Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công bể nước PCCC và nhà để máy bơm PCCC

Tìm thấy: 19:32 22/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư hệ thống Phòng cháy, chữa cháy của Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công bể nước PCCC và nhà để máy bơm PCCC
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đầu tư hệ thống Phòng cháy, chữa cháy của Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn tự có và vốn vay
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 30/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:27 22/05/2022
đến
08:00 30/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 30/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
22.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 30/05/2022 (28/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần bao bì Tân Khánh An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công bể nước PCCC và nhà để máy bơm PCCC
Tên dự án là: Đầu tư hệ thống Phòng cháy, chữa cháy của Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn tự có và vốn vay
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần bao bì Tân Khánh An , địa chỉ: Đường D2, khu công nghiệp Bắc Vinh, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected].
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Thiết kế, dự toán: Công ty CP xây dựng Việt An; + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn xây dựng Phú Nguyên Hưng; + Tư vấn lập E-HSMT và phân tích đánh giá E-HSDT: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương; + Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đình Quyền;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần bao bì Tân Khánh An , địa chỉ: Đường D2, khu công nghiệp Bắc Vinh, xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected].

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. 2. Giấy ủy quyền; Thỏa thuận liên danh (nếu có). 3. Bảo lãnh dự thầu; bản cam kết tín dụng của ngân hàng. 4. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng lĩnh vực thi công công trình dân dụng và công nghiệp Hạng III trở lên (còn hiệu lực). 5. Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020 và 2021 (kèm theo Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử hoặc Văn bản số liệu báo cáo tài chính đã được kiểm toán xác nhận). 6. Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế tối thiểu đến hết quý IV năm 2021. 7. Các hợp đồng thi công tương tự (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Đính kèm theo là Biên bản bàn giao nghiệm thu hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Văn bản xác nhận công trình hoàn thành của chủ đầu tư. 8. Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm về nhân sự và thiết bị máy móc phục vụ thi công (tương ứng với số liệu đã kê khai trên webform). 9. Các tài liệu có liên quan khác đáp ứng yêu cầu E-HSMT. *Lưu ý: - Trường hợp trong E-HSDT nhà thầu không gửi kèm các tài liệu nêu trên thì phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải trình bản gốc và nộp bản sao công chứng tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (01 bộ gốc và 02 bộ sao). Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 22.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Tên cơ quan: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại tổ chuyên gia: 0975.543.222 + Email: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Tên cơ quan 1: Công ty Cổ phần Bao bì Tân Khánh An + Địa chỉ: Đường D2, KCN Bắc Vinh, xã Hưng Đông, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3514.686; Fax: 0238.3852.094 + Email: [email protected]. 2. Tên cơ quan 2: Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 0243.768.6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
3 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường (trường hợp nhà thầu liên danh phải thuộc thành viên đại diện liên danh)1- Là kỹ sư tốt nghiệp Đại học trở lên, có chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, các chứng chỉ, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ và tài liệu chứng minh năng lực chỉ huy trưởng theo danh mục yêu cầu tại mục này)43
2Cán bộ phụ trách thi công1- Là kỹ sư tốt nghiệp Đại học trở lên, có chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm theo danh mục yêu cầu tại mục này)32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (còn hiệu lực);- Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh);(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học, giấy chứng nhận và các tài liệu chứng minh kinh nghiệm theo danh mục yêu cầu tại mục này)32
4Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán1- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành Xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề Định giá xây dựng từ hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Đã từng phụ trách công tác quản lý khối lượng, nghiệm thu thanh quyết toán ít nhất 01 công trình tương tự (có tài liệu chứng minh)(kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp và tài liệu chứng minh kinh nghiệm yêu cầu tại mục này)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AI - BỂ PCCC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt2,3044100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt12,1282m3
3Trải bạt Nilon móng đáy bểChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt3,3647100m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (Vữa xi măng PCB30)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt30,5883m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng bểChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,2298100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,1305tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt7,1783tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt89,4788m3
9SXLD Băng cản nước chống thấm Sika Waterbar V25Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt145,6md
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt6,6393100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,8958tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt10,0576tấn
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt104,8326m3
14Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm bểChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,3861100m2
15Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái bểChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt2,303100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,087tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,4295tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn nắp bể, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt3,4741tấn
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt3,0492m3
20Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt33,0867m3
21Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp bểChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,025100m2
22Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan nắp bểChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0914tấn
23Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan nắp bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,649m3
24Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,4869100m3
25Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IIChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,9387100m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,9387100m3
27Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,9387100m3/1km
BII - NHÀ MÁY BƠM PCCC
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt3,6288m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt8,4326m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,088m3
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0328tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0467tấn
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0611100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,539m3
8Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt2,1912m3
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0318tấn
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0398100m2
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,4382m3
12Đắp đất nền móng công trìnhChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt4,0205m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB30)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt3,7201m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,22m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0142tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0924tấn
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,1232100m2
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,697m3
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0361tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,2083tấn
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,2032100m2
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,753m3
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,5405tấn
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,3921100m2
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt4,16m3
26Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt14,6573m3
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,028100m2
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,0195tấn
29Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,1628m3
30Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1,1722m3
31Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt67,308m2
32Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 50Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt53,184m2
33Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt11,704m2
34Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt15,936m2
35Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt24,8004m2
36Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt11,84m2
37Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt25,68m
38Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt47,7204m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt77,9844m2
40Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt90,852m2
41Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt24,1604m2
42Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt15m
43Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt20m
44Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt2bộ
45Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt1cái
46Cửa khung sắt bịt tôn dập nổi (bao gồm khóa chốt + bản lề)Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt10,56m2
47Hoa sắt cửa sổ sơn tĩnh điệnChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt2,24m2
48Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt0,128100m
49Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt4cái
50Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 65mmChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt4cái
51Rọ chắn rácChương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt4Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ 5 - 12TThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
2Máy đào ≥ 0,8m3Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan1
3Máy trộn bê tông ≥ 250 lítThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
4Máy đầm bàn ≥ 1kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
5Máy đầm dùi ≥ 1,5KWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
6Máy cắt uốn sắt ≥ 3,0KWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
7Máy hàn ≥ 23 KWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với thiết bị nhà thầu thuê phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,3044 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
2 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu
12,1282 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
3 Trải bạt Nilon móng đáy bể
3,3647 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
4 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (Vữa xi măng PCB30)
30,5883 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
5 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng bể
0,2298 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép
0,1305 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
7 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đáy bể, đường kính cốt thép
7,1783 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)
89,4788 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
9 SXLD Băng cản nước chống thấm Sika Waterbar V25
145,6 md Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
10 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày
6,6393 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
11 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
1,8958 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
12 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép
10,0576 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày
104,8326 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
14 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn dầm bể
0,3861 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
15 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái bể
2,303 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép
0,087 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm bể, đường kính cốt thép
0,4295 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn nắp bể, đường kính cốt thép
3,4741 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
19 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông dầm bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)
3,0492 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
20 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)
33,0867 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
21 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp bể
0,025 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
22 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan nắp bể
0,0914 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
23 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan nắp bể, đá 1x2, mác 300 (Vữa xi măng PCB40)
0,649 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
24 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,4869 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
25 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II
1,9387 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
26 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
1,9387 100m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
27 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,9387 100m3/1km Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
28 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
3,6288 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
29 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
8,4326 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
30 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,088 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0328 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,0467 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
33 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,0611 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
1,539 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
35 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
2,1912 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0318 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
37 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,0398 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)
0,4382 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
39 Đắp đất nền móng công trình
4,0205 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB30)
3,7201 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
41 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 50
0,22 m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0142 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0924 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
44 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,1232 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
45 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
0,697 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0361 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2083 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
48 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,2032 100m2 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 (Vữa xi măng PCB40)
1,753 m3 Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
0,5405 tấn Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật và TKBVTC được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ TÂN KHÁNH AN như sau:

  • Có quan hệ với 18 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 22,22%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.424.424.700 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.973.848.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 8,31%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công bể nước PCCC và nhà để máy bơm PCCC". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công bể nước PCCC và nhà để máy bơm PCCC" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 292

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây