Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu nâng cấp đường từ trung tâm huyện đến đường xã, đường liên xã Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp . - Chứng chỉ NLHĐ TC công trình giao thông hạng III trở lên. b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về báo cáo tài chính: Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 kèm theo Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (Đối với báo cáo tài chính kê khai qua cơ quan thuế) Trường hợp báo cáo tài chính được kiểm toán cần chứng minh HĐ thuê dịch vụ kiểm toán của nhà thầu đối với đơn vị kiểm toán và chứng chỉ hành nghề kiểm toán của người xác lập báo cáo kiểm toán. - Hợp đồng cung cấp tín dụng còn hiệu lực có giá trị lớn hơn giá trị đảm bảo nguồn lực tài chính cho gói thầu được ký với tổ chức tín dụng nơi nhà thầu giao dịch trong quan hệ cấp bảo lãnh dự thầu và cam kết cung cấp nguồn lực tài chính cho gói thầu theo quy định của Thông tư 07/2015/TT-NHNN. - Về Hợp đồng: Bản scan Hợp đồng được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền kèm theo các tài liệu chứng minh công trình (Đối với nhà thầu độc lập) hoặc hợp đồng của nhà thầu chính và kết quả lựa chọn nhà thầu chính (nếu là nhà thầu phụ)+ Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng . - Về nhân sự: Scan các bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT, thỏa thuận quan hệ lao động giữa doanh nghiệp với người lao động theo quy định của Luật Lao động số 45/2019/QH14. - Về thiết bị : Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc thiết bị phục vụ thi công, trạng thái hoạt động của thiết bị. Đăng ký thiết bị theo quy định của Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, và kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dụng theo quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT. - Các tài liệu yêu cầu tại Mục 3 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Bản scan thuyết minh biện pháp thi công, bản vẽ BPTC, biểu tiến độ có đóng dấu của nhà thầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Kiến Thụy -Địa chỉ: Tổ dân phố Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm – Số 636 Ngô Gia Tự, phường Thành Tô, quận Hải An, Thành phố Hải Phòng |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kiến Thụy. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.400.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Là kỹ sư xây dựng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường hoặc giao thôngTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Bằng tốt nghiệp đại học.- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình giao thông.- Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng của tối thiểu 1 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 2 công trình cấp IV cùng loại.- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 3 | Là kỹ sư xây dựng: tốt nghiệp Đại học các chuyên ngành-01 kỹ sư xây dựng: giao thông, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi .-01 kỹ sư cấp thoát nước: Chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương.-01 kỹ sư điện: Chuyên ngành điện, điện tửTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Bằng tốt nghiệp đại học.- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 5 | 3 |
3 | Giám sát kỹ thuật và an toàn lao động | 1 | Là kỹ sư xây dựng: tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao độngTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Bằng tốt nghiệp đại học.- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện qua lớp đào tạo về an toàn lao động và vệ sinh lao động- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 2019 | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần nền mặt đường) | |||
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Theo yêu cầu kỹ thuật | 18 | cây |
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Theo yêu cầu kỹ thuật | 18 | gốc cây |
3 | Phá dỡ tường gạch cao trung bình 1,8m | Theo yêu cầu kỹ thuật | 25,754 | m3 |
4 | Vận chuyển thân cây, gốc cây (ô tô tự đổ 7T) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5 | ca |
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu kỹ thuật | 25,8 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu kỹ thuật | 25,8 | m3 |
7 | Vét bùn, đánh cấp bằng thủ công | Theo yêu cầu kỹ thuật | 87,424 | m3 |
8 | Vét bùn, đánh cấp bằng máy đào 1,25m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,661 | 100m3 |
9 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 223,771 | m3 |
10 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Theo yêu cầu kỹ thuật | 42,516 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 57,209 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 57,209 | 100m3/1km |
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14,083 | 100m3 |
14 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14,083 | 100m3 |
15 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,766 | 100m3 |
16 | VL đất núi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.944,875 | m3 |
17 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,899 | 100m3 |
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo yêu cầu kỹ thuật | 17,18 | 100m3 |
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 148,158 | 100m2 |
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Theo yêu cầu kỹ thuật | 47,788 | 100m2 |
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | Theo yêu cầu kỹ thuật | 149,248 | 100m2 |
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 68,416 | m3 |
23 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 12,999 | 100m3 |
24 | Đắp hè, loại đá có đường kính Dmax | Theo yêu cầu kỹ thuật | 20,39 | m3 |
25 | Ván khuôn móng bó vỉa, rãnh tam giác | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,812 | 100m2 |
26 | Bê tông móng M150 đá 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 185,534 | m3 |
27 | Ván khuôn bê tông bó vỉa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 20,118 | 100m2 |
28 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 136,356 | m3 |
29 | Lắp đặt bó vỉa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2.235,35 | m |
30 | Ván khuôn đan rãnh tam giác | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,095 | 100m2 |
31 | Bê tông đan rãnh tam giác M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 40,236 | m3 |
32 | Lắp đặt đan rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật | 670,605 | m2 |
33 | Rải lớp cách ly bằng bạt ni lông | Theo yêu cầu kỹ thuật | 62,042 | 100m2 |
34 | Bê tông vỉa hè M200 đá 1x2 dày 10cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 525,358 | m3 |
35 | Lát hè bằng gạch Terrazzo KT 40x40cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6.204,189 | m2 |
36 | Ván khuôn móng tường khóa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,253 | 100m2 |
37 | Bê tông móng M150 đá 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 47,303 | m3 |
38 | Xây bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 11cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 52,033 | m3 |
39 | Xây bù vênh bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 22cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 88,556 | m3 |
40 | Đào móng chôn cọc tiêu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,032 | m3 |
41 | Bê tông móng cọc tiêu, đá 1x2, mác 150 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,024 | m3 |
42 | Ván khuôn cọc tiêu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,173 | 100m2 |
43 | Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,16 | m3 |
44 | Cốt thép cọc tiêu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,138 | tấn |
45 | Sơn cọc tiêu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 17,661 | m2 |
46 | Lắp đặt cọc tiêu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 42 | 1 cấu kiện |
47 | Lắp dựng biển báo giao thông | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
48 | Chân cột biển báo D89 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 45 | m |
49 | Mặt biển báo tam giác 70x70x70cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
50 | Đào đất móng biển báo | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,875 | m3 |
51 | Bê tông móng biển báo M150#, đá 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,875 | m3 |
52 | Sơn đường, dày 2mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 675,016 | m2 |
53 | Sơn gờ giảm tốc | Theo yêu cầu kỹ thuật | 186 | m2 |
B | Hạng mục 2: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần thoát nước) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 39,25 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 206,6 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 28,53 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 150,17 | m3 |
5 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo yêu cầu kỹ thuật | 121,1 | m3 |
6 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 800mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.622 | cái |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính 800mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 541 | đoạn ống |
8 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 800mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 518 | mối nối |
9 | Đệm đá dăm 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,63 | m3 |
10 | Ván khuôn bê tông móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,76 | 100m2 |
11 | Bê tông móng M200 đá 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 41,03 | m3 |
12 | Xây gạch không nung vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 108,25 | m3 |
13 | Trát vữa XM M75 dày 2 cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.078,2 | m2 |
14 | Ván khuôn bê tông xà mũ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,65 | 100m2 |
15 | Bê tông xà mũ M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,83 | m3 |
16 | Khung thép góc miệng ga | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,07 | tấn |
17 | Ván khuôn tấm đan đúc sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,75 | 100m2 |
18 | Cốt thép tấm đan d>10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,51 | tấn |
19 | Cốt thép tấm đan d | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,25 | tấn |
20 | Khung thép góc 70x70x5 viền tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,797 | tấn |
21 | Bê tông tấm đan M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15,57 | m3 |
22 | Lắp dựng tấm đan đúc sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 191 | cấu kiện |
23 | Ván khuôn viên thu nước | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,192 | 100m2 |
24 | Cốt thép viên thu nước | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,384 | tấn |
25 | Bê tông viên thu nước | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6,254 | m3 |
26 | Lắp đặt viên thu nước | Theo yêu cầu kỹ thuật | 59 | cấu kiện |
27 | Ván khuôn vỉa hàm ếch cho ga | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,66 | 100m2 |
28 | Bê tông vỉa hàm ếch M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,71 | m3 |
29 | Lắp đặt vỉa hàm ếch BT đúc sẵn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 59 | cấu kiện |
30 | Sản xuất, lắp dựng lưới chắn rác bằng Composite | Theo yêu cầu kỹ thuật | 59 | bộ |
31 | Sản xuất, lắp dựng nắp hố ga bằng Composite | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | bộ |
C | Hạng mục 3: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần cống qua đường) | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8,38 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 44,09 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6,61 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 34,79 | m3 |
5 | Đệm đá dăm 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 25,94 | m3 |
6 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật | 414 | cái |
7 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật | 138 | đoạn ống |
8 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 118 | mối nối |
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,21 | 100m3 |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,14 | 100m3 |
11 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật | 32,95 | 100m |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,05 | 100m3 |
13 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5,27 | m3 |
14 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,06 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 26,68 | m3 |
16 | Ván khuôn đổ bê tông tường đầu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,77 | 100m2 |
17 | Tường đầu cống BTXM mác 200 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10,57 | m3 |
18 | Đá dăm 4x6 đệm móng bản quá độ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,4 | m3 |
19 | Bê tông lót mác 100 dày 10cm bản quá độ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,4 | m3 |
20 | Ván khuôn bản quá độ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,01 | 100m2 |
21 | Bê tông bản quá độ mác 250 đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | m3 |
22 | Cốt thép D | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,02 | tấn |
23 | Cốt thép 10 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,93 | tấn |
24 | Cốt thép D>18mm bản quá độ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,03 | tấn |
25 | Lắp đặt cống hộp bê tông đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 2500x2500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | đoạn cống |
26 | Nối cống hộp bê tông đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách 2500x2500mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | mối nối |
D | Hạng mục 4: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần đập thi công) | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,19 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6 | 100m3 |
3 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | 100m |
4 | Phên nứa 2 lớp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 32 | m2 |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,76 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,76 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,76 | 100m3/1km |
E | Hạng mục 5: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần điện chiếu sáng) | |||
1 | Hào 1 cáp 0.4kV - dưới hè, đường quy hoạch (HC1 - CS) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1.292 | m |
2 | Hào 2 cáp 0.4kV - dưới hè, đường quy hoạch (HC2 - CS) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10 | m |
3 | Tiếp địa bảo vệ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 34 | bộ |
4 | Tiếp địa lặp lại | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7 | bộ |
5 | Móng tủ chiếu sáng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | móng |
6 | Móng cột chiếu sáng (MBG10) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14 | móng |
7 | Móng cột chiếu sáng (MBG12) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 19 | móng |
8 | Cọc bê tông báo cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 72 | cọc |
9 | Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE F50/65 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14,02 | 100m |
10 | Rải cáp ngầm. Cáp 0.6kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (3x10+1x6)mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15,24 | 100m |
11 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn. Cáp 0.6kV - Cu/XLPE/PVC 3x1.5mm2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,845 | 100m |
12 | Kéo rải dây đồng M10 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15,11 | 100m |
13 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | tủ |
14 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép BG8(D78) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14 | cột |
15 | Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép BG10(D78) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 19 | cột |
16 | Lắp cần đèn đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 33 | cần đèn |
17 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Theo yêu cầu kỹ thuật | 66 | đầu cáp |
18 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo yêu cầu kỹ thuật | 33 | bảng |
19 | Lắp LED 120W | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14 | bộ |
20 | Lắp LED 150W | Theo yêu cầu kỹ thuật | 19 | bộ |
21 | Đai thép + khóa đai | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
22 | Đầu cốt đồng M10 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 270 | cái |
23 | Đầu cốt đồng M6 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 68 | cái |
24 | Ép đầu cốt. Tiết diện cáp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 33,8 | 10 đầu cốt |
25 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 41 | 1 vị trí |
26 | Chi phí đấu nối | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | 1 vị trí |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 0% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥0,4m3 | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 3 |
2 | Xe lu bánh lốp | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 3 |
3 | Máy lu thép | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 3 |
4 | Ô tô tự đổ ≥ 5 tấn | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 3 |
5 | Máy rải bê tông nhựa | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
6 | Ô tô xi téc | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
7 | Xe cẩu tự hành | Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 18 | cây | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | 18 | gốc cây | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Phá dỡ tường gạch cao trung bình 1,8m | 25,754 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Vận chuyển thân cây, gốc cây (ô tô tự đổ 7T) | 5 | ca | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 25,8 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | 25,8 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Vét bùn, đánh cấp bằng thủ công | 87,424 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Vét bùn, đánh cấp bằng máy đào 1,25m3 | 16,661 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | 223,771 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 42,516 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 57,209 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi | 57,209 | 100m3/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 14,083 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 14,083 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 16,766 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | VL đất núi | 1.944,875 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 16,899 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | 17,18 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | 148,158 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 47,788 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C | 149,248 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 68,416 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 12,999 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Đắp hè, loại đá có đường kính Dmax | 20,39 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Ván khuôn móng bó vỉa, rãnh tam giác | 5,812 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bê tông móng M150 đá 2x4 | 185,534 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Ván khuôn bê tông bó vỉa | 20,118 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | 136,356 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Lắp đặt bó vỉa | 2.235,35 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Ván khuôn đan rãnh tam giác | 16,095 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bê tông đan rãnh tam giác M250 đá 1x2 | 40,236 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Lắp đặt đan rãnh | 670,605 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Rải lớp cách ly bằng bạt ni lông | 62,042 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Bê tông vỉa hè M200 đá 1x2 dày 10cm | 525,358 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Lát hè bằng gạch Terrazzo KT 40x40cm | 6.204,189 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Ván khuôn móng tường khóa | 2,253 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Bê tông móng M150 đá 2x4 | 47,303 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Xây bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 11cm | 52,033 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Xây bù vênh bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 22cm | 88,556 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Đào móng chôn cọc tiêu | 4,032 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Bê tông móng cọc tiêu, đá 1x2, mác 150 | 3,024 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Ván khuôn cọc tiêu | 0,173 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200 | 1,16 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Cốt thép cọc tiêu | 0,138 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Sơn cọc tiêu | 17,661 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Lắp đặt cọc tiêu | 42 | 1 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Lắp dựng biển báo giao thông | 15 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Chân cột biển báo D89 | 45 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Mặt biển báo tam giác 70x70x70cm | 15 | cái | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Đào đất móng biển báo | 1,875 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy như sau:
- Có quan hệ với 129 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 20,83%, Phi tư vấn 2,65%, Hỗn hợp 1,52%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.315.015.968.526 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.273.685.087.214 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta phải coi tính hay cáu giận là một dấu hiệu của sự thấp kém. "
Benjamin Spock
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.