Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 13:56 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022 của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh
Gói thầu
Gói thầu số 01: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách tỉnh năm 2022 và nguồn thu Bảo hiểm y tế
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 16/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:49 09/09/2022
đến
14:00 16/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 16/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/09/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022
Tên dự toán là: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022 của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách tỉnh năm 2022 và nguồn thu Bảo hiểm y tế
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn Thẩm định giá VCHP: Lô 50, dự án F2, phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn Thẩm định giá VCHP: Lô 50, dự án F2, phường Đằng Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và Xây dựng Bắc Sông Cấm: Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh , địa chỉ: 651B, Lê Thánh Tông, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Tài liệu chứng minh nhà thầu đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế do đơn vị có thẩm quyền cấp và được đăng tải công khai trên cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế. - Toàn bộ tài liệu chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật của gói thầu theo yêu cầu tại mục 3 Chương III E-HSMT. - Các tài liệu khác theo quy định tại E-HSMT và hướng dẫn tại Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia và Thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT ngày 30/6/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. - Để phục vụ công tác đánh giá năng lực kinh nghiệm của các nhà thầu tham dự được chính xác nhất, đồng thời tiết kiệm thời gian đối chiếu hồ sơ khi thương thảo hợp đồng, Bên mời thầu khuyến khích các nhà thầu tham gia nộp cùng E-HSDT các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm như hợp đồng tương tự, báo cáo tài chính ....
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Bảng liệt kê đặc tính kỹ thuật chi tiết của hàng hóa để chứng minh sự đáp ứng của hàng hóa so với yêu cầu kỹ thuật tại mục 2 Chương V E-HSMT. Có nêu rõ tên thương mại, ký mã hiệu (nếu có), nhãn mác sản phẩm (nếu có), tên hãng sản xuất, hãng chủ sở hữu, nguồn gốc, xuất xứ. Tất cả các hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, được phép lưu hành ở Việt Nam. Nhà thầu chào nhiều hơn 01 xuất xứ; ký mã hiệu, hãng sản xuất cho một chủng loại hàng hóa được xem là không rõ ràng và không hợp lệ. - Nhà thầu phải cung cấp số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu của trang thiết bị y tế dự thầu theo quy định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ, trừ các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 3 và Điều 24 Nghị định này. - Nhà thầu phải thực hiện việc phân nhóm hàng hóa dự thầu của mình theo quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế. Yêu cầu nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh cơ sở phân nhóm kèm theo E-HSDT. Nhà thầu có trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, trang thiết bị y tế đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và phải có giá dự thầu thống nhất trong tất của các nhóm mà nhà thầu dự thầu. Hàng hóa mời thầu đã được phân nhóm cụ thể tại mục 2 Chương V E-HSMT. - Hàng hóa dự thầu phải có giá kê khai tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế. Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh là Thông tin kê khai giá và Mã kê khai giá của hàng hóa dự thầu. Nhà thầu thực hiện theo hướng dẫn tại mục 3 Chương V E-HSMT. Trường hợp nhà thầu được mời vào ký kết hợp đồng, Bên mời thầu và nhà thầu có trách nhiệm kiểm tra lại giá kê khai của hàng hóa tại thời điểm ký kết hợp đồng đảm bảo giá mua bán không được cao hơn giá kê khai tại thời điểm mua bán theo quy định tại Điều 44 của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ. - Các tài liệu nêu ở trên phải được cơ quan có thẩm quyền cấp và còn hiệu lực. Các tài liệu trong nước chỉ cần bản sao có đóng dấu xác nhận của nhà thầu/ đơn vị phân phối/ đại diện của hãng sản xuất tại Việt Nam, riêng các bản dịch ra Tiếng Việt từ tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được công chứng bởi đơn vị có chức năng hoặc dấu xác nhận của nhà thầu/đơn vị phân phối/đại diện của nhà sản xuất tại VN. Trường hợp phát hiện ra bản dịch có sự thiếu trung thực nhà thầu sẽ được coi là gian lận khi tham dự thầu và phải chịu trách nhiệm trước Bên mời thầu và pháp luật theo đúng quy định. - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc không được phép nhập khẩu hoặc lưu hành theo quy định của nhà nước.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
. Giá chào thầu của hàng hóa là giá được vận chuyển đến kho của Bên mời thầu là Kho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Trường hợp nhà thầu không tự sản xuất hoặc chế tạo hàng hóa được chào trong E-HSDT của mình thì nhà thầu phải nộp tài liệu phù hợp để chứng minh hàng hoá tham dự thầu phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây theo quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế, cụ thể là: a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế; b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền; c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền; d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền; đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền; e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền; g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế; h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền; Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự. Các tài liệu phải là bản gốc hoặc bản sao chứng thực của cơ quan có chức năng/ thẩm quyền/ bản sao có dấu xác nhận của nhà sản xuất/ đại diện của nhà sản xuất tại Việt Nam nếu là hàng nhập khẩu. Các tài liệu này phải được dịch sang tiếng Việt nếu là tiếng nước ngoài. Trường hợp liên danh, từng thành viên liên danh đáp ứng về giấy phép bán hàng đối với hàng hóa mà thành viên đó đảm nhận cung cấp trong liên danh. Nhà thầu có thể đính kèm hoặc không đính kèm tài liệu này trong E-HSDT, kể cả trường hợp E-HSMT có yêu cầu nhà thầu phải có tài liệu này. Việc nhà thầu không đính kèm tài liệu nêu trên không phải là lý do loại bỏ nhà thầu. Nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá để được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình được tài liệu nêu trên trước khi ký hợp đồng và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những tài liệu, thông tin do mình cung cấp. Trường hợp nhà thầu không xuất trình được Giấy phép bán hàng để ký hợp đồng thì mời nhà thầu xếp hạng tiếp theo vào thương thảo hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ giám sát đấu thầu - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.659.323
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Tổ giám sát đấu thầu - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ tỉnh Quảng Ninh Địa chỉ: Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 02033.829.295 Fax: 02033.829.295 - Báo Đấu thầu: Địa chỉ: Tầng 9, Tòa Nhà Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư - Lô D25, Đường Tôn Thất Thuyết, Khu Đô Thị Mới Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0243.768.6611
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Hóa chất xét nghiệm Ure15HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
2Hóa chất xét nghiệm Glucose17HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
3Hóa chất xét nghiệm creatinin10HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
4Hóa chất xét nghiệm Acid uric15HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
5Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần7HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
6Hoá chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp4HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
7Hóa chất xét nghiệm cholesterol30HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
8Hóa chất xét nghiệm Triglycerid45HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
9Hóa chất định lượng HDL -C20HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
10Hóa chất định lượng LDL -C35HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
11Hóa chất xét nghiệm creatin kinase (CK)2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
12Hóa chất xét nghiệm CKMB2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
13Hóa chất xét nghiệm AST25HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
14Hóa chất xét nghiệm ALTL25HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
15Hóa chất xét nghiệm GGT20HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
16Hóa chất ly giải hồng cầu trong xét nghiệm HBA1C7HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
17Hóa chất xét nghiệm HBA1C35HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
18Hóa chất xét nghiệm sắt huyết thanh5HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
19Hóa chất xét nghiệm protein toàn phần5HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
20Hóa chất xét nghiệm Albumin3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
21Hóa chất xét nghiệm Calcium3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
22Hóa chất bổ sung buồng ủ cuvvet30HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
23Dung dịch rửa30HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
24Nước rửa bazơ hệ thống7HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
25Dung dịch rửa acid hệ thống1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
26Dung dịch pha loãng mẫu3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
27Hóa chất rửa đặc biệt2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
28Dung dịch 1 rửa kim hút mẫu1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
29Dung dịch 2 rửa kim hút mẫu1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
30Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
31Chất chuẩn xét nghiệm HBA1C4HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
32Chất chuẩn cho bộ lipid1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
33Chất chuẩn xét nghiệm CK-MB1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
34Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bình thường3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
35Chất chuẩn kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bệnh lý3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
36Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 13HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
37Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 23HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
38Bóng đèn halogen6CáiTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
39Khay phản ứng2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
40Hóa chất xét nghiệm định lượng hormone tuyến giáp T3 toàn phần5HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
41Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 tự do5HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
42Hóa chất xét nghiệm định lượng nồng độ TSH5HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
43Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần12HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
44Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
45Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP20HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
46Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA18HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
47Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-98HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
48Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-36HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
49Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 1256HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
50Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 72-410HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
51Hóa chất xét nghiệm định lượng NSE6HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
52Hóa chất xét nghiệm định lượng Cyfra6HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
53Hóa chất xét nghiệm định tính HBSAG10HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
54Hóa chất xét nghiệm Anti-HBS3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
55Hóa chất xét nghiệm Anti-HCV3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
56Hóa chất rửa hệ thống10HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
57Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm sinh hóa6HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
58Dung dịch rửa điện cực3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
59Dung dịch kiểm tra chất lượng chung cho các xét nghiệm miễn dịch3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
60Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư3HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
61Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CEA2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
62Chất chuẩn xét nghiệm định lượng AFP2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
63Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-32HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
64Chất chuẩn xét nghiệm định lượng NSE2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
65Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA toàn phần2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
66Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 1252HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
67Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA tự do2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
68Chất chuẩn xét nghiệm định lượng TSH2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
69Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T3 toàn phần2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
70Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T4 tự do2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
71Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 72-42HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
72Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 19-92HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
73Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBSAG định tính1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
74Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HBS1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
75Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HCV1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
76Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
77Dung dịch bảo dưỡng kim hút sau rửa2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
78Dung dịch rửa hệ thống15HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
79Dung dịch phản ứng hệ thống17HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
80Cup phản ứng8HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
81Đầu côn hút mẫu8HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
82Que thử nước tiểu2HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
83Que chuẩn nước tiểu1HộpTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
84Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas C3111BộTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
85Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas E4111BộTham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng12Tháng

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Hóa chất xét nghiệm Ure15HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
2Hóa chất xét nghiệm Glucose17HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
3Hóa chất xét nghiệm creatinin10HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
4Hóa chất xét nghiệm Acid uric15HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
5Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần7HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
6Hoá chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp4HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
7Hóa chất xét nghiệm cholesterol30HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
8Hóa chất xét nghiệm Triglycerid45HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
9Hóa chất định lượng HDL -C20HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
10Hóa chất định lượng LDL -C35HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
11Hóa chất xét nghiệm creatin kinase (CK)2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
12Hóa chất xét nghiệm CKMB2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
13Hóa chất xét nghiệm AST25HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
14Hóa chất xét nghiệm ALTL25HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
15Hóa chất xét nghiệm GGT20HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
16Hóa chất ly giải hồng cầu trong xét nghiệm HBA1C7HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
17Hóa chất xét nghiệm HBA1C35HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
18Hóa chất xét nghiệm sắt huyết thanh5HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
19Hóa chất xét nghiệm protein toàn phần5HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
20Hóa chất xét nghiệm Albumin3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
21Hóa chất xét nghiệm Calcium3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
22Hóa chất bổ sung buồng ủ cuvvet30HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
23Dung dịch rửa30HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
24Nước rửa bazơ hệ thống7HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
25Dung dịch rửa acid hệ thống1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
26Dung dịch pha loãng mẫu3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
27Hóa chất rửa đặc biệt2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
28Dung dịch 1 rửa kim hút mẫu1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
29Dung dịch 2 rửa kim hút mẫu1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
30Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
31Chất chuẩn xét nghiệm HBA1C4HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
32Chất chuẩn cho bộ lipid1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
33Chất chuẩn xét nghiệm CK-MB1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
34Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bình thường3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
35Chất chuẩn kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bệnh lý3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
36Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 13HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
37Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 23HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
38Bóng đèn halogen6CáiKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
39Khay phản ứng2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
40Hóa chất xét nghiệm định lượng hormone tuyến giáp T3 toàn phần5HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
41Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 tự do5HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
42Hóa chất xét nghiệm định lượng nồng độ TSH5HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
43Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần12HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
44Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
45Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP20HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
46Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA18HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
47Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-98HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
48Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-36HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
49Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 1256HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
50Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 72-410HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
51Hóa chất xét nghiệm định lượng NSE6HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
52Hóa chất xét nghiệm định lượng Cyfra6HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
53Hóa chất xét nghiệm định tính HBSAG10HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
54Hóa chất xét nghiệm Anti-HBS3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
55Hóa chất xét nghiệm Anti-HCV3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
56Hóa chất rửa hệ thống10HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
57Dung dịch pha loãng chung cho các xét nghiệm sinh hóa6HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
58Dung dịch rửa điện cực3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
59Dung dịch kiểm tra chất lượng chung cho các xét nghiệm miễn dịch3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
60Dung dịch kiểm tra chất lượng chung của các xét nghiệm chỉ điểm ung thư3HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
61Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CEA2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
62Chất chuẩn xét nghiệm định lượng AFP2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
63Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 15-32HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
64Chất chuẩn xét nghiệm định lượng NSE2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
65Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA toàn phần2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
66Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 1252HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
67Chất chuẩn xét nghiệm định lượng PSA tự do2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
68Chất chuẩn xét nghiệm định lượng TSH2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
69Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T3 toàn phần2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
70Chất chuẩn xét nghiệm định lượng T4 tự do2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
71Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 72-42HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
72Chất chuẩn xét nghiệm định lượng CA 19-92HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
73Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBSAG định tính1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
74Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HBS1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
75Dung dịch kiểm tra chất lượng xét nghiệm Anti-HCV1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
76Chất chuẩn xét nghiệm định lượng Cyfra2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
77Dung dịch bảo dưỡng kim hút sau rửa2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
78Dung dịch rửa hệ thống15HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
79Dung dịch phản ứng hệ thống17HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
80Cup phản ứng8HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
81Đầu côn hút mẫu8HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
82Que thử nước tiểu2HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
83Que chuẩn nước tiểu1HộpKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
84Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas C3111BộKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực
85Kit bảo dưỡng định kỳ máy Cobas E4111BộKho dược vật tư y tế - Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh, Số 651b đường Lê Thánh Tông, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh12 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Lưu ý: Chỉ chấp nhận các hợp đồng được ký kết từ ngày 01/01/2019 trở đi. * Giá trị hợp đồng tương tự được xác định bằng tổng giá trị các hàng hóa trong hợp đồng có nội dung, tính chất giống với hàng hóa của gói thầu đang xét là hóa chất, sinh phẩm, vật tư y tế. * Giá trị hợp đồng tương tự sẽ được tính theo giá trị nghiệm thu thực tế của hợp đồng căn cứ trên biên bản nghiệm thu hoặc biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn giá trị gia tăng. * Nhà thầu chứng minh năng lực nêu trên bằng cách cung cấp các tài liệu sau đây: Cung cấp hợp đồng có phụ lục kèm theo. Ngoài ra nhà thầu phải cung cấp biên bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc hóa đơn giá trị gia tăng để chứng minh mức độ hoàn thành của các hợp đồng đã cung cấp. Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu sẽ yêu cầu các nhà thầu cung cấp thêm các tài liệu liên quan để chứng minh. (Trong trường hợp được mời vào thương thảo, nhà thầu cung cấp Các giấy tờ trên được chứng thực/ công chứng bởi cơ quan có thẩm quyền/ chức năng, trường hợp tài liệu là hóa đơn GTGT của đơn vị thì chấp nhận bản sao y).
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.600.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hóa chất xét nghiệm Ure
15 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
2 Hóa chất xét nghiệm Glucose
17 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
3 Hóa chất xét nghiệm creatinin
10 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
4 Hóa chất xét nghiệm Acid uric
15 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
5 Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần
7 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
6 Hoá chất xét nghiệm Bilirubin trực tiếp
4 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
7 Hóa chất xét nghiệm cholesterol
30 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
8 Hóa chất xét nghiệm Triglycerid
45 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
9 Hóa chất định lượng HDL -C
20 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
10 Hóa chất định lượng LDL -C
35 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
11 Hóa chất xét nghiệm creatin kinase (CK)
2 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
12 Hóa chất xét nghiệm CKMB
2 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
13 Hóa chất xét nghiệm AST
25 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
14 Hóa chất xét nghiệm ALTL
25 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
15 Hóa chất xét nghiệm GGT
20 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
16 Hóa chất ly giải hồng cầu trong xét nghiệm HBA1C
7 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
17 Hóa chất xét nghiệm HBA1C
35 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
18 Hóa chất xét nghiệm sắt huyết thanh
5 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
19 Hóa chất xét nghiệm protein toàn phần
5 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
20 Hóa chất xét nghiệm Albumin
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
21 Hóa chất xét nghiệm Calcium
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
22 Hóa chất bổ sung buồng ủ cuvvet
30 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
23 Dung dịch rửa
30 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
24 Nước rửa bazơ hệ thống
7 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
25 Dung dịch rửa acid hệ thống
1 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
26 Dung dịch pha loãng mẫu
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
27 Hóa chất rửa đặc biệt
2 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
28 Dung dịch 1 rửa kim hút mẫu
1 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
29 Dung dịch 2 rửa kim hút mẫu
1 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
30 Chất chuẩn các xét nghiệm sinh hóa
1 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
31 Chất chuẩn xét nghiệm HBA1C
4 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
32 Chất chuẩn cho bộ lipid
1 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
33 Chất chuẩn xét nghiệm CK-MB
1 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
34 Chất kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bình thường
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
35 Chất chuẩn kiểm tra chất lượng xét nghiệm HBA1C mức bệnh lý
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
36 Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 1
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
37 Hóa chất kiểm tra chất lượng chung mức 2
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
38 Bóng đèn halogen
6 Cái Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
39 Khay phản ứng
2 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
40 Hóa chất xét nghiệm định lượng hormone tuyến giáp T3 toàn phần
5 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
41 Hóa chất xét nghiệm định lượng T4 tự do
5 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
42 Hóa chất xét nghiệm định lượng nồng độ TSH
5 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
43 Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA toàn phần
12 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
44 Hóa chất xét nghiệm định lượng PSA tự do
3 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
45 Hóa chất xét nghiệm định lượng AFP
20 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
46 Hóa chất xét nghiệm định lượng CEA
18 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
47 Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 19-9
8 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
48 Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 15-3
6 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
49 Hóa chất định lượng chất chỉ điểm Ung thư 125
6 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT
50 Hóa chất xét nghiệm định lượng CA 72-4
10 Hộp Tham chiếu tại mục 2 Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Quảng Ninh như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 16,67%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 83,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.407.593.950 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.115.251.329 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Mua hóa chất xét nghiệm miễn dịch phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 96

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đừng nổi giận sau khi bạn đã sợ hãi. Đó là kiểu hèn nhát tồi tệ nhất. "

Rudyard Kipling

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây