Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300222521-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2300222521-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị vẽ bảng trong dạy học toán | 27 | Cái | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số | 3130 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
3 | Bộ thiết bị vẽ bảng trong dạy học hình học | 42 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
4 | Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất | 218 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
5 | Bộ thiết bị hình học dạy phân số | 240 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
6 | Bộ thiết bị hình học thực hành phân số | 1399 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
7 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 44 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
8 | Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối | 1325 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
9 | Bộ thiết bị dạy học dạy đơn vị đo diện tích mét vuông | 47 | Bảng | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
10 | Bộ tranh về Biết ơn người lao động | 253 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
11 | Bộ tranh về Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn | 249 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
12 | Bộ tranh về Yêu lao động | 253 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
13 | Bộ tranh về tôn trọng tài sản của người khác | 253 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
14 | Bộ tranh về bảo vệ của công | 253 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
15 | Bộ thẻ về mệnh giá các đồng tiền Việt Nam | 115 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
16 | Bộ tranh về quyền trẻ em | 256 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
17 | Quả địa cầu | 156 | Quả | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
18 | Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam (Dành cho Tiểu học) | 45 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
19 | Bản đồ hành chính Việt Nam | 30 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
20 | Bản đồ các nước và lãnh thổ trên thế giới | 42 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
21 | Bộ tranh/ ảnh: Một số dạng địa hình ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 253 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
22 | Tranh/ ảnh: Đê sông Hồng | 61 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
23 | Bộ tranh/ ảnh: Di sản thế giới ở vùng duyên hải miền Trung | 253 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
24 | Bộ tranh/ ảnh: Hoạt động kinh tế ở vùng Tây Nguyên | 489 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
25 | Bộ tranh/ ảnh: Lễ hội Cồng Chiêng Tây Nguyên | 44 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
26 | Tranh/ảnh: Sự chung sống hài hòa với thiên nhiên của người dân Nam Bộ | 44 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
27 | Bản đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 44 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
28 | Sơ đồ quần thể khu di tích Đền Hùng | 39 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
29 | Bản đồ tự nhiên vùng Đồng bằng Bắc Bộ | 44 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
30 | Sơ đồ khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 44 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
31 | Bản đồ tự nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 44 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
32 | Bản đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên | 57 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
33 | Bản đồ tự nhiên vùng Nam Bộ | 44 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
34 | Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 40 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
35 | Bộ dụng cụ thủ công | 40 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
36 | Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây cảnh | 20 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
37 | Máy thu thanh | 5 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
38 | Quy trình các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu | 39 | Tờ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
39 | Đồng hồ bấm giây | 14 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
40 | Còi | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
41 | Thước dây | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
42 | Cờ lệnh thể thao | 10 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
43 | Nấm thể thao | 40 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
44 | Bơm | 5 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
45 | Dây nhảy cá nhân | 20 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
46 | Dây nhảy tập thể | 8 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
47 | Dây kéo co | 5 | Cuộn | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
48 | Cầu thăng bằng thấp | 10 | Bộ | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
49 | Vòng | 73 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 | |
50 | Gậy | 3 | Chiếc | Theo quy định tại Chương V | Các trường TH, THCS trên địa bàn huyện | 90 | 90 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ như sau:
- Có quan hệ với 160 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,47 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,25%, Xây lắp 81,70%, Tư vấn 12,58%, Phi tư vấn 0,16%, Hỗn hợp 1,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.814.981.125.548 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.680.321.538.497 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Của hồi môn của nhà giàu giống như chiếc giường đầy gai góc; không nằm xuống thì mệt mà nằm xuống thì đau. "
Tục ngữ Anh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Đất Đỏ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.