Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Tài chính Tỉnh Bình Định |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 01: Mua sắm tập trung máy móc, thiết bị tin học văn phòng, máy photocopy năm 2021 (đợt 7) Mua sắm tập trung máy móc, thiết bị văn phòng năm 2021 (đợt 7) 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách xã, quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn thu hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật với ngành nghề kinh doanh phù hợp gói thầu này hoặc Quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh. - Tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện: + Bản sao chứng thực Văn bản hợp đồng (hoặc thỏa thuận khung mua sắm tập trung); + Bản sao chứng thực Biên bản nghiệm thu bàn giao hoặc bản sao chứng thực Biên bản thanh lý hợp đồng; hoặc bản sao chứng thực Biên bản thanh lý thỏa thuận khung mua sắm tập trung; + Hóa đơn tài chính (bản sao có ký xác nhận của đơn vị). - Bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng trong trường hợp nhà thầu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu bằng cam kết tín dụng. - Báo cáo tài chính (2018, 2019, 2020). - Bản sao chứng thực văn bằng chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt. - Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định tại Mục E-CDNT 10.2 (c). |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa như ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm, cung cấp các tài liệu về mặt kỹ thuật (Cataloge, tính năng, thông số kỹ thuật): chứng minh sản phẩm cung cấp là mới 100% và được sản xuất từ năm 2020 trở lại đây. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải cam kết cung cấp giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng; đối với hàng hóa nhập khẩu phải cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ). |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm (riêng máy photocopy dự kiến 08 năm) |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh rằng nhà thầu có ít nhất một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 67.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Tài chính Bình Định (Đơn vị mua sắm tập trung); địa chỉ: Số 181 Lê Hồng Phong, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; điện thoại: (0256) 3829800; fax: (0256) 3828859 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Tài chính Bình Định (Đơn vị mua sắm tập trung); địa chỉ: Số 181 Lê Hồng Phong, Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định; điện thoại: (0256) 3829800; fax: (0256) 3828859 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bình Định; địa chỉ: Số 01 Trần Phú, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; điện thoại: (0256) 3822294; fax: (0256) 3822057 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư; địa chỉ: Số 35 Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; điện thoại: (0256) 3811757; fax: (0256) 3824509 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư; địa chỉ: Số 35 Lê Lợi, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định; điện thoại: (0256) 3811757; fax: (0256) 3824509 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T6400i (hoặc tương đương) | 11 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T10400i (hoặc tương đương) | 20 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9100SG (hoặc tương đương) | 220 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead F321i (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9400is (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T10100i (hoặc tương đương) | 29 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T8100CM (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T4900CM (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T5900i (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9400 (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Máy vi tính xách tay như Asus B1400CEAE-BV0167 (hoặc tương đương) | 5 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy vi tính xách tay như ASUS B1400CEAE-BV0166 (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Máy tính bảng như iPad Gen 9 Wifi Cellular 64GB (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Máy in như HP Laser Jet Pro M404dn (hoặc tương đương) | 3 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Máy in như Canon LBP 8780X (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Máy in như Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương) | 5 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Máy in như Canon LBP161DN+ (hoặc tương đương): | 3 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Máy in như Canon LBP 2900 (hoặc tương đương) | 19 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy chiếu như Epson EB-X51 (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bộ máy chiếu: Máy chiếu như NEC NP-MC 342XG (hoặc tương đương) + Màn chiếu như H-PEC TS70L (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Bộ máy chiếu: Máy chiếu như Nec NP-MC 422XG (hoặc tương đương) + Màn chiếu điện như H-PEC ES120L (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Tivi như LG 43 UN 7300PTC (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Tivi như Tivi 55 inch cường lực - Smart Tivi - AR - 5503S (hoặc tương đương) | 2 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Máy photocopy như Canon iR 2630i (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Máy photocopy như Canon iR 2625i (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T6400i (hoặc tương đương) | 11 | bộ | Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) (1) Chi cục Chăn nuôi và Thú y (10) | 30 Ngày |
2 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T10400i (hoặc tương đương) | 20 | bộ | Văn phòng Tỉnh ủy (Ban Nội chính Tỉnh ủy) (2) Văn phòng UBND tỉnh (1) Trung tâm Khuyến nông (1); Sở Nông nghiệp và PTNT (1); Chi cục Thủy sản (3) Trung tâm Dịch vụ việc làm (6) UBND xã Hoài Hải (5) Trường TH số 1 TT Phù Mỹ (1) | 30 Ngày |
3 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9100SG (hoặc tương đương) | 220 | bộ | Sở Giáo dục và Đào tạo (Sở Giáo dục và Đào tạo (1), Trường PTDTBT Canh Liên (20), Trường PTDTBT Canh Thuận (32), Trường PTDTBT Tây Sơn (25), Trường PTDTBT An Lão (58), Trường PTDTBT THCS Vĩnh Sơn (42), Trường PTDTBT TH&THCS Vĩnh Kim (42)) | 30 Ngày |
4 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead F321i (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Ban Quản lý bảo trì đường bộ | 30 Ngày |
5 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9400is (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Sở Tư pháp | 30 Ngày |
6 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T10100i (hoặc tương đương) | 29 | bộ | Trung tâm Xúc tiến Thương mại Bình Định (3); Thanh tra huyện Tuy Phước (4); Trung tâm Văn hoá - Thông tin - Thể thao huyện Tuy Phước (7); UBND xã Bình Tân (5) Trường TH Mỹ Đức (10) | 30 Ngày |
7 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T8100CM (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã An Nhơn | 30 Ngày |
8 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T4900CM (hoặc tương đương) | 2 | bộ | UBND Xã Bình Nghi | 30 Ngày |
9 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T5900i (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Trường mẫu giáo Mỹ Thắng | 30 Ngày |
10 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9400 (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Trung tâm Thông tin - Ứng dụng Khoa học và Công nghệ | 30 Ngày |
11 | Máy vi tính xách tay như Asus B1400CEAE-BV0167 (hoặc tương đương) | 5 | cái | Văn phòng Tỉnh ủy (Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy (1); Ban Nội chính Tỉnh ủy (1)); Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh (1) UBND xã Hoài Hải (1); UBND Xã Bình Nghi (1) | 30 Ngày |
12 | Máy vi tính xách tay như ASUS B1400CEAE-BV0166 (hoặc tương đương) | 1 | cái | Trường mẫu giáo Mỹ Lợi | 30 Ngày |
13 | Máy tính bảng như iPad Gen 9 Wifi Cellular 64GB (hoặc tương đương) | 1 | cái | Sở Nông nghiệp và PTNT | 30 Ngày |
14 | Máy in như HP Laser Jet Pro M404dn (hoặc tương đương) | 3 | cái | Văn phòng UBND tỉnh (1); Chi cục Quản lý chất lượng NLS và Thủy sản (1); Sở Tư pháp (1) | 30 Ngày |
15 | Máy in như Canon LBP 8780X (hoặc tương đương) | 1 | cái | Văn phòng UBND tỉnh | 30 Ngày |
16 | Máy in như Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương) | 5 | cái | Sở Giao thông vận tải (1); UBND xã Hoài Hải (4) | 30 Ngày |
17 | Máy in như Canon LBP161DN+ (hoặc tương đương): | 3 | cái | Chi cục Kiểm lâm | 30 Ngày |
18 | Máy in như Canon LBP 2900 (hoặc tương đương) | 19 | cái | Chi cục Chăn nuôi và Thú y (4); Chi cục Trồng trọt và BVTV (1); Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thị xã An Nhơn (1) UBND xã Hoài Hải (2); Thanh tra huyện Tuy Phước (1); Trung tâm Văn hoá - Thông tin - Thể thao huyện Tuy Phước (4) UBND xã Bình Tân (4); UBND Xã Bình Nghi (1) Phòng Y tế huyện Phù Mỹ (1) | 30 Ngày |
19 | Máy chiếu như Epson EB-X51 (hoặc tương đương) | 1 | cái | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh | 30 Ngày |
20 | Bộ máy chiếu: Máy chiếu như NEC NP-MC 342XG (hoặc tương đương) + Màn chiếu như H-PEC TS70L (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Trung tâm Khuyến nông | 30 Ngày |
21 | Bộ máy chiếu: Máy chiếu như Nec NP-MC 422XG (hoặc tương đương) + Màn chiếu điện như H-PEC ES120L (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Trường THCS Mỹ Cát | 30 Ngày |
22 | Tivi như LG 43 UN 7300PTC (hoặc tương đương) | 1 | cái | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 30 Ngày |
23 | Tivi như Tivi 55 inch cường lực - Smart Tivi - AR - 5503S (hoặc tương đương) | 2 | cái | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tây Sơn | 30 Ngày |
24 | Máy photocopy như Canon iR 2630i (hoặc tương đương) | 1 | cái | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam huyện Tuy Phước | 30 Ngày |
25 | Máy photocopy như Canon iR 2625i (hoặc tương đương) | 1 | cái | UBND Xã Bình Hòa | 30 Ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ sư công nghệ thông tin hoặc tương đương | 2 | Bằng Đại học trở lên các ngành: kỹ thuật điện, điện tử, tin học... | 5 | 5 |
2 | Cán bộ lắp đặt: Hướng dẫn chạy thử, vận hành thiết bị, bảo hành, sửa chữa | 8 | Bằng Cao đẳng trở lên các ngành: kỹ thuật điện, điện tử, tin học... | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T6400i (hoặc tương đương) | 11 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T10400i (hoặc tương đương) | 20 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9100SG (hoặc tương đương) | 220 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead F321i (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9400is (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T10100i (hoặc tương đương) | 29 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T8100CM (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T4900CM (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T5900i (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Máy vi tính để bàn đồng bộ thương hiệu Việt Nam như FPT Elead T9400 (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Máy vi tính xách tay như Asus B1400CEAE-BV0167 (hoặc tương đương) | 5 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy vi tính xách tay như ASUS B1400CEAE-BV0166 (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Máy tính bảng như iPad Gen 9 Wifi Cellular 64GB (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Máy in như HP Laser Jet Pro M404dn (hoặc tương đương) | 3 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Máy in như Canon LBP 8780X (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Máy in như Canon LBP 6230DN (hoặc tương đương) | 5 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Máy in như Canon LBP161DN+ (hoặc tương đương): | 3 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Máy in như Canon LBP 2900 (hoặc tương đương) | 19 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Máy chiếu như Epson EB-X51 (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Bộ máy chiếu: Máy chiếu như NEC NP-MC 342XG (hoặc tương đương) + Màn chiếu như H-PEC TS70L (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Bộ máy chiếu: Máy chiếu như Nec NP-MC 422XG (hoặc tương đương) + Màn chiếu điện như H-PEC ES120L (hoặc tương đương) | 1 | bộ | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | Tivi như LG 43 UN 7300PTC (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Tivi như Tivi 55 inch cường lực - Smart Tivi - AR - 5503S (hoặc tương đương) | 2 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Máy photocopy như Canon iR 2630i (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | Máy photocopy như Canon iR 2625i (hoặc tương đương) | 1 | cái | Theo Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài chính Tỉnh Bình Định như sau:
- Có quan hệ với 62 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,98 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 97,46%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 2,54%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.035.981.963.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.028.094.841.482 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Yêu một người, là ban cho người ấy quyền năng làm mình đau. Nhớ một người, là tự tước đi của mình niềm vui không ràng buộc. Nhưng anh yêu, em vẫn nói rằng em yêu anh đây! "
Vũ Quỳnh Hương
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Tài chính Tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Tài chính Tỉnh Bình Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.