Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 09:47 29/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, HĐND xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên
Gói thầu
Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình: Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, HĐND xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện, ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 06/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:42 29/06/2022
đến
11:00 06/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 06/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
43.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/07/2022 (03/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, HĐND xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện, ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát , địa chỉ: Nhà ông Trần Văn Quý, xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP xây dựng TM Thành Phú, địa chỉ: Số nhà 1, ngõ 14 đường Nguyễn Biểu, Khối Trung Hoà 2, Phường Lê Mao, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: Xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Tư vấn thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818. Địa chỉ: Số 1/222 đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát , địa chỉ: Nhà ông Trần Văn Quý, xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020 -2021 đã được kiểm toán hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến quý I/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 43.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lợi, địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Phan Hữu Đạo; Chức vụ: Chủ tịch UBND; Địa chỉ: Xã Hưng Lợi, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tập đoàn Khang Phát, địa chỉ: xóm Phong Hảo, xã Hưng Hòa, TP Vinh, tỉnh Nghệ An. + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Hữu Quyền Anh.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng Tài Chính – Kế hoạch huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.+ Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự.85
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường1Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự.53
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần cấp thoát nước1Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự.53
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần điện1Kỹ sư chuyên ngành điện, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ giám sát lắp đặt thiết bị công trình hạng III trở lên;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LẰM VIỆC 2 TẦNG
1Di dời bàn ghế, vật tư thiết bị để lấy mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V20công
2Tháo dỡ tấm lợp - TônMô tả kỹ thuật theo chương V2,9859100m2
3Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗMô tả kỹ thuật theo chương V1,4826tấn
4Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V299,2m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V857,6862m2
6Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V288,5608m2
7Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V857,686m2
8Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V288,561m2
9Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V472,5388m2
10Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V10,5417m2
11Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,5539m3
12Tháo dỡ gạch ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V121,344m2
13Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V43,5424m2
14Tháo dỡ hệ thống điện, nước cũMô tả kỹ thuật theo chương V30công
15Tháo dỡ hệ thống chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V5công
16Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V73,9313m3
17Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V88,8606m3
18Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V88,8606m3
19Căng bạt chống bụiMô tả kỹ thuật theo chương V705,6m2
20Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V2,9859100m2
21Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V64md
22Ke chống bão (4 cái/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.195cái
23Máng Inox gò nơi tiếp giáp 2 máiMô tả kỹ thuật theo chương V10,64md
24Chống thấm mái sê nô bằng khò hàn nhiệt bitumMô tả kỹ thuật theo chương V70,5375m2
25Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V70,5375m2
26Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,4826tấn
27Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,4826tấn
28Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1118m3
29Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V395,8122m2
30Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V481,0718m2
31Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V288,561m2
32Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.253,4982m2
33Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V577,122m2
34Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V481,0718m2
35Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V1.830,62m2
36Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V472,539m2
37Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V472,539m2
38Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V29,1514m2
39Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V14,391m2
40Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V72,6957m2
41Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V121,344m2
42SXLD cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38lyMô tả kỹ thuật theo chương V68,16m2
43SXLD cửa sổ mở hất nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38lyMô tả kỹ thuật theo chương V2,88m2
44SXLD cửa sổ mở trượt nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38lyMô tả kỹ thuật theo chương V112,64m2
45Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 20x20Mô tả kỹ thuật theo chương V115,52m2
46Trần hợp kim nhôm 600x600, mặt đục lỗ chống ẩm khu vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V19,7408m2
47Vệ sinh sạch công trình để bàn giaoMô tả kỹ thuật theo chương V30công
48Lan can thép hộp sơn tĩnh điện caoMô tả kỹ thuật theo chương V68,62md
49Quốc huy bằng đồng đường kính 1mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
50Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V7,056100m2
51Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
52Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
53Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V80m
54Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V45m
55Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
56Bật sắtMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
57Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V181m3
58Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V18m3
59Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
60Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
61Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
62Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V66cái
63Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V36bộ
64Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
65Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V26bộ
66Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
67Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
68Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
69Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120hộp
70Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V56m
71Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V820m
72Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.070m
73Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V1.070m
74Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V820m
75Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V56m
76Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
77Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
78Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
79Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V18cái
80Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
81Lắp đặt van ren - Đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
82Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
83Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 40mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 3,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,15100m
84Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,32100m
85Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
86Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
87Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
88Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6100m
89Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
90Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
91Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
92Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
93Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
94Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
95Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
96Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
BCẢI TẠO NHÀ GIAO DỊCH 1 CỬA
1Di dời bàn ghế, vật tư thiết bị để lấy mặt bằng thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V10công
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V122,3904m2
3Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5267tấn
4Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V177,6826m2
5Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V56,4721m2
6Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V177,683m2
7Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V56,4725m2
8Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày ≤10cmMô tả kỹ thuật theo chương V9m
9Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V0,441m3
10Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,5437m3
11Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,6035m3
12Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V19,2711m3
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V19,2711m3
14Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V19,2711m3
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V5,35821m3
16Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V4,26571m3
17Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,125100m3
18Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,4182m3
19Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,0429m3
20Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,1374100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,0157tấn
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2233tấn
23Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1361tấn
24Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6434m3
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0398tấn
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2361tấn
27Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,745m3
28Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0916m3
29Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V16,3167m3
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,3789m3
31Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V801 lỗ khoan
32Keo bê tông Sika 731Mô tả kỹ thuật theo chương V3kg
33Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,332m3
34Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,039100m2
35Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1992tấn
36Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,299tấn
37Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,112tấn
38Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,0491m3
39Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,0307100m2
40Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,2101tấn
41Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,5234tấn
42Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,3564tấn
43Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V15,1066m3
44Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,5107100m2
45Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,0318tấn
46Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7868m3
47Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2346100m2
48Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3765tấn
49Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0662tấn
50Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4466m3
51Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,0712100m2
52Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0169tấn
53Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0446tấn
54Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,0217m3
55Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V70,3946m3
56Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V1,586100m2
57Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V35,63md
58Ke chống bão (4 cái/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V634cái
59Máng Inox gò nơi tiếp giáp 2 máiMô tả kỹ thuật theo chương V10,64md
60Chống thấm mái sê nô bằng khò hàn nhiệt bitumMô tả kỹ thuật theo chương V34,807m2
61Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6826tấn
62Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,6826tấn
63Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V83,78m
64Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V55,38m
65Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V575,5076m2
66Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V272,24m2
67Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V63,908m2
68Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V86,248m2
69Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V207,573m2
70Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V272,24m2
71Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V414,201m2
72Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V575,508m2
73Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V573,335m2
74Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V30,267m2
75Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V142,6602m2
76Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V24,13m2
77Lan can cầu thang bằng sắp hộp sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V11,05md
78Lan can hàng lang bằng sắt hộp sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V17,98md
79SXLD cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38lyMô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
80SXLD cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38lyMô tả kỹ thuật theo chương V8,64m2
81SXLD cửa sổ mở trượt nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38lyMô tả kỹ thuật theo chương V12,96m2
82Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 20x20Mô tả kỹ thuật theo chương V12,96m2
83Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V3,696100m2
84Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
85Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
86Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V35m
87Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V25m
88Gia công, đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V3cọc
89Bật sắtMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
90Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V101m3
91Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V10m3
92Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
93Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
94Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
95Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
96Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
97Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắtMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
98Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
99Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤1600cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
100Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
101Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15hộp
102Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
103Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V25m
104Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
105Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
106Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V250m
107Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V200m
108Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmMô tả kỹ thuật theo chương V25m
109Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
110Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,52100m
111Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
112Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
CSÂN LÁT GẠCH
1Phá dỡ nền gạch đất nungMô tả kỹ thuật theo chương V343,4621m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V21,1245m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,4351100m3
4Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V43,50691m3
5Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V61,1854m3
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V148,1994m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)Mô tả kỹ thuật theo chương V148,1994m3
8Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V107,115m3
9Bạt lótMô tả kỹ thuật theo chương V1.071,15m2
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V214,23m3
11Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1.071,15m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ 7 - 10 tấnHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Thiết bị thi công phải có đăng ký, đăng kiểm. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)1
2Máy cắt uốn thépHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)1
3Máy đầm bàn 1 KWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)2
4Đầm dùi 1,5 KWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)2
5Máy đầm cócHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)2
6Máy bơm nướcHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)2
7Máy trộn bê tông 250LHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê(kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)2
8Máy trộn vữa 150LHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)2
9Máy hàn Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)1
10Máy cắt gạch đáHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng ký và đăng kiểm theo quy định). Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê. Thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách vào hồ sơ dự thầu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Di dời bàn ghế, vật tư thiết bị để lấy mặt bằng thi công
20 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
2,9859 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
1,4826 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
299,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
857,6862 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
288,5608 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
857,686 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
288,561 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
472,5388 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
10,5417 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
2,5539 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Tháo dỡ gạch ốp tường
121,344 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
43,5424 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Tháo dỡ hệ thống điện, nước cũ
30 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Tháo dỡ hệ thống chống sét
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
73,9313 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
88,8606 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T (Ô tô vận tải thùng)
88,8606 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Căng bạt chống bụi
705,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
2,9859 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Tôn úp nóc
64 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ke chống bão (4 cái/m2)
1.195 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Máng Inox gò nơi tiếp giáp 2 mái
10,64 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Chống thấm mái sê nô bằng khò hàn nhiệt bitum
70,5375 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
70,5375 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Gia công xà gồ thép
1,4826 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng xà gồ thép
1,4826 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40
2,1118 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40
395,8122 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40
481,0718 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40
288,561 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường
1.253,4982 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần
577,122 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
481,0718 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
1.830,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40
472,539 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40
472,539 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40
29,1514 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40
14,391 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
72,6957 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40
121,344 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 SXLD cửa đi 1 cánh mở quay nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly
68,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 SXLD cửa sổ mở hất nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly
2,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 SXLD cửa sổ mở trượt nhôm Việt Pháp Austdoor (hoặc tương đương), kính dán an toàn 2 lớp dày 6.38ly
112,64 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Hoa sắt cửa sổ sắt hộp 20x20
115,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trần hợp kim nhôm 600x600, mặt đục lỗ chống ẩm khu vệ sinh
19,7408 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Vệ sinh sạch công trình để bàn giao
30 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lan can thép hộp sơn tĩnh điện cao
68,62 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Quốc huy bằng đồng đường kính 1m
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
7,056 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KHANG PHÁT như sau:

  • Có quan hệ với 35 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,50%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 12,50%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 188.190.337.664 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 185.824.705.600 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 50

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây