Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói số 3: Toàn bộ phần xây dựng + thiết bị Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trường trung học cơ sở xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước hỗ trợ, ngân sách xã và các nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật của nhà thầu. - Bản scan đề xuất kỹ thuật, biện pháp thi công của nhà thầu. - Các tài liệu khác có liên quan |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Thụy Lôi. Địa chỉ: Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam. - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt. Địa chỉ: Đường Đào Văn Tập, khu đô thị Liêm Chính, phường Liêm Chính, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Kim Bảng, Địa chỉ: Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Theo quy định tại Điều 119 của Nghị định 63/2014/NĐ-CP: Chủ tịch Hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: Số 15, đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kim Bảng, Địa chỉ: Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.700.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên. - Tài liệu gửi kèm cùng E-HSDT bao gồm: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực: + Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình + Hợp đồng thi công xây dựng và phụ lục hợp đồng + Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành hoặc văn bản xác nhận đã hoàn thành trên 80% khối lượng công trình của Chủ đầu tư. + Hóa đơn GTGT. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.200.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.100.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.200.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | * Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng. Có chứng chỉ giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên. Kinh nghiệm: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên và có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư là chỉ huy trưởng công trường hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học trở lên, các loại chứng chỉ, chứng nhận còn hiệu lực. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ quản lý chất lượng, tiến độ, an toàn vệ sinh môi trường | 1 | * Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng. Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc kỹ sư bảo hộ lao động. Kèm theo văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh lao động hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học trở lên, các loại chứng chỉ, chứng nhận còn hiệu lực. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | * Yêu cầu: Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng. Kinh nghiệm: Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên. Kèm theo văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng có tên cán bộ kỹ thuật hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường để chứng minh.* Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực bằng đại học trở lên. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: Phần cải tạo nhà lớp học 12 phòng 3 tầng | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 385,2669 | m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,4272 | tấn |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 252,288 | m2 |
4 | Phá dỡ lanh tô cửa bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3,8016 | m3 |
5 | Tháo dỡ các thiết bị đường điện cũ hỏng (quạt trần, bóng điện, dây điện...) | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 10 | Công |
6 | Phá dỡ cột, trụ thành lan can cũ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5,3353 | m3 |
7 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 273 | cấu kiện |
8 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.370,0656 | m2 |
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 587,171 | m2 |
10 | Phá lớp vữa trát trần | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 441,2954 | m2 |
11 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 441,2954 | m2 |
12 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 225,5641 | m2 |
13 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 225,5641 | m2 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 94,2608 | m3 |
15 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 9,5256 | 100m2 |
16 | Phá dỡ nền - Nền gạch hoa bị hỏng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 47,7197 | m3 |
17 | Đục nhám mặt bê tông | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 44,6096 | m2 |
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 46,1776 | m2 |
19 | Láng sê nô dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 44,6096 | m2 |
20 | Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5,1401 | m3 |
21 | Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 10,1374 | m3 |
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 29,507 | m3 |
23 | Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600, XM PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 834,384 | m2 |
24 | Ốp chân tường trong phòng học gạch KT 50x86 cm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 263,3664 | m2 |
25 | Ốp chân bục giảng Gạch Granit KT 20x60cm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 13,872 | m2 |
26 | Ốp chân tường gạch Granit KT 15x60cm ngoài phòng học | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 13,59 | m2 |
27 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 582,2452 | m2 |
28 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 558,9734 | m2 |
29 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 225,5641 | m2 |
30 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 441,2954 | m2 |
31 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 831,7788 | m2 |
32 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.333,719 | m2 |
33 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2.165,4978 | m2 |
34 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 798,5334 | m2 |
35 | Gia công lan can Inox | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,2844 | tấn |
36 | Lắp dựng lan can Inox | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 93,4734 | m2 |
37 | Thanh nhôm trang trí KT 76x76 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 323,244 | m |
38 | Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 2ly, kính an toàn dày 6,38 ly | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 81,792 | m2 |
39 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh nhập khẩu khóa đa điểm, 06 bản lề 3D: | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
40 | Sản xuất của sổ nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 1,4ly, kính an toàn dày 6,38 ly | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 171,936 | m2 |
41 | Phụ kiện cửa sổ mở quay 4 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
42 | Phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 24 | bộ |
43 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,6216 | tấn |
44 | Lắp dựng hoa Inox cửa | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 171,936 | m2 |
45 | Vách nhôm kính xingfa hệ 55 nhập khẩu nhôm dày 1.4ly kính an toàn 6.38ly | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 15,1656 | m2 |
46 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,4272 | tấn |
47 | Sơn xà gồ thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 137,42 | 1m2 |
48 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3,8122 | 100m2 |
49 | Mài đánh bóng lại Granito tam cấp, cầu thang | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 60,968 | m2 |
50 | Rèm cửa đi, cửa sổ phòng học | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 460,8 | m2 |
51 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 72 | bộ |
52 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 28 | bộ |
53 | Lắp đặt quạt trần | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 48 | cái |
54 | Lắp đặt quạt treo tường | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
55 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
56 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 13 | cái |
57 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 24 | cái |
58 | Lắp đặt công tắc 2 chiều | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
59 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 72 | cái |
60 | Đế âm tường | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 128 | cái |
61 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5 mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.450 | m |
62 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 450 | m |
63 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6 mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 60 | m |
64 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10 mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 140 | m |
65 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16 mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 15 | m |
66 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 100 | m |
67 | Lắp đặt dây đơn ≤ 6mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 30 | m |
68 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính = 16mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.400 | m |
69 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính = 25mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 230 | m |
70 | Thép dưỡng cáp D4 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 100 | m |
71 | Lắp đặt các automat 1 pha = 20A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
72 | Lắp đặt các automat 1 pha = 40A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3 | cái |
73 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤63A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
74 | Lắp đặt các automat 3 pha ≤100A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
75 | Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều ≤100 Ampe | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
76 | Lắp đặt tủ điện KT300x200x130 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3 | hộp |
77 | Lắp đặt tủ điện KT350x250x150 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | hộp |
78 | Bu lông M10x300 thép góc L63x63x6 L= 2000 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
79 | Móc treo quạt thép D16 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 48 | cái |
80 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,75 | 100m |
81 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 18 | cái |
82 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất I | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 9,12 | 1m3 |
83 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 9,12 | m3 |
84 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 0,5m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
85 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 0,5m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5 | cái |
86 | Gia công, đóng cọc chống sét | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5 | cọc |
87 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 38 | m |
88 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 60 | m |
B | Phần nhà bảo vệ | |||
1 | Đào móng băng, rộng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 14,6149 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 4,8716 | m3 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,888 | m3 |
4 | Xây móng bằng XMCL KT 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 4,7852 | m3 |
5 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,4462 | m3 |
6 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,7151 | m3 |
7 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,1542 | 100m2 |
8 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0416 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,2649 | tấn |
10 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,1914 | m3 |
11 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0302 | 100m2 |
12 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0139 | tấn |
13 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,538 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,335 | 100m2 |
15 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 15,416 | m2 |
16 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 33,496 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 48,912 | m2 |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, dày | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 8,8361 | m3 |
19 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,1307 | m3 |
20 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 38,73 | m2 |
21 | Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 31,734 | m2 |
22 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,376 | m2 |
23 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,5184 | m3 |
24 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 4,3008 | m2 |
25 | Láng granitô tam cấp | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 4,3008 | m2 |
26 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM cát mịn M75, XM PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7,68 | m |
27 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 31,734 | m2 |
28 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 38,73 | m2 |
29 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,6109 | m3 |
30 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,3054 | m3 |
31 | Lát nền, sàn gạch Ceramic KT 400x400, XM PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 13,2524 | m2 |
32 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Ceramic KT 130x400 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 4,488 | m2 |
33 | Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 2ly, kính an toàn dày 6,38 ly | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,07 | m2 |
34 | Phụ kiện cửa đi 1 cánh | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
35 | Sản xuất của sổ nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 1,4ly, kính an toàn dày 6,38 ly | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5,4 | m2 |
36 | Phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở quay | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
37 | Sen hoa cửa thép vuông đặc 12x12 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 74,24 | kg |
38 | Vòi chống tràn uPVC D34mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,6 | m |
39 | Ống thoát nước mài PVC D 90 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 6,6 | m |
40 | Giọ chắn giác D90 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 6 | cái |
41 | Gia công xà gồ thép | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,2314 | tấn |
42 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,2314 | tấn |
43 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 10,464 | 1m2 |
44 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,2041 | 100m2 |
45 | Tôn úp nóc | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 13,6 | m |
46 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2 | bộ |
47 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
48 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
49 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
50 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
51 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 21 | m |
52 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7,5 | m |
53 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 15 | m |
54 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 30 | m |
55 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | cái |
C | Phần sân | |||
1 | Ni lông lót | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.885 | m2 |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 188,5 | m3 |
3 | Lát gạch sân, vỉa hè gạch Gạch TERRAZZO KT 400x400x35 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.885 | m2 |
D | Phần bồn hoa | |||
1 | Đào móng bồn cây, bồn hoa đất C2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 5,4033 | 1m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2,0782 | m3 |
3 | Xây tường bồn hoa, bồn cây, gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 6,1692 | m3 |
4 | Đắp đất hố móng lấy bằng 1/3 KL đào | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,8011 | m3 |
5 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 33,2728 | m2 |
6 | Ốp bồn hoa gạch thẻ 60x220 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 26,129 | m2 |
7 | Đổ đất màu trồng cây | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 16,9429 | m3 |
E | Phần cổng tường rào | |||
1 | Tháo dỡ cổng sắt cũ hỏng bằng thủ công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 14,03 | m2 |
2 | Phá dỡ Phá dỡ trụ cổng bằng búa căn | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3,0211 | m3 |
3 | Thỗ dỡ hoa sắt hàng rào | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 16,38 | m2 |
4 | Phá dỡ Phá dỡ tường rào xây cũ bằng búa căn | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 37,3571 | m3 |
5 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 8,332 | 1m3 |
6 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,588 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,9152 | m3 |
8 | Ván khuôn móng, móng bè, bệ máy | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0715 | 100m2 |
9 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0551 | tấn |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0479 | tấn |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,81 | m3 |
12 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,108 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0152 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,0755 | tấn |
15 | Xây cột, trụ bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1,7899 | m3 |
16 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 24,72 | m2 |
17 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 23,64 | m2 |
18 | Sản xuất cánh cổng bằng Inox | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,3729 | tấn |
19 | Lắp dựng cánh cổng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 14,08 | m2 |
20 | Bánh xe cổng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 3 | bộ |
21 | Bản lề cổng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 12 | cái |
22 | Khóa cổng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2 | cái |
23 | Sản xuất khung biển cổng bằng thép hộp mạ kẽm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,2406 | tấn |
24 | Lắp dựng khung biển | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,2406 | tấn |
25 | Bộ chữ và nền biển làm bằng tấm Combosite | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
26 | Khối lượng đào móng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 109,0218 | m3 |
27 | Đào móng tương rào bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,9812 | 100m3 |
28 | Đào móng tường rào bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 10,9022 | 1m3 |
29 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7,8238 | m3 |
30 | Xây móng bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M100, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 34,2144 | m3 |
31 | Xây móng gạch XMCL 6,5x10,5x22, dày | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 11,7408 | m3 |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7,5249 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,5909 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,1674 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 0,9833 | tấn |
36 | Xây tường thẳng gạch XMCL 6,5x10,5x22, dày | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 23,2177 | m3 |
37 | Xây cột, trụ gạch XMCL 6,5x10,5x22, cao | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7,2067 | m3 |
38 | Trát tường rào dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 244,221 | m2 |
39 | Trát trụ cột hàng rào dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 85,9565 | m2 |
40 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 20,86 | m |
41 | ốp tường trụ, cột KT gạch 60x220 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 23,5578 | m2 |
42 | Sản xuất rào thép đặc vuông, thép hộp | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1.143,05 | kg |
43 | Lắp dựng hàng rào sắt | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 29,1312 | m2 |
44 | Sơn tường rào bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 306,6197 | m2 |
45 | Phá lớp vữa trát tường rào cũ bị bong tróc | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 251,144 | m2 |
46 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 251,144 | m2 |
47 | Sơn tường rào bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 608,724 | m2 |
48 | Ni lông lót chống mất nước xi măng | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 52,7 | m2 |
49 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7,905 | m3 |
F | PHẦN TRANG THIẾT BỊ: | |||
G | Phòng Hội đồng | |||
1 | Bảng từ chống lóa 3600x1300 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
H | Phòng Tin học | |||
1 | Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
2 | Máy chiếu gần Sony VPL-SX631 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
3 | Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
4 | Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
5 | Máy tính đồng bộ Dell Vostro 3888 70226497, Bộ vi xử lý Intel Core i3-10100, Win 10, ram 4GB, ổ cứng 1TB 7200rpm 3.5" SATA HDD Màn hình Dell E2220H 21.5Inch LED Phím, chuột chuẩn kết nối USB | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 25 | Chiếc |
6 | Bàn ghế vi tính học sinh THCS gồm 1 bàn + 2 ghế rời có tựa. Bàn kích thước (120x60x69)cm, có ngăn ray kéo để bàn phím, mặt bàn bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, phủ polyester bề mặt, các góc được bo tròn đảm bảo không sắc cạnh, bề mặt được gắn với khung bàn bằng vít ren chắc chắn, khung bàn bằng thép hộp kích thước (25x20)mm, kết hợp với thép hộp kích thước (25x25)mm, dày 1mm, khung bàn được liên kết với nhau bằng vít ren chắc chắn. Ghế có mặt ghế tựa bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, phủ polyester bề mặt, các góc được bo tròn đảm bảo không sắc cạnh, bề mặt được gắn với khung bàn bằng vít ren chắc chắn, toàn bộ phần kết cấu của bàn ghế làm bằng sắt thép được sơn tĩnh điện | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 25 | Bộ |
7 | Máy ổn áp Li OA công suất 10 KVA SH-10000 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Máy |
I | Phòng Mỹ thuật | |||
1 | Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
2 | Máy chiếu gần Sony VPL-SX631 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
3 | Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
4 | Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
5 | Bàn hai chỗ ngồi kích thước (120x50x75) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 23 | Cái |
6 | Ghế một chỗ ngồi kích thước (38x36x45) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 46 | Cái |
J | Phòng Âm nhạc | |||
1 | Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
2 | Máy chiếu gần Sony VPL-SX631 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
3 | Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
4 | Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
5 | Bàn hai chỗ ngồi kích thước (120x50x75) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 23 | Cái |
6 | Ghế một chỗ ngồi kích thước (38x36x45) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 46 | Cái |
K | Phòng Khoa học xã hội | |||
1 | Bảng trượt ngang 2 lớp tích hợp màn chiếu đa năng KT: 4200x1200 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
2 | Máy chiếu gần Sony VPL-SX631 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
3 | Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
4 | Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 1 | Cái |
5 | Bàn hai chỗ ngồi kích thước (120x50x75) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 23 | Cái |
6 | Ghế một chỗ ngồi kích thước (38x36x45) cm. Khung bàn bằng thép hộp, sơn tĩnh điện màu ghi sáng. Mặt bàn làm bằng gỗ cao su ghép thanh vân gỗ sáng màu, được sơn phủ bằng PU 3 lớp màu vàng nhạt. | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 46 | Cái |
L | Phòng lớp học | |||
1 | Bàn giáo viên gỗ lim KT 136x70x75cm có ngăn đựng hồ sơ KT 50x70x75cm: (Mặt bàn rộng 70cm, dài 136cm, khung bạo mặt bàn 3x7(cm) ván bưng dày 1,2cm; chân bàn 6x6cm, ván bưng thành dày 12, cánh ngăn đựng hồ sơ khung bạo 5x2cm bưng ván dày 1,2cm ), sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7 | Cái |
2 | Ghế giáo viên gỗ lim: Mặt ghế 46x46cm khung bạo 2x7cm ván long dày 1,2cm, tựa cao 107cm, mặt ghế cao 45cm, sơn PU màu sáng 5 lớp chống trầy xước | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7 | Cái |
3 | Bảng từ chống lóa 3600x1300 mm | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 7 | Cái |
M | Các phòng khác | |||
1 | Giường gỗ keo kích thước 1,2mx2m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | 2 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≤ 0,8 m3 | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT hoặc bản sao giấy đăng ký, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
2 | Ô tô tải tự đổ ≥ 5 tấn | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT hoặc bản sao giấy đăng ký, đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực. | 1 |
3 | Máy cắt gạch, đá ≥ 1 Kw | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
5 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
6 | Máy trộn vữa ≥ 80l | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
7 | Máy khoan | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
8 | Đầm dùi ≥ 1 Kw | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
9 | Đầm bàn ≥ 1 Kw | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
10 | Máy hàn | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
11 | Đầm cóc ≥ 50 Kg | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 2 |
12 | Máy thủy bình hoặc máy toàn đạc điện tử | Còn sử dụng tốt. Kèm theo bản sao hóa đơn GTGT. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 385,2669 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 2,4272 | tấn | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 252,288 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
4 | Phá dỡ lanh tô cửa bằng thủ công | 3,8016 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
5 | Tháo dỡ các thiết bị đường điện cũ hỏng (quạt trần, bóng điện, dây điện...) | 10 | Công | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
6 | Phá dỡ cột, trụ thành lan can cũ | 5,3353 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
7 | Tháo dỡ các cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện ≤20kg | 273 | cấu kiện | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
8 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.370,0656 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 587,171 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
10 | Phá lớp vữa trát trần | 441,2954 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
11 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 441,2954 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
12 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 225,5641 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
13 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 225,5641 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 94,2608 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
15 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 9,5256 | 100m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
16 | Phá dỡ nền - Nền gạch hoa bị hỏng | 47,7197 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đục nhám mặt bê tông | 44,6096 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
18 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 46,1776 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
19 | Láng sê nô dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | 44,6096 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
20 | Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 5,1401 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
21 | Xây ốp cột bằng gạch XMCL 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 10,1374 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
22 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M100, đá 1x2, PCB30 | 29,507 | m3 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
23 | Lát nền, sàn gạch Granit KT 600x600, XM PCB30 | 834,384 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ốp chân tường trong phòng học gạch KT 50x86 cm | 263,3664 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
25 | Ốp chân bục giảng Gạch Granit KT 20x60cm | 13,872 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
26 | Ốp chân tường gạch Granit KT 15x60cm ngoài phòng học | 13,59 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
27 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 582,2452 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
28 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 558,9734 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
29 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 225,5641 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
30 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 441,2954 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
31 | Bả bằng bột bả vào tường | 831,7788 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
32 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 1.333,719 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
33 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 2.165,4978 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
34 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 798,5334 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
35 | Gia công lan can Inox | 2,2844 | tấn | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
36 | Lắp dựng lan can Inox | 93,4734 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
37 | Thanh nhôm trang trí KT 76x76 | 323,244 | m | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
38 | Cửa đi nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 2ly, kính an toàn dày 6,38 ly | 81,792 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
39 | Phụ kiện cửa đi 2 cánh nhập khẩu khóa đa điểm, 06 bản lề 3D: | 24 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
40 | Sản xuất của sổ nhôm Xingfa hệ 55 nhập khẩu, nhôm dày 1,4ly, kính an toàn dày 6,38 ly | 171,936 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
41 | Phụ kiện cửa sổ mở quay 4 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ A | 24 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
42 | Phụ kiện cửa sổ mở quay 2 cánh nhập khẩu, tay nắm đa điểm, bản lề chữ A | 24 | bộ | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
43 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | 1,6216 | tấn | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
44 | Lắp dựng hoa Inox cửa | 171,936 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
45 | Vách nhôm kính xingfa hệ 55 nhập khẩu nhôm dày 1.4ly kính an toàn 6.38ly | 15,1656 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
46 | Lắp dựng xà gồ thép | 2,4272 | tấn | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
47 | Sơn xà gồ thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 137,42 | 1m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
48 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 3,8122 | 100m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
49 | Mài đánh bóng lại Granito tam cấp, cầu thang | 60,968 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế | ||
50 | Rèm cửa đi, cửa sổ phòng học | 460,8 | m2 | Theo chương V (E-HSMT) và hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ĐẠI VIỆT như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 54.763.245.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 54.630.800.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi luôn cố gắng đi một bước vượt qua bất cứ nơi nào người ta muốn tôi tới được. "
Beverly Sills
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Đại Việt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.