Thông báo mời thầu

Gói thầu nâng cấp đường từ trung tâm huyện đến đường xã, đường liên xã

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:22 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy
Gói thầu
Gói thầu nâng cấp đường từ trung tâm huyện đến đường xã, đường liên xã
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Kiến Thụy -Địa chỉ: Tổ dân phố Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 30/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:17 09/09/2022
đến
08:30 30/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 30/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
250.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/09/2022 (28/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu nâng cấp đường từ trung tâm huyện đến đường xã, đường liên xã
Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông thực hiện xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu tại xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy , địa chỉ: Tiểu khu Cẩm Xuân, Thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Kiến Thụy -Địa chỉ: Tổ dân phố Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thiết kế và lập dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn và Dịch vụ DPMC - Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư xây dựng LITEUP; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm – Số 636 Ngô Gia Tự, phường Thành Tô, quận Hải An, Thành phố Hải Phòng; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – kế hoạch huyện Kiến Thụy;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy , địa chỉ: Tiểu khu Cẩm Xuân, Thị trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Kiến Thụy -Địa chỉ: Tổ dân phố Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a/ Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp . - Chứng chỉ NLHĐ TC công trình giao thông hạng III trở lên. b/ Tài liệu về năng lực và kinh nghiệm: - Về báo cáo tài chính: Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 kèm theo Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (Đối với báo cáo tài chính kê khai qua cơ quan thuế) Trường hợp báo cáo tài chính được kiểm toán cần chứng minh HĐ thuê dịch vụ kiểm toán của nhà thầu đối với đơn vị kiểm toán và chứng chỉ hành nghề kiểm toán của người xác lập báo cáo kiểm toán. - Hợp đồng cung cấp tín dụng còn hiệu lực có giá trị lớn hơn giá trị đảm bảo nguồn lực tài chính cho gói thầu được ký với tổ chức tín dụng nơi nhà thầu giao dịch trong quan hệ cấp bảo lãnh dự thầu và cam kết cung cấp nguồn lực tài chính cho gói thầu theo quy định của Thông tư 07/2015/TT-NHNN. - Về Hợp đồng: Bản scan Hợp đồng được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền kèm theo các tài liệu chứng minh công trình (Đối với nhà thầu độc lập) hoặc hợp đồng của nhà thầu chính và kết quả lựa chọn nhà thầu chính (nếu là nhà thầu phụ)+ Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng . - Về nhân sự: Scan các bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSDT, thỏa thuận quan hệ lao động giữa doanh nghiệp với người lao động theo quy định của Luật Lao động số 45/2019/QH14. - Về thiết bị : Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc thiết bị phục vụ thi công, trạng thái hoạt động của thiết bị. Đăng ký thiết bị theo quy định của Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, và kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dụng theo quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT. - Các tài liệu yêu cầu tại Mục 3 Chương III Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, Bản scan thuyết minh biện pháp thi công, bản vẽ BPTC, biểu tiến độ có đóng dấu của nhà thầu)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 250.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Kiến Thụy -Địa chỉ: Tổ dân phố Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng và thương mại Tường Lâm – Số 636 Ngô Gia Tự, phường Thành Tô, quận Hải An, Thành phố Hải Phòng
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Kiến Thụy.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 31.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 6.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 14.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.400.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư xây dựng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cầu đường hoặc giao thôngTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Bằng tốt nghiệp đại học.- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình giao thông.- Tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng của tối thiểu 1 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 2 công trình cấp IV cùng loại.- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201953
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp3Là kỹ sư xây dựng: tốt nghiệp Đại học các chuyên ngành-01 kỹ sư xây dựng: giao thông, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi .-01 kỹ sư cấp thoát nước: Chuyên ngành cấp thoát nước hoặc tương đương.-01 kỹ sư điện: Chuyên ngành điện, điện tửTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Bằng tốt nghiệp đại học.- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201953
3Giám sát kỹ thuật và an toàn lao động1Là kỹ sư xây dựng: tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng hoặc Chứng nhận huấn luyện an toàn và vệ sinh lao độngTài liệu chứng minh kèm theo: (Là bản sao được công chứng hoặc chứng thực)- Bằng tốt nghiệp đại học.- Chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện qua lớp đào tạo về an toàn lao động và vệ sinh lao động- Có quan hệ lao động với nhà thầu theo quy định Luật Lao động năm 201932

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần nền mặt đường)
1Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Theo yêu cầu kỹ thuật18cây
2Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Theo yêu cầu kỹ thuật18gốc cây
3Phá dỡ tường gạch cao trung bình 1,8mTheo yêu cầu kỹ thuật25,754m3
4Vận chuyển thân cây, gốc cây (ô tô tự đổ 7T)Theo yêu cầu kỹ thuật5ca
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo yêu cầu kỹ thuật25,8m3
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TTheo yêu cầu kỹ thuật25,8m3
7Vét bùn, đánh cấp bằng thủ côngTheo yêu cầu kỹ thuật87,424m3
8Vét bùn, đánh cấp bằng máy đào 1,25m3Theo yêu cầu kỹ thuật16,661100m3
9Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật223,771m3
10Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IITheo yêu cầu kỹ thuật42,516100m3
11Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật57,209100m3
12Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật57,209100m3/1km
13Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo yêu cầu kỹ thuật14,083100m3
14Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,98Theo yêu cầu kỹ thuật14,083100m3
15Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98Theo yêu cầu kỹ thuật16,766100m3
16VL đất núiTheo yêu cầu kỹ thuật1.944,875m3
17Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo yêu cầu kỹ thuật16,899100m3
18Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo yêu cầu kỹ thuật17,18100m3
19Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Theo yêu cầu kỹ thuật148,158100m2
20Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo yêu cầu kỹ thuật47,788100m2
21Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C Theo yêu cầu kỹ thuật149,248100m2
22Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật68,416m3
23Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật12,999100m3
24Đắp hè, loại đá có đường kính Dmax Theo yêu cầu kỹ thuật20,39m3
25Ván khuôn móng bó vỉa, rãnh tam giácTheo yêu cầu kỹ thuật5,812100m2
26Bê tông móng M150 đá 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật185,534m3
27Ván khuôn bê tông bó vỉaTheo yêu cầu kỹ thuật20,118100m2
28Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật136,356m3
29Lắp đặt bó vỉaTheo yêu cầu kỹ thuật2.235,35m
30Ván khuôn đan rãnh tam giácTheo yêu cầu kỹ thuật16,095100m2
31Bê tông đan rãnh tam giác M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật40,236m3
32Lắp đặt đan rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật670,605m2
33Rải lớp cách ly bằng bạt ni lôngTheo yêu cầu kỹ thuật62,042100m2
34Bê tông vỉa hè M200 đá 1x2 dày 10cmTheo yêu cầu kỹ thuật525,358m3
35Lát hè bằng gạch Terrazzo KT 40x40cmTheo yêu cầu kỹ thuật6.204,189m2
36Ván khuôn móng tường khóaTheo yêu cầu kỹ thuật2,253100m2
37Bê tông móng M150 đá 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật47,303m3
38Xây bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 11cmTheo yêu cầu kỹ thuật52,033m3
39Xây bù vênh bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 22cmTheo yêu cầu kỹ thuật88,556m3
40Đào móng chôn cọc tiêuTheo yêu cầu kỹ thuật4,032m3
41Bê tông móng cọc tiêu, đá 1x2, mác 150Theo yêu cầu kỹ thuật3,024m3
42Ván khuôn cọc tiêuTheo yêu cầu kỹ thuật0,173100m2
43Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật1,16m3
44Cốt thép cọc tiêuTheo yêu cầu kỹ thuật0,138tấn
45Sơn cọc tiêuTheo yêu cầu kỹ thuật17,661m2
46Lắp đặt cọc tiêuTheo yêu cầu kỹ thuật421 cấu kiện
47Lắp dựng biển báo giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật15cái
48Chân cột biển báo D89Theo yêu cầu kỹ thuật45m
49Mặt biển báo tam giác 70x70x70cmTheo yêu cầu kỹ thuật15cái
50Đào đất móng biển báoTheo yêu cầu kỹ thuật1,875m3
51Bê tông móng biển báo M150#, đá 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật1,875m3
52Sơn đường, dày 2mmTheo yêu cầu kỹ thuật675,016m2
53Sơn gờ giảm tốcTheo yêu cầu kỹ thuật186m2
BHạng mục 2: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần thoát nước)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật39,25100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật206,6m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật28,53100m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật150,17m3
5Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Theo yêu cầu kỹ thuật121,1m3
6Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính 800mmTheo yêu cầu kỹ thuật1.622cái
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính 800mmTheo yêu cầu kỹ thuật541đoạn ống
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 800mmTheo yêu cầu kỹ thuật518mối nối
9Đệm đá dăm 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật16,63m3
10Ván khuôn bê tông móngTheo yêu cầu kỹ thuật0,76100m2
11Bê tông móng M200 đá 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật41,03m3
12Xây gạch không nung vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật108,25m3
13Trát vữa XM M75 dày 2 cmTheo yêu cầu kỹ thuật1.078,2m2
14Ván khuôn bê tông xà mũTheo yêu cầu kỹ thuật0,65100m2
15Bê tông xà mũ M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật7,83m3
16Khung thép góc miệng gaTheo yêu cầu kỹ thuật1,07tấn
17Ván khuôn tấm đan đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật0,75100m2
18Cốt thép tấm đan d>10mmTheo yêu cầu kỹ thuật1,51tấn
19Cốt thép tấm đan d Theo yêu cầu kỹ thuật0,25tấn
20Khung thép góc 70x70x5 viền tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật1,797tấn
21Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật15,57m3
22Lắp dựng tấm đan đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật191cấu kiện
23Ván khuôn viên thu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật1,192100m2
24Cốt thép viên thu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật0,384tấn
25Bê tông viên thu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật6,254m3
26Lắp đặt viên thu nướcTheo yêu cầu kỹ thuật59cấu kiện
27Ván khuôn vỉa hàm ếch cho gaTheo yêu cầu kỹ thuật0,66100m2
28Bê tông vỉa hàm ếch M250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật5,71m3
29Lắp đặt vỉa hàm ếch BT đúc sẵnTheo yêu cầu kỹ thuật59cấu kiện
30Sản xuất, lắp dựng lưới chắn rác bằng CompositeTheo yêu cầu kỹ thuật59bộ
31Sản xuất, lắp dựng nắp hố ga bằng CompositeTheo yêu cầu kỹ thuật2bộ
CHạng mục 3: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần cống qua đường)
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật8,38100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật44,09m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật6,61100m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật34,79m3
5Đệm đá dăm 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật25,94m3
6Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật414cái
7Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật138đoạn ống
8Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mmTheo yêu cầu kỹ thuật118mối nối
9Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật2,21100m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật1,14100m3
11Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc > 2,5m, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật32,95100m
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật0,05100m3
13Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Theo yêu cầu kỹ thuật5,27m3
14Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo yêu cầu kỹ thuật0,06100m2
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật26,68m3
16Ván khuôn đổ bê tông tường đầuTheo yêu cầu kỹ thuật0,77100m2
17Tường đầu cống BTXM mác 200 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật10,57m3
18Đá dăm 4x6 đệm móng bản quá độTheo yêu cầu kỹ thuật2,4m3
19Bê tông lót mác 100 dày 10cm bản quá độTheo yêu cầu kỹ thuật2,4m3
20Ván khuôn bản quá độTheo yêu cầu kỹ thuật0,01100m2
21Bê tông bản quá độ mác 250 đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật6m3
22Cốt thép D Theo yêu cầu kỹ thuật0,02tấn
23Cốt thép 10Theo yêu cầu kỹ thuật0,93tấn
24Cốt thép D>18mm bản quá độTheo yêu cầu kỹ thuật0,03tấn
25Lắp đặt cống hộp bê tông đơn, đoạn cống dài 1,2m - Quy cách 2500x2500mmTheo yêu cầu kỹ thuật9đoạn cống
26Nối cống hộp bê tông đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, quy cách 2500x2500mmTheo yêu cầu kỹ thuật9mối nối
DHạng mục 4: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần đập thi công)
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật0,19100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo yêu cầu kỹ thuật0,6100m3
3Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc Theo yêu cầu kỹ thuật8100m
4Phên nứa 2 lớpTheo yêu cầu kỹ thuật32m2
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật0,76100m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật0,76100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo yêu cầu kỹ thuật0,76100m3/1km
EHạng mục 5: TUYẾN 1.2 - TUYẾN ĐƯỜNG HL 402 ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ CHỢ ĐẠI HÀ ĐẾN ĐƯỜNG VÀNH ĐAI SÔNG VĂN ÚC ( Phần điện chiếu sáng)
1Hào 1 cáp 0.4kV - dưới hè, đường quy hoạch (HC1 - CS)Theo yêu cầu kỹ thuật1.292m
2Hào 2 cáp 0.4kV - dưới hè, đường quy hoạch (HC2 - CS)Theo yêu cầu kỹ thuật10m
3Tiếp địa bảo vệTheo yêu cầu kỹ thuật34bộ
4Tiếp địa lặp lạiTheo yêu cầu kỹ thuật7bộ
5Móng tủ chiếu sángTheo yêu cầu kỹ thuật1móng
6Móng cột chiếu sáng (MBG10)Theo yêu cầu kỹ thuật14móng
7Móng cột chiếu sáng (MBG12)Theo yêu cầu kỹ thuật19móng
8Cọc bê tông báo cápTheo yêu cầu kỹ thuật72cọc
9Lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE F50/65Theo yêu cầu kỹ thuật14,02100m
10Rải cáp ngầm. Cáp 0.6kV - Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (3x10+1x6)mm2Theo yêu cầu kỹ thuật15,24100m
11Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn. Cáp 0.6kV - Cu/XLPE/PVC 3x1.5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật3,845100m
12Kéo rải dây đồng M10Theo yêu cầu kỹ thuật15,11100m
13Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Theo yêu cầu kỹ thuật1tủ
14Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép BG8(D78)Theo yêu cầu kỹ thuật14cột
15Lắp dựng cột đèn bằng máy, cột thép BG10(D78)Theo yêu cầu kỹ thuật19cột
16Lắp cần đèn đơnTheo yêu cầu kỹ thuật33cần đèn
17Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo yêu cầu kỹ thuật66đầu cáp
18Lắp bảng điện cửa cộtTheo yêu cầu kỹ thuật33bảng
19Lắp LED 120WTheo yêu cầu kỹ thuật14bộ
20Lắp LED 150WTheo yêu cầu kỹ thuật19bộ
21Đai thép + khóa đaiTheo yêu cầu kỹ thuật4cái
22Đầu cốt đồng M10Theo yêu cầu kỹ thuật270cái
23Đầu cốt đồng M6Theo yêu cầu kỹ thuật68cái
24Ép đầu cốt. Tiết diện cáp Theo yêu cầu kỹ thuật33,810 đầu cốt
25Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôI bằng thépTheo yêu cầu kỹ thuật411 vị trí
26Chi phí đấu nốiTheo yêu cầu kỹ thuật11 vị trí
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥0,4m3Chứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị3
2Xe lu bánh lốpChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị3
3Máy lu thépChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị3
4Ô tô tự đổ ≥ 5 tấnChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị3
5Máy rải bê tông nhựaChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1
6Ô tô xi técChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1
7Xe cẩu tự hànhChứng minh đăng ký phương tiện và kiểm định thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
18 cây Theo yêu cầu kỹ thuật
2 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
18 gốc cây Theo yêu cầu kỹ thuật
3 Phá dỡ tường gạch cao trung bình 1,8m
25,754 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
4 Vận chuyển thân cây, gốc cây (ô tô tự đổ 7T)
5 ca Theo yêu cầu kỹ thuật
5 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
25,8 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
6 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T
25,8 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
7 Vét bùn, đánh cấp bằng thủ công
87,424 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
8 Vét bùn, đánh cấp bằng máy đào 1,25m3
16,661 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
9 Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II
223,771 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
10 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II
42,516 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
57,209 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 2km tiếp theo trong phạm vi
57,209 100m3/1km Theo yêu cầu kỹ thuật
13 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
14,083 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
14 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,98
14,083 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
15 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,98
16,766 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
16 VL đất núi
1.944,875 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
17 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
16,899 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
18 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
17,18 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
19 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2
148,158 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
20 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
47,788 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
21 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C
149,248 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
22 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
68,416 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
23 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90
12,999 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
24 Đắp hè, loại đá có đường kính Dmax
20,39 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
25 Ván khuôn móng bó vỉa, rãnh tam giác
5,812 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
26 Bê tông móng M150 đá 2x4
185,534 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
27 Ván khuôn bê tông bó vỉa
20,118 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
28 Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2
136,356 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
29 Lắp đặt bó vỉa
2.235,35 m Theo yêu cầu kỹ thuật
30 Ván khuôn đan rãnh tam giác
16,095 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
31 Bê tông đan rãnh tam giác M250 đá 1x2
40,236 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
32 Lắp đặt đan rãnh
670,605 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
33 Rải lớp cách ly bằng bạt ni lông
62,042 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
34 Bê tông vỉa hè M200 đá 1x2 dày 10cm
525,358 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
35 Lát hè bằng gạch Terrazzo KT 40x40cm
6.204,189 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
36 Ván khuôn móng tường khóa
2,253 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
37 Bê tông móng M150 đá 2x4
47,303 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
38 Xây bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 11cm
52,033 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
39 Xây bù vênh bó hè bằng gạch không nung VXM M75 dày 22cm
88,556 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
40 Đào móng chôn cọc tiêu
4,032 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
41 Bê tông móng cọc tiêu, đá 1x2, mác 150
3,024 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
42 Ván khuôn cọc tiêu
0,173 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
43 Bê tông cọc tiêu, đá 1x2, mác 200
1,16 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
44 Cốt thép cọc tiêu
0,138 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
45 Sơn cọc tiêu
17,661 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
46 Lắp đặt cọc tiêu
42 1 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật
47 Lắp dựng biển báo giao thông
15 cái Theo yêu cầu kỹ thuật
48 Chân cột biển báo D89
45 m Theo yêu cầu kỹ thuật
49 Mặt biển báo tam giác 70x70x70cm
15 cái Theo yêu cầu kỹ thuật
50 Đào đất móng biển báo
1,875 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kiến Thụy như sau:

  • Có quan hệ với 129 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,77 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 75,00%, Tư vấn 20,83%, Phi tư vấn 2,65%, Hỗn hợp 1,52%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.315.015.968.526 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.273.685.087.214 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu nâng cấp đường từ trung tâm huyện đến đường xã, đường liên xã". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu nâng cấp đường từ trung tâm huyện đến đường xã, đường liên xã" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 119

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Chúng ta phải coi tính hay cáu giận là một dấu hiệu của sự thấp kém. "

Benjamin Spock

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8539 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1058 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1927 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25296 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40599 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây