Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | 28284.5297 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | Theo quy định tại Chương V | Tại các điểm tập kết rác có rác tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | 425 | ||||
2.1 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) | 1210.3217 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) | 242.0643 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.3 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) | 1725.4221 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.4 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) | 431.3555 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.5 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) | 3542.7571 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.6 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) | 885.6892 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.7 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 24,4km) | 1439.1366 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.8 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,4km) | 3000.8913 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.9 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,5km) | 997.8078 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.10 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) | 1326.8772 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.11 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) | 884.5848 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.12 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn và xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) | 410.879 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.13 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) | 616.3185 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.14 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) | 494.3749 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.15 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) | 1977.4999 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.16 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) | 797.8707 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.17 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) | 1544.4 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.18 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) | 298.9809 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.19 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) | 697.6223 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.20 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) | 354.8457 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.21 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) | 827.9733 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.22 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) | 444.605 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.23 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) | 1037.4117 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.24 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) | 1607.1693 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.25 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) | 772.2 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3 | Thu gom, vận chuyển rác thải tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||||
3.1 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
1600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.3 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
650 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.4 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.5 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
1000 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.6 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
1250 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.7 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
1300 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.8 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
900 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.9 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
100 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.10 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
200 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.11 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
450 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.12 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) | 1650 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.13 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) | 350 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.14 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
500 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.15 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.16 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
100 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.17 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
700 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.18 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
700 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.19 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
1250 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN AN THANH SƠN như sau:
- Có quan hệ với 28 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,27%, Xây lắp 41,46%, Tư vấn 17,07%, Phi tư vấn 12,20%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 300.524.934.122 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 296.951.607.086 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,19%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Câu súc tích giống như đinh nhọn buộc sự thật đóng lên trí nhớ chúng ta. "
Denis Diderot
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN AN THANH SƠN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN AN THANH SƠN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.