Contact Us
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Contact Us
-- You will be rewarded if you detect false warnings! See instructions here!
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent. To download, please Login or Register
Downloading files directly on the new Public Procurement System requires a computer using the Windows operating system and needs to install Client Agent software (Linux and MacOS cannot download Client software yet). ). Therefore, to be able to download files on smartphones, tablets or computers using operating systems other than Windows, you need to use our DauThau.info.
Our system will help you download files faster, on any device without installing Client Agent.
To download, please Login or Register
Number | Category | Amount | Calculation Unit | Description | Execution location | since date | The latest delivery date | Note |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | Theo quy định tại Chương V | ||||||
1.1 | Xúc rác tồn đọng, rác thải sinh hoạt hằng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | 28284.5297 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng ngày tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | Theo quy định tại Chương V | Tại các điểm tập kết rác có rác tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | 425 | ||||
2.1 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) | 1210.3217 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | ||||
2.2 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,5km) | 242.0643 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.3 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) | 1725.4221 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.4 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 28,5km) | 431.3555 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.5 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) | 3542.7571 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.6 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,87km) | 885.6892 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.7 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 24,4km) | 1439.1366 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.8 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,4km) | 3000.8913 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.9 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 20,5km) | 997.8078 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | Từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.10 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) | 1326.8772 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.11 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 44,05km) | 884.5848 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.12 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn và xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) | 410.879 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.13 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 20,05km) | 616.3185 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.14 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) | 494.3749 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.15 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 40,8km) | 1977.4999 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.16 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) | 797.8707 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.17 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 29,1km) | 1544.4 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.18 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) | 298.9809 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.19 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 19,45km) | 697.6223 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.20 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) | 354.8457 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.21 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 26,5km) | 827.9733 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.22 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) | 444.605 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.23 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 22,8km) | 1037.4117 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.24 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) | 1607.1693 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
2.25 | Công tác vận chuyển rác thải sinh hoạt hằng ngày từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 10 tấn (Cự ly vận chuyển 30,8km) | 772.2 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3 | Thu gom, vận chuyển rác thải tồn đọng tại 14 xã trên địa bàn huyện Lương Tài | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||||
3.1 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | ||||
3.2 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
1600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lâm Thao về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.3 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
650 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Bình Định về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.4 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.5 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
1000 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết Thị trấn Thứa về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.6 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
1250 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.7 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
1300 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Tân Lãng về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.8 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
900 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Quảng Phú về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.9 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
100 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Lương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.10 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
200 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.11 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
450 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trung Chính về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.12 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) | 1650 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Trừng Xá về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.13 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển L≤5km) | 350 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Phú Hoà về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.14 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
500 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.15 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
600 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã An Thịnh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.16 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
100 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | đọng từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.17 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 10km |
700 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Lai Hạ về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.18 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
700 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Minh Tân về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 | ||
3.19 | Công tác vận chuyển rác tồn đọng từ các điểm tập kết xã Trung Kênh về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài, dùng xe 7 tấn (Cự ly vận chuyển 5km |
1250 | Tấn | Theo quy định tại Chương V | từ các điểm tập kết xã Mỹ Hương về Nhà máy xử lý chất thải công nghệ cao phát năng lượng tập trung huyện Lương Tài | 425 |
Data analysis results of DauThau.info software for bid solicitors CÔNG TY CỔ PHẦN AN THANH SƠN as follows:
- Has relationships with 28 contractor.
- The average number of contractors participating in each bidding package is: 1.30 contractors.
- Proportion of bidding fields: Goods 29.27%, Construction 41.46%, Consulting 17.07%, Non-consulting 12.20%, Mixed 0.00%, Other 0%.
- The total value according to the bidding package with valid IMP is: 300,524,934,122 VND, in which the total winning value is: 296,951,607,086 VND.
- The savings rate is: 1.19%.
If you are still not our member, please sign up.You can use your account on DauThau.info to log in to Dauthau.Net, and vice versa!
Only 5 minutes and absolutely free! Your account can be use on all over our ecosystem, including DauThau.info and DauThau.Net.
Security Code
Similar goods purchased by Bid solicitor AN THANH SON JOINT STOCK COMPANY:
No similar goods purchased by the soliciting party were found.
Similar goods purchased by other Bid solicitors excluding AN THANH SON JOINT STOCK COMPANY:
No similar goods have been found that other Bid solicitors have purchased.
Similar goods for which the bidding results of the Ministry of Health have been announced:
No similar goods have been found in the bidding results of the Ministry of Health.