Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Coliform | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
3 | Arsenic (As) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
4 | Clo dư tự do | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
5 | Độ đục | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
6 | Màu sắc | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
7 | Mùi, vị | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
8 | pH | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
9 | Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
10 | Trực khuẩn mủ xanh (Pseudomonas aeruginosa) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
11 | Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
12 | Bari (Barium - Ba) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
13 | Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
14 | Cadimi (Cadimi - Cd) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
15 | Chì (Plumbum - Pb) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
16 | Chỉ số Pecmanganat | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
17 | Chloride (Cl-)(***) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
18 | Crom (Chromium - Cr) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
19 | Đồng (Cuprum - Cu) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
20 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
21 | Fluor (F) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
22 | Kẽm (Zincum - Zn) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
23 | Mangan (Manganese - Mn) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
24 | Natri (Sodium - Na) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
25 | Nhôm (Aluminium - Al) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
26 | Nitrat (NO3- tính theo N) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
27 | Nitrit (NO2- tính theo N) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
28 | Sắt (Ferrum - Fe) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
29 | Sunphat | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
30 | Sunfua | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
31 | Thủy ngân (Hydrargyrum - Hg) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
32 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
33 | Xyanua (CN) | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
34 | Phenol và dẫn xuất của Phenol | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
35 | Styren | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
36 | Xylen | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
37 | Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
38 | Clodane | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
39 | Cyanazine | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
40 | DDT và các dẫn xuất | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
41 | Hydroxyatrazine | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
42 | Trifuralin | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
43 | Bromodichloromethane | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
44 | Bromoform | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
45 | Chloroform | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
46 | Dibromochloromethane | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
47 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày | ||
48 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | 39 | Mẫu | Theo quy định tại Chương V | Trung tâm Y tế huyện Phú Tân và các địa điểm lấy mẫu nêu tại Chương V | 60 ngày |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ TÂN như sau:
- Có quan hệ với 4 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 100,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 680.464.500 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 611.210.067 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người trở nên vĩ đại theo đúng mức độ mình làm vì lợi ích của đồng loại. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ TÂN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN PHÚ TÂN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.