Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty cổ phần bao bì Tân Khánh An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công bể nước PCCC và nhà để máy bơm PCCC Tên dự án là: Đầu tư hệ thống Phòng cháy, chữa cháy của Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có và vốn vay |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 2. Giấy ủy quyền; Thỏa thuận liên danh (nếu có). 3. Bảo lãnh dự thầu; bản cam kết tín dụng của ngân hàng. 4. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng lĩnh vực thi công công trình dân dụng và công nghiệp Hạng III trở lên (còn hiệu lực). 5. Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020 và 2021 (kèm theo Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử hoặc Văn bản số liệu báo cáo tài chính đã được kiểm toán xác nhận). 6. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế tối thiểu đến hết quý IV năm 2021. 7. Các hợp đồng thi công tương tự (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Đính kèm theo là Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Văn bản xác nhận công trình hoàn thành của chủ đầu tư. 8. Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm về nhân sự và thiết bị máy móc phục vụ thi công (tương ứng với số liệu đã kê khai trên webform). 9. Các tài liệu có liên quan khác đáp ứng yêu cầu E-HSMT. *Lưu ý: - Trường hợp trong E-HSDT nhà thầu không gửi kèm các tài liệu nêu trên thì phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải trình bản gốc và nộp bản sao công chứng tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (01 bộ gốc và 02 bộ sao). Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên cơ quan: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại tổ chuyên gia: 0975.543.222 + Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Tên cơ quan 1: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected]. 2. Tên cơ quan 2: Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 0243.768.6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
3 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường (trường hợp nhà thầu liên danh phải thuộc thành viên đại diện liên danh) | 1 | - Là kỹ sư tốt nghiệp Đại học trở lên, có chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và tài liệu chứng minh năng lực chỉ huy trưởng theo danh mục yêu cầu tại mục này) | 4 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách thi công | 1 | - Là kỹ sư tốt nghiệp Đại học trở lên, có chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm theo danh mục yêu cầu tại mục này) | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, giấy chứng nhận và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm theo danh mục yêu cầu tại mục này) | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán | 1 | - Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã từng phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh)(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm yêu cầu tại mục này) | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | I - BỂ PCCC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 2,3044 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 12,1282 | m3 |
3 | Trải bạt Nilon móng đáy bể | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 3,3647 | 100m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (Vữa xi măng PCB30) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 30,5883 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng bể | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,2298 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,1305 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 7,1783 | tấn |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 89,4788 | m3 |
9 | SXLD Băng cản nước chống thấm Sika Waterbar V25 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 145,6 | md |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 6,6393 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,8958 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 10,0576 | tấn |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 104,8326 | m3 |
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm bể | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,3861 | 100m2 |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái bể | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 2,303 | 100m2 |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,087 | tấn |
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,4295 | tấn |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn nắp bể, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 3,4741 | tấn |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 3,0492 | m3 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 33,0867 | m3 |
21 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp bể | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,025 | 100m2 |
22 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan nắp bể | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0914 | tấn |
23 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan nắp bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,649 | m3 |
24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,4869 | 100m3 |
25 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,9387 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,9387 | 100m3 |
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,9387 | 100m3/1km |
B | II - NHÀ MÁY BƠM PCCC | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 3,6288 | m3 |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 8,4326 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,088 | m3 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0328 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0467 | tấn |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0611 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,539 | m3 |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 2,1912 | m3 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0318 | tấn |
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0398 | 100m2 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,4382 | m3 |
12 | Đắp đất nền móng công trình | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 4,0205 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB30) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 3,7201 | m3 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,22 | m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0142 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0924 | tấn |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,1232 | 100m2 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,697 | m3 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0361 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,2083 | tấn |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,2032 | 100m2 |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,753 | m3 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,5405 | tấn |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,3921 | 100m2 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 4,16 | m3 |
26 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 14,6573 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,028 | 100m2 |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,0195 | tấn |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,1628 | m3 |
30 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1,1722 | m3 |
31 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 67,308 | m2 |
32 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 53,184 | m2 |
33 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 11,704 | m2 |
34 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 15,936 | m2 |
35 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 24,8004 | m2 |
36 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 11,84 | m2 |
37 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 25,68 | m |
38 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 47,7204 | m2 |
39 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 77,9844 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 90,852 | m2 |
41 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 24,1604 | m2 |
42 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 15 | m |
43 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 20 | m |
44 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 2 | bộ |
45 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 1 | cái |
46 | Cửa khung sắt bịt tôn dập nổi (bao gồm khóa chốt + bản lề) | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 10,56 | m2 |
47 | Hoa sắt cửa sổ sơn tĩnh điện | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 2,24 | m2 |
48 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 0,128 | 100m |
49 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 4 | cái |
50 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mm | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 4 | cái |
51 | Rọ chắn rác | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | 4 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ 5 - 12T | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 2 |
2 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 1 |
3 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 2 |
4 | Máy đầm bàn ≥ 1kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 2 |
5 | Máy đầm dùi ≥ 1,5KW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 2 |
6 | Máy cắt uốn sắt ≥ 3,0KW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 2 |
7 | Máy hàn ≥ 23 KW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,3044 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | 12,1282 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
3 | Trải bạt Nilon móng đáy bể | 3,3647 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (Vữa xi măng PCB30) | 30,5883 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
5 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng bể | 0,2298 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | 0,1305 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép | 7,1783 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | 89,4788 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
9 | SXLD Băng cản nước chống thấm Sika Waterbar V25 | 145,6 | md | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
10 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 6,6393 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 1,8958 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | 10,0576 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | 104,8326 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
14 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm bể | 0,3861 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái bể | 2,303 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép | 0,087 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
17 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép | 0,4295 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn nắp bể, đường kính cốt thép | 3,4741 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | 3,0492 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | 33,0867 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
21 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp bể | 0,025 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
22 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan nắp bể | 0,0914 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
23 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan nắp bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40) | 0,649 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
24 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,4869 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
25 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | 1,9387 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,9387 | 100m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
27 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | 1,9387 | 100m3/1km | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
28 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 3,6288 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
29 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 8,4326 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
30 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,088 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0328 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,0467 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
33 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,0611 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 1,539 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
35 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 2,1912 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0318 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,0398 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | 0,4382 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
39 | Đắp đất nền móng công trình | 4,0205 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB30) | 3,7201 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
41 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 50 | 0,22 | m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0142 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0924 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
44 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,1232 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
45 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 0,697 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,0361 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2083 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
48 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,2032 | 100m2 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40) | 1,753 | m3 | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,5405 | tấn | Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ TÂN KHÁNH AN như sau:
- Có quan hệ với 18 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 22,22%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.424.424.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.973.848.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,31%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ai yêu mãnh liệt thì ít lời. "
C. Caxtilơnê
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty cổ phần bao bì Tân Khánh An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty cổ phần bao bì Tân Khánh An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.