Thông báo mời thầu

Gói thầu 09: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ học tập

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 21:04 06/03/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trường Trung học cơ sở Phường 11, thành phố
Gói thầu
Gói thầu 09: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ học tập
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Trung học cơ sở Phường 11, thành phố Vũng Tàu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 08/03/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:15 25/02/2019
đến
08:00 08/03/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 08/03/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu.
E-CDNT 1.2 Gói thầu 09: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ học tập
Trường Trung học cơ sở Phường 11, thành phố
90 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. , địa chỉ: số 18, đường 3-2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, Đại diện chủ đầu tư Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1, thành phố Vũng Tàu. Địa chỉ 18 đường 3/2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3510039; Fax: 0254 3510038. Email: Banqldađ[email protected].
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1, TP Vũng Tàu, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.


- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. , địa chỉ: số 18, đường 3-2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, Đại diện chủ đầu tư Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1, thành phố Vũng Tàu. Địa chỉ 18 đường 3/2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3510039; Fax: 0254 3510038. Email: Banqldađ[email protected].


E-CDNT 10.1(g)
Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cho Mẫu số 03.
E-CDNT 10.2(c)
Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với thiết bị, hàng hoá sản xuất hàng loạt theo dây chuyền công nghiệp.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam giá được vận chuyển đến chân công trình, và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Theo thời hạn sử dụng của thiết bị.
E-CDNT 15.2
Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) tại địa phương (nếu nhà thầu không có trụ sở, nhà máy, xưởng gia công, lắp ráp tại thành phố, tỉnh) nơi lắp đặt thiết bị, sản phẩm, hàng hoá có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, Đại diện chủ đầu tư Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1, thành phố Vũng Tàu. Địa chỉ 18 đường 3/2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3510039; Fax: 0254 3510038. Email: Banqldađ[email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, 1 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, TP.Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng, điện thoại: 02543851737; Fax: 0254.3852324;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 KHỐI LỚP HỌC 0
2 Lớp học (40 lớp) 0
3 Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi 900 bộ Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi: Kích thước 1,2*0,5*0,69. Gồm 1 bàn, 2 ghế ngồi đơn, kích thước theo tiêu chuẩn VS học đường. Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
4 Bàn và ghế giáo viên 40 bộ Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
5 Tủ hồ sơ lớp học 40 cái Tủ hồ sơ lớp học: Kích thước 1,0*0,45*1,83m (CAT09K3B) Phần trên của kính. Làm bằng vật liệu tole lá, sơn tĩnh điện màu ghi 2*
6 Bảng phấn từ 40 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
7 Khung ảnh Bác Hồ 40 cái Khung ảnh Bác Hồ
8 Bảng mica "dạy tốt, học tốt" 40 cái Bảng mica "dạy tốt, học tốt": Kích thước theo qui định 0,20*0,40m (02 bảng/cái) (theo mẫu) 1*
9 Bảng mica tên phòng 40 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
10 Phòng nghỉ giáo viên (07 phòng) 0
11 Bàn ngồi chung có ngăn dưới 7 cái Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) 1*
12 Ghế giáo viên 42 cái Ghế giáo viên: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
13 Bảng thông báo 7 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
14 Bảng mica tên phòng 7 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
15 KHỐI CHỨC NĂNG, THÍ NGHIỆM 0
16 Thí nghiệm Lý (01 phòng) 0
17 Thieát bò cô baûn: 0
18 Bảng phấn từ 1 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
19 Bàn thí nghiệm của giáo viên 1 cái Bàn thí nghiệm của giáo viên: Kích thước 1,2*0,65*0,86. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn) 2*
20 Ghế giáo viên 1 cái Ghế giáo viên: Chân inox 304, mặt và tựa bằng nệm, chân có nút nhựa (mẫu chọn) 2*
21 Bàn thí nghiệm lý của học sinh 22 cái Bàn thí nghiệm lý của học sinh: Kích thước 1,2*0,54*0,78. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn) 2*
22 Ghế ngồi thí nghiệm 44 cái Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) 2*
23 Kệ treo 2 cái Kệ treo: Ván ghép dày 18mm, kính lùa phòng thí nghiện: Kích thước 0,8*0,25 *1,0m (theo mẫu) 1*
24 Xe đẩy phòng thí nghiệm 1 cái Xe đẩy phòng thí nghiệm: Kích thước 0,46*0,6*0,9, bằng inox 304 (theo mẫu) 1*
25 Bồn rửa đôi 2 cái Bồn rửa đôi: Kích thước 0,4*1,0*0,75. Bằng inpx 304
26 Bàn chuẩn bị thí nghiệm 1 cái Bàn chuẩn bị thí nghiệm: Kích thước 0,9*1,8*0,75m. Mặt đá Granite, chân inox 304 (mẫu chọn) 2*
27 Tủ đựng dụng cụ phòng lý 2 cái Tủ đựng dụng cụ phòng lý: Kích thước 1,2*0,4*1,8m chất liệu bằng nhôm, cửa kính (theo mẫu) 1*
28 Tủ phòng bộ môn lý 2 cái Tủ phòng bộ môn lý: Kích thước 1,2*0,45*1,8m chất liệu bằng nhôm, phần trên cửa kính + khay nhụa (theo mẫu) 1*
29 Hệ thống chấp điện cho học sinh 22 cái Hệ thống chấp điện cho học sinh (dây điện và ổ cấm) 3*
30 Bồn rửa đơn 1 cái Bồn rửa đơn: Bằng inox 304
31 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
32 Bảng mica tên phòng 2 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
33 Chi phí lắp đặt 1 phg Chi phí lắp đặt
34 Thiết bị dung chung 0
35 Valy giao diện tin học lý 1 bộ Valy giao diện tin học lý 3*
36 Vôn kế 1 cái Vôn kế (AC/DC điện thế 0-24V) 3*
37 Ampe kế 1 cái Ampe keá (AC/DC điện kế 0-24V) 3*
38 Tranh Vật lý lớp 6 1 bộ Tranh Vật lý, lớp 6 (4 tờ/bộ) 3*
39 Tranh Vật lý lớp 8 1 bộ Tranh Vật lý, lớp 8 (4 tờ/bộ) 3*
40 Tranh Vật lý lớp 9 1 bộ Tranh Vật lý, lớp 9 (3 tờ/bộ) 3*
41 Cân Roberval + Bộ quả cân 10 bộ Cân Roberval + Bộ quả cân 3*
42 Bộ dụng cụ Thí nghiệm dãn nỡ Lý lớp 6. 1 bộ Bộ dụng cụ TN dãn nở Lý, lớp 6 (GV) 3*
43 Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 1 bộ Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 (GV) 3*
44 Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 7 1 bộ Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 (GV) 3*
45 Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN 1 bộ Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN 3*
46 Thiết bị thực hành 0 3*
47 Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 22 bộ Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 3*
48 Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 3*
49 Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 3*
50 Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Điện, llớp 7 3*
51 Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 3*
52 Sumfat đồng 22 bịch Sumfat đồng: CuSO4 (50g/bòch) 3*
53 DM Lý, lớp 9 (phần điện) 1 bộ DM Lý, lớp 9 (phần điện) 3*
54 DM Lý, lớp 9 (phần quang A) 1 bộ DM Lý, lớp 9 (phần quang A) 3*
55 DM Lý, lớp 9 (phần quang B) 1 bộ DM Lý, lớp 9 (phần quang B) 3*
56 DM Lý, lớp 9 (phần điện từ) 1 bộ DM Lý, lớp 9 (phần điện từ) 3*
57 DM Lý, lớp 9 (đóng lẽ) 1 bộ DM Lý, lớp 9 (đóng lẽ) 3*
58 Thí nghiệm Hoá (01 phòng) 0
59 Thiết bị cơ bản: 0
60 Bảng phấn từ 1 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
61 Bàn thí nghiệm giáo viên 1 cái Bàn thí nghiệm giáo viên: (0.6*1.2*0.78m) chân Inox, mặt đá Granit (mẫu chọn) 2*
62 Ghế giáo viên 1 cái Ghế giáo viên: Chân inox 304, mặt và tựa bằng nệm, chân có nút nhựa (mẫu chọn) 2*
63 Bàn thí nghiệm học sinh 22 cái Bàn thí nghiệm học sinh (0.54*1.2*0.78m) chân Inox, mặt đá Granit (mẫu chọn) 2*
64 Ghế ngồi thí nghiệm 44 cái Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) 2*
65 Xe đẩy phòng thí nghiệm 1 cái Xe đẩy phòng thí nghiệm KT: 0,46*0,6*0,8m bằng Inox (theo mẫu) 1*
66 Bồn rửa đôi 2 cái Bồn rữa đôi bằng Inox (0,4*1,0*0,75m) 1*
67 Tủ phòng thí nghiệm 1 cái Tủ phòng TN kính luà (1,20*0,45*1,80m), bằng nhôm (theo mẫu) 1*
68 Tử đựng dụng cụ thí nghiệm 2 cái Tủ dụng cụ TN hoá: (1,20*0,40*1,80m), bằng nhôm, cửa kính + 16 khay nhưa (theo mẫu) 1*
69 Bàn chuẩn bị thí nghiệm 1 cái Bàn chuẩn bị thí nghiệm (0,9*1,8*0,75m) mặt đá Granitte, chân inox (mẫu chọn) 2*
70 Kệ treo 2 cái Kệ treo gỗ ghép, kính lùa phòng thí nghiệm (0,8*0,25* 1,0m) (theo mẫu) 1*
71 Quạt hút 2 cái Quạt hút 400*400 - 80W
72 Tủ thuốc 1 cái Tủ thước khung nhôm (0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) 1*
73 Bộ nguồn 1 cái Bộ nguồn 3-6-12AC/DC 3*
74 Bồn rửa đơn 1 cái Bồn rữa đơn (inox)
75 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
76 Bảng mica tên phòng: 2 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
77 Chi phí lắp đặt 1 phg Chi phí lắp đặt
78 Thiết bị dùng chung môn Hoá: 0
79 Tủ Hotte 1 cái Tủ Hotte 3*
80 Máy ly tâm 6 ống 1 cái Máy ly tâm 6 ống 3*
81 Ống ly tâm 6 cái Ống ly tâm 3*
82 pH kế 1 cái pH kế 3*
83 Lò sấy Galy 1 bộ Lò sấy Galy 3*
84 Máy chưng cất nước 1 bộ Máy chưng cất nước 3*
85 Bình hút ẩm 2 bộ Bình hút ẩm 3*
86 Bảng phân loại tuần hoàn Mendeleev 2 bảng Bảng phân loại tuần hoàn Mendeleev (vải simili) 3*
87 Bảng tính tan 2 bảng Bảng tính tan (vải simili) 3*
88 Kính hiểm vi kỹ thuật số - kết nối máy tính 1 bộ Kính hiểm vi kỹ thuật số - kết nối máy tính 3*
89 Đồng hồ bấm giây (D9) loại bấm 2 người 8 cái Đồng hồ bấm giây (D9) loại bấm 2 người 3*
90 Tranh Hoá, lớp 8 2 bộ Tranh Hoá, lớp 8 (6 tờ/bộ) 3*
91 Tranh Hoá, lớp 9 + bảng PLTH 2 bộ Tranh Hoá, lớp 9 + bảng PLTH (4 tờ/bộ) 3*
92 Bộ mô hình phân tử dạng rỗng 8 bộ Bộ mô hình phân tử dạng rỗng 3*
93 Bộ mô hình phân tử dạng đặc 4 bộ Bộ mô hình phân tử dạng đặc 3*
94 Hộp mẫu cac loại SP cao su 1 bộ Hộp mẫu cac loại SP cao su 3*
95 Hộp mẫu phân bón hoá học 1 bộ Hộp mẫu phân bón hoá học 3*
96 Hộp mẫu cac loại SP chế biến từ dầu mỏ 1 bộ Hộp mẫu cac loại SP chế biến từ dầu mỏ 3*
97 Hộp mẫu chất dẻo 1 bộ Hộp mẫu chất dẻo 3*
98 Thiết bị thực hành môn Hoá: 0
99 Bộ dụng cụ Hoá GV lớp 8 1 bộ Bộ dụng cụ Hoá GV lớp 8 (không cân điện từ) 3*
100 Cân điện tử 250g 1 bộ Cân điện tử 250g 3*
101 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 1 bộ Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 (HS) 3*
102 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 1 cái Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 (HS+GV) 3*
103 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 2 cái Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 (HS+GV) - không cân 3*
104 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 9 1 cái Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 9 (GV+HS) 3*
105 Thí nghiệm Sinh (01 phòng) 0
106 Thiết bị cơ bản: (chung phòng sinh) 0
107 Bảng phấn từ 1 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
108 Bàn thí nghiệm giáo viên 1 cái Bàn thí nghiệm giáo viên (0.6*1.2*0.78m) chân Inox, mặt đá Granit (mẫu chọn) 2*
109 Ghế giáo viên 1 cái Ghề giáo viên chân inox, mặt và tựa bằng nệm bọc simili, chân có nút nhụa (mẫu chọn) 2*
110 Bàn thí nghiệm học sinh 22 cái Bàn thí nghiệm học sinh (1,2*0,54*0,78m) mặt đá Granitte, cân inox (mẫu chọn) 2*
111 Ghế phòng thí nghiệm 44 cái Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) 2*
112 Xe đẩy phòng thí nghiệm 1 cái Xe đẫy phòng thí nghiệm (0,46*0,6*0,8m) bằng inox (theo mẫu) 1*
113 Bồn rửa đôi 2 cái Bồn rữa đôi bằng Inox (0,4*1,0*0,75m)
114 Tủ phòng thí nghiệm 1 cái Tủ phòng TN kính luà (1,20*0,45*1,80m), bằng nhôm (theo mẫu) 1*
115 Tủ dụng cụ thí nghiệm Sinh 2 cái Tủ dụng cụ TN sinh (1,20*0,40*1,80m), bắng nhôm, cửa kính + 16 khay nhựa (theo mẫu) 1*
116 Bàn chuẩn bị thí nghiệm 1 cái Bàn chuẩn bị thí nghiệm (0,9*1,8*0,75m) mặt đá Granitte, chân inox (mẫu chọn) 2*
117 Kệ treo 2 cái Kệ trao gỗ ghép, kính lùa phòn thí nghiệm (0,8*0,25*1,0m) (theo mẫu) 1*
118 Quạt hút 2 cái Quạt hút 400*400 - 80W
119 Tủ thuốc 1 cái Tủ thuốc khung nhôm (0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) 1*
120 Bộ nguồn 1 cái Bộ nguồn3-6-12AC/DC
121 Bồn rửa đơn 1 cái Bồn rửa đơn (inox)
122 Chi phí lắp đặt 1 phg Chi phí lắp đặt
123 Tủ kính hiểm vi 2 cái Tủ kính hiệm vi (1,2*0,45*1,8m) - GG (theo mẫu) 1*
124 Tủ thuốc 1 cái Tủ thuốc khung nhôm (0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) 1*
125 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
126 Bảng mica tên phòng 2 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
127 Thiết bị dùng chung: 0
128 Kính hiểm vi 1 bộ Kính hiểm vi XSP - 15B 3*
129 Kính hiểm vi 10 bộ Kính hiểm vi XSP - 35 3*
130 Tiêu bản hiểm vi thực vật 1 bộ Tiêu bản hiểm vi thực vật 3*
131 Hộp tiêu bản thân thể 1 bộ Hộp tiêu bản thân thể 3*
132 Tranh sinh lớp 6 1 cái Tranh sinh lớp 6 (19 tờ) 3*
133 Tranh sinh lớp 7 1 bộ Tranh sinh lớp 7 (5 tờ) 3*
134 Tranh sinh lớp 8 1 cái Tranh sinh lớp 8 (13 tờ) 3*
135 Bộ tranh sinh lớp 9 1 cái Bộ tranh sinh lớp 9 (8 tờ) 3*
136 Bộ tranh thực hành sinh lớp 9 4 bộ Bộ tranh thực hành sinh lớp 9 3*
137 Mô hình thân 2 lá mam 1 bộ Mô hình thân 2 lá mam 3*
138 Mô hình rể cây 1 bộ Mô hình rể cây 3*
139 Mô hình cấu tạo lá 1 bộ Mô hình cấu tạo lá 3*
140 Mô hình hoa Anh Đào 1 bộ Mô hình hoa Anh Đào 3*
141 Mô hình chim Bồ câu 1 cái Mô hình chim Bồ câu 3*
142 Mô hình cá chép 1 cái Mô hình cá chép 3*
143 Mô hình con ếch 1 cái Mô hình con ếch 3*
144 Mô hình con châu chấu 1 cái Mô hình con châu chấu 3*
145 Mô hình con tôm đồng 1 cái Mô hình con tôm đồng 3*
146 Mô hình con thằn lằn 1 bộ Mô hình con thằn lằn 3*
147 Mô hình con thỏ nhà 1 cái Mô hình con thỏ nhà 3*
148 Mô hình nữa cơ thể người 1 cái Mô hình nữa cơ thể người 3*
149 Mô hình cấu tạo xương người 1 cái Mô hình cấu tạo xương người 3*
150 Mô hình cấu tạo mắt 1 cái Mô hình cấu tạo mắt 3*
151 Mô hình cấu tạo tai người 1 bộ Mô hình cấu tạo tai người 3*
152 Mô hình cấu tạo tủy sóng 1 cái Mô hình cấu tạo tủy sóng 3*
153 Mô hình cấu tạo bán cầu nảo 1 cái Mô hình cấu tạo bán cầu nảo 3*
154 Mô hình cấu tạo cấu trúc không gian AND (lớp 9) 1 bộ Mô hình cấu tạo cấu trúc không gian AND (lớp 9) 3*
155 Mô hình nhân đôi AND và tổng hợp Protein 1 cái Mô hình nhân đôi AND và tổng hợp Protein 3*
156 Mô hình tổng hợp ARN 1 cái Mô hình tổng hợp ARN 3*
157 Mô hình phân tử ARN 1 cái Mô hình phân tử ARN 3*
158 Đồng kim loại tính xác suất 1 bộ Đồng kim loại tính xác suất (20 hộ) 3*
159 Thiết bị thực hành: 0
160 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 1 bộ Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 (GV) 3*
161 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 1 bộ Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 (GV) 3*
162 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 1 bộ Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 (GV) 3*
163 Bộ dụng cụ ngâm mẫu sinh lớp 7 1 bộ Bộ dụng cụ ngâm mẫu sinh lớp 7 3*
164 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 (HS) 3*
165 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 (HS) 3*
166 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 22 bộ Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 (HS) 3*
167 Bộ hoá chất THTH sinh lớp 6 22 bộ Bộ hoá chất THTH sinh lớp 6 3*
168 Bộ hoá chất THTH sinh lớp 7 22 bộ Bộ hoá chất THTH sinh lớp 7 3*
169 Thí nghiệm Công nghệ (01 phòng) 0
170 Bảng phấn từ 1 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
171 Bàn và ghế giáo viên 1 bộ Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
172 Bàn ghế loại hai chỗ ngồi 22 cái Bàn ghế loại hai chỗ ngồi: (KT 1,20*0,45*0,75). Gồm 1 bàn liền, 2 ghế đơn (kiểu dáng, chất liệu giống bàn lớp học) (theo mẫu) 1*
173 Ghế ngồi 44 cái Ghế ngồi bằng ionox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (theo mẫu) 4*
174 Tủ đựng dụng cụ 2 cái Tủ đựng dụng cụ 12 ngăn (1,2*0,4*1,8m) tole dày 0,6mm sơn tỉnh điện mỗi ngăn có ổ khoá (mẫu chọn) 2*
175 Kệ treo 1 cái Kệ treo kính lùa (1,2*1*0,35m) gỗ ván ghép phun PU, cánh kính dày 5mm (theo mẫu) 1*
176 Đồng hồ đo vạn năng 1 cái Đồng hồ đo vạn năng "tương dương Wellink - Đài Loan" 3*
177 Bộ thực hành quấn dây máy điện 10 bộ Bộ thức hành quấn dây máy điện Mã: DCNM01, (tương dương nhà sản xuất: CITA) Học sinh thực hành quấn dây các máy điện, tìn hiệu các loại dây quấn, vật liệu quấn dây, quy rình sửa chữa máy điện Các vật tư thiết bị chủ yếu: - Máy quấn dây tay (1 máy), búa cao su (bộ 3 cái) - Dụng cụ chia dây vào rãnh + nêm (5ccái), khuôn quấn dây đồng tâm (1 cái) - Dao cắt rãnh cổ góp (2 cái), chổi quét sơn (2 bộ x 3 cái) - Giấy ráp (10 tờ), dây emay 5 loại cơ bản (0,23; 0,35; 0,4; 0,5; 0,6) - Thiếc bàn, bìa cách điện 0,3mm (10 bìa) - Mỏ hàn điện + giá để máy hàn (1 bộ) Bộ dụng cụ thực hành: - Lõi biến áp (1A, 2A, 5A) (1 bộ) - Stato không giây động cơ 1 pha (1 cái) - Stato không dây động cơ 3 pha (1 cái) - Lõi quạt trần (1 cái), lõi quạy bàn (1 cái) 3*
178 Bộ thực hành linh kiện điện tử - bán dẫn và lắp ráp mạch cơ bản 10 bộ Bộ thực hành linh kiện điện tử - bán dẫn và lắp ráp mạch cơ bản, Mã số: M01K, (tương dương nhà sản xuất: CITA) Thiết kế trên 01 module: 1. Giới thiệu về Testboard 2. Thí nghiệm về định luật Ohm dạng cơ bản 3. Thí nghiệm về cầu Wheatstone 4. Làm quen với các dạng nguồn 5. Đo điện dung, điện càm, trở kháng 6. Quan sát độ lệc pha của mạnh 7. Lắp ráp mạch cộng hưởng 8. Tìm hiểu hoạt động cuả các linh kiện: Transistor lưỡng cực, LED, diod, điện trở… 9. Lắp ráp các mạch cơ bàn Thông số kỹ thuật chung - Điện áp vào220VAC, điện áp ra 12VDC/9VDC/5VDC - Bồ phát sóng, bộ dây cắm chồng 4mm, (tương đương CITA) - Dây nguồn: 1 sợi, module thí nghiệm, 475*355*65mm + Khay module: Ssắt sơn tỉnh điện + Mặt module: Barkelit cách điện * Tài liệu hướng dẫn sử dụng 3*
179 Bộ thực hành điện cơ bản 10 bộ Bộ thực hành điện cơ bản M01CB Mã số: M01CB, (tương đương nhà sán xuất CITA) Thiết kế trên 01 module. Nội dung các bài thực hành: 1. Làm quen với các thành phần của mạch 2. Mạch song song/ nối tiếp 3. Định luật Ohm 4. Điện trở của mạch 5. Điện áp cảa mạch 6. Dòng điện trong mạch 7. Diode - Điện áp vào 220VAC, điện áp ra một chiều tương thích (12VDC) - Bộ dây cắm chồng 4mm, (tương đương thương hiệu CITA) - Dây nguồn: 1 sợi - Module thí nghiện KT: 475*355*65mm + Khay module: sắt sơn tỉnh điện + Mặt F181module: Barkelit cách điện * Tài liệu hướng dẫn sử dụng 3*
180 Mạch nối tiếp/song song 10 bộ Mạch nối tiếp/song song. Mã số: M01CBA Thiết kế trên 01 module. Nội dung các bài thực hành: Mạch 1: Mạch nối tiếp Mạch 2: Mạch song song Bộ thí nghiệm được dùng chung với máy phát điện tay quay. Công tắc cho phép học sinh chọn bật tắt mộ hoặc hai bóng đèn tròn. Thông số kỹ thuật chung - Module thí nghiệm, KT: 475*355*65mm + Khay module: sắt sơn tỉnh điện + Mặt module: Barkelit cách điện * Tài liệu hướng dẫn sử dụng. 3*
181 Máy phát điện tay quay 10 bộ Máy phát điện tay quay (thí nghiệm), Mã số: M01CBB - Máy phát điện tay quay dùng với mạch nối tiếp/song song. - Máy hoạt động nhờ quay tay cầm. Học sinh quan sát sự khác nhau khi dùng máy phát điện tay quay cung cấp điện năng cho một bóng, đèn hai bóng điện hay chế độ không tải. 3*
182 Mô hình thực hành nối dây 4 MH Mô hình thực hành nối dây Mã MHDD 01B Giới thiệu hầu hế tất cả các kiể mồi nối dây Thông số kỹ thuật chung - Module thí nghiệm, KT: 475*355*65mm + Khay module: sắt sơn tỉnh điện + Mặt module: Barkelit cách điện 3*
183 Mô hình đi dây nổi, 7 bộ Mô hình đi dây nổi, Maõ MHDD 01 - Khung sắt sơn tỉnh điện, KT: 1,2*1,8m, lắp cố định - Mặt ván Thiết bị bao gồm: - Công tắc 1, 2 vị trí, cầu chì, CB 6A LG, ổ cắm 6 lỗ - Cầu chì, CB 6A LG - Ổ cắm 6 lộ, đèn tròn 40W + đuôi - Domino, dây điện, ống di dây, co nối……, dây nguồn, dây điện Nội dung các bài thực hànnh: Học sinh thực hành đấu nối các mạch điện cơ bản thường giặp - Dò tìm dây điện - Đấu mạch điện đèn cầu thang - Đấu mạch điện sáng luân phiên - Đấu mạch điện đèn sáng thứ tự - Đấu các mạch đèn sử dụng các loại công tắc khác nhau Các thiết bị phụ trợ dùng chung: - Dùng chung với đồng hồ vạn năng ở mục dưới - Dùng chung vớ bộ dụng cụ sửa chữa điện 3*
184 Mô hình đi dây chìm 7 bộ Mô hình đi dây chìm, Mã MHDD 02 - Khung sắt sơn tỉnh điện, KT: 1,2*1,8m, lắp cố định - Mặt ván Okal Thiết bị bao gồm: - Công tắc 1, 2 vị trí - Cầu chì, CB 6A LG - Ổ cắm 6 lỗ, đèn tròn 40W + đuôi - Domino, dây điện, ống đi dây, co nối... dây nguồn, dây điện Nội dung các bài thực hành: Học sinh thực hành đấu nối các mạïch điện cơ bản thường giặp - Dò tìm dây điện - Đấu mạch điện đèn cầu thang - Đấu mạch điện đèn sánh luân phiên - Đấu mạch điện đèn sáng thứ tự - Đấu các mạch đèn sử dụng các loại công tắc khác nhau Các thiết bị phụ trợ dùng chung: - Dùng chung với đồng hồ vạïn năng ở múc dưới - Dùng chung với bộ dụng cụ sửa chữa điện 3*
185 Bộ dụng cụ chữa điện 12 bộ Bộ dụng cụ chữa điện: Bao gồm 11 món: Kìm tổng hợp 6", kìm mmỏ nhọn 6", kìm ccắt 6", kìm tuốt dây 6", tua vít dẹt 4mm dài 25cm, tua vít pake 4mm dài 25cm, mỏ hàn 40W-220V, tua vít dẹt 4mm dài 25cm, giá đỡ mỏ hàn, búa nhựa, búa sắt 0,3kg, đồng hồ đo vạn năng. 3*
186 Găng tay bạt 50 đôi Găng tay bạt
187 Tủ thuốc 1 cái Tủ thuốckhung nhôm (KT 0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) 1*
188 Bảng mi ca tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
189 Phòng tin học (02 phòng) 0
190 Bảng phấn từ 2 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
191 Bàn vi tính giáo viên 2 cái Bàn vi tính giáo viên: (KT 1,20*0,60*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
192 Ghế vi tính 2 cái Ghế vi tính (ghế nệm xoay) loại trung (mẫu chọn) 2*
193 Bàn vi tính 44 cái Bàn vi tính: Kích thước (1,40*0,60*0,75m), có vách bằng gỗ ván bao 3 mặt máy vi tính cao 0,45m (dạng bàn phòng lap); sản phẩm làm bằng gỗ ván ghép vân Xoan Đào, dày 18mm, phun PU (theo mẫu) 1*
194 Ghế ngồi 88 cái Ghế ngồi bằng Inox (dạng xếp): Khung inox ống, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) 2*
195 Khung ảnh Bác Hồ 2 cái Khung ảnh Bác Hồ
196 Bảng mica tên phòng 2 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
197 Phòng nghe nhìn (02 phòng) 0
198 Bảng phấn từ 2 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
199 Bàn và ghế giáo viên 2 bộ Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
200 Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi 44 bộ Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi: Kích thước 1,2*0,5*0,69. Gồm 1 bàn, 2 ghế ngồi đơn, kích thước theo tiêu chuẩn VS học đường. Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
201 Khung ảnh Bác Hồ 2 cái Khung ảnh Bác Hồ
202 Bảng mica tên phòng 2 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
203 Thiết bị các bộ môn: VĂN - TOÁN - SỬ - HOÁ 0
204 Thiết bị môn toán 5 bộ Thieát bò moân toaùn: 1. Boä tranh daïy hình hoïc khoâng gian 2. Boä tranh daïy toaùn lôùp 6,7,8 3. Duïng cuï daïy caùc khoái ña dieän 3*
205 Thiết bị môn lý 5 bộ Thieát bò moân lyù: 1. Boä tranh ñòa lí lôùp 6 2. Boä tranh ñòa lí lôùp 7 3. Boä tranh ñòa lí lôùp 8 4. Quaû ñòa caàu 3*
206 Thiết bị môn sử 5 bộ Thieát bò moân söû: 1. Boä tranh lòch söû lôùp 6 2. Boä tranh lòch söû lôùp 7 3. Boä tranh lòch söû lôùp 8 3*
207 Thiết bị môn văn 5 bộ Thieát bò moân vaên: 1. Boä tranh ngöõ vaên lôùp 7 2. Boä tranh ngöõ vaên lôùp 8 3*
208 KHỐI VĂN PHÒNG: 0
209 Phòng Hội đồng giáo viên 0
210 Bàn dạng ghép hình ô van 1 cái Bàn dạng ghép hình ô van (KT 8,0*2,5*0,75m), có ngăn dưới, sản phẩm làm bằng ván ghép Xoan đào, dày>=18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
211 Ghế tựa 50 cái Ghế tựa: Khung gỗ nhóm 3 : Chân sau cao 0,9m chân trước ván mặt cao 0,45m; mặt ghế vuông 0,4m ván gỗ ghép dàn vernia dày 18,0mm , phun PU (theo mẫu) 1*
212 Tủ hồ sơ bằng tole - kính 2 cái Tủ hồ sơ bằng tole - kính: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) 2*
213 Bảng phấn từ 1 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) 2*
214 Máy để thùng nước uống 1 cái Maùy ñeå thuøng nöôùc uoáng 20 lít, nóng, lạnh, dưới có ngăn 2*
215 Bàn để uống nước 1 cái Bàn để uống nước: (KT 1,2*0,60*0,75), bằng Inox, dưới phân 02 tầng (theo mẫu) 1*
216 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
217 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
218 Phòng hoạt động Công đoàn 0
219 Bàn ngồi chung có ngăn dưới 2 cái Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) 1*
220 Ghế gỗ 20 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
221 Bảng thời thông báo 1 cái Bảng thời thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
222 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
223 Kho đồ dùng dạy học 0
224 Tủ để giáo cụ 4 cái Tủ để giáo cụ: Kích thước 1,2*0,4*1,8m. Khung gỗ dầu và ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, trên cửa kính. Phun PU (theo mẫu) 1*
225 Kệ để giáo cụ 4 cái Kệ để giáo cụ: Kích thước 1,2*0,4*1,8m. Khung gỗ dầu và ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, trên cửa kính. Phun PU (theo mẫu) 1*
226 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
227 Phòng thường trự bảo vệ 0
228 Bàn ngồi chung có ngăn dưới 1 cái Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) 1*
229 Ghế gỗ 6 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
230 Bảng thời thông báo 1 cái Bảng thời thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
231 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
232 Văn phòng trường 0
233 Tủ hồ sơ bằng tole - kính 4 cái Tủ hồ sơ bằng tole - kính: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn). 2*
234 Bàn làm việc 1 hộc 2 cái Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (1 cho bảo vệ) (theo mẫu) 1*
235 Ghế vi tính 2 cái Ghế vi tính (ghế nệm xoay) loại trung (mẫu chọn) 2*
236 Ghế gỗ 12 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
237 Tủ hồ sơ 6 cái Tủ hồ sơ bằng tole pano: (KT 1,20*0,45*1,80m) Loại 2 khoang 2 cánh mở - Làm bằng vậït liệu tole lá, sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) 2*
238 Máy đề thùng nước ống 1 cái Maùy ñeå thuøng nöôùc uoáng 20 lít, nóng, lạnh, dưới có ngăn 2*
239 Bục nói chuyện (chào cờ) 1 cái Bục nói chuyện (chào cờ): Làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18mm, phun PU (theo mẫu) 1*
240 Trống trường (DK mặt >=600mm) 1 bộ Trống trường (DK mặt >=600mm): Thân gỗ - mặt bịt da trâu + giá treo bằng gỗ 2*
241 Bảng thông báo 2 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm 1*
242 Bảng thông báo 2 mặt có chân 1 cái Bảng thông báo 2 mặt có chân KT 1,2*2,4m bằng ván ép mica khung nhôm (theo mẫu) 1*
243 Bảng "5 điều Bác Hồ dạy" 1 bảng Bảng "5 điều Bác Hồ dạy": kích thước theo quy định (theo mẫu) 1*
244 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
245 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
246 Phòng màn 40,5 m2 Phòng màn: Sân khấu ngoài trời 9*4,5 (chọn màu) 1*
247 Bục để tượng 1 cái Bục để tượng: Bác Hồ, sân khấu ngoài trời (theo mẫu) 1*
248 Tượng bán thân 1 cái Tượng bán thân: Bác Hồ, sân khấu ngoài trời (mẫu chọn) 2*
249 Kho hành chính 0
250 Tủ hồ sơ 4 cái Tủ hồ sơ: Kích thước 1,2*0,4*1,8m. Khung gỗ dầu và ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, trên cửa kính. Phun PU (theo mẫu) 1*
251 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
252 Phòng y tế 0
253 Bàn làm việc 1 hộc 1 cái Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
254 Tủ hồ sơ 1 cái Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) 2*
255 Ghế gỗ 3 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
256 Tủ thuốc y tế 2 cái Tủ thuốc y tế (KT 1,20*0,45*1,8m), bằng nhôm kính (theo mẫu) 1*
257 Giường khám bệnh 2 cái Giường khám bệnh ( Inoc) + nệm mút bọc simili (mẫu chọn) 4*
258 Cân sức khỏe + thước đo chiều cao 2 cái Cân sức khỏe + thước đo chiều cao (mẫu chọn) 4*
259 Băng ca 0,6*1,8 1 cái Băng ca 0,6*1,8 hợp kim nhôm (mẫu chọn) 4*
260 Dụng cụ sơ cấp cứu 1 bộ Dụng cụ sơ cấp cứu ( 01 máy đo huyết áp; 01 tai nghe tim phổi; 01 đèn chếu soi tai mũi họng; 01 đèn chiếu hồng ngoại; bộ kéo - kẹp chuyên dùng; 02 khay inox dụng cụ; 3 bộ nẹp chân tay + nẹp cổ; 10 túi bông băng cơ sở 4*
261 Bảng thông báo 3 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
262 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
263 Phòng hành chính quản trị 0
264 Tủ hồ sơ 4 cái Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) 2*
265 Bàn làm việc 1 hộc 4 cái Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
266 Ghế vi tính 4 cái Ghế vi tính (ghế nệm xoay) loại trung (mẫu chọn) 2*
267 Ghế gỗ 10 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
268 Bảng thông báo 3 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
269 Két sắt 1 cái Két sắt 150kg 2*
270 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
271 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
272 Phòng truyền thống 0
273 Tủ trưng bày nằm 4 cái Tủ trưng bày nằm: KT (2,0*1,2*0,45) khung bằng nhôm, thân bịt kính trắng 5mm (theo mẫu) 1*
274 Tủ trưng bày đứng 4 cái Tủ trưng bày đứng: KT (1,2*0,45*2,0) bằng tole sơn tĩnh điện, phần trên cửa kính (theo mẫu) 1*
275 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
276 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
277 Phòng Hiệu trưởng, hiệu phó (03 phòng) 0
278 Bàn làm việc 2 hộc 3 cái Bàn làm việc 2 hộc (3 ngăn/hộc) (KT 1,80*0,80*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm mặt bàn có kính 5,0mm (theo mẫu) 1*
279 Ghế nệm xoay 3 cái Ghế nệm xoay: (mặt ghế và dựa ghế được bọc nỉ tay vịn bằng nhựa và cần hơi Đài Loan, KT 0,46*0,43*0,77*0,87m) (mẫu chọn) 2*
280 Ghế gỗ 6 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
281 Tủ hồ sơ 6 cái Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính, sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) 2*
282 Bảng thông báo 3 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
283 Salon tiếp khách 1 bộ Salon tiếp khách: Gỗ tự nhiên phun PU, mặt bàn có kính 5,0mm (theo mẫu) 1*
284 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
285 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
286 Phòng khách 0
287 Salon tiếp khách 1 bộ Salon tiếp khách: Gỗ tự nhiên phun PU, mặt bàn có kính 5,0mm (theo mẫu) 1*
288 Máy để thùng nước uống 1 cái Máy để thùng nước uống 20 lít, nóng lạnh, dưới có ngăn lạnh 1*
289 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
290 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
291 Phòng hoạt động Đoàn, đội (02 phòng) 0
292 Bàn làm việc 1 hộc 2 cái Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
293 Ghế gỗ 2 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) 1*
294 Tủ trưng bày đứng 4 cái Tủ trưng bày đứng: KT (1,2*0,45*2,0) bằng tole sơn tĩnh điện, phần trên cửa kính (theo mẫu) 1*
295 Bàn họp 2 cái Bàn họp: (KT 2,0*2,0*0,75), sản phẩm được làm bằng ván ghép Xoan đào, phun PU (theo mẫu) 1*
296 Ghế ngồi 40 cái Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (theo mẫu) 4*
297 Bảng thông báo 3 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) 1*
298 Bộ trống đội 1 bộ Bộ trống đội Inox (5 trống /bộ) LIDWIG Dùng cho trung học cơ sở (20inch), màu do trường chọn (chọn mẫu) 2*
299 Loa tay có micro 3 bộ Loa tay có micro: cho hoạt động ngoài trời
300 Cờ Đoàn, Cờ Đội 1 bộ Cờ Đoàn, Cờ Đội (thêu): Vải Sa tanh 0,8*1,20m; Huy hiệu Đoàn, Đội treo tường
301 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Khung ảnh Bác Hồ
302 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) 1*
303 Hội trường 0
304 Phong treo tường + Cờ Tổ quốc 30 Phong treo tường + Cở Tổ quốc (phong chọn màu) 1*
305 Tươợng Bác Hồ 1 cái Tượng Bác Hồ
306 Bàn hội trường 40 cái Bàn hội trường có ngăn dưới (KT 2,0*0,5*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép Xoan đào, dày=18,0mm (theo mẫu) 1*
307 Ghế hội trường 120 cái Ghế hội trường: Loại có tựa lưng (KT 0,40*0,42*0,9) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép CN Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
308 Bục gỗ nói chuyện 1 cái Bục gỗ nói chuyện: ván ghép gỗ Xoan đào, phun PU (theo mẫu) 1*
309 Bục tượng Bác 1 cái Bục tượng Bác: Ván ép gỗ Xoan đào + tượng Bác Hồ (theo mẫu) 1*
310 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
311 Thư viện 0
312 Kho sách 0
313 Kệ sách 8 cái Kệ sách bằng sắt: (KT 1,40*2,40*0,45m), sơn tĩnh điện
314 Bàn làm việc 1 hộc 1 cái Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
315 Ghế gỗ 1 cái Ghế gỗ: Loại có tựa lưng (KT 0,40*0,42*0,9) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép CN Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
316 Phòng đọc giáo viên 0
317 Bàn đọc giáo viên 2 cái Bàn đọc giáo viên: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
318 Ghế ngồi 10 cái Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) 2*
319 Phòng đọc hạc sinh 0
320 Bàn đọc sách phòng thư viện 8 cái Bàn đọc sách phòng thư viện: (KT 2,4*0,8*0,74m) (chất liệu giống bàn học sinh) (theo mẫu) 1*
321 Ghế ngồi 40 cái Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) 2*
322 Bảng mica tên phòng 1 cái Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) 1*
323 Nhà tập đa năng 0
324 Đệm nhảy cao 2 cái Đệm nhảy cao (2*2*0,5m), 2 cái/bộ 3*
325 Trụ nhảy cao 2 bộ Trụ nhẩy cao bắng sắt tròn ĐK 32 có xà bằng nhôm dày 4m
326 Đồng hồ bấm dây, điện tử 4 cái Đồng hồ bấm dây, điện tử
327 Bàn bóng bàn 2 bộ Bàn bóng bàn mặc ván ép dày 2,5cm VN
328 Cọc lưới bóng bàn 2 bộ Cọc lưới bóng bàn loại tốt
329 Vợt bóng bàn 6 cặp Vợt bóng bàn loại tốt
330 Tạ sắt 4 bộ Tạ sắt 3kg, 5kg
331 Lưới bóng chuyền 2 cái Lưới bóng chuyền
332 Bóng chuyền 4 quả Bóng chuyền
333 Lưới cầu long 4 cái Lưới cầu long
334 Vợt cầu long 4 cặp Vợt cầu long
335 Trụ cầu long 2 bộ Trụ cầu long có đối trọng 50Kg
336 Trụ bóng chuyền 1 bộ Trụ bóng chuyền di động bằng sắt (tiêu chuẩn thi đấu)
337 Bóng đá mini 10 Quả Bóng đá thi đấu
338 Quả bóng rổ 6 quả Quả bóng rổ
339 Ghế trọng tài bóng chuyền 1 cái Ghế trọng tài bóng chuyền bằng sắt có đế cao su điều chỉnh độ cao
340 Trụ bóng rổ di động 1 bộ Trụ bóng rổ di động, xếp gọn gàng trong nhà - điều chỉnh độ cao từ 2,6 đến 3,05m
341 Cầu môn bóng đá 2 bộ Cầu môn bóng đá 11 người bằng sắt (7,32*2,44m) + lưới (tiêu chuẩn thi đấu)
342 Bảng mi ca tên phòng 1 cái Bảng mi ca tên phòng (0,20*0,30m) 1*
343 Tủ đựng quần áo 4 cái Tủ đựng quần áo (1,2*0,5*1,8m) bằng tôn dày 0,7mm sơn tỉnh điện, cửa kính trắng dày 5mm 1*
344 Kệ đựng dụng cụ 4 cái Kệ đựng dụng cụ (1,2*0,4*1,8m) kệ 05 ngăn, ngăn tôn chính phẩm, chân kệ sắt 13*5*2li, sơn tỉnh điện (mẫu chọn) 2*
345 Tủ thuốc mini 1 cái Tủ thuốc mini: Bằng nhôm nhà tập đa năng 1*
346 Máy uống nước tại vòi 1 cái Máy uống nước tại vòi nhà tập đa năng 1*
347 Nhà bảo vệ 0
348 Tủ hồ sơ 1 cái Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) 2*
349 Giường nghỉ cho bảo vệ 1 cái Giường nghỉ (KT: 1,0*2,0m) khung thép sơn tỉnh điện (mẫu chọn) 2*
350 Bàn làm việc 1 hộc 1 cái Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) 1*
351 Ghế ngồi 2 cái Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) 2*
352 Đèn pin 1 cái Đèn pin: Nhà bảo vệ

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 KHỐI LỚP HỌC 0
2 Lớp học (40 lớp) 0
3 Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi 900 bộ Trường THCS Phường 11, thành phố Vũng Tàu Trong vòng 90 ngày kể từ ngày thực hiện hợp đồng
4 Bàn và ghế giáo viên 40 bộ ,, ,,
5 Tủ hồ sơ lớp học 40 cái ,, ,,
6 Bảng phấn từ 40 cái ,, ,,
7 Khung ảnh Bác Hồ 40 cái ,, ,,
8 Bảng mica "dạy tốt, học tốt" 40 cái ,, ,,
9 Bảng mica tên phòng 40 cái ,, ,,
10 Phòng nghỉ giáo viên (07 phòng) 0
11 Bàn ngồi chung có ngăn dưới 7 cái ,, ,,
12 Ghế giáo viên 42 cái ,, ,,
13 Bảng thông báo 7 cái ,, ,,
14 Bảng mica tên phòng 7 cái ,, ,,
15 KHỐI CHỨC NĂNG, THÍ NGHIỆM 0
16 Thí nghiệm Lý (01 phòng) 0
17 Thieát bò cô baûn: 0
18 Bảng phấn từ 1 cái ,, ,,
19 Bàn thí nghiệm của giáo viên 1 cái ,, ,,
20 Ghế giáo viên 1 cái ,, ,,
21 Bàn thí nghiệm lý của học sinh 22 cái ,, ,,
22 Ghế ngồi thí nghiệm 44 cái ,, ,,
23 Kệ treo 2 cái ,, ,,
24 Xe đẩy phòng thí nghiệm 1 cái ,, ,,
25 Bồn rửa đôi 2 cái ,, ,,
26 Bàn chuẩn bị thí nghiệm 1 cái ,, ,,
27 Tủ đựng dụng cụ phòng lý 2 cái ,, ,,
28 Tủ phòng bộ môn lý 2 cái ,, ,,
29 Hệ thống chấp điện cho học sinh 22 cái ,, ,,
30 Bồn rửa đơn 1 cái ,, ,,
31 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
32 Bảng mica tên phòng 2 cái ,, ,,
33 Chi phí lắp đặt 1 phg ,, ,,
34 Thiết bị dung chung 0
35 Valy giao diện tin học lý 1 bộ ,, ,,
36 Vôn kế 1 cái ,, ,,
37 Ampe kế 1 cái ,, ,,
38 Tranh Vật lý lớp 6 1 bộ ,, ,,
39 Tranh Vật lý lớp 8 1 bộ ,, ,,
40 Tranh Vật lý lớp 9 1 bộ ,, ,,
41 Cân Roberval + Bộ quả cân 10 bộ ,, ,,
42 Bộ dụng cụ Thí nghiệm dãn nỡ Lý lớp 6. 1 bộ ,, ,,
43 Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 1 bộ ,, ,,
44 Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 7 1 bộ ,, ,,
45 Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN 1 bộ ,, ,,
46 Thiết bị thực hành 0 ,, ,,
47 Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 22 bộ ,, ,,
48 Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 22 bộ ,, ,,
49 Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 22 bộ ,, ,,
50 Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 22 bộ ,, ,,
51 Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 22 bộ ,, ,,
52 Sumfat đồng 22 bịch ,, ,,
53 DM Lý, lớp 9 (phần điện) 1 bộ ,, ,,
54 DM Lý, lớp 9 (phần quang A) 1 bộ ,, ,,
55 DM Lý, lớp 9 (phần quang B) 1 bộ ,, ,,
56 DM Lý, lớp 9 (phần điện từ) 1 bộ ,, ,,
57 DM Lý, lớp 9 (đóng lẽ) 1 bộ ,, ,,
58 Thí nghiệm Hoá (01 phòng) 0
59 Thiết bị cơ bản: 0
60 Bảng phấn từ 1 cái ,, ,,
61 Bàn thí nghiệm giáo viên 1 cái ,, ,,
62 Ghế giáo viên 1 cái ,, ,,
63 Bàn thí nghiệm học sinh 22 cái ,, ,,
64 Ghế ngồi thí nghiệm 44 cái ,, ,,
65 Xe đẩy phòng thí nghiệm 1 cái ,, ,,
66 Bồn rửa đôi 2 cái ,, ,,
67 Tủ phòng thí nghiệm 1 cái ,, ,,
68 Tử đựng dụng cụ thí nghiệm 2 cái ,, ,,
69 Bàn chuẩn bị thí nghiệm 1 cái ,, ,,
70 Kệ treo 2 cái ,, ,,
71 Quạt hút 2 cái ,, ,,
72 Tủ thuốc 1 cái ,, ,,
73 Bộ nguồn 1 cái ,, ,,
74 Bồn rửa đơn 1 cái ,, ,,
75 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
76 Bảng mica tên phòng: 2 cái ,, ,,
77 Chi phí lắp đặt 1 phg
78 Thiết bị dùng chung môn Hoá: 0
79 Tủ Hotte 1 cái ,, ,,
80 Máy ly tâm 6 ống 1 cái ,, ,,
81 Ống ly tâm 6 cái ,, ,,
82 pH kế 1 cái ,, ,,
83 Lò sấy Galy 1 bộ ,, ,,
84 Máy chưng cất nước 1 bộ ,, ,,
85 Bình hút ẩm 2 bộ ,, ,,
86 Bảng phân loại tuần hoàn Mendeleev 2 bảng ,, ,,
87 Bảng tính tan 2 bảng ,, ,,
88 Kính hiểm vi kỹ thuật số - kết nối máy tính 1 bộ ,, ,,
89 Đồng hồ bấm giây (D9) loại bấm 2 người 8 cái ,, ,,
90 Tranh Hoá, lớp 8 2 bộ ,, ,,
91 Tranh Hoá, lớp 9 + bảng PLTH 2 bộ ,, ,,
92 Bộ mô hình phân tử dạng rỗng 8 bộ ,, ,,
93 Bộ mô hình phân tử dạng đặc 4 bộ ,, ,,
94 Hộp mẫu cac loại SP cao su 1 bộ ,, ,,
95 Hộp mẫu phân bón hoá học 1 bộ ,, ,,
96 Hộp mẫu cac loại SP chế biến từ dầu mỏ 1 bộ ,, ,,
97 Hộp mẫu chất dẻo 1 bộ ,, ,,
98 Thiết bị thực hành môn Hoá: 0
99 Bộ dụng cụ Hoá GV lớp 8 1 bộ ,, ,,
100 Cân điện tử 250g 1 bộ ,, ,,
101 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 1 bộ ,, ,,
102 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 1 cái ,, ,,
103 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 2 cái ,, ,,
104 Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 9 1 cái ,, ,,
105 Thí nghiệm Sinh (01 phòng) 0
106 Thiết bị cơ bản: (chung phòng sinh) 0
107 Bảng phấn từ 1 cái ,, ,,
108 Bàn thí nghiệm giáo viên 1 cái ,, ,,
109 Ghế giáo viên 1 cái ,, ,,
110 Bàn thí nghiệm học sinh 22 cái ,, ,,
111 Ghế phòng thí nghiệm 44 cái ,, ,,
112 Xe đẩy phòng thí nghiệm 1 cái ,, ,,
113 Bồn rửa đôi 2 cái ,, ,,
114 Tủ phòng thí nghiệm 1 cái ,, ,,
115 Tủ dụng cụ thí nghiệm Sinh 2 cái ,, ,,
116 Bàn chuẩn bị thí nghiệm 1 cái ,, ,,
117 Kệ treo 2 cái ,, ,,
118 Quạt hút 2 cái ,, ,,
119 Tủ thuốc 1 cái ,, ,,
120 Bộ nguồn 1 cái ,, ,,
121 Bồn rửa đơn 1 cái ,, ,,
122 Chi phí lắp đặt 1 phg ,, ,,
123 Tủ kính hiểm vi 2 cái ,, ,,
124 Tủ thuốc 1 cái ,, ,,
125 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
126 Bảng mica tên phòng 2 cái ,, ,,
127 Thiết bị dùng chung: 0
128 Kính hiểm vi 1 bộ ,, ,,
129 Kính hiểm vi 10 bộ ,, ,,
130 Tiêu bản hiểm vi thực vật 1 bộ ,, ,,
131 Hộp tiêu bản thân thể 1 bộ ,, ,,
132 Tranh sinh lớp 6 1 cái ,, ,,
133 Tranh sinh lớp 7 1 bộ ,, ,,
134 Tranh sinh lớp 8 1 cái ,, ,,
135 Bộ tranh sinh lớp 9 1 cái ,, ,,
136 Bộ tranh thực hành sinh lớp 9 4 bộ ,, ,,
137 Mô hình thân 2 lá mam 1 bộ ,, ,,
138 Mô hình rể cây 1 bộ ,, ,,
139 Mô hình cấu tạo lá 1 bộ ,, ,,
140 Mô hình hoa Anh Đào 1 bộ ,, ,,
141 Mô hình chim Bồ câu 1 cái ,, ,,
142 Mô hình cá chép 1 cái ,, ,,
143 Mô hình con ếch 1 cái ,, ,,
144 Mô hình con châu chấu 1 cái ,, ,,
145 Mô hình con tôm đồng 1 cái ,, ,,
146 Mô hình con thằn lằn 1 bộ ,, ,,
147 Mô hình con thỏ nhà 1 cái ,, ,,
148 Mô hình nữa cơ thể người 1 cái ,, ,,
149 Mô hình cấu tạo xương người 1 cái ,, ,,
150 Mô hình cấu tạo mắt 1 cái ,, ,,
151 Mô hình cấu tạo tai người 1 bộ ,, ,,
152 Mô hình cấu tạo tủy sóng 1 cái ,, ,,
153 Mô hình cấu tạo bán cầu nảo 1 cái ,, ,,
154 Mô hình cấu tạo cấu trúc không gian AND (lớp 9) 1 bộ ,, ,,
155 Mô hình nhân đôi AND và tổng hợp Protein 1 cái ,, ,,
156 Mô hình tổng hợp ARN 1 cái ,, ,,
157 Mô hình phân tử ARN 1 cái ,, ,,
158 Đồng kim loại tính xác suất 1 bộ ,, ,,
159 Thiết bị thực hành: 0
160 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 1 bộ ,, ,,
161 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 1 bộ ,, ,,
162 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 1 bộ ,, ,,
163 Bộ dụng cụ ngâm mẫu sinh lớp 7 1 bộ ,, ,,
164 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 22 bộ ,, ,,
165 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 22 bộ ,, ,,
166 Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 22 bộ ,, ,,
167 Bộ hoá chất THTH sinh lớp 6 22 bộ ,, ,,
168 Bộ hoá chất THTH sinh lớp 7 22 bộ ,, ,,
169 Thí nghiệm Công nghệ (01 phòng) 0
170 Bảng phấn từ 1 cái ,, ,,
171 Bàn và ghế giáo viên 1 bộ ,, ,,
172 Bàn ghế loại hai chỗ ngồi 22 cái ,, ,,
173 Ghế ngồi 44 cái ,, ,,
174 Tủ đựng dụng cụ 2 cái ,, ,,
175 Kệ treo 1 cái ,, ,,
176 Đồng hồ đo vạn năng 1 cái ,, ,,
177 Bộ thực hành quấn dây máy điện 10 bộ ,, ,,
178 Bộ thực hành linh kiện điện tử - bán dẫn và lắp ráp mạch cơ bản 10 bộ ,, ,,
179 Bộ thực hành điện cơ bản 10 bộ ,, ,,
180 Mạch nối tiếp/song song 10 bộ ,, ,,
181 Máy phát điện tay quay 10 bộ ,, ,,
182 Mô hình thực hành nối dây 4 MH ,, ,,
183 Mô hình đi dây nổi, 7 bộ ,, ,,
184 Mô hình đi dây chìm 7 bộ ,, ,,
185 Bộ dụng cụ chữa điện 12 bộ ,, ,,
186 Găng tay bạt 50 đôi ,, ,,
187 Tủ thuốc 1 cái ,, ,,
188 Bảng mi ca tên phòng 1 cái ,, ,,
189 Phòng tin học (02 phòng) 0
190 Bảng phấn từ 2 cái ,, ,,
191 Bàn vi tính giáo viên 2 cái ,, ,,
192 Ghế vi tính 2 cái ,, ,,
193 Bàn vi tính 44 cái ,, ,,
194 Ghế ngồi 88 cái ,, ,,
195 Khung ảnh Bác Hồ 2 cái ,, ,,
196 Bảng mica tên phòng 2 cái ,, ,,
197 Phòng nghe nhìn (02 phòng) 0
198 Bảng phấn từ 2 cái ,, ,,
199 Bàn và ghế giáo viên 2 bộ ,, ,,
200 Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi 44 bộ ,, ,,
201 Khung ảnh Bác Hồ 2 cái ,, ,,
202 Bảng mica tên phòng 2 cái ,, ,,
203 Thiết bị các bộ môn: VĂN - TOÁN - SỬ - HOÁ 0
204 Thiết bị môn toán 5 bộ ,, ,,
205 Thiết bị môn lý 5 bộ ,, ,,
206 Thiết bị môn sử 5 bộ ,, ,,
207 Thiết bị môn văn 5 bộ ,, ,,
208 KHỐI VĂN PHÒNG: 0
209 Phòng Hội đồng giáo viên 0
210 Bàn dạng ghép hình ô van 1 cái ,, ,,
211 Ghế tựa 50 cái ,, ,,
212 Tủ hồ sơ bằng tole - kính 2 cái ,, ,,
213 Bảng phấn từ 1 cái ,, ,,
214 Máy để thùng nước uống 1 cái ,, ,,
215 Bàn để uống nước 1 cái ,, ,,
216 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
217 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
218 Phòng hoạt động Công đoàn 0
219 Bàn ngồi chung có ngăn dưới 2 cái ,, ,,
220 Ghế gỗ 20 cái ,, ,,
221 Bảng thời thông báo 1 cái ,, ,,
222 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
223 Kho đồ dùng dạy học 0
224 Tủ để giáo cụ 4 cái ,, ,,
225 Kệ để giáo cụ 4 cái ,, ,,
226 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
227 Phòng thường trự bảo vệ 0
228 Bàn ngồi chung có ngăn dưới 1 cái ,, ,,
229 Ghế gỗ 6 cái ,, ,,
230 Bảng thời thông báo 1 cái ,, ,,
231 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
232 Văn phòng trường 0
233 Tủ hồ sơ bằng tole - kính 4 cái ,, ,,
234 Bàn làm việc 1 hộc 2 cái ,, ,,
235 Ghế vi tính 2 cái ,, ,,
236 Ghế gỗ 12 cái ,, ,,
237 Tủ hồ sơ 6 cái ,, ,,
238 Máy đề thùng nước ống 1 cái ,, ,,
239 Bục nói chuyện (chào cờ) 1 cái ,, ,,
240 Trống trường (DK mặt >=600mm) 1 bộ ,, ,,
241 Bảng thông báo 2 cái ,, ,,
242 Bảng thông báo 2 mặt có chân 1 cái ,, ,,
243 Bảng "5 điều Bác Hồ dạy" 1 bảng ,, ,,
244 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
245 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
246 Phòng màn 40,5 m2 ,, ,,
247 Bục để tượng 1 cái ,, ,,
248 Tượng bán thân 1 cái ,, ,,
249 Kho hành chính 0
250 Tủ hồ sơ 4 cái ,, ,,
251 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
252 Phòng y tế 0
253 Bàn làm việc 1 hộc 1 cái ,, ,,
254 Tủ hồ sơ 1 cái ,, ,,
255 Ghế gỗ 3 cái ,, ,,
256 Tủ thuốc y tế 2 cái ,, ,,
257 Giường khám bệnh 2 cái ,, ,,
258 Cân sức khỏe + thước đo chiều cao 2 cái ,, ,,
259 Băng ca 0,6*1,8 1 cái ,, ,,
260 Dụng cụ sơ cấp cứu 1 bộ ,, ,,
261 Bảng thông báo 3 cái ,, ,,
262 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
263 Phòng hành chính quản trị 0
264 Tủ hồ sơ 4 cái ,, ,,
265 Bàn làm việc 1 hộc 4 cái ,, ,,
266 Ghế vi tính 4 cái ,, ,,
267 Ghế gỗ 10 cái ,, ,,
268 Bảng thông báo 3 cái ,, ,,
269 Két sắt 1 cái ,, ,,
270 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
271 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
272 Phòng truyền thống 0
273 Tủ trưng bày nằm 4 cái ,, ,,
274 Tủ trưng bày đứng 4 cái ,, ,,
275 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
276 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
277 Phòng Hiệu trưởng, hiệu phó (03 phòng) 0
278 Bàn làm việc 2 hộc 3 cái ,, ,,
279 Ghế nệm xoay 3 cái ,, ,,
280 Ghế gỗ 6 cái ,, ,,
281 Tủ hồ sơ 6 cái ,, ,,
282 Bảng thông báo 3 cái ,, ,,
283 Salon tiếp khách 1 bộ ,, ,,
284 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
285 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
286 Phòng khách 0
287 Salon tiếp khách 1 bộ ,, ,,
288 Máy để thùng nước uống 1 cái ,, ,,
289 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
290 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
291 Phòng hoạt động Đoàn, đội (02 phòng) 0
292 Bàn làm việc 1 hộc 2 cái ,, ,,
293 Ghế gỗ 2 cái ,, ,,
294 Tủ trưng bày đứng 4 cái ,, ,,
295 Bàn họp 2 cái ,, ,,
296 Ghế ngồi 40 cái ,, ,,
297 Bảng thông báo 3 cái ,, ,,
298 Bộ trống đội 1 bộ ,, ,,
299 Loa tay có micro 3 bộ ,, ,,
300 Cờ Đoàn, Cờ Đội 1 bộ ,, ,,
301 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái ,, ,,
302 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
303 Hội trường 0
304 Phong treo tường + Cờ Tổ quốc 30 ,, ,,
305 Tươợng Bác Hồ 1 cái ,, ,,
306 Bàn hội trường 40 cái ,, ,,
307 Ghế hội trường 120 cái ,, ,,
308 Bục gỗ nói chuyện 1 cái ,, ,,
309 Bục tượng Bác 1 cái ,, ,,
310 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
311 Thư viện 0
312 Kho sách 0
313 Kệ sách 8 cái ,, ,,
314 Bàn làm việc 1 hộc 1 cái ,, ,,
315 Ghế gỗ 1 cái ,, ,,
316 Phòng đọc giáo viên 0
317 Bàn đọc giáo viên 2 cái ,, ,,
318 Ghế ngồi 10 cái ,, ,,
319 Phòng đọc hạc sinh 0 ,, ,,
320 Bàn đọc sách phòng thư viện 8 cái ,, ,,
321 Ghế ngồi 40 cái ,, ,,
322 Bảng mica tên phòng 1 cái ,, ,,
323 Nhà tập đa năng 0
324 Đệm nhảy cao 2 cái ,, ,,
325 Trụ nhảy cao 2 bộ ,, ,,
326 Đồng hồ bấm dây, điện tử 4 cái ,, ,,
327 Bàn bóng bàn 2 bộ ,, ,,
328 Cọc lưới bóng bàn 2 bộ ,, ,,
329 Vợt bóng bàn 6 cặp ,, ,,
330 Tạ sắt 4 bộ ,, ,,
331 Lưới bóng chuyền 2 cái ,, ,,
332 Bóng chuyền 4 quả ,, ,,
333 Lưới cầu long 4 cái ,, ,,
334 Vợt cầu long 4 cặp ,, ,,
335 Trụ cầu long 2 bộ ,, ,,
336 Trụ bóng chuyền 1 bộ ,, ,,
337 Bóng đá mini 10 Quả ,, ,,
338 Quả bóng rổ 6 quả ,, ,,
339 Ghế trọng tài bóng chuyền 1 cái ,, ,,
340 Trụ bóng rổ di động 1 bộ ,, ,,
341 Cầu môn bóng đá 2 bộ ,, ,,
342 Bảng mi ca tên phòng 1 cái ,, ,,
343 Tủ đựng quần áo 4 cái ,, ,,
344 Kệ đựng dụng cụ 4 cái ,, ,,
345 Tủ thuốc mini 1 cái ,, ,,
346 Máy uống nước tại vòi 1 cái ,, ,,
347 Nhà bảo vệ 0
348 Tủ hồ sơ 1 cái ,, ,,
349 Giường nghỉ cho bảo vệ 1 cái ,, ,,
350 Bàn làm việc 1 hộc 1 cái ,, ,,
351 Ghế ngồi 2 cái ,, ,,
352 Đèn pin 1 cái ,, ,,

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ Quản lý chung (01 người) Đại học 5 3
2 Cán bộ trực tiếp điều hành (01 người) Đại học 5 3
3 Cán bộ phụ trách gia công, lắp đặt (02 người) Kỹ sư xây dựng 5 3
4 Cán bộ phụ trách an toàn (01 người) Đại học hoặc Trung cấp nghề (có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) 1 1
5 Công nhân lắp ráp (05 người) Có chứng chỉ nghề mộc, cơ khí và các công nhân lắp ráp khác 3 1
6 Công nhân khác: Tuỳ vào tiến độ thực hiện nhà thầu phải đáp ứng đầy đủ nhân lực phục vụ gói thầu. Có hoặc không có chứng chỉ nghề 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 KHỐI LỚP HỌC
0
2 Lớp học (40 lớp)
0
3 Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi
900 bộ Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi: Kích thước 1,2*0,5*0,69. Gồm 1 bàn, 2 ghế ngồi đơn, kích thước theo tiêu chuẩn VS học đường. Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu)
4 Bàn và ghế giáo viên
40 bộ Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu)
5 Tủ hồ sơ lớp học
40 cái Tủ hồ sơ lớp học: Kích thước 1,0*0,45*1,83m (CAT09K3B) Phần trên của kính. Làm bằng vật liệu tole lá, sơn tĩnh điện màu ghi
6 Bảng phấn từ
40 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn)
7 Khung ảnh Bác Hồ
40 cái Khung ảnh Bác Hồ
8 Bảng mica "dạy tốt, học tốt"
40 cái Bảng mica "dạy tốt, học tốt": Kích thước theo qui định 0,20*0,40m (02 bảng/cái) (theo mẫu)
9 Bảng mica tên phòng
40 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu)
10 Phòng nghỉ giáo viên (07 phòng)
0
11 Bàn ngồi chung có ngăn dưới
7 cái Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu)
12 Ghế giáo viên
42 cái Ghế giáo viên: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu)
13 Bảng thông báo
7 cái Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu)
14 Bảng mica tên phòng
7 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu)
15 KHỐI CHỨC NĂNG, THÍ NGHIỆM
0
16 Thí nghiệm Lý (01 phòng)
0
17 Thieát bò cô baûn:
0
18 Bảng phấn từ
1 cái Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn)
19 Bàn thí nghiệm của giáo viên
1 cái Bàn thí nghiệm của giáo viên: Kích thước 1,2*0,65*0,86. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn)
20 Ghế giáo viên
1 cái Ghế giáo viên: Chân inox 304, mặt và tựa bằng nệm, chân có nút nhựa (mẫu chọn)
21 Bàn thí nghiệm lý của học sinh
22 cái Bàn thí nghiệm lý của học sinh: Kích thước 1,2*0,54*0,78. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn)
22 Ghế ngồi thí nghiệm
44 cái Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn)
23 Kệ treo
2 cái Kệ treo: Ván ghép dày 18mm, kính lùa phòng thí nghiện: Kích thước 0,8*0,25 *1,0m (theo mẫu)
24 Xe đẩy phòng thí nghiệm
1 cái Xe đẩy phòng thí nghiệm: Kích thước 0,46*0,6*0,9, bằng inox 304 (theo mẫu)
25 Bồn rửa đôi
2 cái Bồn rửa đôi: Kích thước 0,4*1,0*0,75. Bằng inpx 304
26 Bàn chuẩn bị thí nghiệm
1 cái Bàn chuẩn bị thí nghiệm: Kích thước 0,9*1,8*0,75m. Mặt đá Granite, chân inox 304 (mẫu chọn)
27 Tủ đựng dụng cụ phòng lý
2 cái Tủ đựng dụng cụ phòng lý: Kích thước 1,2*0,4*1,8m chất liệu bằng nhôm, cửa kính (theo mẫu)
28 Tủ phòng bộ môn lý
2 cái Tủ phòng bộ môn lý: Kích thước 1,2*0,45*1,8m chất liệu bằng nhôm, phần trên cửa kính + khay nhụa (theo mẫu)
29 Hệ thống chấp điện cho học sinh
22 cái Hệ thống chấp điện cho học sinh (dây điện và ổ cấm)
30 Bồn rửa đơn
1 cái Bồn rửa đơn: Bằng inox 304
31 Khung ảnh Bác Hồ
1 cái Khung ảnh Bác Hồ
32 Bảng mica tên phòng
2 cái Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu)
33 Chi phí lắp đặt
1 phg Chi phí lắp đặt
34 Thiết bị dung chung
0
35 Valy giao diện tin học lý
1 bộ Valy giao diện tin học lý
36 Vôn kế
1 cái Vôn kế (AC/DC điện thế 0-24V)
37 Ampe kế
1 cái Ampe keá (AC/DC điện kế 0-24V)
38 Tranh Vật lý lớp 6
1 bộ Tranh Vật lý, lớp 6 (4 tờ/bộ)
39 Tranh Vật lý lớp 8
1 bộ Tranh Vật lý, lớp 8 (4 tờ/bộ)
40 Tranh Vật lý lớp 9
1 bộ Tranh Vật lý, lớp 9 (3 tờ/bộ)
41 Cân Roberval + Bộ quả cân
10 bộ Cân Roberval + Bộ quả cân
42 Bộ dụng cụ Thí nghiệm dãn nỡ Lý lớp 6.
1 bộ Bộ dụng cụ TN dãn nở Lý, lớp 6 (GV)
43 Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7
1 bộ Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 (GV)
44 Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 7
1 bộ Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 (GV)
45 Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN
1 bộ Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN
46 Thiết bị thực hành
0
47 Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6
22 bộ Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6
48 Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7
22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7
49 Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7
22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7
50 Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7
22 bộ Bộ dụng cụ TNTH Điện, llớp 7

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu như sau:

  • Có quan hệ với 91 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,72 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,87%, Xây lắp 48,54%, Tư vấn 38,01%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 507.219.044.771 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 493.575.590.212 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu 09: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ học tập". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu 09: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ học tập" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 41

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tôi phát hiện ra rằng lời tạm biệt sẽ luôn luôn làm ta đau khổ, ảnh chụp sẽ không bao giờ thay thế được trải nghiệm thực sự, kỷ niệm buồn hay vui đều mang đến nước mắt, và ngôn từ không bao giờ có thể thay thế cảm xúc. "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây