Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200240968-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức, Bằng chữ, Bằng chữ, Thời điểm kết thúc nộp (Xem thay đổi)
- 20200240968-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: GÓI SỐ 4 Tên dự án là: Nhà ở bộ phận hành chính Lữ đoàn 203/qđ2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NGÂN SÁCH QUỐC PHÒNG |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: “không yêu cầu” |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên chủ đầu tư: Lữ đoàn 203 - Quân đoàn 2 Địa chỉ: xã Đông Hưng - huyện Lục Nam– tỉnh Bắc Giang Điện thoại: 0988929649 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ: Xã Đông Hưng - huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0988929649 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ: Thôn Phương Đậu, xã Song Mai – TP Bắc Giang- tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 02043 520 428 DĐ: 0912 319 225 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Doanh trại/Cục Hậu cần/QĐ2 Địa chỉ: Thị trấn Vôi – Huyện Lạng Giang - Tỉnh Bắc Giang |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 20.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.800.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.800.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Nhà chung cư, nhà ở tập thể, ký túc xá, nhà ở riêng lẻ từ 7 tầng trở lên Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hoặc chứng chỉ hành ngề an toàn lao động hạng III; | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật tại hiện trưởng | 2 | Đại học gồm:+ 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ 01 kỹ sư chuyên ngành điện | 2 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Đại học hoặc cao đẳng, có chứng chỉ về an toàn lao động | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC XÂY LẮP | |||
1 | Đào móng, máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6766 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,0566 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1399 | 100m2 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8498 | 100m2 |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cổ cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3414 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3166 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2482 | tấn |
8 | Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,2343 | m3 |
9 | Bê tông cổ cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3716 | m3 |
10 | Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,2149 | m3 |
11 | Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4593 | m3 |
12 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1229 | 100m3 |
13 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6817 | 100m2 |
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3966 | tấn |
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2083 | tấn |
16 | Bê tông cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,2492 | m3 |
17 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép xà dầm, giằng, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6918 | 100m2 |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0726 | tấn |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9328 | tấn |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1291 | tấn |
21 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn mái, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9777 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,1491 | tấn |
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,3177 | m3 |
24 | Bê tông sàn mái sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,014 | m3 |
25 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2414 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1226 | tấn |
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0533 | m3 |
28 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, giằng tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9247 | 100m2 |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4414 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6313 | tấn |
31 | Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,8453 | m3 |
32 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5852 | tấn |
33 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5798 | tấn |
34 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 168,3477 | m2 |
35 | Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,0925 | m3 |
36 | Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 102,9563 | m3 |
37 | Xây cột, trụ gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,9954 | m3 |
38 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 182,4956 | m2 |
39 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 928,6325 | m2 |
40 | Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 267,6669 | m2 |
41 | Trát trần có bả bám dính bằng xi măng nguyên chất trước khi trát, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 356,9628 | m2 |
42 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 155,7903 | m2 |
43 | Trát trụ cột, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,512 | m2 |
44 | Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,06 | m |
45 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột KT gạch bằng đá xẻ kích thước 120*200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,945 | m2 |
46 | Ốp tường trụ, cột KT gạch 300x600mm mài cạnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 98,488 | m2 |
47 | Lát nền, sàn gạch chống trơn ceramic kích thước 300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,1198 | m2 |
48 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2863 | 100m3 |
49 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5537 | 100m3 |
50 | Bê tông nền sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 150, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,1325 | m3 |
51 | Lát nền, sàn gạch ceramic kích thước 600x600mm mài cạnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 269,2224 | m2 |
52 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột KT gạch 120x600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,6872 | m2 |
53 | Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 226,08 | m |
54 | Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 121,63 | m |
55 | Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 91,8 | m |
56 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 105,888 | m2 |
57 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,768 | m2 |
58 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dầy 0.45 (11 sóng mạ nhôm kẽm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9117 | 100m2 |
59 | Tôn úp nóc, diềm mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,3 | md |
60 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,9644 | m3 |
61 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3764 | m3 |
62 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,017 | m3 |
63 | Lát đá bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,763 | m2 |
64 | Chỉ tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 44,64 | md |
65 | Lát đá viên xóa mạch qua cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,15 | m2 |
66 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, nan chớp, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1712 | m3 |
67 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0234 | tấn |
68 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0264 | 100m2 |
69 | Trát nan chớp mái XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,7537 | m2 |
70 | Khuôn cửa gỗ lim Nam Phi kích thước 140x60, sơn PU | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 161,4 | md |
71 | Phào nẹp khuôn gỗ lim Nam Phi KT 12x60 mm: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 134,1 | md |
72 | Cánh cửa đi, cửa sổ pa nô kính gỗ lim Nam Phi dày 3,7cm ÷ 4cm, kính mài cạnh dày 8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 51,4805 | m2 |
73 | Khóa cửa tay nắm ngang MK- 14Z2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
74 | Bản lề cửa thép đen | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 167 | cái |
75 | Chốt cửa cremon | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
76 | Chốt đứng cửa đi bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
77 | Móc gió cửa sổ cài hai bên chống gió bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
78 | Hoa thép cửa đi, cửa sổ bằng thép hộp mạ kẽm 14*14*1.2 sơn tĩnh điện màu kem sữa + lắp dựng hoàn chính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,1772 | m2 |
79 | Cửa đi, khung nhôm sơn tĩnh điện (hệ nhôm 25x76, đố 90, dày 0,8-1mm), kính an toàn Việt Nhật dày 6,38mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,32 | m2 |
80 | Cửa sổ (mở, lùa), cửa lật, khung nhôm sơn tĩnh điện (hệ nhôm 25x50, đố 70, dày 0,8-1mm), kính an toàn Việt Nhật dày 6,38mm. | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,32 | m2 |
81 | Sơn dầm, trần trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 531,2257 | m2 |
82 | Sơn tường trong nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 802,79 | m2 |
83 | Sơn tường ngoài nhà không bả, 1 nước lót 2 nước phủ (Chống thấm, chống rêu mốc, bền màu) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 302,0818 | m2 |
84 | Lắp dựng dàn giáo, cao >3, 6m, chiều cao chuẩn 3, 6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,6661 | 100m2 |
85 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4192 | 100m2 |
86 | Đào móng, máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3275 | 100m3 |
87 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,292 | m3 |
88 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1618 | tấn |
89 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0306 | 100m2 |
90 | Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,62 | m3 |
91 | Xây bể chứa, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,5504 | m3 |
92 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,7 | m2 |
93 | Trát tường trong 2 lớp mỗi lớp dầy 1 cm, lớp 1 có khía bay, XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70,8 | m2 |
94 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,4 | m2 |
95 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM cát vàng ML >2, M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,7664 | m2 |
96 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2382 | 100m3 |
97 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8502 | m3 |
98 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,044 | 100m2 |
99 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0728 | tấn |
100 | Đào móng, máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1039 | 100m3 |
101 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4613 | m3 |
102 | Làm lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,484 | m3 |
103 | Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3333 | m3 |
104 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1098 | 100m2 |
105 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2429 | tấn |
106 | Xây hố van, hố ga, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2331 | m3 |
107 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,6232 | m2 |
108 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1927 | m3 |
109 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2929 | m3 |
110 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1921 | tấn |
111 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0242 | 100m2 |
112 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0346 | 100m3 |
113 | Đào móng, máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7525 | 100m3 |
114 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3315 | 100m3 |
115 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, ĐK 200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21 | đoạn |
116 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m, ĐK 300mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41 | đoạn |
117 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, ĐK 200mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21 | mối nối |
118 | Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, ĐK 300mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41 | mối nối |
119 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,678 | m3 |
120 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,318 | 100m2 |
121 | Xây rãnh thoát nước, gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,9628 | m3 |
122 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 74,76 | m2 |
123 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,7 | m2 |
124 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, vữa mác 200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3375 | m3 |
125 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1215 | tấn |
126 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0225 | 100m2 |
127 | Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn, thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
128 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi + chân treo tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | bộ |
129 | Lắp đặt vòi chậu 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | bộ |
130 | Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương sen | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | bộ |
131 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
132 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
133 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | bộ |
134 | Lắp đặt vòi xịt vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
135 | Lắp đặt giá treo khăn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
136 | Lắp đặt hộp xà phòng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
137 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
138 | Lắp đặt vòi đồng D20 xả giặt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | bộ |
139 | Móc treo quần áo bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
140 | Van phao cơ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
141 | Lắp đặt bể nước Inox 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bể |
142 | Lắp Bình nước nóng 30 lít | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | bộ |
143 | Ống PPR D40 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2 | 100m |
144 | Ống PPR D32 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9 | 100m |
145 | Ống PPR D25 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,45 | 100m |
146 | Ống PPR D20-nóng PN20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,24 | 100m |
147 | Ống PPR D20 PN10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,23 | 100m |
148 | Van 2 chiều D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
149 | Van 2 chiều D32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
150 | Van 2 chiều D25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
151 | Van 2 chiều D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
152 | Van 1 chiều D40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
153 | Cút nhựa hàn nhiệt 90 D40 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
154 | Cút nhựa hàn nhiệt 90 D32 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
155 | Cút nhựa hàn nhiệt 90 D25 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
156 | Cút 90 D32x25 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cái |
157 | Cút 90 D20 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56 | cái |
158 | Tê D40 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
159 | Tê D32 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
160 | Tê D40x25 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
161 | Tê D25 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
162 | Tê D20 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
163 | Tê nhựa ren ngoài D20 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
164 | Cút nhựa ren ngoài D20 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56 | cái |
165 | Cút nhựa ren ngoài D32 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
166 | Cút nhựa ren ngoài D40 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
167 | Côn thu D40x32 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
168 | Côn thu D25x20 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
169 | Đầu bịt ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 63 | cái |
170 | Măng xông ống D32 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | cái |
171 | Măng xông ống D25 PPR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
172 | Ống U.PVC D125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | 100m |
173 | Ống U.PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,47 | 100m |
174 | Ống U.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,39 | 100m |
175 | Ống U.PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,24 | 100m |
176 | Ống U.PVC D42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,08 | 100m |
177 | Tê chếch D125x110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
178 | Tê chếch D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
179 | Tê chếch D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
180 | Tê chếch D75x90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
181 | Cút 135 D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
182 | Cút 135 D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27 | cái |
183 | Cút 135 D75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
184 | Cút 135 D42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
185 | Cút 135 D90x42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
186 | Cút 135 D75x42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
187 | Cút 90 D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
188 | Cút 90 D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
189 | Cút 90 D42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56 | cái |
190 | Côn thu D125x110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
191 | Phễu thu sàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
192 | Măng xông ống D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
193 | Măng xông ống D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
194 | Đai đỡ ống các loại | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
195 | Ống U.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,39 | 100m |
196 | Ống U.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,04 | 100m |
197 | Ống sành D80 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
198 | Phễu thu nước mưa D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
199 | Cút 135 D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
200 | Cầu chắn rác cho ống D90 bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
201 | Măng xông ống D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
202 | Đai vít neo giữ ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0 | cái |
203 | Tủ điện 500x300x200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
204 | Hộp điện phòng 6MCB | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | hộp |
205 | Hộp nối âm tường 100x100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | hộp |
206 | Cầu đấu dây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
207 | Công tơ điện 1P 40A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
208 | Aptomat 3P-63A-16KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
209 | Aptomat 1P-32A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
210 | Aptomat 1P-25A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
211 | Aptomat 1P-20A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
212 | Aptomat 1P-16A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | cái |
213 | Aptomat 1P-10A-6KA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
214 | Đèn tuýp Đèn HQ FS-40/36x1-M8, balats điện tử | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
215 | Đèn tuýp HQ FS-40/36x2-M8, balats điện tử | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | bộ |
216 | Đèn ốp trần bóng compac 220V/1x22W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | bộ |
217 | Quạt treo trần có lồng 220V/80W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
218 | Quạt trần 220V/80W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
219 | Ổ cắm đôi 3 chấu 16A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | cái |
220 | Công tắc đơn 1 chiều 1 cực 10A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
221 | Công tắc đôi 1 chiều 1 cực 10A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
222 | Cáp điện CU/XLPE/PVC 4x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75 | m |
223 | Dây điện VCSH 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
224 | Dây điện VCSF 1x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 120 | m |
225 | Dây điện VCSF 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 525 | m |
226 | Dây điện VCSF 1x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 950 | m |
227 | Dây điện VCSF 1x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 650 | m |
228 | Ống nhựa chống cháy D16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 300 | m |
229 | Ống nhựa chống cháy D20 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 300 | m |
230 | Cọc thép nối đất L63x63x6 L 2.5m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cọc |
231 | Dây tiếp địa thép D12 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | m |
232 | Hộp kiểm tra điện trở tiếp đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
233 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,04 | m3 |
234 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0704 | 100m3 |
235 | Kim thu sét thép mạ kẽm D16-L1.5m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
236 | Cọc thép nối đất L63x63x6 L 2.5m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | cọc |
237 | Dây thu sét thép D10 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 160 | m |
238 | Dây tiếp địa thép D12 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 90 | m |
239 | Hộp kiểm tra điện trở chống sét | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
240 | Đào móng, máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4135 | 100m3 |
241 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4135 | 100m3 |
242 | Đào móng băng, thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,4512 | m3 |
243 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0 | m3 |
244 | Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,4734 | m3 |
245 | Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,4837 | m3 |
246 | Bê tông nền sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 150, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,72 | m3 |
247 | Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch tezazo 40x40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 296 | m2 |
B | Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí lán trại tạm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Khoảng |
2 | Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thuỷ bình | Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
2 | Máy đào loại dung tích gầu ≥0,8 m3 | Dung tích gầu ≥0,8 m3- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
3 | ô tô | Tải trọng >5 tấn.- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao | 1 |
4 | Máy đầm cóc | - Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
5 | Máy đầm rùi | Công suất 1,5kW- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 3 |
6 | Máy tời điện 0,5 tấn | - Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
7 | Máy cắt, uốn cốt thép | - Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
8 | Máy trộn bêtông | Công suất: ≥250 lít- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
9 | Máy trộn vữa | Cồn suất: 80 lít- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 1 |
10 | Máy hàn điện | Công suất: >=14kW- Sở hữu nhà thầu hoặc đi thuê, tình trạng khấu hao; | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng, máy đào | 1,6766 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Bê tông lót móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 20,0566 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng dài cọc, bệ máy | 1,1399 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ móng - móng vuông, chữ nhật | 0,8498 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cổ cột | 0,3414 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 1,3166 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 3,2482 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Bê tông móng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 38,2343 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Bê tông cổ cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện | 2,3716 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày | 10,2149 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Xây móng gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, dày >33cm, vữa XM cát mịn ML=1,5-2, M50 | 3,4593 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,1229 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cột vuông, chữ nhật, cao | 1,6817 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 0,3966 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK | 1,2083 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Bê tông cột sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, tiết diện | 9,2492 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép xà dầm, giằng, cao | 1,6918 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 1,0726 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 1,9328 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, cao | 0,1291 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn mái, cao | 3,9777 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK | 4,1491 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | 14,3177 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Bê tông sàn mái sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | 40,014 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,2414 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | 0,1226 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | 1,0533 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ lanh tô, giằng tường | 0,9247 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,4414 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK | 0,6313 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Bê tông xà dầm, giằng nhà sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 200, đá 1x2 | 6,8453 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Sản xuất xà gồ thép | 1,5852 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,5798 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợp | 168,3477 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | 18,0925 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Xây tường bằng gạch BTKN 10,5x6x22cm, dày 10,5cm, cao | 102,9563 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Xây cột, trụ gạch BTKN 6,5x10,5x22cm, cao | 12,9954 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50 | 182,4956 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M50 | 928,6325 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75 | 267,6669 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Trát trần có bả bám dính bằng xi măng nguyên chất trước khi trát, vữa XM cát mịn M75 | 356,9628 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 | 155,7903 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Trát trụ cột, dày 2cm, vữa XM cát mịn M75 | 28,512 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Trát đắp phào đơn, vữa XM cát mịn M75 | 43,06 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột KT gạch bằng đá xẻ kích thước 120*200 | 27,945 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Ốp tường trụ, cột KT gạch 300x600mm mài cạnh | 98,488 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Lát nền, sàn gạch chống trơn ceramic kích thước 300x300mm | 19,1198 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Đắp cát, máy đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,2863 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,5537 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Bê tông nền sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, vữa mác 150, đá 4x6 | 29,1325 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.996.634.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.974.330.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,08%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bác sĩ tạo nên tường ngăn giữa mình và bệnh nhân; y tá phá vỡ chúng. "
Jodi Picoult
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác LỮ ĐOÀN XE TĂNG 203/QUÂN ĐOÀN 2 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.