Thông báo mời thầu

Gói số 3: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 21:31 12/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp trường trung học cơ sở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng
Gói thầu
Gói số 3: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp trường trung học cơ sở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:26 12/09/2022
đến
10:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (21/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói số 3: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường trung học cơ sở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt , địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Thụy Lôi. Địa chỉ: Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt. Địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt. Địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. + Tư vấn thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật, bản vẽ thiết kế và dự toán thi công xây dựng: Công ty TNHH đầu tư Kim Phú V.P. Địa chỉ: Tổ dân phố Mễ Nội, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt. Địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. + Tư vấn thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tín Nghĩa Việt. Địa chỉ: Thôn 4, xã Thi Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt , địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Thụy Lôi. Địa chỉ: Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt. Địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Bản scan đề xuất kỹ thuật, biện pháp thi công của nhà thầu. - Các tài liệu khác có liên quan
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Thụy Lôi. Địa chỉ: Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt. Địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Kim Bảng, Địa chỉ: Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định tại Điều 119 của Nghị định 63/2014/NĐ-CP: Chủ tịch Hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: Số 15, đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kim Bảng, Địa chỉ: Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên. - Tài liệu gửi kèm cùng E-HSDT bao gồm: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: + Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình + Hợp đồng thi công xây dựng và phụ lục hợp đồng + Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành hoặc văn bản xác nhận đã hoàn thành trên 80% khối lượng công trình của Chủ đầu tư. + Hóa đơn GTGT.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.200.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1* Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng. Có chứng chỉ giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên. Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên và có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trường hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học trở lên, các loại chứng chỉ, chứng nhận còn hiệu lực.53
2Cán bộ quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường1* Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc kỹ sư bảo hộ lao động. Kèm theo văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học trở lên, các loại chứng chỉ, chứng nhận còn hiệu lực.32
3Cán bộ kỹ thuật thi công1* Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng. Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. Kèm theo văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học trở lên.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: Phần cải tạo nhà lớp học 12 phòng 3 tầng
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế385,2669m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,4272tấn
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế252,288m2
4Phá dỡ lanh tô cửa bằng thủ côngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3,8016m3
5Tháo dỡ các thiết bị đường điện cũ hỏng (quạt trần, bóng điện, dây điện...)Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế10Công
6Phá dỡ cột, trụ thành lan can cũTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5,3353m3
7Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kgTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế273cấu kiện
8Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.370,0656m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế587,171m2
10Phá lớp vữa trát trầnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế441,2954m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế441,2954m2
12Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế225,5641m2
13Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế225,5641m2
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5TTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế94,2608m3
15Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế9,5256100m2
16Phá dỡ nền - Nền gạch hoa bị hỏngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế47,7197m3
17Đục nhám mặt bê tôngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế44,6096m2
18Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế46,1776m2
19Láng sê nô dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế44,6096m2
20Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5,1401m3
21Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế10,1374m3
22Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế29,507m3
23Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600, XM PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế834,384m2
24Ốp chân tường trong phòng học gạch KT 50x86 cmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế263,3664m2
25Ốp chân bục giảng Gạch Granit KT 20x60cmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế13,872m2
26Ốp chân tường gạch Granit KT 15x60cm ngoài phòng họcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế13,59m2
27Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế582,2452m2
28Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế558,9734m2
29Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế225,5641m2
30Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế441,2954m2
31Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế831,7788m2
32Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.333,719m2
33Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2.165,4978m2
34Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế798,5334m2
35Gia công lan can InoxTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,2844tấn
36Lắp dựng lan can InoxTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế93,4734m2
37Thanh nhôm trang trí KT 76x76Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế323,244m
38Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 2ly, kính an toàn dày 6,38 lyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế81,792m2
39Phụ kiện cửa đi 2 cánh nhập khẩu khóa đa điểm, 06 bản lề 3D:Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế24bộ
40Sản xuất của sổ nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 1,4ly, kính an toàn dày 6,38 lyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế171,936m2
41Phụ kiện cửa sổ mở quay 4 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế24bộ
42Phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế24bộ
43Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,6216tấn
44Lắp dựng hoa Inox cửaTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế171,936m2
45Vách nhôm kính xingfa hệ 55 nhập khẩu nhôm dày 1.4ly kính an toàn 6.38lyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế15,1656m2
46Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,4272tấn
47Sơn xà gồ thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế137,421m2
48Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3,8122100m2
49Mài đánh bóng lại Granito tam cấp, cầu thangTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế60,968m2
50Rèm cửa đi, cửa sổ phòng họcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế460,8m2
51Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế72bộ
52Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế28bộ
53Lắp đặt quạt trầnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế48cái
54Lắp đặt quạt treo tườngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế12cái
55Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2cái
56Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế13cái
57Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế24cái
58Lắp đặt công tắc 2 chiềuTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3cái
59Lắp đặt ổ cắm đôiTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế72cái
60Đế âm tườngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế128cái
61Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5 mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.450m
62Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế450m
63Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế60m
64Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10 mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế140m
65Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16 mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế15m
66Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế100m
67Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế30m
68Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính = 16mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.400m
69Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính = 25mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế230m
70Thép dưỡng cáp D4Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế100m
71Lắp đặt các automat 1 pha = 20ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế12cái
72Lắp đặt các automat 1 pha = 40ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3cái
73Lắp đặt các automat 1 pha ≤63ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1cái
74Lắp đặt các automat 3 pha ≤100ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1cái
75Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 AmpeTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1bộ
76Lắp đặt tủ điện KT300x200x130Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3hộp
77Lắp đặt tủ điện KT350x250x150Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1hộp
78Bu lông M10x300 thép góc L63x63x6 L= 2000Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1bộ
79Móc treo quạt thép D16Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế48cái
80Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,75100m
81Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế18cái
82Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất ITheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế9,121m3
83Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế9,12m3
84Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 0,5mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5cái
85Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 0,5mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5cái
86Gia công, đóng cọc chống sétTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5cọc
87Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế38m
88Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế60m
BPhần nhà bảo vệ
1Đào móng băng, rộng Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế14,61491m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế4,8716m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,888m3
4Xây móng bằng XMCL KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế4,7852m3
5Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,4462m3
6Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,7151m3
7Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,1542100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0416tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,2649tấn
10Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,1914m3
11Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0302100m2
12Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0139tấn
13Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,538m3
14Ván khuôn gỗ sàn máiTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,335100m2
15Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế15,416m2
16Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế33,496m2
17Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế48,912m2
18Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, dày Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế8,8361m3
19Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,1307m3
20Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế38,73m2
21Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế31,734m2
22Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,376m2
23Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,5184m3
24Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế4,3008m2
25Láng granitô tam cấpTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế4,3008m2
26Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7,68m
27Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế31,734m2
28Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế38,73m2
29Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,6109m3
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,3054m3
31Lát nền, sàn gạch Ceramic KT 400x400, XM PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế13,2524m2
32Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Ceramic KT 130x400Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế4,488m2
33Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 2ly, kính an toàn dày 6,38 lyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,07m2
34Phụ kiện cửa đi 1 cánhTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1bộ
35Sản xuất của sổ nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 1,4ly, kính an toàn dày 6,38 lyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5,4m2
36Phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở quayTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3bộ
37Sen hoa cửa thép vuông đặc 12x12Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế74,24kg
38Vòi chống tràn uPVC D34mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,6m
39Ống thoát nước mài PVC D 90Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế6,6m
40Giọ chắn giác D90Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế6cái
41Gia công xà gồ thépTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,2314tấn
42Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,2314tấn
43Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế10,4641m2
44Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,2041100m2
45Tôn úp nócTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế13,6m
46Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2bộ
47Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1bộ
48Lắp đặt ổ cắm đôiTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1cái
49Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1cái
50Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1cái
51Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế21m
52Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7,5m
53Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế15m
54Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế30m
55Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1cái
CPhần sân
1Ni lông lótTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.885m2
2Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế188,5m3
3Lát gạch sân, vỉa hè gạch Gạch TERRAZZO KT 400x400x35Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.885m2
DPhần bồn hoa
1Đào móng bồn cây, bồn hoa đất C2Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế5,40331m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2,0782m3
3Xây tường bồn hoa, bồn cây, gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế6,1692m3
4Đắp đất hố móng lấy bằng 1/3 KL đàoTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,8011m3
5Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế33,2728m2
6Ốp bồn hoa gạch thẻ 60x220Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế26,129m2
7Đổ đất màu trồng câyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế16,9429m3
EPhần cổng tường rào
1Tháo dỡ cổng sắt cũ hỏng bằng thủ côngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế14,03m2
2Phá dỡ Phá dỡ trụ cổng bằng búa cănTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3,0211m3
3Thỗ dỡ hoa sắt hàng ràoTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế16,38m2
4Phá dỡ Phá dỡ tường rào xây cũ bằng búa cănTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế37,3571m3
5Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế8,3321m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,588m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,9152m3
8Ván khuôn móng, móng bè, bệ máyTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0715100m2
9Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0551tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0479tấn
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,81m3
12Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,108100m2
13Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0152tấn
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,0755tấn
15Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1,7899m3
16Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế24,72m2
17Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế23,64m2
18Sản xuất cánh cổng bằng InoxTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,3729tấn
19Lắp dựng cánh cổngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế14,08m2
20Bánh xe cổngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế3bộ
21Bản lề cổngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế12cái
22Khóa cổngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2cái
23Sản xuất khung biển cổng bằng thép hộp mạ kẽmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,2406tấn
24Lắp dựng khung biểnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,2406tấn
25Bộ chữ và nền biển làm bằng tấm CombositeTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1bộ
26Khối lượng đào móngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế109,0218m3
27Đào móng tương rào bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,9812100m3
28Đào móng tường rào bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IITheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế10,90221m3
29Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7,8238m3
30Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M100, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế34,2144m3
31Xây móng gạch XMCL 6,5x10,5x22, dày Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế11,7408m3
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7,5249m3
33Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,5909100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,1674tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế0,9833tấn
36Xây tường thẳng gạch XMCL 6,5x10,5x22, dày Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế23,2177m3
37Xây cột, trụ gạch XMCL 6,5x10,5x22, cao Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7,2067m3
38Trát tường rào dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế244,221m2
39Trát trụ cột hàng rào dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế85,9565m2
40Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế20,86m
41ốp tường trụ, cột KT gạch 60x220 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế23,5578m2
42Sản xuất rào thép đặc vuông, thép hộpTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1.143,05kg
43Lắp dựng hàng rào sắtTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế29,1312m2
44Sơn tường rào bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế306,6197m2
45Phá lớp vữa trát tường rào cũ bị bong trócTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế251,144m2
46Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế251,144m2
47Sơn tường rào bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế608,724m2
48Ni lông lót chống mất nước xi măngTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế52,7m2
49Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7,905m3
FPHẦN TRANG THIẾT BỊ:
GPhòng Hội đồng
1Bảng từ chống lóa 3600x1300 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
HPhòng Tin học
1Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
2Máy chiếu gần Sony VPL-SX631Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
3Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
4Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
5Máy tính đồng bộ Dell Vostro 3888 70226497, Bộ vi xử lý Intel Core i3-10100, Win 10, ram 4GB, ổ cứng 1TB 7200rpm 3.5" SATA HDD Màn hình Dell E2220H 21.5Inch LED Phím, chuột chuẩn kết nối USBTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế25Chiếc
6Bàn ghế vi tính học sinh THCS gồm 1 bàn + 2 ghế rời có tựa. Bàn kích thước (120x60x69)cm, có ngăn ray kéo để bàn phím, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, phủ polyester bề mặt, các góc được bo tròn đảm bảo không sắc cạnh, bề mặt được gắn với khung bàn bằng vít ren chắc chắn, khung bàn bằng thép hộp kích thước (25x20)mm, kết hợp với thép hộp kích thước (25x25)mm, dày 1mm, khung bàn được liên kết với nhau bằng vít ren chắc chắn. Ghế có mặt ghế tựa bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, phủ polyester bề mặt, các góc được bo tròn đảm bảo không sắc cạnh, bề mặt được gắn với khung bàn bằng vít ren chắc chắn, toàn bộ phần kết cấu của bàn ghế làm bằng sắt thép được sơn tĩnh điệnTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế25Bộ
7Máy ổn áp Li OA công suất 10 KVA SH-10000Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Máy
IPhòng Mỹ thuật
1Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
2Máy chiếu gần Sony VPL-SX631Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
3Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
4Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
5Bàn hai chỗ ngồi kích thước (120x50x75) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt.Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế23Cái
6Ghế một chỗ ngồi kích thước (38x36x45) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt.Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế46Cái
JPhòng Âm nhạc
1Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
2Máy chiếu gần Sony VPL-SX631Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
3Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
4Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
5Bàn hai chỗ ngồi kích thước (120x50x75) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt.Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế23Cái
6Ghế một chỗ ngồi kích thước (38x36x45) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt.Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế46Cái
KPhòng Khoa học xã hội
1Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
2Máy chiếu gần Sony VPL-SX631Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
3Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
4Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế1Cái
5Bàn hai chỗ ngồi kích thước (120x50x75) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt.Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế23Cái
6Ghế một chỗ ngồi kích thước (38x36x45) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt.Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế46Cái
LPhòng lớp học
1Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7Cái
2Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xướcTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7Cái
3Bảng từ chống lóa 3600x1300 mmTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế7Cái
MCác phòng khác
1Giường gỗ keo kích thước 1,2mx2mTheo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế2Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≤ 0,8 m3Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT hoặc bản sao giấy đăng ký, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực.1
2Ô tô tải tự đổ ≥ 5 tấnCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT hoặc bản sao giấy đăng ký, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực.1
3Máy cắt gạch, đá ≥ 1 KwCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.1
4Máy cắt uốn cốt thépCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.1
5Máy trộn bê tông ≥ 250lCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.2
6Máy trộn vữa ≥ 80lCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.2
7Máy khoanCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.2
8Đầm dùi ≥ 1 KwCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.1
9Đầm bàn ≥ 1 KwCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.1
10Máy hànCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.2
11Đầm cóc ≥ 50 KgCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.2
12Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tửCòn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m
385,2669 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
2 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
2,4272 tấn Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
3 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
252,288 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
4 Phá dỡ lanh tô cửa bằng thủ công
3,8016 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
5 Tháo dỡ các thiết bị đường điện cũ hỏng (quạt trần, bóng điện, dây điện...)
10 Công Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
6 Phá dỡ cột, trụ thành lan can cũ
5,3353 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
7 Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg
273 cấu kiện Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
8 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.370,0656 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
9 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
587,171 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
10 Phá lớp vữa trát trần
441,2954 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
441,2954 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
12 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
225,5641 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
13 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
225,5641 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T
94,2608 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
15 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
9,5256 100m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
16 Phá dỡ nền - Nền gạch hoa bị hỏng
47,7197 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
17 Đục nhám mặt bê tông
44,6096 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
18 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
46,1776 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
19 Láng sê nô dày 3cm, vữa XM M100, PCB30
44,6096 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
20 Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
5,1401 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
21 Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
10,1374 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
22 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30
29,507 m3 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
23 Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600, XM PCB30
834,384 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
24 Ốp chân tường trong phòng học gạch KT 50x86 cm
263,3664 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
25 Ốp chân bục giảng Gạch Granit KT 20x60cm
13,872 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
26 Ốp chân tường gạch Granit KT 15x60cm ngoài phòng học
13,59 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
27 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
582,2452 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
28 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
558,9734 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
29 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
225,5641 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
30 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
441,2954 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
31 Bả bằng bột bả vào tường
831,7788 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
32 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
1.333,719 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
33 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2.165,4978 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
34 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
798,5334 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
35 Gia công lan can Inox
2,2844 tấn Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
36 Lắp dựng lan can Inox
93,4734 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
37 Thanh nhôm trang trí KT 76x76
323,244 m Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
38 Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 2ly, kính an toàn dày 6,38 ly
81,792 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
39 Phụ kiện cửa đi 2 cánh nhập khẩu khóa đa điểm, 06 bản lề 3D:
24 bộ Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
40 Sản xuất của sổ nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 1,4ly, kính an toàn dày 6,38 ly
171,936 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
41 Phụ kiện cửa sổ mở quay 4 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ A
24 bộ Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
42 Phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ A
24 bộ Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
43 Gia công cửa sắt, hoa sắt
1,6216 tấn Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
44 Lắp dựng hoa Inox cửa
171,936 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
45 Vách nhôm kính xingfa hệ 55 nhập khẩu nhôm dày 1.4ly kính an toàn 6.38ly
15,1656 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
46 Lắp dựng xà gồ thép
2,4272 tấn Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
47 Sơn xà gồ thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
137,42 1m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
48 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
3,8122 100m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
49 Mài đánh bóng lại Granito tam cấp, cầu thang
60,968 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế
50 Rèm cửa đi, cửa sổ phòng học
460,8 m2 Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ĐẠI VIỆT như sau:

  • Có quan hệ với 9 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 54.763.245.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 54.630.800.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói số 3: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói số 3: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 53

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây