bu lông
18 cái Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
42 Biển báo an toàn và biển tên trạm
2 bộ Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
43 Vận chuyển đường dài
1 Ca Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
44 Cột LT 8,5B NPC.3.0 ngọn 190 x gốc 303
35 cột Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
45 Cột LT 8,5C NPC.4.3 ngọn 190 x gốc 303
1 cột Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
46 Cột LT 10B NPC.3.5 ngọn 190 x gốc 323
28 cột Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
47 Cột LT 10C NPC.4.3 ngọn 190 x gốc 323
4 cột Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
48 Móng cột ly tâm đơn MT-2 sâu 1,5m
14 móng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
49 Móng cột ly tâm đơn MT-2 sâu 1,8m
12 móng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
50 Móng cột ly tâm đơn MT-2C sâu 1,5m
11 móng Theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Bút Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 23 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 90,91%, Tư vấn 9,09%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 114.681.861.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 113.814.751.036 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,76%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 02: Thi công xây dựng công trình (gồm cả chi phí HMC và dự phòng 2,5%)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 02: Thi công xây dựng công trình (gồm cả chi phí HMC và dự phòng 2,5%)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 307

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây