Invitation To Bid ( ITB, Tender Notice)

Package 01: Public service to collect and transport RTSH to the concentrated daily-life solid waste treatment area of ​​Luong Tai district in the period of 2022 - 2023

    Watching    
Find: 10:43 26/10/2022
Notice Status
Published
Category
Non-Consulting
Name of project
Providing public products and services: Collecting and transporting domestic waste to the concentrated daily-life solid waste treatment area of ​​Luong Tai district in the period of 2022-2023
Bidding package name
Package 01: Public service to collect and transport RTSH to the concentrated daily-life solid waste treatment area of ​​Luong Tai district in the period of 2022 - 2023
Contractor Selection Plan ID
Spending category
Mandatory spending
Domestic/ International
Domestic
Capital source details
Environmental career funding
Range
Within the scope of the Law on Bidding
Contractor selection method
Single Stage Two Envelopes
Contract Type
All in One
Contract Period
To view full information, please Login or Register
Contractor selection methods
Open bidding
Contract Execution Location
Time of bid closing
10:42 05/11/2022
Validity of bid documents
60 days
Approval ID
11/QĐ-TNMT
Approval date
24/10/2022 10:40
Approval Authority
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Lương Tài
Approval Documents

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

Participating in tenders

Bidding form
Online
Tender documents submission start from
10:42 26/10/2022
to
10:42 05/11/2022
Document Submission Fees
330.000 VND
Location for receiving E-Bids
To view full information, please Login or Register

Bid award

Bid opening time
10:42 05/11/2022
Bid opening location
https://muasamcong.mpi.gov.vn
Price Tender value
The estimate of the bidding package is not published in the Tender Notice (including the Tender Notice published in the bidding newspaper and the Tender Notice published in the public procurement system/national procurement network). Only DauThau.info has the exclusive feature of "scanning" the bid package price. To check the exact price of the software package, please register for one of the VIP software packages (VIP1, VIP2, VIP3...) .
Estimated Tender value
Bid Opening Result
See details here . If you want to receive automatic bid opening notification via email, please upgrade your VIP1 account .
Bid award
See details here . If you want to receive automatic contractor selection results via email, please upgrade your VIP1 account .

Bid Security

Notice type
Guarantee letter
Bid security amount
90.000.000 VND
Amount in words
Ninety million dong

Tender Invitation Information

Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register

File can only be downloaded on Windows computers using Agent, please see instructions here!!
In case it is discovered that the BMT does not fully attach the E-HSMT file and design documents, the contractor is requested to immediately notify the Investor or the Authorized Person at the address specified in Chapter II-Data Table in E- Application form and report to the Procurement News hotline: 02437.686.611

List of goods:

Form No. 01D. Goods list (applied for fixed-price contracts):

Number Category Amount Calculation Unit Description Execution location since date The latest delivery date Note
1 Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài Theo quy định tại Chương V
1.1 Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài 28284.5297 Tấn Theo quy định tại Chương V
2 Thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài Theo quy định tại Chương V Tại các điểm tập kết rác có rác tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài 425
2.1 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) 1210.3217 Tấn Theo quy định tại Chương V
2.2 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) 242.0643 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.3 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) 1725.4221 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.4 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) 431.3555 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.5 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) 3542.7571 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.6 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) 885.6892 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.7 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 24,4km) 1439.1366 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.8 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,4km) 3000.8913 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.9 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,5km) 997.8078 Tấn Theo quy định tại Chương V Từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.10 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) 1326.8772 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.11 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) 884.5848 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.12 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn và xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) 410.879 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.13 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) 616.3185 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.14 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) 494.3749 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.15 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) 1977.4999 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.16 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) 797.8707 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.17 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) 1544.4 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.18 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) 298.9809 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.19 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) 697.6223 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.20 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) 354.8457 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.21 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) 827.9733 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.22 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) 444.605 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.23 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) 1037.4117 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.24 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) 1607.1693 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
2.25 Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) 772.2 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3 Thu gom, vận chuyển rác thải tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.1 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 600 Tấn Theo quy định tại Chương V
3.2 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 1600 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.3 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 650 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.4 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 600 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.5 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 1000 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.6 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 1250 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.7 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 1300 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.8 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 900 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.9 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 100 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.10 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 200 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.11 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 450 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.12 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) 1650 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.13 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) 350 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.14 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 500 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.15 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 600 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.16 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 100 Tấn Theo quy định tại Chương V đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.17 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km 700 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.18 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 700 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425
3.19 Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km 1250 Tấn Theo quy định tại Chương V từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài 425

Bidding party analysis

Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors CÔNG TY CỔ PHẦN AN THANH SƠN as follows:

  • Has relationships with 28 contractor.
  • The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.30 contractors.
  • Proportion of bidding fields: Goods 29.27%, Construction 41.46%, Consulting 17.07%, Non-consulting 12.20%, Mixed 0.00%, Other 0%.
  • The total value according to the bidding package with valid IMP is: 300,524,934,122 VND, in which the total winning value is: 296,951,607,086 VND.
  • The savings rate is: 1.19%.
DauThau.info software reads from national bidding database

Utilities for you

Bidding information tracking
The Bid Tracking function helps you to quickly and promptly receive email notifications of changes to your bid package "Package 01: Public service to collect and transport RTSH to the concentrated daily-life solid waste treatment area of ​​Luong Tai district in the period of 2022 - 2023". In addition, you will also receive notification of bidding results and contractor selection results when the results are posted to the system.
Receive similar invitation to bid by email
To be one of the first to be emailed to tender notices of similar packages: "Package 01: Public service to collect and transport RTSH to the concentrated daily-life solid waste treatment area of ​​Luong Tai district in the period of 2022 - 2023" as soon as they are posted, sign up for DauThau.info's VIP 1 package .

Support and Error reporting

Support
What support do you need?
Reporting
Is there an error in the data on the page? You will be rewarded if you discover that the bidding package and KHLCNT have not met the online bidding regulations but DauThau.info does not warn or warns incorrectly.
Views: 34

Greeting
Greeting,
You are not logged in, please log in to use our various functions for members.

You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!

If you are still not our member, please sign up.

Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.

Search for bid information
Click for advanced search
Statistical
  • 8542 Projects are waiting for contractors
  • 146 Tender notices posted in the last 24 hours
  • 163 Contractor selection plan posted in the last 24 hours
  • 23691 Tender notices posted in the past month
  • 37141 Contractor selection plan posted in the last month
Consultants are supporting you
You are not logged in.
To view information, please Login or Register if you do not have an account.
Signing up is simple and completely free.
You did not use the site, Click here to remain logged. Timeout: 60 second