Thông báo mời thầu

GÓI SỐ 4

Tìm thấy: 22:10 03/03/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà ở bộ phận hành chính Lữ đoàn 203/qđ2
Gói thầu
GÓI SỐ 4
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà ở bộ phận hành chính lữ đoàn 203/qđ2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
NGÂN SÁCH QUỐC PHÒNG
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 07/03/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:33 21/02/2020
đến
09:00 07/03/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 07/03/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/03/2020 (05/06/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: GÓI SỐ 4
Tên dự án là: Nhà ở bộ phận hành chính Lữ đoàn 203/qđ2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NGÂN SÁCH QUỐC PHÒNG
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 , địa chỉ: XÃ ĐÔNG HƯNG - HUYỆN LỤC NAM - TỈNH BẮC GIANG
- Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư: Lữ đoàn 203 - Quân đoàn 2 Địa chỉ: xã Đông Hưng - huyện Lục Nam– tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0988929649
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty CPXD Công nghiệp Bắc Giang. Địa chỉ: Thôn Phương Đậu – xã Song Mai – TP Bắc Giang - tỉnh Bắc Giang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 , địa chỉ: XÃ ĐÔNG HƯNG - HUYỆN LỤC NAM - TỈNH BẮC GIANG
- Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư: Lữ đoàn 203 - Quân đoàn 2 Địa chỉ: xã Đông Hưng - huyện Lục Nam– tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0988929649

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
“không yêu cầu”
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư: Lữ đoàn 203 - Quân đoàn 2 Địa chỉ: xã Đông Hưng - huyện Lục Nam– tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0988929649
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ: Xã Đông Hưng - huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0988929649
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ: Thôn Phương Đậu, xã Song Mai – TP Bắc Giang- tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 02043 520 428 DĐ: 0912 319 225
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Doanh trại/Cục Hậu cần/QĐ2 Địa chỉ: Thị trấn Vôi – Huyện Lạng Giang - Tỉnh Bắc Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 20.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.800.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Nhà chung cư, nhà ở tập thể, ký túc xá, nhà ở riêng lẻ từ 7 tầng trở lên
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành ngề an toàn lao động hạng III;53
2Cán bộ kỹ thuật tại hiện trưởng2Đại học gồm:+ 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ 01 kỹ sư chuyên ngành điện22
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Đại học hoặc cao đẳng, có chứng chỉ về an toàn lao động22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC XÂY LẮP
1Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6766100m3
2Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,0566m3
3Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V1,1399100m2
4Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8498100m2
5Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cổ cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3414100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,3166tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2482tấn
8Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,2343m3
9Bê tông cổ cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,3716m3
10Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,2149m3
11Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,4593m3
12Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1229100m3
13Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6817100m2
14Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3966tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2083tấn
16Bê tông cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,2492m3
17Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép xà dầm, giằng, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6918100m2
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0726tấn
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9328tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1291tấn
21Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn mái, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,9777100m2
22Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,1491tấn
23Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,3177m3
24Bê tông sàn mái sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,014m3
25Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2414100m2
26Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1226tấn
27Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0533m3
28Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, giằng tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9247100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4414tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6313tấn
31Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,8453m3
32Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5852tấn
33Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5798tấn
34Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo Chương V168,3477m2
35Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,0925m3
36Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V102,9563m3
37Xây cột, trụ gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,9954m3
38Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V182,4956m2
39Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V928,6325m2
40Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V267,6669m2
41Trát trần có bả bám dính bằng xi măng nguyên chất trước khi trát, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V356,9628m2
42Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V155,7903m2
43Trát trụ cột, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,512m2
44Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,06m
45Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột KT gạch bằng đá xẻ kích thước 120*200Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,945m2
46Ốp tường trụ, cột KT gạch 300x600mm mài cạnhMô tả kỹ thuật theo Chương V98,488m2
47Lát nền, sàn gạch chống trơn ceramic kích thước 300x300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V19,1198m2
48Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2863100m3
49Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5537100m3
50Bê tông nền sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 150, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,1325m3
51Lát nền, sàn gạch ceramic kích thước 600x600mm mài cạnhMô tả kỹ thuật theo Chương V269,2224m2
52Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch 120x600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18,6872m2
53Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V226,08m
54Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V121,63m
55Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V91,8m
56Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V105,888m2
57Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V61,768m2
58Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dầy 0.45 (11 sóng mạ nhôm kẽm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,9117100m2
59Tôn úp nóc, diềm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V55,3md
60Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,9644m3
61Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,3764m3
62Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,017m3
63Lát đá bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V20,763m2
64Chỉ tam cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V44,64md
65Lát đá viên xóa mạch qua cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V4,15m2
66Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, nan chớp, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1712m3
67Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0234tấn
68Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0264100m2
69Trát nan chớp mái XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7537m2
70Khuôn cửa gỗ lim Nam Phi kích thước 140x60, sơn PUMô tả kỹ thuật theo Chương V161,4md
71Phào nẹp khuôn gỗ lim Nam Phi KT 12x60 mm:Mô tả kỹ thuật theo Chương V134,1md
72Cánh cửa đi, cửa sổ pa nô kính gỗ lim Nam Phi dày 3,7cm ÷ 4cm, kính mài cạnh dày 8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V51,4805m2
73Khóa cửa tay nắm ngang MK- 14Z2Mô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
74Bản lề cửa thép đenMô tả kỹ thuật theo Chương V167cái
75Chốt cửa cremonMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
76Chốt đứng cửa đi bằng inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
77Móc gió cửa sổ cài hai bên chống gió bằng inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
78Hoa thép cửa đi, cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm 14*14*1.2 sơn tĩnh điện màu kem sữa + lắp dựng hoàn chínhMô tả kỹ thuật theo Chương V13,1772m2
79Cửa đi, khung nhôm sơn tĩnh điện (hệ nhôm 25x76, đố 90, dày 0,8-1mm), kính an toàn Việt Nhật dày 6,38mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,32m2
80Cửa sổ (mở, lùa), cửa lật, khung nhôm sơn tĩnh điện (hệ nhôm 25x50, đố 70, dày 0,8-1mm), kính an toàn Việt Nhật dày 6,38mm.Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,32m2
81Sơn dầm, trần trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V531,2257m2
82Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V802,79m2
83Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ (Chống thấm, chống rêu mốc, bền màu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V302,0818m2
84Lắp dựng dàn giáo, cao >3, 6m, chiều cao chuẩn 3, 6mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,6661100m2
85Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,4192100m2
86Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3275100m3
87Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,292m3
88Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1618tấn
89Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0306100m2
90Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,62m3
91Xây bể chứa, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,5504m3
92Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,7m2
93Trát tường trong 2 lớp mỗi lớp dầy 1 cm, lớp 1 có khía bay, XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V70,8m2
94Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V35,4m2
95Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM cát vàng ML >2, M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7664m2
96Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2382100m3
97Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,8502m3
98Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,044100m2
99Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0728tấn
100Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1039100m3
101Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4613m3
102Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,484m3
103Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,3333m3
104Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1098100m2
105Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2429tấn
106Xây hố van, hố ga, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2331m3
107Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,6232m2
108Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1927m3
109Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2929m3
110Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1921tấn
111Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0242100m2
112Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0346100m3
113Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7525100m3
114Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3315100m3
115Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, ĐK 200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V21đoạn
116Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, ĐK 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V41đoạn
117Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, ĐK 200mmMô tả kỹ thuật theo Chương V21mối nối
118Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, ĐK 300mmMô tả kỹ thuật theo Chương V41mối nối
119Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,678m3
120Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,318100m2
121Xây rãnh thoát nước, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,9628m3
122Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V74,76m2
123Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,7m2
124Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3375m3
125Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1215tấn
126Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0225100m2
127Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
128Lắp đặt chậu rửa 1 vòi + chân treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
129Lắp đặt vòi chậu 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
130Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
131Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
132Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
133Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
134Lắp đặt vòi xịt vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
135Lắp đặt giá treo khănMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
136Lắp đặt hộp xà phòngMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
137Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
138Lắp đặt vòi đồng D20 xả giặtMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
139Móc treo quần áo bằng inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
140Van phao cơMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
141Lắp đặt bể nước Inox 2m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bể
142Lắp Bình nước nóng 30 lítMô tả kỹ thuật theo Chương V7bộ
143Ống PPR D40 PN10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
144Ống PPR D32 PN10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9100m
145Ống PPR D25 PN10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,45100m
146Ống PPR D20-nóng PN20Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,24100m
147Ống PPR D20 PN10Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,23100m
148Van 2 chiều D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
149Van 2 chiều D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
150Van 2 chiều D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
151Van 2 chiều D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
152Van 1 chiều D40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
153Cút nhựa hàn nhiệt 90 D40 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
154Cút nhựa hàn nhiệt 90 D32 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
155Cút nhựa hàn nhiệt 90 D25 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V25cái
156Cút 90 D32x25 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
157Cút 90 D20 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V56cái
158Tê D40 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
159Tê D32 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
160Tê D40x25 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
161Tê D25 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
162Tê D20 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
163Tê nhựa ren ngoài D20 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
164Cút nhựa ren ngoài D20 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V56cái
165Cút nhựa ren ngoài D32 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
166Cút nhựa ren ngoài D40 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
167Côn thu D40x32 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
168Côn thu D25x20 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
169Đầu bịt ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V63cái
170Măng xông ống D32 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
171Măng xông ống D25 PPRMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
172Ống U.PVC D125Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
173Ống U.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,47100m
174Ống U.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,39100m
175Ống U.PVC D75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,24100m
176Ống U.PVC D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,08100m
177Tê chếch D125x110Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
178Tê chếch D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
179Tê chếch D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
180Tê chếch D75x90Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
181Cút 135 D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V25cái
182Cút 135 D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V27cái
183Cút 135 D75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
184Cút 135 D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
185Cút 135 D90x42Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
186Cút 135 D75x42Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
187Cút 90 D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
188Cút 90 D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
189Cút 90 D42Mô tả kỹ thuật theo Chương V56cái
190Côn thu D125x110Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
191Phễu thu sànMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
192Măng xông ống D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
193Măng xông ống D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
194Đai đỡ ống các loạiMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
195Ống U.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,39100m
196Ống U.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100m
197Ống sành D80Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
198Phễu thu nước mưa D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
199Cút 135 D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
200Cầu chắn rác cho ống D90 bằng inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
201Măng xông ống D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
202Đai vít neo giữ ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0cái
203Tủ điện 500x300x200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
204Hộp điện phòng 6MCBMô tả kỹ thuật theo Chương V9hộp
205Hộp nối âm tường 100x100Mô tả kỹ thuật theo Chương V8hộp
206Cầu đấu dâyMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
207Công tơ điện 1P 40AMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
208Aptomat 3P-63A-16KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
209Aptomat 1P-32A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
210Aptomat 1P-25A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
211Aptomat 1P-20A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
212Aptomat 1P-16A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V17cái
213Aptomat 1P-10A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
214Đèn tuýp Đèn HQ FS-40/36x1-M8, balats điện tửMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
215Đèn tuýp HQ FS-40/36x2-M8, balats điện tửMô tả kỹ thuật theo Chương V8bộ
216Đèn ốp trần bóng compac 220V/1x22WMô tả kỹ thuật theo Chương V18bộ
217Quạt treo trần có lồng 220V/80WMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
218Quạt trần 220V/80WMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
219Ổ cắm đôi 3 chấu 16AMô tả kỹ thuật theo Chương V28cái
220Công tắc đơn 1 chiều 1 cực 10AMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
221Công tắc đôi 1 chiều 1 cực 10AMô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
222Cáp điện CU/XLPE/PVC 4x16mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V75m
223Dây điện VCSH 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
224Dây điện VCSF 1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V120m
225Dây điện VCSF 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V525m
226Dây điện VCSF 1x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V950m
227Dây điện VCSF 1x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V650m
228Ống nhựa chống cháy D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
229Ống nhựa chống cháy D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
230Cọc thép nối đất L63x63x6 L 2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V8cọc
231Dây tiếp địa thép D12 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V22m
232Hộp kiểm tra điện trở tiếp đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
233Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,04m3
234Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0704100m3
235Kim thu sét thép mạ kẽm D16-L1.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
236Cọc thép nối đất L63x63x6 L 2.5mMô tả kỹ thuật theo Chương V9cọc
237Dây thu sét thép D10 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V160m
238Dây tiếp địa thép D12 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V90m
239Hộp kiểm tra điện trở chống sétMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
240Đào móng, máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4135100m3
241Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4135100m3
242Đào móng băng, thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,4512m3
243Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0m3
244Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,4734m3
245Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,4837m3
246Bê tông nền sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 150, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,72m3
247Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tezazo 40x40Mô tả kỹ thuật theo Chương V296m2
BHạng mục chung
1Chi phí lán trại tạmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Khoảng
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kếMô tả kỹ thuật theo Chương V1khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thuỷ bìnhSở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
2Máy đào loại dung tích gầu ≥0,8 m3Dung tích gầu ≥0,8 m3- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
3ô tôTải trọng >5 tấn.- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao1
4Máy đầm cóc- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
5Máy đầm rùiCông suất 1,5kW- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;3
6Máy tời điện 0,5 tấn- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
7Máy cắt, uốn cốt thép- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
8Máy trộn bêtôngCông suất: ≥250 lít- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
9Máy trộn vữaCồn suất: 80 lít- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;1
10Máy hàn điệnCông suất: >=14kW- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao;2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng, máy đào
1,6766 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
20,0566 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy
1,1399 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật
0,8498 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cổ cột
0,3414 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
1,3166 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
3,2482 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
38,2343 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Bê tông cổ cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện
2,3716 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày
10,2149 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M50
3,4593 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
1,1229 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao
1,6817 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
0,3966 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK
1,2083 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Bê tông cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện
9,2492 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép xà dầm, giằng, cao
1,6918 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
1,0726 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
1,9328 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao
0,1291 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn mái, cao
3,9777 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK
4,1491 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2
14,3177 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Bê tông sàn mái sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2
40,014 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,2414 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,1226 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2
1,0533 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, giằng tường
0,9247 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,4414 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
0,6313 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2
6,8453 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Sản xuất xà gồ thép
1,5852 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Lắp dựng xà gồ thép
1,5798 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp
168,3477 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao
18,0925 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao
102,9563 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Xây cột, trụ gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, cao
12,9954 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50
182,4956 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50
928,6325 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75
267,6669 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Trát trần có bả bám dính bằng xi măng nguyên chất trước khi trát, vữa XM cát mịn M75
356,9628 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
155,7903 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Trát trụ cột, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75
28,512 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75
43,06 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột KT gạch bằng đá xẻ kích thước 120*200
27,945 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Ốp tường trụ, cột KT gạch 300x600mm mài cạnh
98,488 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Lát nền, sàn gạch chống trơn ceramic kích thước 300x300mm
19,1198 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
0,2863 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90
0,5537 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Bê tông nền sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 150, đá 4x6
29,1325 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 như sau:

  • Có quan hệ với 7 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.996.634.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.974.330.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "GÓI SỐ 4". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "GÓI SỐ 4" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 203

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bác sĩ tạo nên tường ngăn giữa mình và bệnh nhân; y tá phá vỡ chúng. "

Jodi Picoult

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7854 dự án đang đợi nhà thầu
  • 390 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 673 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23793 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây