Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2200072980-02 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ, Địa điểm nhận hồ sơ (Xem thay đổi)
- IB2200072980-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xây dựng hệ thống lưới địa chinh - Chọn điểm, chôn mốc bê tông (KK3) | 12 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Xây dựng hệ thống lưới địa chinh - Xây tường vây (KK 3) | 12 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
3 | Xây dựng hệ thống lưới địa chinh - Tiếp điểm có tường vây (KK3) | 3 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
4 | Xây dựng hệ thống lưới địa chinh - Đo ngắm theo công nghệ GPS (KK 3) | 12 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
5 | Xây dựng hệ thống lưới địa chinh - Tính toán khi đo GPS (KK 1-5) | 12 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
6 | Xây dựng hệ thống lưới địa chinh - Phục vụ KTNT (KK 1-5) | 12 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
7 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 -Đo vẽ thửa đất ngoại nghiệp (KK 1) | 199.28 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
8 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 -Đo vẽ thửa đất nội nghiệp (KK 1) | 206.28 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
9 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Ngoại nghiệp (KK 1) | 28.18 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
10 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Ngoại nghiệp (KK 1) | 28.18 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
11 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ thửa đất ngoại nghiệp (KK 3) | 242.79 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
12 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ thửa đất ngoại nghiệp (KK 4) | 211.89 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
13 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ thửa đất nội nghiệp (KK 3) | 257.93 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
14 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ thửa đất nội nghiệp (KK 4) | 211.89 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
15 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Ngoại nghiệp (KK 3) | 21.33 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
16 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Ngoại nghiệp (KK 4) | 5.58 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
17 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) – Nội nghiệp (KK 3) | 21.33 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
18 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Nội nghiệp (KK 4) | 5.58 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
19 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ thửa đất ngoại nghiệp (KK 3) | 204.93 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
20 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ thửa đất ngoại nghiệp (KK 4) | 314.7 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
21 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ thửa đất nội nghiệp (KK 3) | 218.34 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
22 | Đo đạc lập bản đồ địa chính – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ thửa đất nội nghiệp (KK 4) | 314.7 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
23 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Ngoại nghiệp (KK 3) | 21.14 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
24 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) - Ngoại nghiệp (KK 4) | 248.38 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
25 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) – Nội nghiệp (KK 3) | 21.14 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
26 | Đo đạc lập BĐĐC – Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 - Đo vẽ hệ thống giao thông đường bộ, đường bộ, đường sắt, đê điều; Đối tượng thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCN (trong phạm vi 3m kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở vào bên trong đối tượng) – Nội nghiệp (KK 4) | 248.38 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
27 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính - Xác định tọa độ điểm nắn (KK 1) | 8 | Điểm | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
28 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính – Nắn chuyển thực hiện đồng thời với chuyển hệ tọa độ - Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (KK 3) | 46.12 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
29 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính – Nắn chuyển thực hiện đồng thời với chuyển hệ tọa độ - Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (KK 2) | 1191.05 | Ha | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
30 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn - Chuẩn bị địa điểm đăng ký, tổ chức phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính sách về đăng ký, cấp GCNQSDĐ (KK 1-3) | 12 | Điểm, Cuộc | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
31 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn (KK 2) | 33 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
32 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (KK 2) | 33 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
33 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện - Quét trang A3 GCN (KK 1-2) | 66 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
34 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện - Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (KK 1-2) | 396 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
35 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện - Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (KK 1-2) | 462 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
36 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh (KK 2) | 33 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
37 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn (KK 2) | 41 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
38 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (KK 2) | 41 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
39 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện - Quét trang A3 GCN (KK 1-2) | 82 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
40 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện - Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (KK 1-2) | 492 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
41 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện - Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (KK 1-2) | 574 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
42 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh (KK 2) | 41 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
43 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn (KK 2) | 8 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
44 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa cấp huyện (KK 2) | 8 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
45 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa cấp huyện - Quét trang A3 GCN (KK 1-2) | 16 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
46 | ĐK, cấp GCN - ĐK, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa cấp huyện - Quét giấy tờ pháp lý về QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (KK 1-2) | 96 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
47 | ĐK,cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình,cá nhân ở xã–Trường hợp có kê khai đăng ký,nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN–Các nội dung thực hiện tại địa cấp huyện-Xử lý các tệp tin quét thành tệp(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF(KK 1-2) | 112 | Trang | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
48 | Đăng ký, cấp GCN - Đăng ký, cấp GCN cấp lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã – Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN – Các nội dung thực hiện tại địa cấp tỉnh (KK 2) | 8 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
49 | Đăng ký, cấp GCN – Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại xã – Đăng ký, cấp đổi GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn (KK 2) | 777 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 | ||
50 | Đăng ký, cấp GCN – Đăng ký, cấp đổi GCN đồng loạt tại xã – Đăng ký, cấp đổi GCN – Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (KK 2) | 777 | Hồ sơ | Theo quy định tại Chương V | Theo quy định tại Chương V | 480 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DƯƠNG SINH BẢO như sau:
- Có quan hệ với 32 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,41 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,20%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 66,67%, Phi tư vấn 24,13%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 194.033.884.084 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 187.409.573.640 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,41%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nghịch cảnh sẽ luôn xuất hiện, vậy nên hãy đi qua gian khó và học được từ chúng. "
Jim Rohn
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DƯƠNG SINH BẢO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DƯƠNG SINH BẢO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.