Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu 09: Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ học tập Trường Trung học cơ sở Phường 11, thành phố 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cho Mẫu số 03. |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với thiết bị, hàng hoá sản xuất hàng loạt theo dây chuyền công nghiệp. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam giá được vận chuyển đến chân công trình, và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo thời hạn sử dụng của thiết bị. |
E-CDNT 15.2 | Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) tại địa phương (nếu nhà thầu không có trụ sở, nhà máy, xưởng gia công, lắp ráp tại thành phố, tỉnh) nơi lắp đặt thiết bị, sản phẩm, hàng hoá có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
UBND thành phố Vũng Tàu, Đại diện chủ đầu tư Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1, thành phố Vũng Tàu. Địa chỉ 18 đường 3/2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3510039; Fax: 0254 3510038. Email: Banqldađ[email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, 1 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, TP.Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng, điện thoại: 02543851737; Fax: 0254.3852324; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | KHỐI LỚP HỌC | 0 | ||||
2 | Lớp học (40 lớp) | 0 | ||||
3 | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi | 900 | bộ | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi: Kích thước 1,2*0,5*0,69. Gồm 1 bàn, 2 ghế ngồi đơn, kích thước theo tiêu chuẩn VS học đường. Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
4 | Bàn và ghế giáo viên | 40 | bộ | Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
5 | Tủ hồ sơ lớp học | 40 | cái | Tủ hồ sơ lớp học: Kích thước 1,0*0,45*1,83m (CAT09K3B) Phần trên của kính. Làm bằng vật liệu tole lá, sơn tĩnh điện màu ghi | 2* | |
6 | Bảng phấn từ | 40 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
7 | Khung ảnh Bác Hồ | 40 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
8 | Bảng mica "dạy tốt, học tốt" | 40 | cái | Bảng mica "dạy tốt, học tốt": Kích thước theo qui định 0,20*0,40m (02 bảng/cái) (theo mẫu) | 1* | |
9 | Bảng mica tên phòng | 40 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
10 | Phòng nghỉ giáo viên (07 phòng) | 0 | ||||
11 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 7 | cái | Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
12 | Ghế giáo viên | 42 | cái | Ghế giáo viên: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
13 | Bảng thông báo | 7 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
14 | Bảng mica tên phòng | 7 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
15 | KHỐI CHỨC NĂNG, THÍ NGHIỆM | 0 | ||||
16 | Thí nghiệm Lý (01 phòng) | 0 | ||||
17 | Thieát bò cô baûn: | 0 | ||||
18 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
19 | Bàn thí nghiệm của giáo viên | 1 | cái | Bàn thí nghiệm của giáo viên: Kích thước 1,2*0,65*0,86. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn) | 2* | |
20 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế giáo viên: Chân inox 304, mặt và tựa bằng nệm, chân có nút nhựa (mẫu chọn) | 2* | |
21 | Bàn thí nghiệm lý của học sinh | 22 | cái | Bàn thí nghiệm lý của học sinh: Kích thước 1,2*0,54*0,78. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn) | 2* | |
22 | Ghế ngồi thí nghiệm | 44 | cái | Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) | 2* | |
23 | Kệ treo | 2 | cái | Kệ treo: Ván ghép dày 18mm, kính lùa phòng thí nghiện: Kích thước 0,8*0,25 *1,0m (theo mẫu) | 1* | |
24 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | Xe đẩy phòng thí nghiệm: Kích thước 0,46*0,6*0,9, bằng inox 304 (theo mẫu) | 1* | |
25 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | Bồn rửa đôi: Kích thước 0,4*1,0*0,75. Bằng inpx 304 | ||
26 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | Bàn chuẩn bị thí nghiệm: Kích thước 0,9*1,8*0,75m. Mặt đá Granite, chân inox 304 (mẫu chọn) | 2* | |
27 | Tủ đựng dụng cụ phòng lý | 2 | cái | Tủ đựng dụng cụ phòng lý: Kích thước 1,2*0,4*1,8m chất liệu bằng nhôm, cửa kính (theo mẫu) | 1* | |
28 | Tủ phòng bộ môn lý | 2 | cái | Tủ phòng bộ môn lý: Kích thước 1,2*0,45*1,8m chất liệu bằng nhôm, phần trên cửa kính + khay nhụa (theo mẫu) | 1* | |
29 | Hệ thống chấp điện cho học sinh | 22 | cái | Hệ thống chấp điện cho học sinh (dây điện và ổ cấm) | 3* | |
30 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | Bồn rửa đơn: Bằng inox 304 | ||
31 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
32 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
33 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | Chi phí lắp đặt | ||
34 | Thiết bị dung chung | 0 | ||||
35 | Valy giao diện tin học lý | 1 | bộ | Valy giao diện tin học lý | 3* | |
36 | Vôn kế | 1 | cái | Vôn kế (AC/DC điện thế 0-24V) | 3* | |
37 | Ampe kế | 1 | cái | Ampe keá (AC/DC điện kế 0-24V) | 3* | |
38 | Tranh Vật lý lớp 6 | 1 | bộ | Tranh Vật lý, lớp 6 (4 tờ/bộ) | 3* | |
39 | Tranh Vật lý lớp 8 | 1 | bộ | Tranh Vật lý, lớp 8 (4 tờ/bộ) | 3* | |
40 | Tranh Vật lý lớp 9 | 1 | bộ | Tranh Vật lý, lớp 9 (3 tờ/bộ) | 3* | |
41 | Cân Roberval + Bộ quả cân | 10 | bộ | Cân Roberval + Bộ quả cân | 3* | |
42 | Bộ dụng cụ Thí nghiệm dãn nỡ Lý lớp 6. | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TN dãn nở Lý, lớp 6 (GV) | 3* | |
43 | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 (GV) | 3* | |
44 | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 7 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 (GV) | 3* | |
45 | Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN | 1 | bộ | Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN | 3* | |
46 | Thiết bị thực hành | 0 | 3* | |||
47 | Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 | 3* | |
48 | Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 | 3* | |
49 | Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 | 3* | |
50 | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Điện, llớp 7 | 3* | |
51 | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 | 3* | |
52 | Sumfat đồng | 22 | bịch | Sumfat đồng: CuSO4 (50g/bòch) | 3* | |
53 | DM Lý, lớp 9 (phần điện) | 1 | bộ | DM Lý, lớp 9 (phần điện) | 3* | |
54 | DM Lý, lớp 9 (phần quang A) | 1 | bộ | DM Lý, lớp 9 (phần quang A) | 3* | |
55 | DM Lý, lớp 9 (phần quang B) | 1 | bộ | DM Lý, lớp 9 (phần quang B) | 3* | |
56 | DM Lý, lớp 9 (phần điện từ) | 1 | bộ | DM Lý, lớp 9 (phần điện từ) | 3* | |
57 | DM Lý, lớp 9 (đóng lẽ) | 1 | bộ | DM Lý, lớp 9 (đóng lẽ) | 3* | |
58 | Thí nghiệm Hoá (01 phòng) | 0 | ||||
59 | Thiết bị cơ bản: | 0 | ||||
60 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
61 | Bàn thí nghiệm giáo viên | 1 | cái | Bàn thí nghiệm giáo viên: (0.6*1.2*0.78m) chân Inox, mặt đá Granit (mẫu chọn) | 2* | |
62 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế giáo viên: Chân inox 304, mặt và tựa bằng nệm, chân có nút nhựa (mẫu chọn) | 2* | |
63 | Bàn thí nghiệm học sinh | 22 | cái | Bàn thí nghiệm học sinh (0.54*1.2*0.78m) chân Inox, mặt đá Granit (mẫu chọn) | 2* | |
64 | Ghế ngồi thí nghiệm | 44 | cái | Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) | 2* | |
65 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | Xe đẩy phòng thí nghiệm KT: 0,46*0,6*0,8m bằng Inox (theo mẫu) | 1* | |
66 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | Bồn rữa đôi bằng Inox (0,4*1,0*0,75m) | 1* | |
67 | Tủ phòng thí nghiệm | 1 | cái | Tủ phòng TN kính luà (1,20*0,45*1,80m), bằng nhôm (theo mẫu) | 1* | |
68 | Tử đựng dụng cụ thí nghiệm | 2 | cái | Tủ dụng cụ TN hoá: (1,20*0,40*1,80m), bằng nhôm, cửa kính + 16 khay nhưa (theo mẫu) | 1* | |
69 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | Bàn chuẩn bị thí nghiệm (0,9*1,8*0,75m) mặt đá Granitte, chân inox (mẫu chọn) | 2* | |
70 | Kệ treo | 2 | cái | Kệ treo gỗ ghép, kính lùa phòng thí nghiệm (0,8*0,25* 1,0m) (theo mẫu) | 1* | |
71 | Quạt hút | 2 | cái | Quạt hút 400*400 - 80W | ||
72 | Tủ thuốc | 1 | cái | Tủ thước khung nhôm (0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) | 1* | |
73 | Bộ nguồn | 1 | cái | Bộ nguồn 3-6-12AC/DC | 3* | |
74 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | Bồn rữa đơn (inox) | ||
75 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
76 | Bảng mica tên phòng: | 2 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
77 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | Chi phí lắp đặt | ||
78 | Thiết bị dùng chung môn Hoá: | 0 | ||||
79 | Tủ Hotte | 1 | cái | Tủ Hotte | 3* | |
80 | Máy ly tâm 6 ống | 1 | cái | Máy ly tâm 6 ống | 3* | |
81 | Ống ly tâm | 6 | cái | Ống ly tâm | 3* | |
82 | pH kế | 1 | cái | pH kế | 3* | |
83 | Lò sấy Galy | 1 | bộ | Lò sấy Galy | 3* | |
84 | Máy chưng cất nước | 1 | bộ | Máy chưng cất nước | 3* | |
85 | Bình hút ẩm | 2 | bộ | Bình hút ẩm | 3* | |
86 | Bảng phân loại tuần hoàn Mendeleev | 2 | bảng | Bảng phân loại tuần hoàn Mendeleev (vải simili) | 3* | |
87 | Bảng tính tan | 2 | bảng | Bảng tính tan (vải simili) | 3* | |
88 | Kính hiểm vi kỹ thuật số - kết nối máy tính | 1 | bộ | Kính hiểm vi kỹ thuật số - kết nối máy tính | 3* | |
89 | Đồng hồ bấm giây (D9) loại bấm 2 người | 8 | cái | Đồng hồ bấm giây (D9) loại bấm 2 người | 3* | |
90 | Tranh Hoá, lớp 8 | 2 | bộ | Tranh Hoá, lớp 8 (6 tờ/bộ) | 3* | |
91 | Tranh Hoá, lớp 9 + bảng PLTH | 2 | bộ | Tranh Hoá, lớp 9 + bảng PLTH (4 tờ/bộ) | 3* | |
92 | Bộ mô hình phân tử dạng rỗng | 8 | bộ | Bộ mô hình phân tử dạng rỗng | 3* | |
93 | Bộ mô hình phân tử dạng đặc | 4 | bộ | Bộ mô hình phân tử dạng đặc | 3* | |
94 | Hộp mẫu cac loại SP cao su | 1 | bộ | Hộp mẫu cac loại SP cao su | 3* | |
95 | Hộp mẫu phân bón hoá học | 1 | bộ | Hộp mẫu phân bón hoá học | 3* | |
96 | Hộp mẫu cac loại SP chế biến từ dầu mỏ | 1 | bộ | Hộp mẫu cac loại SP chế biến từ dầu mỏ | 3* | |
97 | Hộp mẫu chất dẻo | 1 | bộ | Hộp mẫu chất dẻo | 3* | |
98 | Thiết bị thực hành môn Hoá: | 0 | ||||
99 | Bộ dụng cụ Hoá GV lớp 8 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ Hoá GV lớp 8 (không cân điện từ) | 3* | |
100 | Cân điện tử 250g | 1 | bộ | Cân điện tử 250g | 3* | |
101 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 (HS) | 3* | |
102 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 | 1 | cái | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 (HS+GV) | 3* | |
103 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 | 2 | cái | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 (HS+GV) - không cân | 3* | |
104 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 9 | 1 | cái | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 9 (GV+HS) | 3* | |
105 | Thí nghiệm Sinh (01 phòng) | 0 | ||||
106 | Thiết bị cơ bản: (chung phòng sinh) | 0 | ||||
107 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
108 | Bàn thí nghiệm giáo viên | 1 | cái | Bàn thí nghiệm giáo viên (0.6*1.2*0.78m) chân Inox, mặt đá Granit (mẫu chọn) | 2* | |
109 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghề giáo viên chân inox, mặt và tựa bằng nệm bọc simili, chân có nút nhụa (mẫu chọn) | 2* | |
110 | Bàn thí nghiệm học sinh | 22 | cái | Bàn thí nghiệm học sinh (1,2*0,54*0,78m) mặt đá Granitte, cân inox (mẫu chọn) | 2* | |
111 | Ghế phòng thí nghiệm | 44 | cái | Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) | 2* | |
112 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | Xe đẫy phòng thí nghiệm (0,46*0,6*0,8m) bằng inox (theo mẫu) | 1* | |
113 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | Bồn rữa đôi bằng Inox (0,4*1,0*0,75m) | ||
114 | Tủ phòng thí nghiệm | 1 | cái | Tủ phòng TN kính luà (1,20*0,45*1,80m), bằng nhôm (theo mẫu) | 1* | |
115 | Tủ dụng cụ thí nghiệm Sinh | 2 | cái | Tủ dụng cụ TN sinh (1,20*0,40*1,80m), bắng nhôm, cửa kính + 16 khay nhựa (theo mẫu) | 1* | |
116 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | Bàn chuẩn bị thí nghiệm (0,9*1,8*0,75m) mặt đá Granitte, chân inox (mẫu chọn) | 2* | |
117 | Kệ treo | 2 | cái | Kệ trao gỗ ghép, kính lùa phòn thí nghiệm (0,8*0,25*1,0m) (theo mẫu) | 1* | |
118 | Quạt hút | 2 | cái | Quạt hút 400*400 - 80W | ||
119 | Tủ thuốc | 1 | cái | Tủ thuốc khung nhôm (0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) | 1* | |
120 | Bộ nguồn | 1 | cái | Bộ nguồn3-6-12AC/DC | ||
121 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | Bồn rửa đơn (inox) | ||
122 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | Chi phí lắp đặt | ||
123 | Tủ kính hiểm vi | 2 | cái | Tủ kính hiệm vi (1,2*0,45*1,8m) - GG (theo mẫu) | 1* | |
124 | Tủ thuốc | 1 | cái | Tủ thuốc khung nhôm (0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) | 1* | |
125 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
126 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
127 | Thiết bị dùng chung: | 0 | ||||
128 | Kính hiểm vi | 1 | bộ | Kính hiểm vi XSP - 15B | 3* | |
129 | Kính hiểm vi | 10 | bộ | Kính hiểm vi XSP - 35 | 3* | |
130 | Tiêu bản hiểm vi thực vật | 1 | bộ | Tiêu bản hiểm vi thực vật | 3* | |
131 | Hộp tiêu bản thân thể | 1 | bộ | Hộp tiêu bản thân thể | 3* | |
132 | Tranh sinh lớp 6 | 1 | cái | Tranh sinh lớp 6 (19 tờ) | 3* | |
133 | Tranh sinh lớp 7 | 1 | bộ | Tranh sinh lớp 7 (5 tờ) | 3* | |
134 | Tranh sinh lớp 8 | 1 | cái | Tranh sinh lớp 8 (13 tờ) | 3* | |
135 | Bộ tranh sinh lớp 9 | 1 | cái | Bộ tranh sinh lớp 9 (8 tờ) | 3* | |
136 | Bộ tranh thực hành sinh lớp 9 | 4 | bộ | Bộ tranh thực hành sinh lớp 9 | 3* | |
137 | Mô hình thân 2 lá mam | 1 | bộ | Mô hình thân 2 lá mam | 3* | |
138 | Mô hình rể cây | 1 | bộ | Mô hình rể cây | 3* | |
139 | Mô hình cấu tạo lá | 1 | bộ | Mô hình cấu tạo lá | 3* | |
140 | Mô hình hoa Anh Đào | 1 | bộ | Mô hình hoa Anh Đào | 3* | |
141 | Mô hình chim Bồ câu | 1 | cái | Mô hình chim Bồ câu | 3* | |
142 | Mô hình cá chép | 1 | cái | Mô hình cá chép | 3* | |
143 | Mô hình con ếch | 1 | cái | Mô hình con ếch | 3* | |
144 | Mô hình con châu chấu | 1 | cái | Mô hình con châu chấu | 3* | |
145 | Mô hình con tôm đồng | 1 | cái | Mô hình con tôm đồng | 3* | |
146 | Mô hình con thằn lằn | 1 | bộ | Mô hình con thằn lằn | 3* | |
147 | Mô hình con thỏ nhà | 1 | cái | Mô hình con thỏ nhà | 3* | |
148 | Mô hình nữa cơ thể người | 1 | cái | Mô hình nữa cơ thể người | 3* | |
149 | Mô hình cấu tạo xương người | 1 | cái | Mô hình cấu tạo xương người | 3* | |
150 | Mô hình cấu tạo mắt | 1 | cái | Mô hình cấu tạo mắt | 3* | |
151 | Mô hình cấu tạo tai người | 1 | bộ | Mô hình cấu tạo tai người | 3* | |
152 | Mô hình cấu tạo tủy sóng | 1 | cái | Mô hình cấu tạo tủy sóng | 3* | |
153 | Mô hình cấu tạo bán cầu nảo | 1 | cái | Mô hình cấu tạo bán cầu nảo | 3* | |
154 | Mô hình cấu tạo cấu trúc không gian AND (lớp 9) | 1 | bộ | Mô hình cấu tạo cấu trúc không gian AND (lớp 9) | 3* | |
155 | Mô hình nhân đôi AND và tổng hợp Protein | 1 | cái | Mô hình nhân đôi AND và tổng hợp Protein | 3* | |
156 | Mô hình tổng hợp ARN | 1 | cái | Mô hình tổng hợp ARN | 3* | |
157 | Mô hình phân tử ARN | 1 | cái | Mô hình phân tử ARN | 3* | |
158 | Đồng kim loại tính xác suất | 1 | bộ | Đồng kim loại tính xác suất (20 hộ) | 3* | |
159 | Thiết bị thực hành: | 0 | ||||
160 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 (GV) | 3* | |
161 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 (GV) | 3* | |
162 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 (GV) | 3* | |
163 | Bộ dụng cụ ngâm mẫu sinh lớp 7 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ ngâm mẫu sinh lớp 7 | 3* | |
164 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 (HS) | 3* | |
165 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 (HS) | 3* | |
166 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 (HS) | 3* | |
167 | Bộ hoá chất THTH sinh lớp 6 | 22 | bộ | Bộ hoá chất THTH sinh lớp 6 | 3* | |
168 | Bộ hoá chất THTH sinh lớp 7 | 22 | bộ | Bộ hoá chất THTH sinh lớp 7 | 3* | |
169 | Thí nghiệm Công nghệ (01 phòng) | 0 | ||||
170 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
171 | Bàn và ghế giáo viên | 1 | bộ | Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
172 | Bàn ghế loại hai chỗ ngồi | 22 | cái | Bàn ghế loại hai chỗ ngồi: (KT 1,20*0,45*0,75). Gồm 1 bàn liền, 2 ghế đơn (kiểu dáng, chất liệu giống bàn lớp học) (theo mẫu) | 1* | |
173 | Ghế ngồi | 44 | cái | Ghế ngồi bằng ionox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (theo mẫu) | 4* | |
174 | Tủ đựng dụng cụ | 2 | cái | Tủ đựng dụng cụ 12 ngăn (1,2*0,4*1,8m) tole dày 0,6mm sơn tỉnh điện mỗi ngăn có ổ khoá (mẫu chọn) | 2* | |
175 | Kệ treo | 1 | cái | Kệ treo kính lùa (1,2*1*0,35m) gỗ ván ghép phun PU, cánh kính dày 5mm (theo mẫu) | 1* | |
176 | Đồng hồ đo vạn năng | 1 | cái | Đồng hồ đo vạn năng "tương dương Wellink - Đài Loan" | 3* | |
177 | Bộ thực hành quấn dây máy điện | 10 | bộ | Bộ thức hành quấn dây máy điện Mã: DCNM01, (tương dương nhà sản xuất: CITA) Học sinh thực hành quấn dây các máy điện, tìn hiệu các loại dây quấn, vật liệu quấn dây, quy rình sửa chữa máy điện Các vật tư thiết bị chủ yếu: - Máy quấn dây tay (1 máy), búa cao su (bộ 3 cái) - Dụng cụ chia dây vào rãnh + nêm (5ccái), khuôn quấn dây đồng tâm (1 cái) - Dao cắt rãnh cổ góp (2 cái), chổi quét sơn (2 bộ x 3 cái) - Giấy ráp (10 tờ), dây emay 5 loại cơ bản (0,23; 0,35; 0,4; 0,5; 0,6) - Thiếc bàn, bìa cách điện 0,3mm (10 bìa) - Mỏ hàn điện + giá để máy hàn (1 bộ) Bộ dụng cụ thực hành: - Lõi biến áp (1A, 2A, 5A) (1 bộ) - Stato không giây động cơ 1 pha (1 cái) - Stato không dây động cơ 3 pha (1 cái) - Lõi quạt trần (1 cái), lõi quạy bàn (1 cái) | 3* | |
178 | Bộ thực hành linh kiện điện tử - bán dẫn và lắp ráp mạch cơ bản | 10 | bộ | Bộ thực hành linh kiện điện tử - bán dẫn và lắp ráp mạch cơ bản, Mã số: M01K, (tương dương nhà sản xuất: CITA) Thiết kế trên 01 module: 1. Giới thiệu về Testboard 2. Thí nghiệm về định luật Ohm dạng cơ bản 3. Thí nghiệm về cầu Wheatstone 4. Làm quen với các dạng nguồn 5. Đo điện dung, điện càm, trở kháng 6. Quan sát độ lệc pha của mạnh 7. Lắp ráp mạch cộng hưởng 8. Tìm hiểu hoạt động cuả các linh kiện: Transistor lưỡng cực, LED, diod, điện trở… 9. Lắp ráp các mạch cơ bàn Thông số kỹ thuật chung - Điện áp vào220VAC, điện áp ra 12VDC/9VDC/5VDC - Bồ phát sóng, bộ dây cắm chồng 4mm, (tương đương CITA) - Dây nguồn: 1 sợi, module thí nghiệm, 475*355*65mm + Khay module: Ssắt sơn tỉnh điện + Mặt module: Barkelit cách điện * Tài liệu hướng dẫn sử dụng | 3* | |
179 | Bộ thực hành điện cơ bản | 10 | bộ | Bộ thực hành điện cơ bản M01CB Mã số: M01CB, (tương đương nhà sán xuất CITA) Thiết kế trên 01 module. Nội dung các bài thực hành: 1. Làm quen với các thành phần của mạch 2. Mạch song song/ nối tiếp 3. Định luật Ohm 4. Điện trở của mạch 5. Điện áp cảa mạch 6. Dòng điện trong mạch 7. Diode - Điện áp vào 220VAC, điện áp ra một chiều tương thích (12VDC) - Bộ dây cắm chồng 4mm, (tương đương thương hiệu CITA) - Dây nguồn: 1 sợi - Module thí nghiện KT: 475*355*65mm + Khay module: sắt sơn tỉnh điện + Mặt F181module: Barkelit cách điện * Tài liệu hướng dẫn sử dụng | 3* | |
180 | Mạch nối tiếp/song song | 10 | bộ | Mạch nối tiếp/song song. Mã số: M01CBA Thiết kế trên 01 module. Nội dung các bài thực hành: Mạch 1: Mạch nối tiếp Mạch 2: Mạch song song Bộ thí nghiệm được dùng chung với máy phát điện tay quay. Công tắc cho phép học sinh chọn bật tắt mộ hoặc hai bóng đèn tròn. Thông số kỹ thuật chung - Module thí nghiệm, KT: 475*355*65mm + Khay module: sắt sơn tỉnh điện + Mặt module: Barkelit cách điện * Tài liệu hướng dẫn sử dụng. | 3* | |
181 | Máy phát điện tay quay | 10 | bộ | Máy phát điện tay quay (thí nghiệm), Mã số: M01CBB - Máy phát điện tay quay dùng với mạch nối tiếp/song song. - Máy hoạt động nhờ quay tay cầm. Học sinh quan sát sự khác nhau khi dùng máy phát điện tay quay cung cấp điện năng cho một bóng, đèn hai bóng điện hay chế độ không tải. | 3* | |
182 | Mô hình thực hành nối dây | 4 | MH | Mô hình thực hành nối dây Mã MHDD 01B Giới thiệu hầu hế tất cả các kiể mồi nối dây Thông số kỹ thuật chung - Module thí nghiệm, KT: 475*355*65mm + Khay module: sắt sơn tỉnh điện + Mặt module: Barkelit cách điện | 3* | |
183 | Mô hình đi dây nổi, | 7 | bộ | Mô hình đi dây nổi, Maõ MHDD 01 - Khung sắt sơn tỉnh điện, KT: 1,2*1,8m, lắp cố định - Mặt ván Thiết bị bao gồm: - Công tắc 1, 2 vị trí, cầu chì, CB 6A LG, ổ cắm 6 lỗ - Cầu chì, CB 6A LG - Ổ cắm 6 lộ, đèn tròn 40W + đuôi - Domino, dây điện, ống di dây, co nối……, dây nguồn, dây điện Nội dung các bài thực hànnh: Học sinh thực hành đấu nối các mạch điện cơ bản thường giặp - Dò tìm dây điện - Đấu mạch điện đèn cầu thang - Đấu mạch điện sáng luân phiên - Đấu mạch điện đèn sáng thứ tự - Đấu các mạch đèn sử dụng các loại công tắc khác nhau Các thiết bị phụ trợ dùng chung: - Dùng chung với đồng hồ vạn năng ở mục dưới - Dùng chung vớ bộ dụng cụ sửa chữa điện | 3* | |
184 | Mô hình đi dây chìm | 7 | bộ | Mô hình đi dây chìm, Mã MHDD 02 - Khung sắt sơn tỉnh điện, KT: 1,2*1,8m, lắp cố định - Mặt ván Okal Thiết bị bao gồm: - Công tắc 1, 2 vị trí - Cầu chì, CB 6A LG - Ổ cắm 6 lỗ, đèn tròn 40W + đuôi - Domino, dây điện, ống đi dây, co nối... dây nguồn, dây điện Nội dung các bài thực hành: Học sinh thực hành đấu nối các mạïch điện cơ bản thường giặp - Dò tìm dây điện - Đấu mạch điện đèn cầu thang - Đấu mạch điện đèn sánh luân phiên - Đấu mạch điện đèn sáng thứ tự - Đấu các mạch đèn sử dụng các loại công tắc khác nhau Các thiết bị phụ trợ dùng chung: - Dùng chung với đồng hồ vạïn năng ở múc dưới - Dùng chung với bộ dụng cụ sửa chữa điện | 3* | |
185 | Bộ dụng cụ chữa điện | 12 | bộ | Bộ dụng cụ chữa điện: Bao gồm 11 món: Kìm tổng hợp 6", kìm mmỏ nhọn 6", kìm ccắt 6", kìm tuốt dây 6", tua vít dẹt 4mm dài 25cm, tua vít pake 4mm dài 25cm, mỏ hàn 40W-220V, tua vít dẹt 4mm dài 25cm, giá đỡ mỏ hàn, búa nhựa, búa sắt 0,3kg, đồng hồ đo vạn năng. | 3* | |
186 | Găng tay bạt | 50 | đôi | Găng tay bạt | ||
187 | Tủ thuốc | 1 | cái | Tủ thuốckhung nhôm (KT 0,4*0,6*0,25m) (theo mẫu) | 1* | |
188 | Bảng mi ca tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
189 | Phòng tin học (02 phòng) | 0 | ||||
190 | Bảng phấn từ | 2 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
191 | Bàn vi tính giáo viên | 2 | cái | Bàn vi tính giáo viên: (KT 1,20*0,60*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
192 | Ghế vi tính | 2 | cái | Ghế vi tính (ghế nệm xoay) loại trung (mẫu chọn) | 2* | |
193 | Bàn vi tính | 44 | cái | Bàn vi tính: Kích thước (1,40*0,60*0,75m), có vách bằng gỗ ván bao 3 mặt máy vi tính cao 0,45m (dạng bàn phòng lap); sản phẩm làm bằng gỗ ván ghép vân Xoan Đào, dày 18mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
194 | Ghế ngồi | 88 | cái | Ghế ngồi bằng Inox (dạng xếp): Khung inox ống, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) | 2* | |
195 | Khung ảnh Bác Hồ | 2 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
196 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
197 | Phòng nghe nhìn (02 phòng) | 0 | ||||
198 | Bảng phấn từ | 2 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
199 | Bàn và ghế giáo viên | 2 | bộ | Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
200 | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi | 44 | bộ | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi: Kích thước 1,2*0,5*0,69. Gồm 1 bàn, 2 ghế ngồi đơn, kích thước theo tiêu chuẩn VS học đường. Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
201 | Khung ảnh Bác Hồ | 2 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
202 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
203 | Thiết bị các bộ môn: VĂN - TOÁN - SỬ - HOÁ | 0 | ||||
204 | Thiết bị môn toán | 5 | bộ | Thieát bò moân toaùn: 1. Boä tranh daïy hình hoïc khoâng gian 2. Boä tranh daïy toaùn lôùp 6,7,8 3. Duïng cuï daïy caùc khoái ña dieän | 3* | |
205 | Thiết bị môn lý | 5 | bộ | Thieát bò moân lyù: 1. Boä tranh ñòa lí lôùp 6 2. Boä tranh ñòa lí lôùp 7 3. Boä tranh ñòa lí lôùp 8 4. Quaû ñòa caàu | 3* | |
206 | Thiết bị môn sử | 5 | bộ | Thieát bò moân söû: 1. Boä tranh lòch söû lôùp 6 2. Boä tranh lòch söû lôùp 7 3. Boä tranh lòch söû lôùp 8 | 3* | |
207 | Thiết bị môn văn | 5 | bộ | Thieát bò moân vaên: 1. Boä tranh ngöõ vaên lôùp 7 2. Boä tranh ngöõ vaên lôùp 8 | 3* | |
208 | KHỐI VĂN PHÒNG: | 0 | ||||
209 | Phòng Hội đồng giáo viên | 0 | ||||
210 | Bàn dạng ghép hình ô van | 1 | cái | Bàn dạng ghép hình ô van (KT 8,0*2,5*0,75m), có ngăn dưới, sản phẩm làm bằng ván ghép Xoan đào, dày>=18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
211 | Ghế tựa | 50 | cái | Ghế tựa: Khung gỗ nhóm 3 : Chân sau cao 0,9m chân trước ván mặt cao 0,45m; mặt ghế vuông 0,4m ván gỗ ghép dàn vernia dày 18,0mm , phun PU (theo mẫu) | 1* | |
212 | Tủ hồ sơ bằng tole - kính | 2 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole - kính: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) | 2* | |
213 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | 2* | |
214 | Máy để thùng nước uống | 1 | cái | Maùy ñeå thuøng nöôùc uoáng 20 lít, nóng, lạnh, dưới có ngăn | 2* | |
215 | Bàn để uống nước | 1 | cái | Bàn để uống nước: (KT 1,2*0,60*0,75), bằng Inox, dưới phân 02 tầng (theo mẫu) | 1* | |
216 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
217 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
218 | Phòng hoạt động Công đoàn | 0 | ||||
219 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 2 | cái | Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
220 | Ghế gỗ | 20 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
221 | Bảng thời thông báo | 1 | cái | Bảng thời thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
222 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
223 | Kho đồ dùng dạy học | 0 | ||||
224 | Tủ để giáo cụ | 4 | cái | Tủ để giáo cụ: Kích thước 1,2*0,4*1,8m. Khung gỗ dầu và ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, trên cửa kính. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
225 | Kệ để giáo cụ | 4 | cái | Kệ để giáo cụ: Kích thước 1,2*0,4*1,8m. Khung gỗ dầu và ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, trên cửa kính. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
226 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
227 | Phòng thường trự bảo vệ | 0 | ||||
228 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 1 | cái | Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
229 | Ghế gỗ | 6 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
230 | Bảng thời thông báo | 1 | cái | Bảng thời thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
231 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
232 | Văn phòng trường | 0 | ||||
233 | Tủ hồ sơ bằng tole - kính | 4 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole - kính: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn). | 2* | |
234 | Bàn làm việc 1 hộc | 2 | cái | Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (1 cho bảo vệ) (theo mẫu) | 1* | |
235 | Ghế vi tính | 2 | cái | Ghế vi tính (ghế nệm xoay) loại trung (mẫu chọn) | 2* | |
236 | Ghế gỗ | 12 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
237 | Tủ hồ sơ | 6 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole pano: (KT 1,20*0,45*1,80m) Loại 2 khoang 2 cánh mở - Làm bằng vậït liệu tole lá, sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) | 2* | |
238 | Máy đề thùng nước ống | 1 | cái | Maùy ñeå thuøng nöôùc uoáng 20 lít, nóng, lạnh, dưới có ngăn | 2* | |
239 | Bục nói chuyện (chào cờ) | 1 | cái | Bục nói chuyện (chào cờ): Làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
240 | Trống trường (DK mặt >=600mm) | 1 | bộ | Trống trường (DK mặt >=600mm): Thân gỗ - mặt bịt da trâu + giá treo bằng gỗ | 2* | |
241 | Bảng thông báo | 2 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm | 1* | |
242 | Bảng thông báo 2 mặt có chân | 1 | cái | Bảng thông báo 2 mặt có chân KT 1,2*2,4m bằng ván ép mica khung nhôm (theo mẫu) | 1* | |
243 | Bảng "5 điều Bác Hồ dạy" | 1 | bảng | Bảng "5 điều Bác Hồ dạy": kích thước theo quy định (theo mẫu) | 1* | |
244 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
245 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
246 | Phòng màn | 40,5 | m2 | Phòng màn: Sân khấu ngoài trời 9*4,5 (chọn màu) | 1* | |
247 | Bục để tượng | 1 | cái | Bục để tượng: Bác Hồ, sân khấu ngoài trời (theo mẫu) | 1* | |
248 | Tượng bán thân | 1 | cái | Tượng bán thân: Bác Hồ, sân khấu ngoài trời (mẫu chọn) | 2* | |
249 | Kho hành chính | 0 | ||||
250 | Tủ hồ sơ | 4 | cái | Tủ hồ sơ: Kích thước 1,2*0,4*1,8m. Khung gỗ dầu và ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, trên cửa kính. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
251 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
252 | Phòng y tế | 0 | ||||
253 | Bàn làm việc 1 hộc | 1 | cái | Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
254 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) | 2* | |
255 | Ghế gỗ | 3 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
256 | Tủ thuốc y tế | 2 | cái | Tủ thuốc y tế (KT 1,20*0,45*1,8m), bằng nhôm kính (theo mẫu) | 1* | |
257 | Giường khám bệnh | 2 | cái | Giường khám bệnh ( Inoc) + nệm mút bọc simili (mẫu chọn) | 4* | |
258 | Cân sức khỏe + thước đo chiều cao | 2 | cái | Cân sức khỏe + thước đo chiều cao (mẫu chọn) | 4* | |
259 | Băng ca 0,6*1,8 | 1 | cái | Băng ca 0,6*1,8 hợp kim nhôm (mẫu chọn) | 4* | |
260 | Dụng cụ sơ cấp cứu | 1 | bộ | Dụng cụ sơ cấp cứu ( 01 máy đo huyết áp; 01 tai nghe tim phổi; 01 đèn chếu soi tai mũi họng; 01 đèn chiếu hồng ngoại; bộ kéo - kẹp chuyên dùng; 02 khay inox dụng cụ; 3 bộ nẹp chân tay + nẹp cổ; 10 túi bông băng cơ sở | 4* | |
261 | Bảng thông báo | 3 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
262 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
263 | Phòng hành chính quản trị | 0 | ||||
264 | Tủ hồ sơ | 4 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) | 2* | |
265 | Bàn làm việc 1 hộc | 4 | cái | Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
266 | Ghế vi tính | 4 | cái | Ghế vi tính (ghế nệm xoay) loại trung (mẫu chọn) | 2* | |
267 | Ghế gỗ | 10 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
268 | Bảng thông báo | 3 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
269 | Két sắt | 1 | cái | Két sắt 150kg | 2* | |
270 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
271 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
272 | Phòng truyền thống | 0 | ||||
273 | Tủ trưng bày nằm | 4 | cái | Tủ trưng bày nằm: KT (2,0*1,2*0,45) khung bằng nhôm, thân bịt kính trắng 5mm (theo mẫu) | 1* | |
274 | Tủ trưng bày đứng | 4 | cái | Tủ trưng bày đứng: KT (1,2*0,45*2,0) bằng tole sơn tĩnh điện, phần trên cửa kính (theo mẫu) | 1* | |
275 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
276 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
277 | Phòng Hiệu trưởng, hiệu phó (03 phòng) | 0 | ||||
278 | Bàn làm việc 2 hộc | 3 | cái | Bàn làm việc 2 hộc (3 ngăn/hộc) (KT 1,80*0,80*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm mặt bàn có kính 5,0mm (theo mẫu) | 1* | |
279 | Ghế nệm xoay | 3 | cái | Ghế nệm xoay: (mặt ghế và dựa ghế được bọc nỉ tay vịn bằng nhựa và cần hơi Đài Loan, KT 0,46*0,43*0,77*0,87m) (mẫu chọn) | 2* | |
280 | Ghế gỗ | 6 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
281 | Tủ hồ sơ | 6 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính, sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) | 2* | |
282 | Bảng thông báo | 3 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
283 | Salon tiếp khách | 1 | bộ | Salon tiếp khách: Gỗ tự nhiên phun PU, mặt bàn có kính 5,0mm (theo mẫu) | 1* | |
284 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
285 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
286 | Phòng khách | 0 | ||||
287 | Salon tiếp khách | 1 | bộ | Salon tiếp khách: Gỗ tự nhiên phun PU, mặt bàn có kính 5,0mm (theo mẫu) | 1* | |
288 | Máy để thùng nước uống | 1 | cái | Máy để thùng nước uống 20 lít, nóng lạnh, dưới có ngăn lạnh | 1* | |
289 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
290 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
291 | Phòng hoạt động Đoàn, đội (02 phòng) | 0 | ||||
292 | Bàn làm việc 1 hộc | 2 | cái | Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
293 | Ghế gỗ | 2 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | 1* | |
294 | Tủ trưng bày đứng | 4 | cái | Tủ trưng bày đứng: KT (1,2*0,45*2,0) bằng tole sơn tĩnh điện, phần trên cửa kính (theo mẫu) | 1* | |
295 | Bàn họp | 2 | cái | Bàn họp: (KT 2,0*2,0*0,75), sản phẩm được làm bằng ván ghép Xoan đào, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
296 | Ghế ngồi | 40 | cái | Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (theo mẫu) | 4* | |
297 | Bảng thông báo | 3 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | 1* | |
298 | Bộ trống đội | 1 | bộ | Bộ trống đội Inox (5 trống /bộ) LIDWIG Dùng cho trung học cơ sở (20inch), màu do trường chọn (chọn mẫu) | 2* | |
299 | Loa tay có micro | 3 | bộ | Loa tay có micro: cho hoạt động ngoài trời | ||
300 | Cờ Đoàn, Cờ Đội | 1 | bộ | Cờ Đoàn, Cờ Đội (thêu): Vải Sa tanh 0,8*1,20m; Huy hiệu Đoàn, Đội treo tường | ||
301 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
302 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | 1* | |
303 | Hội trường | 0 | ||||
304 | Phong treo tường + Cờ Tổ quốc | 30 | m² | Phong treo tường + Cở Tổ quốc (phong chọn màu) | 1* | |
305 | Tươợng Bác Hồ | 1 | cái | Tượng Bác Hồ | ||
306 | Bàn hội trường | 40 | cái | Bàn hội trường có ngăn dưới (KT 2,0*0,5*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép Xoan đào, dày=18,0mm (theo mẫu) | 1* | |
307 | Ghế hội trường | 120 | cái | Ghế hội trường: Loại có tựa lưng (KT 0,40*0,42*0,9) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép CN Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
308 | Bục gỗ nói chuyện | 1 | cái | Bục gỗ nói chuyện: ván ghép gỗ Xoan đào, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
309 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Bục tượng Bác: Ván ép gỗ Xoan đào + tượng Bác Hồ (theo mẫu) | 1* | |
310 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
311 | Thư viện | 0 | ||||
312 | Kho sách | 0 | ||||
313 | Kệ sách | 8 | cái | Kệ sách bằng sắt: (KT 1,40*2,40*0,45m), sơn tĩnh điện | ||
314 | Bàn làm việc 1 hộc | 1 | cái | Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
315 | Ghế gỗ | 1 | cái | Ghế gỗ: Loại có tựa lưng (KT 0,40*0,42*0,9) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép CN Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
316 | Phòng đọc giáo viên | 0 | ||||
317 | Bàn đọc giáo viên | 2 | cái | Bàn đọc giáo viên: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
318 | Ghế ngồi | 10 | cái | Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) | 2* | |
319 | Phòng đọc hạc sinh | 0 | ||||
320 | Bàn đọc sách phòng thư viện | 8 | cái | Bàn đọc sách phòng thư viện: (KT 2,4*0,8*0,74m) (chất liệu giống bàn học sinh) (theo mẫu) | 1* | |
321 | Ghế ngồi | 40 | cái | Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) | 2* | |
322 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | Bảng mica tên phòng: (KT 0,20*0,30m) (theo mẫu) | 1* | |
323 | Nhà tập đa năng | 0 | ||||
324 | Đệm nhảy cao | 2 | cái | Đệm nhảy cao (2*2*0,5m), 2 cái/bộ | 3* | |
325 | Trụ nhảy cao | 2 | bộ | Trụ nhẩy cao bắng sắt tròn ĐK 32 có xà bằng nhôm dày 4m | ||
326 | Đồng hồ bấm dây, điện tử | 4 | cái | Đồng hồ bấm dây, điện tử | ||
327 | Bàn bóng bàn | 2 | bộ | Bàn bóng bàn mặc ván ép dày 2,5cm VN | ||
328 | Cọc lưới bóng bàn | 2 | bộ | Cọc lưới bóng bàn loại tốt | ||
329 | Vợt bóng bàn | 6 | cặp | Vợt bóng bàn loại tốt | ||
330 | Tạ sắt | 4 | bộ | Tạ sắt 3kg, 5kg | ||
331 | Lưới bóng chuyền | 2 | cái | Lưới bóng chuyền | ||
332 | Bóng chuyền | 4 | quả | Bóng chuyền | ||
333 | Lưới cầu long | 4 | cái | Lưới cầu long | ||
334 | Vợt cầu long | 4 | cặp | Vợt cầu long | ||
335 | Trụ cầu long | 2 | bộ | Trụ cầu long có đối trọng 50Kg | ||
336 | Trụ bóng chuyền | 1 | bộ | Trụ bóng chuyền di động bằng sắt (tiêu chuẩn thi đấu) | ||
337 | Bóng đá mini | 10 | Quả | Bóng đá thi đấu | ||
338 | Quả bóng rổ | 6 | quả | Quả bóng rổ | ||
339 | Ghế trọng tài bóng chuyền | 1 | cái | Ghế trọng tài bóng chuyền bằng sắt có đế cao su điều chỉnh độ cao | ||
340 | Trụ bóng rổ di động | 1 | bộ | Trụ bóng rổ di động, xếp gọn gàng trong nhà - điều chỉnh độ cao từ 2,6 đến 3,05m | ||
341 | Cầu môn bóng đá | 2 | bộ | Cầu môn bóng đá 11 người bằng sắt (7,32*2,44m) + lưới (tiêu chuẩn thi đấu) | ||
342 | Bảng mi ca tên phòng | 1 | cái | Bảng mi ca tên phòng (0,20*0,30m) | 1* | |
343 | Tủ đựng quần áo | 4 | cái | Tủ đựng quần áo (1,2*0,5*1,8m) bằng tôn dày 0,7mm sơn tỉnh điện, cửa kính trắng dày 5mm | 1* | |
344 | Kệ đựng dụng cụ | 4 | cái | Kệ đựng dụng cụ (1,2*0,4*1,8m) kệ 05 ngăn, ngăn tôn chính phẩm, chân kệ sắt 13*5*2li, sơn tỉnh điện (mẫu chọn) | 2* | |
345 | Tủ thuốc mini | 1 | cái | Tủ thuốc mini: Bằng nhôm nhà tập đa năng | 1* | |
346 | Máy uống nước tại vòi | 1 | cái | Máy uống nước tại vòi nhà tập đa năng | 1* | |
347 | Nhà bảo vệ | 0 | ||||
348 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | Tủ hồ sơ bằng tole: (KT 1,20*0,45*1,80m) - 2 cánh mở phần dưới panô - phần trên gắn kính , sơn tĩnh điện màu ghi (mẫu chọn) | 2* | |
349 | Giường nghỉ cho bảo vệ | 1 | cái | Giường nghỉ (KT: 1,0*2,0m) khung thép sơn tỉnh điện (mẫu chọn) | 2* | |
350 | Bàn làm việc 1 hộc | 1 | cái | Bàn làm việc 1 hộc: (3 ngăn/hộc) (KT 1,40*0,70*0,75m), sản phẩm làm bằng ván ghép gỗ Xoan đào dày 18,0mm, phun PU (theo mẫu) | 1* | |
351 | Ghế ngồi | 2 | cái | Ghế ngồi bằng inox (dạng xếp): Khung inox, mặt và lưng nệm bọc simili (mẫu chọn) | 2* | |
352 | Đèn pin | 1 | cái | Đèn pin: Nhà bảo vệ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | KHỐI LỚP HỌC | 0 | |||
2 | Lớp học (40 lớp) | 0 | |||
3 | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi | 900 | bộ | Trường THCS Phường 11, thành phố Vũng Tàu | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày thực hiện hợp đồng |
4 | Bàn và ghế giáo viên | 40 | bộ | ,, | ,, |
5 | Tủ hồ sơ lớp học | 40 | cái | ,, | ,, |
6 | Bảng phấn từ | 40 | cái | ,, | ,, |
7 | Khung ảnh Bác Hồ | 40 | cái | ,, | ,, |
8 | Bảng mica "dạy tốt, học tốt" | 40 | cái | ,, | ,, |
9 | Bảng mica tên phòng | 40 | cái | ,, | ,, |
10 | Phòng nghỉ giáo viên (07 phòng) | 0 | |||
11 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 7 | cái | ,, | ,, |
12 | Ghế giáo viên | 42 | cái | ,, | ,, |
13 | Bảng thông báo | 7 | cái | ,, | ,, |
14 | Bảng mica tên phòng | 7 | cái | ,, | ,, |
15 | KHỐI CHỨC NĂNG, THÍ NGHIỆM | 0 | |||
16 | Thí nghiệm Lý (01 phòng) | 0 | |||
17 | Thieát bò cô baûn: | 0 | |||
18 | Bảng phấn từ | 1 | cái | ,, | ,, |
19 | Bàn thí nghiệm của giáo viên | 1 | cái | ,, | ,, |
20 | Ghế giáo viên | 1 | cái | ,, | ,, |
21 | Bàn thí nghiệm lý của học sinh | 22 | cái | ,, | ,, |
22 | Ghế ngồi thí nghiệm | 44 | cái | ,, | ,, |
23 | Kệ treo | 2 | cái | ,, | ,, |
24 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
25 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | ,, | ,, |
26 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
27 | Tủ đựng dụng cụ phòng lý | 2 | cái | ,, | ,, |
28 | Tủ phòng bộ môn lý | 2 | cái | ,, | ,, |
29 | Hệ thống chấp điện cho học sinh | 22 | cái | ,, | ,, |
30 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | ,, | ,, |
31 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
32 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | ,, | ,, |
33 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | ,, | ,, |
34 | Thiết bị dung chung | 0 | |||
35 | Valy giao diện tin học lý | 1 | bộ | ,, | ,, |
36 | Vôn kế | 1 | cái | ,, | ,, |
37 | Ampe kế | 1 | cái | ,, | ,, |
38 | Tranh Vật lý lớp 6 | 1 | bộ | ,, | ,, |
39 | Tranh Vật lý lớp 8 | 1 | bộ | ,, | ,, |
40 | Tranh Vật lý lớp 9 | 1 | bộ | ,, | ,, |
41 | Cân Roberval + Bộ quả cân | 10 | bộ | ,, | ,, |
42 | Bộ dụng cụ Thí nghiệm dãn nỡ Lý lớp 6. | 1 | bộ | ,, | ,, |
43 | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 | 1 | bộ | ,, | ,, |
44 | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 7 | 1 | bộ | ,, | ,, |
45 | Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN | 1 | bộ | ,, | ,, |
46 | Thiết bị thực hành | 0 | ,, | ,, | |
47 | Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 | 22 | bộ | ,, | ,, |
48 | Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 | 22 | bộ | ,, | ,, |
49 | Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 | 22 | bộ | ,, | ,, |
50 | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 | 22 | bộ | ,, | ,, |
51 | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 | 22 | bộ | ,, | ,, |
52 | Sumfat đồng | 22 | bịch | ,, | ,, |
53 | DM Lý, lớp 9 (phần điện) | 1 | bộ | ,, | ,, |
54 | DM Lý, lớp 9 (phần quang A) | 1 | bộ | ,, | ,, |
55 | DM Lý, lớp 9 (phần quang B) | 1 | bộ | ,, | ,, |
56 | DM Lý, lớp 9 (phần điện từ) | 1 | bộ | ,, | ,, |
57 | DM Lý, lớp 9 (đóng lẽ) | 1 | bộ | ,, | ,, |
58 | Thí nghiệm Hoá (01 phòng) | 0 | |||
59 | Thiết bị cơ bản: | 0 | |||
60 | Bảng phấn từ | 1 | cái | ,, | ,, |
61 | Bàn thí nghiệm giáo viên | 1 | cái | ,, | ,, |
62 | Ghế giáo viên | 1 | cái | ,, | ,, |
63 | Bàn thí nghiệm học sinh | 22 | cái | ,, | ,, |
64 | Ghế ngồi thí nghiệm | 44 | cái | ,, | ,, |
65 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
66 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | ,, | ,, |
67 | Tủ phòng thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
68 | Tử đựng dụng cụ thí nghiệm | 2 | cái | ,, | ,, |
69 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
70 | Kệ treo | 2 | cái | ,, | ,, |
71 | Quạt hút | 2 | cái | ,, | ,, |
72 | Tủ thuốc | 1 | cái | ,, | ,, |
73 | Bộ nguồn | 1 | cái | ,, | ,, |
74 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | ,, | ,, |
75 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
76 | Bảng mica tên phòng: | 2 | cái | ,, | ,, |
77 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | ||
78 | Thiết bị dùng chung môn Hoá: | 0 | |||
79 | Tủ Hotte | 1 | cái | ,, | ,, |
80 | Máy ly tâm 6 ống | 1 | cái | ,, | ,, |
81 | Ống ly tâm | 6 | cái | ,, | ,, |
82 | pH kế | 1 | cái | ,, | ,, |
83 | Lò sấy Galy | 1 | bộ | ,, | ,, |
84 | Máy chưng cất nước | 1 | bộ | ,, | ,, |
85 | Bình hút ẩm | 2 | bộ | ,, | ,, |
86 | Bảng phân loại tuần hoàn Mendeleev | 2 | bảng | ,, | ,, |
87 | Bảng tính tan | 2 | bảng | ,, | ,, |
88 | Kính hiểm vi kỹ thuật số - kết nối máy tính | 1 | bộ | ,, | ,, |
89 | Đồng hồ bấm giây (D9) loại bấm 2 người | 8 | cái | ,, | ,, |
90 | Tranh Hoá, lớp 8 | 2 | bộ | ,, | ,, |
91 | Tranh Hoá, lớp 9 + bảng PLTH | 2 | bộ | ,, | ,, |
92 | Bộ mô hình phân tử dạng rỗng | 8 | bộ | ,, | ,, |
93 | Bộ mô hình phân tử dạng đặc | 4 | bộ | ,, | ,, |
94 | Hộp mẫu cac loại SP cao su | 1 | bộ | ,, | ,, |
95 | Hộp mẫu phân bón hoá học | 1 | bộ | ,, | ,, |
96 | Hộp mẫu cac loại SP chế biến từ dầu mỏ | 1 | bộ | ,, | ,, |
97 | Hộp mẫu chất dẻo | 1 | bộ | ,, | ,, |
98 | Thiết bị thực hành môn Hoá: | 0 | |||
99 | Bộ dụng cụ Hoá GV lớp 8 | 1 | bộ | ,, | ,, |
100 | Cân điện tử 250g | 1 | bộ | ,, | ,, |
101 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 | 1 | bộ | ,, | ,, |
102 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 | 1 | cái | ,, | ,, |
103 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 8 | 2 | cái | ,, | ,, |
104 | Bộ dụng cụ THTN Hoá lớp 9 | 1 | cái | ,, | ,, |
105 | Thí nghiệm Sinh (01 phòng) | 0 | |||
106 | Thiết bị cơ bản: (chung phòng sinh) | 0 | |||
107 | Bảng phấn từ | 1 | cái | ,, | ,, |
108 | Bàn thí nghiệm giáo viên | 1 | cái | ,, | ,, |
109 | Ghế giáo viên | 1 | cái | ,, | ,, |
110 | Bàn thí nghiệm học sinh | 22 | cái | ,, | ,, |
111 | Ghế phòng thí nghiệm | 44 | cái | ,, | ,, |
112 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
113 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | ,, | ,, |
114 | Tủ phòng thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
115 | Tủ dụng cụ thí nghiệm Sinh | 2 | cái | ,, | ,, |
116 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | ,, | ,, |
117 | Kệ treo | 2 | cái | ,, | ,, |
118 | Quạt hút | 2 | cái | ,, | ,, |
119 | Tủ thuốc | 1 | cái | ,, | ,, |
120 | Bộ nguồn | 1 | cái | ,, | ,, |
121 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | ,, | ,, |
122 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | ,, | ,, |
123 | Tủ kính hiểm vi | 2 | cái | ,, | ,, |
124 | Tủ thuốc | 1 | cái | ,, | ,, |
125 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
126 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | ,, | ,, |
127 | Thiết bị dùng chung: | 0 | |||
128 | Kính hiểm vi | 1 | bộ | ,, | ,, |
129 | Kính hiểm vi | 10 | bộ | ,, | ,, |
130 | Tiêu bản hiểm vi thực vật | 1 | bộ | ,, | ,, |
131 | Hộp tiêu bản thân thể | 1 | bộ | ,, | ,, |
132 | Tranh sinh lớp 6 | 1 | cái | ,, | ,, |
133 | Tranh sinh lớp 7 | 1 | bộ | ,, | ,, |
134 | Tranh sinh lớp 8 | 1 | cái | ,, | ,, |
135 | Bộ tranh sinh lớp 9 | 1 | cái | ,, | ,, |
136 | Bộ tranh thực hành sinh lớp 9 | 4 | bộ | ,, | ,, |
137 | Mô hình thân 2 lá mam | 1 | bộ | ,, | ,, |
138 | Mô hình rể cây | 1 | bộ | ,, | ,, |
139 | Mô hình cấu tạo lá | 1 | bộ | ,, | ,, |
140 | Mô hình hoa Anh Đào | 1 | bộ | ,, | ,, |
141 | Mô hình chim Bồ câu | 1 | cái | ,, | ,, |
142 | Mô hình cá chép | 1 | cái | ,, | ,, |
143 | Mô hình con ếch | 1 | cái | ,, | ,, |
144 | Mô hình con châu chấu | 1 | cái | ,, | ,, |
145 | Mô hình con tôm đồng | 1 | cái | ,, | ,, |
146 | Mô hình con thằn lằn | 1 | bộ | ,, | ,, |
147 | Mô hình con thỏ nhà | 1 | cái | ,, | ,, |
148 | Mô hình nữa cơ thể người | 1 | cái | ,, | ,, |
149 | Mô hình cấu tạo xương người | 1 | cái | ,, | ,, |
150 | Mô hình cấu tạo mắt | 1 | cái | ,, | ,, |
151 | Mô hình cấu tạo tai người | 1 | bộ | ,, | ,, |
152 | Mô hình cấu tạo tủy sóng | 1 | cái | ,, | ,, |
153 | Mô hình cấu tạo bán cầu nảo | 1 | cái | ,, | ,, |
154 | Mô hình cấu tạo cấu trúc không gian AND (lớp 9) | 1 | bộ | ,, | ,, |
155 | Mô hình nhân đôi AND và tổng hợp Protein | 1 | cái | ,, | ,, |
156 | Mô hình tổng hợp ARN | 1 | cái | ,, | ,, |
157 | Mô hình phân tử ARN | 1 | cái | ,, | ,, |
158 | Đồng kim loại tính xác suất | 1 | bộ | ,, | ,, |
159 | Thiết bị thực hành: | 0 | |||
160 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 | 1 | bộ | ,, | ,, |
161 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 | 1 | bộ | ,, | ,, |
162 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 | 1 | bộ | ,, | ,, |
163 | Bộ dụng cụ ngâm mẫu sinh lớp 7 | 1 | bộ | ,, | ,, |
164 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 6 | 22 | bộ | ,, | ,, |
165 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 7 | 22 | bộ | ,, | ,, |
166 | Bộ dụng cụ TNTH sinh lớp 8 | 22 | bộ | ,, | ,, |
167 | Bộ hoá chất THTH sinh lớp 6 | 22 | bộ | ,, | ,, |
168 | Bộ hoá chất THTH sinh lớp 7 | 22 | bộ | ,, | ,, |
169 | Thí nghiệm Công nghệ (01 phòng) | 0 | |||
170 | Bảng phấn từ | 1 | cái | ,, | ,, |
171 | Bàn và ghế giáo viên | 1 | bộ | ,, | ,, |
172 | Bàn ghế loại hai chỗ ngồi | 22 | cái | ,, | ,, |
173 | Ghế ngồi | 44 | cái | ,, | ,, |
174 | Tủ đựng dụng cụ | 2 | cái | ,, | ,, |
175 | Kệ treo | 1 | cái | ,, | ,, |
176 | Đồng hồ đo vạn năng | 1 | cái | ,, | ,, |
177 | Bộ thực hành quấn dây máy điện | 10 | bộ | ,, | ,, |
178 | Bộ thực hành linh kiện điện tử - bán dẫn và lắp ráp mạch cơ bản | 10 | bộ | ,, | ,, |
179 | Bộ thực hành điện cơ bản | 10 | bộ | ,, | ,, |
180 | Mạch nối tiếp/song song | 10 | bộ | ,, | ,, |
181 | Máy phát điện tay quay | 10 | bộ | ,, | ,, |
182 | Mô hình thực hành nối dây | 4 | MH | ,, | ,, |
183 | Mô hình đi dây nổi, | 7 | bộ | ,, | ,, |
184 | Mô hình đi dây chìm | 7 | bộ | ,, | ,, |
185 | Bộ dụng cụ chữa điện | 12 | bộ | ,, | ,, |
186 | Găng tay bạt | 50 | đôi | ,, | ,, |
187 | Tủ thuốc | 1 | cái | ,, | ,, |
188 | Bảng mi ca tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
189 | Phòng tin học (02 phòng) | 0 | |||
190 | Bảng phấn từ | 2 | cái | ,, | ,, |
191 | Bàn vi tính giáo viên | 2 | cái | ,, | ,, |
192 | Ghế vi tính | 2 | cái | ,, | ,, |
193 | Bàn vi tính | 44 | cái | ,, | ,, |
194 | Ghế ngồi | 88 | cái | ,, | ,, |
195 | Khung ảnh Bác Hồ | 2 | cái | ,, | ,, |
196 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | ,, | ,, |
197 | Phòng nghe nhìn (02 phòng) | 0 | |||
198 | Bảng phấn từ | 2 | cái | ,, | ,, |
199 | Bàn và ghế giáo viên | 2 | bộ | ,, | ,, |
200 | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi | 44 | bộ | ,, | ,, |
201 | Khung ảnh Bác Hồ | 2 | cái | ,, | ,, |
202 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | ,, | ,, |
203 | Thiết bị các bộ môn: VĂN - TOÁN - SỬ - HOÁ | 0 | |||
204 | Thiết bị môn toán | 5 | bộ | ,, | ,, |
205 | Thiết bị môn lý | 5 | bộ | ,, | ,, |
206 | Thiết bị môn sử | 5 | bộ | ,, | ,, |
207 | Thiết bị môn văn | 5 | bộ | ,, | ,, |
208 | KHỐI VĂN PHÒNG: | 0 | |||
209 | Phòng Hội đồng giáo viên | 0 | |||
210 | Bàn dạng ghép hình ô van | 1 | cái | ,, | ,, |
211 | Ghế tựa | 50 | cái | ,, | ,, |
212 | Tủ hồ sơ bằng tole - kính | 2 | cái | ,, | ,, |
213 | Bảng phấn từ | 1 | cái | ,, | ,, |
214 | Máy để thùng nước uống | 1 | cái | ,, | ,, |
215 | Bàn để uống nước | 1 | cái | ,, | ,, |
216 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
217 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
218 | Phòng hoạt động Công đoàn | 0 | |||
219 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 2 | cái | ,, | ,, |
220 | Ghế gỗ | 20 | cái | ,, | ,, |
221 | Bảng thời thông báo | 1 | cái | ,, | ,, |
222 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
223 | Kho đồ dùng dạy học | 0 | |||
224 | Tủ để giáo cụ | 4 | cái | ,, | ,, |
225 | Kệ để giáo cụ | 4 | cái | ,, | ,, |
226 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
227 | Phòng thường trự bảo vệ | 0 | |||
228 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 1 | cái | ,, | ,, |
229 | Ghế gỗ | 6 | cái | ,, | ,, |
230 | Bảng thời thông báo | 1 | cái | ,, | ,, |
231 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
232 | Văn phòng trường | 0 | |||
233 | Tủ hồ sơ bằng tole - kính | 4 | cái | ,, | ,, |
234 | Bàn làm việc 1 hộc | 2 | cái | ,, | ,, |
235 | Ghế vi tính | 2 | cái | ,, | ,, |
236 | Ghế gỗ | 12 | cái | ,, | ,, |
237 | Tủ hồ sơ | 6 | cái | ,, | ,, |
238 | Máy đề thùng nước ống | 1 | cái | ,, | ,, |
239 | Bục nói chuyện (chào cờ) | 1 | cái | ,, | ,, |
240 | Trống trường (DK mặt >=600mm) | 1 | bộ | ,, | ,, |
241 | Bảng thông báo | 2 | cái | ,, | ,, |
242 | Bảng thông báo 2 mặt có chân | 1 | cái | ,, | ,, |
243 | Bảng "5 điều Bác Hồ dạy" | 1 | bảng | ,, | ,, |
244 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
245 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
246 | Phòng màn | 40,5 | m2 | ,, | ,, |
247 | Bục để tượng | 1 | cái | ,, | ,, |
248 | Tượng bán thân | 1 | cái | ,, | ,, |
249 | Kho hành chính | 0 | |||
250 | Tủ hồ sơ | 4 | cái | ,, | ,, |
251 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
252 | Phòng y tế | 0 | |||
253 | Bàn làm việc 1 hộc | 1 | cái | ,, | ,, |
254 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | ,, | ,, |
255 | Ghế gỗ | 3 | cái | ,, | ,, |
256 | Tủ thuốc y tế | 2 | cái | ,, | ,, |
257 | Giường khám bệnh | 2 | cái | ,, | ,, |
258 | Cân sức khỏe + thước đo chiều cao | 2 | cái | ,, | ,, |
259 | Băng ca 0,6*1,8 | 1 | cái | ,, | ,, |
260 | Dụng cụ sơ cấp cứu | 1 | bộ | ,, | ,, |
261 | Bảng thông báo | 3 | cái | ,, | ,, |
262 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
263 | Phòng hành chính quản trị | 0 | |||
264 | Tủ hồ sơ | 4 | cái | ,, | ,, |
265 | Bàn làm việc 1 hộc | 4 | cái | ,, | ,, |
266 | Ghế vi tính | 4 | cái | ,, | ,, |
267 | Ghế gỗ | 10 | cái | ,, | ,, |
268 | Bảng thông báo | 3 | cái | ,, | ,, |
269 | Két sắt | 1 | cái | ,, | ,, |
270 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
271 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
272 | Phòng truyền thống | 0 | |||
273 | Tủ trưng bày nằm | 4 | cái | ,, | ,, |
274 | Tủ trưng bày đứng | 4 | cái | ,, | ,, |
275 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
276 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
277 | Phòng Hiệu trưởng, hiệu phó (03 phòng) | 0 | |||
278 | Bàn làm việc 2 hộc | 3 | cái | ,, | ,, |
279 | Ghế nệm xoay | 3 | cái | ,, | ,, |
280 | Ghế gỗ | 6 | cái | ,, | ,, |
281 | Tủ hồ sơ | 6 | cái | ,, | ,, |
282 | Bảng thông báo | 3 | cái | ,, | ,, |
283 | Salon tiếp khách | 1 | bộ | ,, | ,, |
284 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
285 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
286 | Phòng khách | 0 | |||
287 | Salon tiếp khách | 1 | bộ | ,, | ,, |
288 | Máy để thùng nước uống | 1 | cái | ,, | ,, |
289 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
290 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
291 | Phòng hoạt động Đoàn, đội (02 phòng) | 0 | |||
292 | Bàn làm việc 1 hộc | 2 | cái | ,, | ,, |
293 | Ghế gỗ | 2 | cái | ,, | ,, |
294 | Tủ trưng bày đứng | 4 | cái | ,, | ,, |
295 | Bàn họp | 2 | cái | ,, | ,, |
296 | Ghế ngồi | 40 | cái | ,, | ,, |
297 | Bảng thông báo | 3 | cái | ,, | ,, |
298 | Bộ trống đội | 1 | bộ | ,, | ,, |
299 | Loa tay có micro | 3 | bộ | ,, | ,, |
300 | Cờ Đoàn, Cờ Đội | 1 | bộ | ,, | ,, |
301 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
302 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
303 | Hội trường | 0 | |||
304 | Phong treo tường + Cờ Tổ quốc | 30 | m² | ,, | ,, |
305 | Tươợng Bác Hồ | 1 | cái | ,, | ,, |
306 | Bàn hội trường | 40 | cái | ,, | ,, |
307 | Ghế hội trường | 120 | cái | ,, | ,, |
308 | Bục gỗ nói chuyện | 1 | cái | ,, | ,, |
309 | Bục tượng Bác | 1 | cái | ,, | ,, |
310 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
311 | Thư viện | 0 | |||
312 | Kho sách | 0 | |||
313 | Kệ sách | 8 | cái | ,, | ,, |
314 | Bàn làm việc 1 hộc | 1 | cái | ,, | ,, |
315 | Ghế gỗ | 1 | cái | ,, | ,, |
316 | Phòng đọc giáo viên | 0 | |||
317 | Bàn đọc giáo viên | 2 | cái | ,, | ,, |
318 | Ghế ngồi | 10 | cái | ,, | ,, |
319 | Phòng đọc hạc sinh | 0 | ,, | ,, | |
320 | Bàn đọc sách phòng thư viện | 8 | cái | ,, | ,, |
321 | Ghế ngồi | 40 | cái | ,, | ,, |
322 | Bảng mica tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
323 | Nhà tập đa năng | 0 | |||
324 | Đệm nhảy cao | 2 | cái | ,, | ,, |
325 | Trụ nhảy cao | 2 | bộ | ,, | ,, |
326 | Đồng hồ bấm dây, điện tử | 4 | cái | ,, | ,, |
327 | Bàn bóng bàn | 2 | bộ | ,, | ,, |
328 | Cọc lưới bóng bàn | 2 | bộ | ,, | ,, |
329 | Vợt bóng bàn | 6 | cặp | ,, | ,, |
330 | Tạ sắt | 4 | bộ | ,, | ,, |
331 | Lưới bóng chuyền | 2 | cái | ,, | ,, |
332 | Bóng chuyền | 4 | quả | ,, | ,, |
333 | Lưới cầu long | 4 | cái | ,, | ,, |
334 | Vợt cầu long | 4 | cặp | ,, | ,, |
335 | Trụ cầu long | 2 | bộ | ,, | ,, |
336 | Trụ bóng chuyền | 1 | bộ | ,, | ,, |
337 | Bóng đá mini | 10 | Quả | ,, | ,, |
338 | Quả bóng rổ | 6 | quả | ,, | ,, |
339 | Ghế trọng tài bóng chuyền | 1 | cái | ,, | ,, |
340 | Trụ bóng rổ di động | 1 | bộ | ,, | ,, |
341 | Cầu môn bóng đá | 2 | bộ | ,, | ,, |
342 | Bảng mi ca tên phòng | 1 | cái | ,, | ,, |
343 | Tủ đựng quần áo | 4 | cái | ,, | ,, |
344 | Kệ đựng dụng cụ | 4 | cái | ,, | ,, |
345 | Tủ thuốc mini | 1 | cái | ,, | ,, |
346 | Máy uống nước tại vòi | 1 | cái | ,, | ,, |
347 | Nhà bảo vệ | 0 | |||
348 | Tủ hồ sơ | 1 | cái | ,, | ,, |
349 | Giường nghỉ cho bảo vệ | 1 | cái | ,, | ,, |
350 | Bàn làm việc 1 hộc | 1 | cái | ,, | ,, |
351 | Ghế ngồi | 2 | cái | ,, | ,, |
352 | Đèn pin | 1 | cái | ,, | ,, |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ Quản lý chung (01 người) | Đại học | 5 | 3 | |
2 | Cán bộ trực tiếp điều hành (01 người) | Đại học | 5 | 3 | |
3 | Cán bộ phụ trách gia công, lắp đặt (02 người) | Kỹ sư xây dựng | 5 | 3 | |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn (01 người) | Đại học hoặc Trung cấp nghề (có giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động) | 1 | 1 | |
5 | Công nhân lắp ráp (05 người) | Có chứng chỉ nghề mộc, cơ khí và các công nhân lắp ráp khác | 3 | 1 | |
6 | Công nhân khác: Tuỳ vào tiến độ thực hiện nhà thầu phải đáp ứng đầy đủ nhân lực phục vụ gói thầu. | Có hoặc không có chứng chỉ nghề | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | KHỐI LỚP HỌC | 0 | ||||
2 | Lớp học (40 lớp) | 0 | ||||
3 | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi | 900 | bộ | Bàn ghế HS cấp II, hai chỗ ngồi: Kích thước 1,2*0,5*0,69. Gồm 1 bàn, 2 ghế ngồi đơn, kích thước theo tiêu chuẩn VS học đường. Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | ||
4 | Bàn và ghế giáo viên | 40 | bộ | Bàn và ghế giáo viên: Kích thước bàn 1,2*0,6*0,74. Mặt trước ván cách sàn 100mm. Ghế kích thước 0,4*0,4*(0,45+0,6). Chất liệu khung bằng gỗ dầu, mặt bằng ván tự nhiên ghép, dày 18mm. Phun PU (theo mẫu) | ||
5 | Tủ hồ sơ lớp học | 40 | cái | Tủ hồ sơ lớp học: Kích thước 1,0*0,45*1,83m (CAT09K3B) Phần trên của kính. Làm bằng vật liệu tole lá, sơn tĩnh điện màu ghi | ||
6 | Bảng phấn từ | 40 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | ||
7 | Khung ảnh Bác Hồ | 40 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
8 | Bảng mica "dạy tốt, học tốt" | 40 | cái | Bảng mica "dạy tốt, học tốt": Kích thước theo qui định 0,20*0,40m (02 bảng/cái) (theo mẫu) | ||
9 | Bảng mica tên phòng | 40 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | ||
10 | Phòng nghỉ giáo viên (07 phòng) | 0 | ||||
11 | Bàn ngồi chung có ngăn dưới | 7 | cái | Bàn ngồi chung có ngăn dưới: Kích thước 1,2*2,4*0,75m. Khung gỗ dầu, chẩn chữ Y, mặt bằng ván ghép gỗ tự nhiên, dày 18mm, bo cạnh. Phun PU (theo mẫu) | ||
12 | Ghế giáo viên | 42 | cái | Ghế giáo viên: Loại có tựa lưng, kích thước 0,4*0,4*(0,45+ 0,6) khung gỗ, Mặt và tựa ván ghép gỗ tự nhiên dày 18,0mm. Phun PU (theo mẫu) | ||
13 | Bảng thông báo | 7 | cái | Bảng thông báo: Kích thước 1,2*2,4 chất liệu mặt bằng mica trằng dày 5mm, khung bọc nhôm (theo mẫu) | ||
14 | Bảng mica tên phòng | 7 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | ||
15 | KHỐI CHỨC NĂNG, THÍ NGHIỆM | 0 | ||||
16 | Thí nghiệm Lý (01 phòng) | 0 | ||||
17 | Thieát bò cô baûn: | 0 | ||||
18 | Bảng phấn từ | 1 | cái | Bảng phấn từ: Kích thước 1,20*3,60m. Viền khung nhôm hộp. Lưng bảng bằng ván MDF dày 9,0mm phủ decal chống hút ẩm. Có hộp đựng bụi phấn, mặt tole bảng màu xanh rêu đậm dày 0,4mm, ngoại nhập không bị chói ở bất kỳ vị trí nào (mẫu chọn) | ||
19 | Bàn thí nghiệm của giáo viên | 1 | cái | Bàn thí nghiệm của giáo viên: Kích thước 1,2*0,65*0,86. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn) | ||
20 | Ghế giáo viên | 1 | cái | Ghế giáo viên: Chân inox 304, mặt và tựa bằng nệm, chân có nút nhựa (mẫu chọn) | ||
21 | Bàn thí nghiệm lý của học sinh | 22 | cái | Bàn thí nghiệm lý của học sinh: Kích thước 1,2*0,54*0,78. Mặt bằng đá Granite, chân imox 304, có nút nhựa (mẫu chọn) | ||
22 | Ghế ngồi thí nghiệm | 44 | cái | Ghế ngồi thí nghiệm: Ghế đôn mặt nệm, chân inox 304 (mẫu chọn) | ||
23 | Kệ treo | 2 | cái | Kệ treo: Ván ghép dày 18mm, kính lùa phòng thí nghiện: Kích thước 0,8*0,25 *1,0m (theo mẫu) | ||
24 | Xe đẩy phòng thí nghiệm | 1 | cái | Xe đẩy phòng thí nghiệm: Kích thước 0,46*0,6*0,9, bằng inox 304 (theo mẫu) | ||
25 | Bồn rửa đôi | 2 | cái | Bồn rửa đôi: Kích thước 0,4*1,0*0,75. Bằng inpx 304 | ||
26 | Bàn chuẩn bị thí nghiệm | 1 | cái | Bàn chuẩn bị thí nghiệm: Kích thước 0,9*1,8*0,75m. Mặt đá Granite, chân inox 304 (mẫu chọn) | ||
27 | Tủ đựng dụng cụ phòng lý | 2 | cái | Tủ đựng dụng cụ phòng lý: Kích thước 1,2*0,4*1,8m chất liệu bằng nhôm, cửa kính (theo mẫu) | ||
28 | Tủ phòng bộ môn lý | 2 | cái | Tủ phòng bộ môn lý: Kích thước 1,2*0,45*1,8m chất liệu bằng nhôm, phần trên cửa kính + khay nhụa (theo mẫu) | ||
29 | Hệ thống chấp điện cho học sinh | 22 | cái | Hệ thống chấp điện cho học sinh (dây điện và ổ cấm) | ||
30 | Bồn rửa đơn | 1 | cái | Bồn rửa đơn: Bằng inox 304 | ||
31 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Khung ảnh Bác Hồ | ||
32 | Bảng mica tên phòng | 2 | cái | Bảng mica tên phòng: Kích thước 0,10*0,30m (theo mẫu) | ||
33 | Chi phí lắp đặt | 1 | phg | Chi phí lắp đặt | ||
34 | Thiết bị dung chung | 0 | ||||
35 | Valy giao diện tin học lý | 1 | bộ | Valy giao diện tin học lý | ||
36 | Vôn kế | 1 | cái | Vôn kế (AC/DC điện thế 0-24V) | ||
37 | Ampe kế | 1 | cái | Ampe keá (AC/DC điện kế 0-24V) | ||
38 | Tranh Vật lý lớp 6 | 1 | bộ | Tranh Vật lý, lớp 6 (4 tờ/bộ) | ||
39 | Tranh Vật lý lớp 8 | 1 | bộ | Tranh Vật lý, lớp 8 (4 tờ/bộ) | ||
40 | Tranh Vật lý lớp 9 | 1 | bộ | Tranh Vật lý, lớp 9 (3 tờ/bộ) | ||
41 | Cân Roberval + Bộ quả cân | 10 | bộ | Cân Roberval + Bộ quả cân | ||
42 | Bộ dụng cụ Thí nghiệm dãn nỡ Lý lớp 6. | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TN dãn nở Lý, lớp 6 (GV) | ||
43 | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 (GV) | ||
44 | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 7 | 1 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Lý, lớp 8 (GV) | ||
45 | Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN | 1 | bộ | Bộ dụng cụ sửa chữa thiết bị PTN | ||
46 | Thiết bị thực hành | 0 | ||||
47 | Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TN Lý, lớp 6 | ||
48 | Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Âm, lớp 7 | ||
49 | Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Quang, lớp 7 | ||
50 | Bộ dụng cụ TNTH Điện, lớp 7 | 22 | bộ | Bộ dụng cụ TNTH Điện, llớp 7 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu như sau:
- Có quan hệ với 91 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,87%, Xây lắp 48,54%, Tư vấn 38,01%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 507.219.044.771 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 493.575.590.212 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi phát hiện ra rằng lời tạm biệt sẽ luôn luôn làm ta đau khổ, ảnh chụp sẽ không bao giờ thay thế được trải nghiệm thực sự, kỷ niệm buồn hay vui đều mang đến nước mắt, và ngôn từ không bao giờ có thể thay thế cảm xúc. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.