Thông báo mời thầu

Gói thầu: Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh

Tìm thấy: 13:52 27/03/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh
Gói thầu
Gói thầu: Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SXKD năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 17/04/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:50 27/03/2020
đến
09:00 17/04/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 17/04/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Bắc Ninh
E-CDNT 1.2 Gói thầu: Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh
Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh
30 Ngày
E-CDNT 3 Chi phí SXKD năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Ninh Số 308 đường Lạc Long Quân – Phường Hòa Long – thành phố Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại/ Fax: 0222.3512724 / 0222. 3875292
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Ninh , địa chỉ: Số 308 đường Lạc Long Quân, phường Hòa Long, tp Bắc Ninh, tinh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Ninh Số 308 đường Lạc Long Quân – Phường Hòa Long – thành phố Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại/ Fax: 0222.3512724 / 0222. 3875292


E-CDNT 10.1(a)
- Cung cấp giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc giấy ủy quyền (hoặc giấy phép bán hàng) của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX, hoặc giấy phép bán hàng của đại lý chính thức của NSX tại Việt Nam (bản gốc). - Cung cấp các hợp đồng tương tự và các tài liệu chứng minh nhà thầu có kinh nghiệm thực hiện thành công ít nhất 02 hợp đồng tương tự như gói thầu trong vòng 5 năm gần trở lại đây. - Kê khai về năng lực tài chính của nhà thầu theo mẫu số 9 tại chương IV, đính kèm bản chụp được công chứng của báo cáo tài chính (bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) đã được kiểm toán hoặc được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật trong 03 năm gần đây (2016, 2017, 2018); - Cung cấp tài liệu để chứng minh Nhà sản xuất có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa tương tự như hàng hóa chào thầu; - Cung cấp 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa (chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công ít nhất 02 năm trên lưới điện Việt Nam) - Nhà thầu cung cấp đầy đủ các tài liệu kỹ thuật, catalogue, biên bản thử nghiệm điển hình của hàng hoá cũng như các vật liệu để sản xuất hàng hoá, để chứng minh rằng toàn bộ sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V. - Chứng chỉ chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương cấp cho Nhà sản xuất hàng hóa và các vật tư chính
E-CDNT 10.2(c)
- Hàng hoá và dịch vụ được cung cấp theo hợp đồng phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%; - Nếu vật tư phụ kiện có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do phòng Thương mại và Công nghiệp hoặc cơ quan có chức năng của nước xuất khẩu cấp, chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo trước khi giao hàng (CO, CQ).
E-CDNT 12.2
Giá hàng hóa: là giá đến địa điểm nhận hàng của người mua. Giá chào đã bao gồm tất cả các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có). Riêng thuế VAT chào tách riêng để thuận tiện trong việc đánh giá và trao thầu
E-CDNT 14.3 Trên 01 năm
E-CDNT 15.2
Nhà thầu phải cung cấp giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc giấy ủy quyền (hoặc giấy phép bán hàng) của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX, hoặc giấy phép bán hàng của đại lý chính thức của NSX tại Việt Nam (bản gốc) đối với hàng hóa chào thầu
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Ninh Số 308 đường Lạc Long Quân – Phường Hòa Long – thành phố Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại/ Fax: 0222.3512724 / 0222. 3875292
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đỗ Quốc Long – Phó Giám đốc Công ty; Số 308 đường Lạc Long Quân – Phường Hòa Long – thành phố Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng thanh tra bảo vệ và pháp chế - Công ty Điện lực Bắc Ninh - Số 308 đường Lạc Long Quân – Phường Hòa Long – thành phố Bắc Ninh – tỉnh Bắc Ninh
E-CDNT 36

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Tủ mặt đất 12 công tơ CPZ Nêu rõ 5 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
2 Hộp chia điện 3 pha 200A Nêu rõ 1.794 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
3 Chống sét sừng đường dây 35kV Nêu rõ 9 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
4 Chống sét van 24kV Nêu rõ 15 quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
5 Chống sét van 42kV Nêu rõ 15 quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
6 Sứ đỡ dây 45kV Nêu rõ 69 Quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
7 Sứ đứng 24kV dòng rò 600 Nêu rõ 66 Quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
8 Cầu chì cắt tải LBFCO 35kV Nêu rõ 24 pha Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
9 Cầu chì cắt tải LBFCO 24kV Nêu rõ 21 pha Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
10 Ghíp kép 3 bulong A 16-70 Nêu rõ 330 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
11 Ghip kép 3 bulong A25-150 Nêu rõ 6.083 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
12 Ghíp kép 3 bulong A 50-240 Nêu rõ 450 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
13 Ghip đơn 1 bulong AM 25-150 Nêu rõ 490 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
14 Ghíp kép 3 bulong AM 25-150 Nêu rõ 775 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
15 Ghip bọc nhựa kép Nêu rõ 10.565 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
16 Aptomat 1 pha 2 cực 32A Nêu rõ 2.330 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
17 Aptomat 1 pha 2 cực 63A Nêu rõ 15.763 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
18 Áp tô mát 3 pha 20A Nêu rõ 12 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
19 Áp tô mát 3 pha 40A Nêu rõ 612 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
20 Áp tô mát 3 pha 50A Nêu rõ 514 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
21 Áp tô mát 3 pha 63A Nêu rõ 1.103 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
22 Áp tô mát 3 pha 75A Nêu rõ 53 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
23 Áp tô mát 3 pha 100A Nêu rõ 291 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
24 Cáp Cu/XLPE/PVC-1x25mm2 Nêu rõ 1.082 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
25 Cáp Cu/XLPE/PVC-1x35mm2 Nêu rõ 60 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
26 Cáp Cu/XLPE/PVC-2x25mm2 Nêu rõ 12.763 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
27 Cáp CU/PVC 1x10 mm2 Nêu rõ 21.302 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
28 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x16+1x10mm2 Nêu rõ 182 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
29 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x50+1x35mm2 Nêu rõ 44 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật
30 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50 mm2 Nêu rõ 6.893 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật Chi tiết nêu tại chương V – Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Tủ mặt đất 12 công tơ CPZ 5 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
2 Hộp chia điện 3 pha 200A 1.794 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
3 Chống sét sừng đường dây 35kV 9 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
4 Chống sét van 24kV 15 quả Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
5 Chống sét van 42kV 15 quả Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
6 Sứ đỡ dây 45kV 69 Quả Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
7 Sứ đứng 24kV dòng rò 600 66 Quả Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
8 Cầu chì cắt tải LBFCO 35kV 24 pha Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
9 Cầu chì cắt tải LBFCO 24kV 21 pha Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
10 Ghíp kép 3 bulong A 16-70 330 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
11 Ghip kép 3 bulong A25-150 6.083 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
12 Ghíp kép 3 bulong A 50-240 450 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
13 Ghip đơn 1 bulong AM 25-150 490 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
14 Ghíp kép 3 bulong AM 25-150 775 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
15 Ghip bọc nhựa kép 10.565 bộ Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
16 Aptomat 1 pha 2 cực 32A 2.330 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
17 Aptomat 1 pha 2 cực 63A 15.763 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
18 Áp tô mát 3 pha 20A 12 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
19 Áp tô mát 3 pha 40A 612 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
20 Áp tô mát 3 pha 50A 514 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
21 Áp tô mát 3 pha 63A 1.103 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
22 Áp tô mát 3 pha 75A 53 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
23 Áp tô mát 3 pha 100A 291 cái Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
24 Cáp Cu/XLPE/PVC-1x25mm2 1.082 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
25 Cáp Cu/XLPE/PVC-1x35mm2 60 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
26 Cáp Cu/XLPE/PVC-2x25mm2 12.763 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
27 Cáp CU/PVC 1x10 mm2 21.302 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
28 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x16+1x10mm2 182 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
29 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x50+1x35mm2 44 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày
30 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50 mm2 6.893 m Kho Vật tư Công ty Điện lực Bắc Ninh 30 Ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tủ mặt đất 12 công tơ CPZ
Nêu rõ
5 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
2 Hộp chia điện 3 pha 200A
Nêu rõ
1.794 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
3 Chống sét sừng đường dây 35kV
Nêu rõ
9 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
4 Chống sét van 24kV
Nêu rõ
15 quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
5 Chống sét van 42kV
Nêu rõ
15 quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
6 Sứ đỡ dây 45kV
Nêu rõ
69 Quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
7 Sứ đứng 24kV dòng rò 600
Nêu rõ
66 Quả Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
8 Cầu chì cắt tải LBFCO 35kV
Nêu rõ
24 pha Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
9 Cầu chì cắt tải LBFCO 24kV
Nêu rõ
21 pha Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
10 Ghíp kép 3 bulong A 16-70
Nêu rõ
330 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
11 Ghip kép 3 bulong A25-150
Nêu rõ
6.083 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
12 Ghíp kép 3 bulong A 50-240
Nêu rõ
450 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
13 Ghip đơn 1 bulong AM 25-150
Nêu rõ
490 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
14 Ghíp kép 3 bulong AM 25-150
Nêu rõ
775 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
15 Ghip bọc nhựa kép
Nêu rõ
10.565 bộ Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
16 Aptomat 1 pha 2 cực 32A
Nêu rõ
2.330 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
17 Aptomat 1 pha 2 cực 63A
Nêu rõ
15.763 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
18 Áp tô mát 3 pha 20A
Nêu rõ
12 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
19 Áp tô mát 3 pha 40A
Nêu rõ
612 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
20 Áp tô mát 3 pha 50A
Nêu rõ
514 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
21 Áp tô mát 3 pha 63A
Nêu rõ
1.103 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
22 Áp tô mát 3 pha 75A
Nêu rõ
53 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
23 Áp tô mát 3 pha 100A
Nêu rõ
291 cái Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
24 Cáp Cu/XLPE/PVC-1x25mm2
Nêu rõ
1.082 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
25 Cáp Cu/XLPE/PVC-1x35mm2
Nêu rõ
60 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
26 Cáp Cu/XLPE/PVC-2x25mm2
Nêu rõ
12.763 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
27 Cáp CU/PVC 1x10 mm2
Nêu rõ
21.302 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
28 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x16+1x10mm2
Nêu rõ
182 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
29 Cáp Cu/XLPE/PVC-3x50+1x35mm2
Nêu rõ
44 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật
30 Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x50 mm2
Nêu rõ
6.893 m Dẫn chiếu đến bảng thông số kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Bắc Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 615 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,96%, Xây lắp 36,30%, Tư vấn 18,58%, Phi tư vấn 6,77%, Hỗn hợp 1,39%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.638.081.486.816 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.468.459.700.824 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,66%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu: Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu: Mua sắm vật tư thiết bị phục vụ sản xuất kinh doanh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 191

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Kẻ thù rõ rệt không đáng sợ bằng ông bạn giả dối. "

Tục ngữ Nam Tư

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây