Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Dịch vụ công thu gom, vận chuyển RTSH về khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài giai đoạn 2022 - 2023

Tìm thấy: 10:43 26/10/2022
Trạng thái gói thầu
Đã đăng tải
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Tên dự án
Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công: Thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt về khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài giai đoạn 2022-2023
Tên gói thầu
Gói thầu số 01: Dịch vụ công thu gom, vận chuyển RTSH về khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài giai đoạn 2022 - 2023
Mã KHLCNT
Phân loại KHLCNT
Chi thường xuyên
Trong nước/Quốc tế
Trong nước
Chi tiết nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp môi trường
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức lựa chọn nhà thầu
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thời gian thực hiện hợp đồng
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:42 05/11/2022
Hiệu lực hồ sơ dự thầu
60 Ngày
Số quyết định phê duyệt
11/QĐ-TNMT
Ngày phê duyệt
24/10/2022 10:40
Cơ quan ra quyết định phê duyệt
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Lương Tài
Quyết định phê duyệt

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Tham dự thầu

Hình thức dự thầu
Qua mạng
Nhận HSDT từ
10:42 26/10/2022
đến
10:42 05/11/2022
Chi phí nộp E-HSDT
330.000 VND
Địa điểm nhận E-HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Thời điểm mở thầu
10:42 05/11/2022
Địa điểm mở thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Giá gói thầu
Dự toán gói thầu không được công bố trong TBMT (kể cả TBMT đăng tải trên báo đấu thầu và TBMT đăng tải hệ thống mua sắm công/ mạng đấu thầu quốc gia). Sử dụng phần mềm DauThau.info giúp bạn "soi" được giá gói thầu nhanh chóng. Để tra chính xác giá gói thầu bằng phần mềm, mời bạn đăng ký một trong các gói phần mềm VIP (VIP1, VIP2, VIP3...).
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức đảm bảo dự thầu
Thư bảo lãnh
Số tiền đảm bảo dự thầu
90.000.000 VND
Số tiền bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/11/2022 (03/02/2023)

Thông tin hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611

Danh sách hàng hóa:

Biểu mẫu mời thầu:

STT Tên hàng hoá Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Địa điểm thực hiện kể từ ngày Ngày giao hàng muộn nhất Ghi chú
1 Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài Theo quy định tại Chương V
1.1 Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài 28284.5297 Tấn Theo quy định tại Chương V
2 Thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài Theo quy định tại Chương V Tại các điểm tập kết rác có rác tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài 425
2.1 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) 1210.3217 Tấn Theo quy định tại Chương V
2.2 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) 242.0643 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.3 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) 1725.4221 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.4 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) 431.3555 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.5 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) 3542.7571 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.6 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) 885.6892 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.7 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 24,4km) 1439.1366 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.8 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,4km) 3000.8913 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.9 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,5km) 997.8078 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.10 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) 1326.8772 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.11 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) 884.5848 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.12 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn và xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) 410.879 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.13 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) 616.3185 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.14 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) 494.3749 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.15 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) 1977.4999 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.16 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) 797.8707 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.17 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) 1544.4 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.18 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) 298.9809 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.19 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) 697.6223 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.20 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) 354.8457 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.21 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) 827.9733 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.22 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) 444.605 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.23 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) 1037.4117 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.24 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) 1607.1693 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.25 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) 772.2 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3 Thu gom, vận chuyển rác thải tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.1 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 600 Tấn Theo quy định tại Chương V
3.2 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 1600 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.3 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 650 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.4 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 600 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.5 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 1000 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.6 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 1250 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.7 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 1300 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.8 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 900 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.9 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 100 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.10 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 200 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.11 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 450 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.12 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) 1650 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.13 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) 350 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.14 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 500 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.15 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 600 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.16 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 100 Tấn Theo quy định tại Chương V đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.17 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 700 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.18 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 700 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.19 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 1250 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN AN THANH SƠN như sau:

  • Có quan hệ với 28 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,27%, Xây lắp 41,46%, Tư vấn 17,07%, Phi tư vấn 12,20%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 300.524.934.122 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 296.951.607.086 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Dịch vụ công thu gom, vận chuyển RTSH về khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài giai đoạn 2022 - 2023". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Dịch vụ công thu gom, vận chuyển RTSH về khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài giai đoạn 2022 - 2023" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 45

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Câu súc tích giống như đinh nhọn buộc sự thật đóng lên trí nhớ chúng ta. "

Denis Diderot

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây