Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng

Tìm thấy: 10:02 21/03/2023
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo sửa chữa trụ sở UBND thị trấn Phú Xuyên
Tên gói thầu
Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi đầu tư phát triển
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Ngân sách huyện hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn đấu giá QSD đất ở của thị trấn Phú Xuyên, ngân sách thị trấn
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thời điểm đóng thầu
15:00 03/04/2023
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
90 Ngày
Số quyết định phê duyệt
52/QĐ-UBND
Ngày phê duyệt
20/03/2023 08:07
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Xuyên
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
09:57 21/03/2023
đến
15:00 03/04/2023
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
15:00 03/04/2023
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
100.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/04/2023 (01/08/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Thông tin gia hạn

STT Thời điểm Gia hạn thành công Thời điểm đóng thầu cũ Thời điểm đóng thầu sau gia hạn Thời điểm mở thầu cũ Thời điểm mở thầu sau gia hạn Lý do
1 11:10 27/03/2023 15:30 31/03/2023 15:00 03/04/2023 15:30 31/03/2023 15:00 03/04/2023 .

Danh sách hạng mục xây lắp:

Mẫu số 01A. Bảng kê hạng mục công việc:

STT Mô tả công việc mời thầu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 HẠNG MỤC : XÂY MỚI NHÀ LÀM VIỆC 2 TẦNG
1.1 PHẦN MÓNG
1.1.1 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột 4.619 100m2
1.1.2 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép cọc, đường kính <= 10mm 2.109 tấn
1.1.3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép cọc, đường kính <= 18mm 4.96 tấn
1.1.4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép cọc, đường kính >18mm 0.368 tấn
1.1.5 Sản xuất thép tấm đầu cọc 0.816 tấn
1.1.6 Lắp đặt thép tấm đầu cọc 0.816 tấn
1.1.7 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 39.733 m3
1.1.8 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm 76 mối nối
1.1.9 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I 6.1 100m
1.1.10 Ép âm cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I 0.481 100m
1.1.11 Đập đầu cọc 1.788 m3
1.1.12 Đào móng băng, rộng <=3 m, đất cấp II (thủ công chiếm 10%) 13.171 m3
1.1.13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II (thủ công chiếm 10%) 18.382 m3
1.1.14 Đào móng công trình, chiều rộng móng <= 6m, bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II (Máy thi công chiếm 90%) 2.8398 100m3
1.1.15 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (KL đắp =1/3 KL đào) 1.0518 100m3
1.1.16 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T 270.3533 m3
1.1.17 Vận chuyển phế thải tiếp bằng ô tô - 2,5T 270.3533 m3
1.1.18 Bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 10.252 m3
1.1.19 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, đá 1x2, mác 250 52.961 m3
1.1.20 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài (móng + lót móng) 1.632 100m2
1.1.21 Ván khuôn thép. Ván khuôn đài cọc 1.474 100m2
1.1.22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 10mm 1.168 tấn
1.1.23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 2.041 tấn
1.1.24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm 4.422 tấn
1.1.25 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 30.945 m3
1.1.26 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, mác 100 0.616 m3
1.1.27 Bê tông bể tự hoại, chiều rộng <= 250 cm, đá 1x2, mác 250 1.225 m3
1.1.28 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng + lót bể 0.039 100m2
1.1.29 Lắp dựng cốt thép móng bể tự hoại, ĐK <=10mm 0.067 tấn
1.1.30 Lắp dựng cốt thép móng bể tự hoại, ĐK <=18mm 0.052 tấn
1.1.31 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 3.244 m3
1.1.32 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 250 0.616 m3
1.1.33 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp 0.02 100m2
1.1.34 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, đường kính > 10mm 0.047 tấn
1.1.35 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu 4 1 cấu kiện
1.1.36 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 ( lần 1) 19.649 m2
1.1.37 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 ( lần 2) 19.649 m2
1.1.38 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (lần 1) 15.5 m2
1.1.39 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 (lần 2) 15.5 m2
1.1.40 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 50 4.154 m2
1.1.41 Quét nước xi măng 2 nước 4.154 m2
1.1.42 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 1.575 100m3
1.1.43 Trải lớp ni lon chống thấm trước khi đổ bê tông nền 246.858 m2
1.1.44 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 27.627 m3
1.2 PHẦN THÂN:
1.2.1 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 13.845 m3
1.2.2 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 2.162 100m2
1.2.3 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, chiều cao <= 28m 0.345 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Xuyên như sau:

  • Có quan hệ với 11 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,09 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 51.561.030.593 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 51.453.076.552 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây