Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022 Tên dự toán là: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022 của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách tỉnh năm 2022 và nguồn thu Bảo hiểm y tế |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Tài liệu chứng minh nhà thầu đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế do đơn vị có thẩm quyền cấp và được đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế. - Toàn bộ tài liệu chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật của gói thầu theo yêu cầu tại mục 3 Chương III E-HSMT. - Các tài liệu khác theo quy định tại E-HSMT và hướng dẫn tại Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia và Thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT ngày 30/6/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. - Để phục vụ công tác đánh giá năng lực kinh nghiệm của các nhà thầu tham dự được chính xác nhất, đồng thời tiết kiệm thời gian đối chiếu hồ sơ khi thương thảo hợp đồng, Bên mời thầu khuyến khích các nhà thầu tham gia nộp cùng E-HSDT các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm như hợp đồng tương tự, báo cáo tài chính .... |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê đặc tính kỹ thuật chi tiết của hàng hóa để chứng minh sự đáp ứng của hàng hóa so với yêu cầu kỹ thuật tại mục 2 Chương V E-HSMT. Có nêu rõ tên thương mại, ký mã hiệu (nếu có), nhãn mác sản phẩm (nếu có), tên hãng sản xuất, hãng chủ sở hữu, nguồn gốc, xuất xứ. Tất cả các hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam. Nhà thầu chào nhiều hơn 01 xuất xứ; ký mã hiệu, hãng sản xuất cho một chủng loại hàng hóa được xem là không rõ ràng và không hợp lệ. - Nhà thầu phải cung cấp số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu của trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ, trừ các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 3 và Điều 24 Nghị định này. - Nhà thầu phải thực hiện việc phân nhóm hàng hóa dự thầu của mình theo quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. Yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh cơ sở phân nhóm kèm theo E-HSDT. Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và phải có giá dự thầu thống nhất trong tất của các nhóm mà nhà thầu dự thầu. Hàng hóa mời thầu đã được phân nhóm cụ thể tại mục 2 Chương V E-HSMT. - Hàng hóa dự thầu phải có giá kê khai tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế. Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh là Thông tin kê khai giá và Mã kê khai giá của hàng hóa dự thầu. Nhà thầu thực hiện theo hướng dẫn tại mục 3 Chương V E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào ký kết hợp đồng, Bên mời thầu và nhà thầu có trách nhiệm kiểm tra lại giá kê khai của hàng hóa tại thời điểm ký kết hợp đồng đảm bảo giá mua bán không được cao hơn giá kê khai tại thời điểm mua bán theo quy định tại Điều 44 của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. - Các tài liệu nêu ở trên phải được cơ quan có thẩm quyền cấp và còn hiệu lực. Các tài liệu trong nước chỉ cần bản sao có đóng dấu xác nhận của nhà thầu/ đơn vị phân phối/ đại diện của hãng sản xuất tại Việt Nam, riêng các bản dịch ra Tiếng Việt từ tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được công chứng bởi đơn vị có chức năng hoặc dấu xác nhận của nhà thầu/đơn vị phân phối/đại diện của nhà sản xuất tại VN. Trường hợp phát hiện ra bản dịch có sự thiếu trung thực nhà thầu sẽ được coi là gian lận khi tham dự thầu và phải chịu trách nhiệm trước Bên mời thầu và pháp luật theo đúng quy định. - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc không được phép nhập khẩu hoặc lưu hành theo quy định của nhà nước. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: . Giá chào thầu của hàng hóa là giá được vận chuyển đến kho của Bên mời thầu là Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Trường hợp nhà thầu không tự sản xuất hoặc chế tạo hàng hóa được chào trong E-HSDT của mình thì nhà thầu phải nộp tài liệu phù hợp để chứng minh hàng hoá tham dự thầu phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây theo quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế, cụ thể là: a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế; b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền; c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền; d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền; đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền; e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền; g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế; h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền; Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự. Các tài liệu phải là bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có chức năng/ thẩm quyền/ bản sao có dấu xác nhận của nhà sản xuất/ đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam nếu là hàng nhập khẩu. Các tài liệu này phải được dịch sang tiếng Việt nếu là tiếng nước ngoài. Trường hợp liên danh, từng thành viên liên danh đáp ứng về giấy phép bán hàng đối với hàng hóa mà thành viên đó đảm nhận cung cấp trong liên danh. Nhà thầu có thể đính kèm hoặc không đính kèm tài liệu này trong E-HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có tài liệu này. Việc nhà thầu không đính kèm tài liệu nêu trên không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá để được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình được tài liệu nêu trên trước khi ký hợp đồng và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những tài liệu, thông tin do mình cung cấp. Trường hợp nhà thầu không xuất trình được Giấy phép bán hàng để ký hợp đồng thì mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ giám sát đấu thầu - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.659.323 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Tổ giám sát đấu thầu - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295 - Báo Đấu thầu: Địa chỉ: Tầng 9, Tòa Nhà Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư - Lô D25, Đường Tôn Thất Thuyết, Khu Đô Thị Mới Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Hóa chất xét nghiệm Ure | 15 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
2 | Hóa chất xét nghiệm Glucose | 17 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
3 | Hóa chất xét nghiệm creatinin | 10 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
4 | Hóa chất xét nghiệm Acid uric | 15 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
5 | Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần | 7 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
6 | Hoá chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | 4 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
7 | Hóa chất xét nghiệm cholesterol | 30 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
8 | Hóa chất xét nghiệm Triglycerid | 45 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
9 | Hóa chất định lượng HDL -C | 20 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
10 | Hóa chất định lượng LDL -C | 35 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
11 | Hóa chất xét nghiệm creatin kinase (CK) | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
12 | Hóa chất xét nghiệm CKMB | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
13 | Hóa chất xét nghiệm AST | 25 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
14 | Hóa chất xét nghiệm ALTL | 25 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
15 | Hóa chất xét nghiệm GGT | 20 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
16 | Hóa chất ly giải hồng cầu trong xét nghiệm HBA1C | 7 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
17 | Hóa chất xét nghiệm HBA1C | 35 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
18 | Hóa chất xét nghiệm sắt huyết thanh | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
19 | Hóa chất xét nghiệm protein toàn phần | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
20 | Hóa chất xét nghiệm Albumin | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
21 | Hóa chất xét nghiệm Calcium | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
22 | Hóa chất bổ sung buồng ủ cuvvet | 30 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
23 | Dung dịch rửa | 30 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
24 | Nước rửa bazơ hệ thống | 7 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
25 | Dung dịch rửa acid hệ thống | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
26 | Dung dịch pha loãng mẫu | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
27 | Hóa chất rửa đặc biệt | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
28 | Dung dịch 1 rửa kim hút mẫu | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
29 | Dung dịch 2 rửa kim hút mẫu | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
30 | Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
31 | Chất chuẩn xét nghiệm HBA1C | 4 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
32 | Chất chuẩn cho bộ lipid | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
33 | Chất chuẩn xét nghiệm CK-MB | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
34 | Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bình thường | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
35 | Chất chuẩn kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bệnh lý | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
36 | Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 1 | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
37 | Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 2 | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
38 | Bóng đèn halogen | 6 | Cái | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
39 | Khay phản ứng | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
40 | Hóa chất xét nghiệm định lượng hormone tuyến giáp T3 toàn phần | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
41 | Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 tự do | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
42 | Hóa chất xét nghiệm định lượng nồng độ TSH | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
43 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần | 12 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
44 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
45 | Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP | 20 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
46 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA | 18 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
47 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9 | 8 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
48 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3 | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
49 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
50 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 72-4 | 10 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
51 | Hóa chất xét nghiệm định lượng NSE | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
52 | Hóa chất xét nghiệm định lượng Cyfra | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
53 | Hóa chất xét nghiệm định tính HBSAG | 10 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
54 | Hóa chất xét nghiệm Anti-HBS | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
55 | Hóa chất xét nghiệm Anti-HCV | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
56 | Hóa chất rửa hệ thống | 10 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
57 | Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm sinh hóa | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
58 | Dung dịch rửa điện cực | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
59 | Dung dịch kiểm tra chất lượng chung cho các xét nghiệm miễn dịch | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
60 | Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
61 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CEA | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
62 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng AFP | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
63 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3 | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
64 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng NSE | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
65 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA toàn phần | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
66 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 125 | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
67 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA tự do | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
68 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng TSH | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
69 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T3 toàn phần | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
70 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T4 tự do | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
71 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 72-4 | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
72 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 19-9 | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
73 | Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBSAG định tính | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
74 | Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HBS | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
75 | Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HCV | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
76 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
77 | Dung dịch bảo dưỡng kim hút sau rửa | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
78 | Dung dịch rửa hệ thống | 15 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
79 | Dung dịch phản ứng hệ thống | 17 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
80 | Cup phản ứng | 8 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
81 | Đầu côn hút mẫu | 8 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
82 | Que thử nước tiểu | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
83 | Que chuẩn nước tiểu | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
84 | Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas C311 | 1 | Bộ | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
85 | Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas E411 | 1 | Bộ | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Hóa chất xét nghiệm Ure | 15 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Hóa chất xét nghiệm Glucose | 17 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Hóa chất xét nghiệm creatinin | 10 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Hóa chất xét nghiệm Acid uric | 15 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần | 7 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Hoá chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | 4 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Hóa chất xét nghiệm cholesterol | 30 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Hóa chất xét nghiệm Triglycerid | 45 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Hóa chất định lượng HDL -C | 20 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Hóa chất định lượng LDL -C | 35 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Hóa chất xét nghiệm creatin kinase (CK) | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Hóa chất xét nghiệm CKMB | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Hóa chất xét nghiệm AST | 25 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Hóa chất xét nghiệm ALTL | 25 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Hóa chất xét nghiệm GGT | 20 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Hóa chất ly giải hồng cầu trong xét nghiệm HBA1C | 7 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Hóa chất xét nghiệm HBA1C | 35 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Hóa chất xét nghiệm sắt huyết thanh | 5 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | Hóa chất xét nghiệm protein toàn phần | 5 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | Hóa chất xét nghiệm Albumin | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | Hóa chất xét nghiệm Calcium | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Hóa chất bổ sung buồng ủ cuvvet | 30 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
23 | Dung dịch rửa | 30 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
24 | Nước rửa bazơ hệ thống | 7 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
25 | Dung dịch rửa acid hệ thống | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
26 | Dung dịch pha loãng mẫu | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
27 | Hóa chất rửa đặc biệt | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
28 | Dung dịch 1 rửa kim hút mẫu | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
29 | Dung dịch 2 rửa kim hút mẫu | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
30 | Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
31 | Chất chuẩn xét nghiệm HBA1C | 4 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
32 | Chất chuẩn cho bộ lipid | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
33 | Chất chuẩn xét nghiệm CK-MB | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
34 | Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bình thường | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
35 | Chất chuẩn kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bệnh lý | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
36 | Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 1 | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
37 | Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 2 | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
38 | Bóng đèn halogen | 6 | Cái | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
39 | Khay phản ứng | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
40 | Hóa chất xét nghiệm định lượng hormone tuyến giáp T3 toàn phần | 5 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
41 | Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 tự do | 5 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
42 | Hóa chất xét nghiệm định lượng nồng độ TSH | 5 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
43 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần | 12 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
44 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
45 | Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP | 20 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
46 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA | 18 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
47 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9 | 8 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
48 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3 | 6 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
49 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 | 6 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
50 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 72-4 | 10 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
51 | Hóa chất xét nghiệm định lượng NSE | 6 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
52 | Hóa chất xét nghiệm định lượng Cyfra | 6 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
53 | Hóa chất xét nghiệm định tính HBSAG | 10 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
54 | Hóa chất xét nghiệm Anti-HBS | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
55 | Hóa chất xét nghiệm Anti-HCV | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
56 | Hóa chất rửa hệ thống | 10 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
57 | Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm sinh hóa | 6 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
58 | Dung dịch rửa điện cực | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
59 | Dung dịch kiểm tra chất lượng chung cho các xét nghiệm miễn dịch | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
60 | Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư | 3 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
61 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CEA | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
62 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng AFP | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
63 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-3 | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
64 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng NSE | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
65 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA toàn phần | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
66 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 125 | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
67 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA tự do | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
68 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng TSH | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
69 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T3 toàn phần | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
70 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T4 tự do | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
71 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 72-4 | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
72 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 19-9 | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
73 | Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBSAG định tính | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
74 | Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HBS | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
75 | Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HCV | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
76 | Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
77 | Dung dịch bảo dưỡng kim hút sau rửa | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
78 | Dung dịch rửa hệ thống | 15 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
79 | Dung dịch phản ứng hệ thống | 17 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
80 | Cup phản ứng | 8 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
81 | Đầu côn hút mẫu | 8 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
82 | Que thử nước tiểu | 2 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
83 | Que chuẩn nước tiểu | 1 | Hộp | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
84 | Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas C311 | 1 | Bộ | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
85 | Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas E411 | 1 | Bộ | Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | 12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Lưu ý: Chỉ chấp nhận các hợp đồng được ký kết từ ngày 01/01/2019 trở đi. * Giá trị hợp đồng tương tự được xác định bằng tổng giá trị các hàng hóa trong hợp đồng có nội dung, tính chất giống với hàng hóa của gói thầu đang xét là hóa chất, sinh phẩm, vật tư y tế. * Giá trị hợp đồng tương tự sẽ được tính theo giá trị nghiệm thu thực tế của hợp đồng căn cứ trên biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng. * Nhà thầu chứng minh năng lực nêu trên bằng cách cung cấp các tài liệu sau đây: Cung cấp hợp đồng có phụ lục kèm theo. Ngoài ra nhà thầu phải cung cấp biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc hóa đơn giá trị gia tăng để chứng minh mức độ hoàn thành của các hợp đồng đã cung cấp. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu sẽ yêu cầu các nhà thầu cung cấp thêm các tài liệu liên quan để chứng minh. (Trong trường hợp được mời vào thương thảo, nhà thầu cung cấp Các giấy tờ trên được chứng thực/ công chứng bởi cơ quan có thẩm quyền/ chức năng, trường hợp tài liệu là hóa đơn GTGT của đơn vị thì chấp nhận bản sao y). Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hóa chất xét nghiệm Ure | 15 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
2 | Hóa chất xét nghiệm Glucose | 17 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
3 | Hóa chất xét nghiệm creatinin | 10 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
4 | Hóa chất xét nghiệm Acid uric | 15 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
5 | Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần | 7 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
6 | Hoá chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | 4 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
7 | Hóa chất xét nghiệm cholesterol | 30 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
8 | Hóa chất xét nghiệm Triglycerid | 45 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
9 | Hóa chất định lượng HDL -C | 20 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
10 | Hóa chất định lượng LDL -C | 35 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
11 | Hóa chất xét nghiệm creatin kinase (CK) | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
12 | Hóa chất xét nghiệm CKMB | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
13 | Hóa chất xét nghiệm AST | 25 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
14 | Hóa chất xét nghiệm ALTL | 25 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
15 | Hóa chất xét nghiệm GGT | 20 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
16 | Hóa chất ly giải hồng cầu trong xét nghiệm HBA1C | 7 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
17 | Hóa chất xét nghiệm HBA1C | 35 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
18 | Hóa chất xét nghiệm sắt huyết thanh | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
19 | Hóa chất xét nghiệm protein toàn phần | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
20 | Hóa chất xét nghiệm Albumin | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
21 | Hóa chất xét nghiệm Calcium | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
22 | Hóa chất bổ sung buồng ủ cuvvet | 30 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
23 | Dung dịch rửa | 30 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
24 | Nước rửa bazơ hệ thống | 7 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
25 | Dung dịch rửa acid hệ thống | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
26 | Dung dịch pha loãng mẫu | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
27 | Hóa chất rửa đặc biệt | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
28 | Dung dịch 1 rửa kim hút mẫu | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
29 | Dung dịch 2 rửa kim hút mẫu | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
30 | Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
31 | Chất chuẩn xét nghiệm HBA1C | 4 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
32 | Chất chuẩn cho bộ lipid | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
33 | Chất chuẩn xét nghiệm CK-MB | 1 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
34 | Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bình thường | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
35 | Chất chuẩn kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bệnh lý | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
36 | Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 1 | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
37 | Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 2 | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
38 | Bóng đèn halogen | 6 | Cái | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
39 | Khay phản ứng | 2 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
40 | Hóa chất xét nghiệm định lượng hormone tuyến giáp T3 toàn phần | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
41 | Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 tự do | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
42 | Hóa chất xét nghiệm định lượng nồng độ TSH | 5 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
43 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần | 12 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
44 | Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do | 3 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
45 | Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP | 20 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
46 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA | 18 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
47 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9 | 8 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
48 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3 | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
49 | Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125 | 6 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT | ||
50 | Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 72-4 | 10 | Hộp | Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 83,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.407.593.950 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.115.251.329 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng nổi giận sau khi bạn đã sợ hãi. Đó là kiểu hèn nhát tồi tệ nhất. "
Rudyard Kipling
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.