Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, HĐND xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020 -2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến quý I/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi, địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Phan Hữu Đạo; Chức vụ: Chủ tịch UBND; Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, TP Vinh, tỉnh Nghệ An. + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Hữu Quyền Anh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Tài Chính – Kế hoạch huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự. | 8 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần cấp thoát nước | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần điện | 1 | Kỹ sư chuyên ngành điện, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị công trình hạng III trở lên;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ LẰM VIỆC 2 TẦNG | |||
1 | Di dời bàn ghế, vật tư thiết bị để lấy mặt bằng thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | công |
2 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9859 | 100m2 |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4826 | tấn |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 299,2 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 857,6862 | m2 |
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,5608 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 857,686 | m2 |
8 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,561 | m2 |
9 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 472,5388 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,5417 | m2 |
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5539 | m3 |
12 | Tháo dỡ gạch ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,344 | m2 |
13 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,5424 | m2 |
14 | Tháo dỡ hệ thống điện, nước cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | công |
15 | Tháo dỡ hệ thống chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
16 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,9313 | m3 |
17 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,8606 | m3 |
18 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,8606 | m3 |
19 | Căng bạt chống bụi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 705,6 | m2 |
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,9859 | 100m2 |
21 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | md |
22 | Ke chống bão (4 cái/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.195 | cái |
23 | Máng Inox gò nơi tiếp giáp 2 mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,64 | md |
24 | Chống thấm mái sê nô bằng khò hàn nhiệt bitum | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,5375 | m2 |
25 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,5375 | m2 |
26 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4826 | tấn |
27 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4826 | tấn |
28 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1118 | m3 |
29 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 395,8122 | m2 |
30 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 481,0718 | m2 |
31 | Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 288,561 | m2 |
32 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.253,4982 | m2 |
33 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 577,122 | m2 |
34 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 481,0718 | m2 |
35 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.830,62 | m2 |
36 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 472,539 | m2 |
37 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 472,539 | m2 |
38 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,1514 | m2 |
39 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,391 | m2 |
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,6957 | m2 |
41 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,344 | m2 |
42 | SXLD cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,16 | m2 |
43 | SXLD cửa sổ mở hất nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,88 | m2 |
44 | SXLD cửa sổ mở trượt nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 112,64 | m2 |
45 | Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 115,52 | m2 |
46 | Trần hợp kim nhôm 600x600, mặt đục lỗ chống ẩm khu vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,7408 | m2 |
47 | Vệ sinh sạch công trình để bàn giao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | công |
48 | Lan can thép hộp sơn tĩnh điện cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,62 | md |
49 | Quốc huy bằng đồng đường kính 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
50 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,056 | 100m2 |
51 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
52 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
53 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
54 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
55 | Gia công, đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
56 | Bật sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
57 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | 1m3 |
58 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m3 |
59 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
60 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
61 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
62 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cái |
63 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
64 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
65 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | bộ |
66 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
67 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
68 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
69 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | hộp |
70 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | m |
71 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 820 | m |
72 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.070 | m |
73 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.070 | m |
74 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 820 | m |
75 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | m |
76 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
77 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
78 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
79 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
80 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
81 | Lắp đặt van ren - Đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
82 | Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
83 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | 100m |
84 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,32 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | 100m |
86 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
87 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
88 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | 100m |
89 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | 100m |
90 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
91 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
92 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
93 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
94 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
95 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
96 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
B | CẢI TẠO NHÀ GIAO DỊCH 1 CỬA | |||
1 | Di dời bàn ghế, vật tư thiết bị để lấy mặt bằng thi công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | công |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 122,3904 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5267 | tấn |
4 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177,6826 | m2 |
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,4721 | m2 |
6 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177,683 | m2 |
7 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,4725 | m2 |
8 | Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày ≤10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
9 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,441 | m3 |
10 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5437 | m3 |
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,6035 | m3 |
12 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2711 | m3 |
13 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2711 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,2711 | m3 |
15 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,3582 | 1m3 |
16 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,2657 | 1m3 |
17 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,125 | 100m3 |
18 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4182 | m3 |
19 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,0429 | m3 |
20 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1374 | 100m2 |
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0157 | tấn |
22 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2233 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1361 | tấn |
24 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6434 | m3 |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0398 | tấn |
26 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2361 | tấn |
27 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,745 | m3 |
28 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0916 | m3 |
29 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,3167 | m3 |
30 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3789 | m3 |
31 | Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | 1 lỗ khoan |
32 | Keo bê tông Sika 731 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | kg |
33 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,332 | m3 |
34 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,039 | 100m2 |
35 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1992 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,299 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,112 | tấn |
38 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,0491 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0307 | 100m2 |
40 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2101 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5234 | tấn |
42 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3564 | tấn |
43 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,1066 | m3 |
44 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5107 | 100m2 |
45 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,0318 | tấn |
46 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7868 | m3 |
47 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2346 | 100m2 |
48 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3765 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0662 | tấn |
50 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4466 | m3 |
51 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0712 | 100m2 |
52 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0169 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0446 | tấn |
54 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,0217 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,3946 | m3 |
56 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,586 | 100m2 |
57 | Tôn úp nóc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,63 | md |
58 | Ke chống bão (4 cái/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 634 | cái |
59 | Máng Inox gò nơi tiếp giáp 2 mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,64 | md |
60 | Chống thấm mái sê nô bằng khò hàn nhiệt bitum | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,807 | m2 |
61 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6826 | tấn |
62 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6826 | tấn |
63 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,78 | m |
64 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55,38 | m |
65 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 575,5076 | m2 |
66 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 272,24 | m2 |
67 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,908 | m2 |
68 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 86,248 | m2 |
69 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207,573 | m2 |
70 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 272,24 | m2 |
71 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 414,201 | m2 |
72 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 575,508 | m2 |
73 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 573,335 | m2 |
74 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30,267 | m2 |
75 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,6602 | m2 |
76 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,13 | m2 |
77 | Lan can cầu thang bằng sắp hộp sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,05 | md |
78 | Lan can hàng lang bằng sắt hộp sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,98 | md |
79 | SXLD cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,16 | m2 |
80 | SXLD cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,64 | m2 |
81 | SXLD cửa sổ mở trượt nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,96 | m2 |
82 | Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 20x20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,96 | m2 |
83 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,696 | 100m2 |
84 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
85 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
86 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | m |
87 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
88 | Gia công, đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cọc |
89 | Bật sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
90 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | 1m3 |
91 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m3 |
92 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
93 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
94 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
95 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
96 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
97 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
98 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
99 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
100 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
101 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | hộp |
102 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
103 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
104 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
105 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
106 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
107 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
108 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
109 | Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
110 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,52 | 100m |
111 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
112 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
C | SÂN LÁT GẠCH | |||
1 | Phá dỡ nền gạch đất nung | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 343,4621 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,1245 | m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4351 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,5069 | 1m3 |
5 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,1854 | m3 |
6 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,1994 | m3 |
7 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 148,1994 | m3 |
8 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,115 | m3 |
9 | Bạt lót | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.071,15 | m2 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 214,23 | m3 |
11 | Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.071,15 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ 7 - 10 tấn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 1 |
2 | Máy cắt uốn thép | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 1 |
3 | Máy đầm bàn 1 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 2 |
4 | Đầm dùi 1,5 KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 2 |
5 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 2 |
6 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 2 |
7 | Máy trộn bê tông 250L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 2 |
8 | Máy trộn vữa 150L | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 2 |
9 | Máy hàn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 1 |
10 | Máy cắt gạch đá | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Di dời bàn ghế, vật tư thiết bị để lấy mặt bằng thi công | 20 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | 2,9859 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 1,4826 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 299,2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 857,6862 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 288,5608 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 857,686 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 288,561 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 472,5388 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 10,5417 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 2,5539 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 121,344 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 43,5424 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Tháo dỡ hệ thống điện, nước cũ | 30 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Tháo dỡ hệ thống chống sét | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại | 73,9313 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | 88,8606 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng) | 88,8606 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Căng bạt chống bụi | 705,6 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 2,9859 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Tôn úp nóc | 64 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ke chống bão (4 cái/m2) | 1.195 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Máng Inox gò nơi tiếp giáp 2 mái | 10,64 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Chống thấm mái sê nô bằng khò hàn nhiệt bitum | 70,5375 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 70,5375 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Gia công xà gồ thép | 1,4826 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,4826 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40 | 2,1118 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 395,8122 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40 | 481,0718 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40 | 288,561 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường | 1.253,4982 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần | 577,122 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 481,0718 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.830,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | 472,539 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | 472,539 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | 29,1514 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | 14,391 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 72,6957 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | 121,344 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | SXLD cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | 68,16 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | SXLD cửa sổ mở hất nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | 2,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | SXLD cửa sổ mở trượt nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly | 112,64 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 20x20 | 115,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Trần hợp kim nhôm 600x600, mặt đục lỗ chống ẩm khu vệ sinh | 19,7408 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Vệ sinh sạch công trình để bàn giao | 30 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lan can thép hộp sơn tĩnh điện cao | 68,62 | md | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Quốc huy bằng đồng đường kính 1m | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 7,056 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KHANG PHÁT như sau:
- Có quan hệ với 35 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,50%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 12,50%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 188.190.337.664 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 185.824.705.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,26%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong mắt của kẻ si tình. "
Kant
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.