Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 18:57 25/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Tu sửa cấp thiết Đình Phượng Lịch, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu
Gói thầu
Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Tu sửa cấp thiết Đình Phượng Lịch, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ; Ngân sách xã Diễn Hoa và huy dộng các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 06/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:21 25/04/2022
đến
09:00 06/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 06/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/05/2022 (04/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND Xã Diễn Hoa
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng
Tên dự án là: Tu sửa cấp thiết Đình Phượng Lịch, xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ; Ngân sách xã Diễn Hoa và huy dộng các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND Xã Diễn Hoa , địa chỉ: xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Hoa, địa chỉ: Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập BCKTKT: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng 1 Miền Trung; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP xây dựng và Thương mại Phủ Diễn, địa chỉ: xóm 3, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; + Cơ quan thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng Quế An, địa chỉ: xóm 6, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND Xã Diễn Hoa , địa chỉ: xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Hoa, địa chỉ: Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu (Bản gốc hoặc Bản sao chứng thực). - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, có ngành nghề xây dựng phù hợp với gói thầu; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, lĩnh vực thi công công trình dân dụng, hạng III trở lên còn hiệu lực. - Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hổi di tích, còn hiệu lực. * Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu. * Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Hoa, địa chỉ: Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Cao Tiến Thắng; Chức vụ: Chủ tịch UBND xã Diễn Hoa; Địa chỉ: Xã Diễn Hoa, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP xây dựng và Thương mại Phủ Diễn, địa chỉ: xóm 3, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: Phường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An. SĐT: 02383.844.636 + Báo đấu thầu; Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư – Lô D25, đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội; SĐT: 024.37688833

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Kỹ sư xây dựng kèm theo bản gốc hoặc bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;- Có đủ điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trình dân dụng, cấp III trở lên theo quy định tại Điều 74 Nghị định 15/2021/NĐ-CP. Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu chứng minh: Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III còn hiệu lực hoặc chứng chỉ hành nghề bảo quản tu bổ, phục hồi di tích. Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.53
2Cán bộ kỹ thuật2- Kỹ sư xây dựng kèm theo bản gốc hoặc bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;- Kèm tài liệu chứng minh theo Bảng kê khai các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN THÁO DỠ, HẠ GIẢI
1Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài Mô tả kỹ thuật theo Chương V19con
2Hạ giải con giống các loại rồng có D Mô tả kỹ thuật theo Chương V3con
3Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạchMô tả kỹ thuật theo Chương V48,437m
4Tháo dỡ mái ngói chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V203,615m2
5Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,13m3
6Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,867m3
7Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V2,269m3
8Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,893m3
9Tháo dỡ các cấu kiện bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V26cấu kiện
10Phá dỡ tường xây đá các loại chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,63m3
BPHẦN TU SỬA NHÀ ĐÌNH, HẬU CUNG
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,436100m2
2Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,107tấn
3Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,657tấn
4Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,149m3
5Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,962m3
6Đắp đất nền móng công trình, đắp đất tôn nền nhà đình (vật liệu dụng đất, đá, gạch vỡ đã phá dỡ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V34,886m3
7Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,954m3
8Lát gạch đất nung kích thước gạch 30x30cm, vữa XM mác 75 - Lát mạch so le chữ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V384,64m2
9SXLD cửa sổ S1 bằng xuyên hoa song gỗ Lim 5x7cm, Bao gồm khung, phụ kiện và lắp dựng (VL tận dụng 1 phần gỗ cũ Nhà Đình)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,68m2
10SXLD cửa đi D1 nhà Hậu Cung thượng song hạ bản, pa nô gỗ Lim Nam Phi hoặc tương đương (VL tận dụng 1 phần gỗ cũ Nhà Đình, Bao gồm phụ kiện khóa, bản lề, ke ... và lắp dựng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,092m2
11SXLD khung cửa D1 kích thước 150x80mm bằng gỗ Lim Nam Phi hoặc tương đương (Đinh chốt, neo, bê tông chèn, ngàm kiên cố vào giằng, tường, nền)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,4m
12Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật (Tận dụng gỗ cũ, Bổ sung, thay mới trung bình 35%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,46m3
13Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Tròn - Cột bổ sung, thay mới Nhà ĐìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V4,095m3
14Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Tròn - Cột nhà Hậu cung (Vật liệu tận dụng cột cũ Nhà Đình)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,847m3
15Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Phức tạp (Bổ sung, thay thế trung bình 35%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,848m3
16Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản (Tận dụng gỗ cũ, Bổ sung, thay thế trung bình 35%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,118m3
17Lợp mái ngói âm dương (Thay mới 100% mái ngói âm dương theo mẫu hiện trạng hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,036100m2
18Đắp phào kép, vữa XM mác 75. Đắp bờ mái, đầu đao góc ĐìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V62,837m
19Lắp dựng rồng, phượng (Lắp dựng, khôi phục con giống đã hạ giải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3con
20Lắp dựng các con thú nhỏ khác (Lắp dựng, khôi phục con giống đã hạ giải)Mô tả kỹ thuật theo Chương V19con
21Tu bổ, phục hồi Tường, Bộ phận xây dựng bằng gạch thẻMô tả kỹ thuật theo Chương V0,867m3
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,375m2
23Trát, tu bổ, phục hồi tai tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,01m2
24Lắp dựng, Căn chỉnh, định vị lại hệ khung nhà, khôi phục theo mẫu nguyên trạngMô tả kỹ thuật theo Chương V9hệ khung
CLẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo Chương V35m
2Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột - 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V55m
4Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
5Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
6Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổiMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
7Lắp đặt đèn Thờ (Bao gồm bộ đèn thờ, dây dẫn và phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
8Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 2 công tắc, 1 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo Chương V4bảng
9Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
10Lắp công tơ 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
11Lắp đặt hộp kỹ thuật điện ELICTRICBOX, KT300*400mm (Có khóa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
12Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,288m3
13Bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,288m3
14Cột đèn cao áp bát giác kích thước đầu cột D78mm cao 7m dày 3mm Vonta hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
15Bu lông M24x750 (Bộ khung 04 cái)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
16Đèn LED 400W chiếu sáng sân đình - Có tai đèn bắt bu lông vào cột, có Hộp bảo vệ (Bao gồ phụ kiện và lắp đặt) hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
DTƯỜNG RÀO, SÂN ĐÌNH
1Cấp phối đá dăm lót móng sânMô tả kỹ thuật theo Chương V0,23100m3
2Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,144m3
3Phá đá mặt bằng bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp ivMô tả kỹ thuật theo Chương V0,204100m3
4Đào đất móng băng bằng thủ công đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V6,984m3
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V11,64m3
6Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,243m3
7Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,106100m2
8Bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,376m3
9Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,429100m2
10Bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,681m3
11Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,134tấn
12Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,282tấn
13Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,899m3
14Ván khuôn gỗ. ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,532100m2
15Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,165tấn
16Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,263tấn
17Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,258m3
18Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,342m3
19Dán ngói trên mái nghiêng bê tông, ngói mũi hài 75 viên/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V47,705m2
20Ngói úp nócMô tả kỹ thuật theo Chương V68m
21Công tác ốp đá tự nhiên xe thô quỳ hợp kt 10x20cm vào chân tường ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V40,096m2
22Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V80,296m2
23Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,05m2
24Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V224,3m
25Đắp đầu trụ tường ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V23cái
26Gạch thông gió trang trí tường rào, gạch đất nung kt30x30x6cmMô tả kỹ thuật theo Chương V75viên
27Quét nước xi măng trắng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V97,346m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V97,346m2
29Sxld cánh cổng sắt c1* vào sân đình bằng thép vuông đặc 16x16 sơn tỉnh điện (có hoa văn). bao gồm lắp dựng, bản lề, khóa và phụ kiện. mẫu hoa văn theo bản vẽ hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V10,468m2
EPHẦN CHỐNG MỐI
1Tạo hàng rào phòng mối bên ngoài bằng phương pháp thuốn, bơm thuốc. (Tạo hàng rào phòng mối bên ngoài quanh Nhà đình)Mô tả kỹ thuật theo Chương V45m
2Phòng mối nền nhà đình (Tính theo m2 nền Nhà đình, hậu cung - HS 0,8 trừ giao móng tường, móng cột)Mô tả kỹ thuật theo Chương V155,78m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0,4-0,8m3Các loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1
2Máy đầm cócCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành2
3Máy đầm bànCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1
4Máy đầm dùiCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành2
5Máy trộn bê tông 80-250 lítCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1
6Ô tô tự đổ >=5 tấnCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành2
7Máy cắt uốn thépCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1
8Máy thủy bìnhCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1
9Máy phát điệnCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1
10Máy hàn điệnCác loại máy thi công chuyên ngành xây dựng, giao thông có tiêu chuẩn chất lượng máy hiện tại đáp ứng được các quy định của nhà nước hiện hành1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Hạ giải con giống các loại rồng khác, dài
19 con Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Hạ giải con giống các loại rồng có D
3 con Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy xây gạch
48,437 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
203,615 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao
28,13 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,867 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép
2,269 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Phá dỡ cột, trụ bê tông cốt thép
0,893 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Tháo dỡ các cấu kiện bằng thủ công, trọng lượng cấu kiện
26 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Phá dỡ tường xây đá các loại chiều dày tường
27,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,436 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,107 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,657 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200
5,149 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
5,962 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Đắp đất nền móng công trình, đắp đất tôn nền nhà đình (vật liệu dụng đất, đá, gạch vỡ đã phá dỡ)
34,886 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100
13,954 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Lát gạch đất nung kích thước gạch 30x30cm, vữa XM mác 75 - Lát mạch so le chữ công
384,64 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 SXLD cửa sổ S1 bằng xuyên hoa song gỗ Lim 5x7cm, Bao gồm khung, phụ kiện và lắp dựng (VL tận dụng 1 phần gỗ cũ Nhà Đình)
4,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 SXLD cửa đi D1 nhà Hậu Cung thượng song hạ bản, pa nô gỗ Lim Nam Phi hoặc tương đương (VL tận dụng 1 phần gỗ cũ Nhà Đình, Bao gồm phụ kiện khóa, bản lề, ke ... và lắp dựng)
5,092 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 SXLD khung cửa D1 kích thước 150x80mm bằng gỗ Lim Nam Phi hoặc tương đương (Đinh chốt, neo, bê tông chèn, ngàm kiên cố vào giằng, tường, nền)
10,4 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Vuông, chữ nhật (Tận dụng gỗ cũ, Bổ sung, thay mới trung bình 35%)
8,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Tròn - Cột bổ sung, thay mới Nhà Đình
4,095 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Tu bổ, phục hồi các loại hoành, thượng lương và các cấu kiện tương tự, Tròn - Cột nhà Hậu cung (Vật liệu tận dụng cột cũ Nhà Đình)
0,847 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Tu bổ, phục hồi các loại kẻ, bẩy, góc tàu mái và các cấu kiện tương tự, Phức tạp (Bổ sung, thay thế trung bình 35%)
5,848 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự, Đơn giản (Tận dụng gỗ cũ, Bổ sung, thay thế trung bình 35%)
8,118 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Lợp mái ngói âm dương (Thay mới 100% mái ngói âm dương theo mẫu hiện trạng hoặc tương đương)
2,036 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đắp phào kép, vữa XM mác 75. Đắp bờ mái, đầu đao góc Đình
62,837 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp dựng rồng, phượng (Lắp dựng, khôi phục con giống đã hạ giải)
3 con Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp dựng các con thú nhỏ khác (Lắp dựng, khôi phục con giống đã hạ giải)
19 con Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Tu bổ, phục hồi Tường, Bộ phận xây dựng bằng gạch thẻ
0,867 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
35,375 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Trát, tu bổ, phục hồi tai tường
3,01 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Lắp dựng, Căn chỉnh, định vị lại hệ khung nhà, khôi phục theo mẫu nguyên trạng
9 hệ khung Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
35 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
50 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột - 2x2.5mm2
55 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính
50 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
2 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác - Đèn trang trí nổi
3 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Lắp đặt đèn Thờ (Bao gồm bộ đèn thờ, dây dẫn và phụ kiện)
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 2 công tắc, 1 ổ cắm
4 bảng Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 63Ampe
2 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Lắp công tơ 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường
1 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Lắp đặt hộp kỹ thuật điện ELICTRICBOX, KT300*400mm (Có khóa)
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
0,288 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Bê tông móng, chiều rộng
0,288 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Cột đèn cao áp bát giác kích thước đầu cột D78mm cao 7m dày 3mm Vonta hoặc tương đương
1 cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Bu lông M24x750 (Bộ khung 04 cái)
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Đèn LED 400W chiếu sáng sân đình - Có tai đèn bắt bu lông vào cột, có Hộp bảo vệ (Bao gồ phụ kiện và lắp đặt) hoặc tương đương
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND Xã Diễn Hoa như sau:

  • Có quan hệ với 6 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.730.879.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.694.934.769 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 111

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ta phải dạy con cái mình không dùng tiền mỗi lần một đô. Nếu bạn dùng tiền mỗi lần một đô, bạn sẽ có đầy những thứ linh tinh thay vì thứ đáng giá. "

Jim Rohn

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8848 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1876 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25505 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây