Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 08:47 26/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Trung Dũng
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Trung Dũng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Từ nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở của dự án và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 05/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:37 26/07/2022
đến
09:00 05/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 05/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
230.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/08/2022 (03/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tạo vốn xây dựng nông thôn mới tại xã Trung Dũng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn vốn đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở của dự án và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM , địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Trung Dũng (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên); Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM (địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng KTV Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Ba Hàng, xã Thủ Sỹ, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên); + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM (Địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội); + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM (Địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội); + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Tân Việt Hưng (Địa chỉ: 39 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Hiến Nam, TP.Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM , địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Trung Dũng (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên); Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM (địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu quy định tại mục 5 CDNT. - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu theo mẫu số 05 chương IV. - Các tài liệu chứng minh năng lực tài chính, kinh nghiệm, hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh về nhân sự, máy móc theo yêu cầu, đề xuất kỹ thuật. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp (theo Khoản 20, Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018) do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng cấp còn hiệu lực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 230.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Trung Dũng (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên); Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và kiểm toán xây dựng DIM (địa chỉ: Số 8 Ngõ 678 Ngách 83 đường La Thành, P.Giảng Võ, Q.Ba Đình, TP.Hà Nội)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Bùi Như Quỳnh - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Trung Dũng (địa chỉ: Trụ sở UBND xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ được thành lập khi có yêu cầu cụ thể
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên (địa chỉ: Số 8 Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên) - Số điện thoại đường dây nóng báo đấu thầu: 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 27.845.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.568.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là: Hợp đồng thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, cấp công trình là cấp IV trở lên. Tài liệu chứng minh là các bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng kinh tế; + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu tương đương khác chứng minh loại, cấp công trình; + Đối với công trình đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng: Biên bản bàn giao nghiệm thu đưa vào sử dụng, hồ sơ Quyết toán hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng. + Đối với công trình chưa nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng: Bảng nghiệm thu thanh toán ký với chủ đầu tư, trong đó giá trị công việc hoàn thành >=80% giá trị hợp đồng hoăc tài liệu pháp lý tương đương khác
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 12.994.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉhuy trưởng công trường1- Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng công trình.- Có chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc đã làm chỉ huy trưởng 02 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III (Có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương)32
2Cán bộ phụTrách kỹ thuật thi công2- Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Đã từng là phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu chứng minh tương đương khác21
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc bảo hộ lao động.- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ còn thời hạn.- Đã từng là phụ trách ATLĐ 01 công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu chứng minh tương đương khác.21
4Cán bộ phụ trách khối lượng1- Tốt nghiệp từ Cao đẳng trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng- Đối với trường hợp tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành khác chuyên ngành kinh tế xây dựng yêu cầu kèm theo chứng chỉ định giá xây dựng còn thời hạn.- Đã từng là cán bộ phụ trách khối lượng 01 công trình tương tự như gói thầu này kèm theo tài liệu chứng minh: Quyết định phân công nhiệm vụ của công ty hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu chứng minh tương đương khác21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: San nền
1Đào vét bùn +bóc dọn cỏ rác, thực vật bề mặt bằng bằng máy đào - Cấp đất IChương V của E-HSMT16,557100m3
2Đào vét bùn +bóc dọn cỏ rác, thực vật bề mặt bằng bằng thủ công - Cấp đất IChương V của E-HSMT413,9341m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChương V của E-HSMT20,697100m3
4Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 5km - Cấp đất IChương V của E-HSMT20,697100m3/1km
5Đắp cát đen san nền công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT154,919100m3
BHạng mục 2: Giao thông
1Đào vét hữu cơ bằng máy đào -đất cấp IChương V của E-HSMT47,016100m3
2Đào vét hữu cơ bằng thủ công-đất cấp IChương V của E-HSMT1.175,3981m3
3Đào khuôn đường bằng máy đào - Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,782100m3
4Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT44,5441m3
5Đào đánh cấp bằng máy đào- Cấp đất IIChương V của E-HSMT1,231100m3
6Đào đánh cấp bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT30,7741m3
7Đào mương, kè bằng máy đào - Cấp đất IIChương V của E-HSMT6,871100m3
8Đào mương, kè bằng thủ công Cấp đất IIChương V của E-HSMT171,7741m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChương V của E-HSMT58,77100m3
10Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 5km - Cấp đất IChương V của E-HSMT58,77100m3/1km
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT10,917100m3
12Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 5km - Cấp đất IIChương V của E-HSMT10,917100m3/1km
13Mua cát đắp nền đường và vỉa hè K95Chương V của E-HSMT14.237,071m3
14Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT58,14100m3
15Đắp cát vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT26,339100m3
16Đắp cát vỉa hè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT39,509100m3
17Đắp cát hoàn trả móng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,9100m3
18Đắp cát dải phân cách bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT1,132100m3
19Đắp cát hoàn trả kè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT1,202100m3
20Đắp đất lề đường + taluy bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,764100m3
21Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,98Chương V của E-HSMT33,37100m3
22Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới loại IIChương V của E-HSMT16,685100m3
23Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên loại IChương V của E-HSMT9,628100m3
24Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Chương V của E-HSMT64,184100m2
25Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmChương V của E-HSMT64,184100m2
26Bê tông lót móng đan rãnh, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT25,549m3
27Bê tông tấm đan rãnh bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT7,665m3
28Gia công, lắp dựng, tháo dỡ, ván khuôn rãnh đanChương V của E-HSMT0,818100m2
29Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT1701 cấu kiện
30Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT1,68610 tấn/1km
31Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT1701 cấu kiện
32Lát rãnh đan, vữa XM M75, PCB40Chương V của E-HSMT255,486m2
33Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%Chương V của E-HSMT3,022100m3
34Lát vỉa hè gạch tự chèn dày 5.3cmChương V của E-HSMT3.022m2
35Bê tông lót móng bó vỉa, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT34,065m3
36Ván khuôn gỗ, móng bó vỉaChương V của E-HSMT1,703100m2
37Bê tông bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT42,221m3
38Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm bó vỉaChương V của E-HSMT7,26100m2
39Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT8511 cấu kiện
40Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT9,28910 tấn/1km
41Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT8511 cấu kiện
42Lắp đặt bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 40x19x99cmChương V của E-HSMT719,38m
43Lắp đặt bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 40x19x49cmChương V của E-HSMT132,24m
44Bê tông lót móng bó gáy hè, M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT20,711m3
45Ván khuôn gỗ bê tông lót gáy hèChương V của E-HSMT1,534100m2
46Xây bó gáy hè bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Chương V của E-HSMT53,158m3
47Trát tường đỉnh, dày 2,0cm, Vữa XM M75Chương V của E-HSMT84,378m2
48Bê tông lót móng bó vỉa phân cách M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT3,565m3
49Ván khuôn gỗ bê tông lót bó vỉa dải phân cáchChương V của E-HSMT0,238100m2
50Bê tông bó vỉa dải phân cách, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT9,458m3
51Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bó vỉa dải phân cáchChương V của E-HSMT0,969100m2
52Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT751 cấu kiện
53Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT2,08110 tấn/1km
54Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT751 cấu kiện
55Lắp đặt bó vỉa dải phân cách KT 990x550x260mmChương V của E-HSMT68m
56Lắp đặt bó vỉa dải phân cách KT 490x550x260mmChương V của E-HSMT6,28m
57Đào móng hố trồng cây bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V của E-HSMT26,9841m3
58Bê tông lót móng hố trồng cây, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT6,375m3
59Xây hố trồng cây bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT6,781m3
60Ốp gạch thẻ hố trồng cây kích thước 24x6cmChương V của E-HSMT63,795m2
61Cắt mặt đường cũ bằng máy cắt bê tôngChương V của E-HSMT3,27100m
62Đào nền đường cũ bằng thủ côngChương V của E-HSMT35,971m3
63Bốc xếp vận chuyển phế thải các loại lên ô tôChương V của E-HSMT39,567m3
64Vận chuyển khối lượng phá dỡ trong phạm vi 1000m bằng ô tôChương V của E-HSMT39,567m3
65Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tôChương V của E-HSMT39,567m3
66Hoàn trả cấp phối đá dăm loại II bằng thủ côngChương V của E-HSMT24,53m3
67Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa đường lỏng MC70, lượng nhựa 1kg/m2Chương V của E-HSMT16,3510m2
68Hoàn trả mặt đường bằng bê tông nhựa chặt C12.5 dày 7cmChương V của E-HSMT16,3510m2
69Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmChương V của E-HSMT390,79m2
70Đào móng biển báo bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIChương V của E-HSMT15,3091m3
71Bê tông lót móng cột biển báo M100, đá 4x6, PCB30Chương V của E-HSMT1,029m3
72Bê tông móng cột biển báo, M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT4,2m3
73Ván khuôn móng cột biển báoChương V của E-HSMT0,395100m2
74Đắp đất hố đào cọc biển báoChương V của E-HSMT10,08m3
75Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V của E-HSMT5,229100m3
76Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V của E-HSMT5,229100m3/1km
77Biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmChương V của E-HSMT12cái
78Biển báo hình chữ nhật 60x60cmChương V của E-HSMT9cái
79Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, sắt ống Phi 80 dán phản quangChương V của E-HSMT69,3m
80Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giácChương V của E-HSMT12cái
81Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển chữ nhậtChương V của E-HSMT9cái
82Đóng cọc tre, dài ≤2,5m- Cấp đất IChương V của E-HSMT267,686100m
83Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 2x4Chương V của E-HSMT44,618m3
84Bê tông mương cáp, rãnh nước, bê tông M150, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT23,337m3
85Ván khuôn lót móng kèChương V của E-HSMT0,268100m2
86Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, vữa XM M100Chương V của E-HSMT413,321m3
87Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT27,54m3
88Bê tông xà dầm, giằng đỉnh kè, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT14,306m3
89Ván khuôn giằng đỉnh kèChương V của E-HSMT0,715100m2
90Lắp dựng cốt thép giằng đỉnh kè, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,728tấn
91Bê tông xà mũ mương, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT7,869m3
92Ván khuôn xà mũ mươngChương V của E-HSMT0,715100m2
93Lắp dựng cốt thép xà mũ mương, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,647tấn
94Trát tường mương, dày 1,5cm, Vữa XM M75Chương V của E-HSMT160,947m2
95Bê tông thanh chống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT1,98m3
96Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thanh giằngChương V của E-HSMT0,234100m2
97Gia công, lắp đặt cốt thép thanh giằng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,222tấn
98Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V của E-HSMT601 cấu kiện
99Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT301 cấu kiện
100Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT301 cấu kiện
101Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT0,49510 tấn/1km
102Bê tông tấm chắn bánh, M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT2,7m3
103Ván khuôn tấm chắn bánhChương V của E-HSMT0,414100m2
104Lắp dựng cốt thép tấm chắn bánh, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,122tấn
105Thi công tầng lọc đá dăm 1x2Chương V của E-HSMT0,01100m3
106Thi công tầng lọc đá dăm 4x6Chương V của E-HSMT0,14100m3
107Lắp đặt ống nhựa PVC D60Chương V của E-HSMT0,9100m
108Cát thô vị trí khe lúnChương V của E-HSMT0,014100m3
109Vải địa kỹ thuậtChương V của E-HSMT0,158100m2
110Bao tải tẩm nhựa đường vị trí khe lúnChương V của E-HSMT14,44m2
CHạng mục 3: Thoát nước
1Đào cống rãnh,bằng máy đào-đất cấp IIChương V của E-HSMT12,861100m3
2Đào cống rãnh bằng thủ công, - Cấp đất IIChương V của E-HSMT321,521m3
3Đắp cát hoàn trả rãnh cống bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT11,328100m3
4Đắp đất vị trí vuốt nối hiện trang bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,818100m3
5Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 2x4mmChương V của E-HSMT45,12m3
6Ván khuôn móngChương V của E-HSMT1,44100m2
7Bê tông rãnh nước, bê tông M150, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT60,48m3
8Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT97,152m3
9Trát tường rãnh dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT537,6m2
10Bê tông cổ rãnh nước, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT31,68m3
11Ván khuôn cổ rãnhChương V của E-HSMT3,84100m2
12Lắp dựng cốt thép cổ rãnh, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT2,451tấn
13Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2 PCB30Chương V của E-HSMT28,224m3
14Gia công, lắp dựng, tháo dỡ, ván khuôn nắp đanChương V của E-HSMT1,517100m2
15Gia công, lắp đặt tấm đan Fi Chương V của E-HSMT2,707tấn
16Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyChương V của E-HSMT480cái
17Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT4801 cấu kiện
18Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT7,05610 tấn/1km
19Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT4801 cấu kiện
20Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá 2x4mmChương V của E-HSMT47,339m3
21Bê tông đáy mương, bê tông M150, đá 2x4, PCB30Chương V của E-HSMT66,7m3
22Ván khuôn móng mươngChương V của E-HSMT0,861100m2
23Xây mương thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT208,563m3
24Bê tông giằng mương, cổ mương, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT40,652m3
25Ván khuôn giằng mương, cổ mươngChương V của E-HSMT2,956100m2
26Lắp dựng cốt thép giằng mương, cổ mương, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT2,701tấn
27Trát tường mương dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT780,39m2
28Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT5,049m3
29Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đanChương V của E-HSMT0,319100m2
30Gia công, lắp đặt tấm đan Fi Chương V của E-HSMT0,692tấn
31Gia công, lắp đặt tấm đan Fi Chương V của E-HSMT0,485tấn
32Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT721 cấu kiện
33Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT1,26210 tấn/1km
34Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT721 cấu kiện
35Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máyChương V của E-HSMT72cái
36Bê tông thanh chống, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT2,772m3
37Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V của E-HSMT0,328100m2
38Gia công, lắp đặt cốt thép thanh chống, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,311tấn
39Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgChương V của E-HSMT841 cấu kiện
40Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT421 cấu kiện
41Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT421 cấu kiện
42Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT0,69310 tấn/1km
43Bê tông tấm chắn bánh, M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT3,78m3
44Ván khuôn tấm chắn bánhChương V của E-HSMT0,58100m2
45Lắp dựng cốt thép tấm chắn bánh, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,171tấn
46Cung cấp cống bê tông D1000mm, tải trọng HL93, L=2,5mChương V của E-HSMT302m
47Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - ĐK D1000mmChương V của E-HSMT1211 đoạn ống
48Lắp đặt đế cống ĐK D1000mmChương V của E-HSMT363cái
49Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - ĐK D1000mmChương V của E-HSMT120mối nối
50Cung cấp cống bê tông D600mm, tải trọng HL93, L=2,5mChương V của E-HSMT64,5m
51Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - ĐK D600mmChương V của E-HSMT261 đoạn ống
52Lắp đặt đế cống ĐK D600mmChương V của E-HSMT78cái
53Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - ĐK D600mmChương V của E-HSMT25mối nối
54Đào móng cống bằng máy đào - Cấp đất IIChương V của E-HSMT0,743100m3
55Đào móng cống bằng thủ công - Cấp đất II (20%)Chương V của E-HSMT18,5761m3
56Đắp cát hoàn trả bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của E-HSMT0,31100m3
57Cung cấp cống bê tông D300mm, tải trọng HL93, L=2,5mChương V của E-HSMT86md
58Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m - Đường kính D300mmChương V của E-HSMT351 đoạn ống
59Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mmChương V của E-HSMT105cái
60Nối ống bê tông bằng gioăng cao su - Đường kính 300mmChương V của E-HSMT34mối nối
61Xây bịt đầu cống bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT0,124m3
62Đào hố ga bằng máy đào 0,8m3-đất cấp IIChương V của E-HSMT5,028100m3
63Đào hố ga bằng thủ công - Cấp đất IIChương V của E-HSMT125,7041m3
64Đắp cát hoàn trả ga bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của E-HSMT4,363100m3
65Thi công lớp đá đệm móng ga thăm, ĐK đá 2x4mmChương V của E-HSMT15,533m3
66Bê tông tấm đáy hố ga, bê tông M250, đá 1x2 - PCB30Chương V của E-HSMT22,758m3
67Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm đáy gaChương V của E-HSMT1,258100m2
68Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đáy, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT3,185tấn
69Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T- Bốc xếp lênChương V của E-HSMT451 cấu kiện
70Vận chuyển cấu kiện bê tông, bằng ô tô vận tải thùng -cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT5,6910 tấn/1km
71Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT451 cấu kiện
72Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đáy hố ga bằng máyChương V của E-HSMT45cái
73Xây hố van, hố ga bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT69,999m3
74Trát tường ga dày 1,5cm, vữa XM M75Chương V của E-HSMT229,984m2
75Bê tông hố van, hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT2,458m3
76Ván khuôn hố gaChương V của E-HSMT0,244100m2
77Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,009tấn
78Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,279tấn
79Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT15,636m3
80Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V của E-HSMT0,626100m2
81Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,57tấn
82Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK>10mmChương V của E-HSMT2,697tấn
83Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT461 cấu kiện
84Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT3,90910 tấn/1km
85Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT461 cấu kiện
86Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm đan hỗ ga bằng máyChương V của E-HSMT46cái
87Nắp đan composite khung vuông, nắp tròn, đường kính khung KT850x850mm, đường kính nắp tròn D650mm, tải trọng 125KNChương V của E-HSMT46cái
88Lắp đặt tấm đan compositeChương V của E-HSMT461 cấu kiện
89Bê tông chèn nắp hố ga, bê tông M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT3,312m3
90Ván khuôn bê tông chèn nắp gaChương V của E-HSMT0,443100m2
91Gia công thang sắtChương V của E-HSMT0,113tấn
92Lắp đặt thang thépChương V của E-HSMT0,113tấn
93Lắp đặt ống nhựa PVC D160mmChương V của E-HSMT1,76100m
94Cung cấp và lắp đặt van ngăn mùi inoxChương V của E-HSMT80cái
95Thi công lớp đá đệm móng hố ga thu nước mưa, ĐK đá 2x4mmChương V của E-HSMT3,312m3
96Ván khuôn lót đáy hố thuChương V của E-HSMT0,151100m2
97Bê tông hố thu nước, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT7,088m3
98Ván khuôn thành hố thuChương V của E-HSMT1,072100m2
99Gia công, lắp đặt thép hố thuChương V của E-HSMT0,729tấn
100Lắp dựng hố thu nước bằng máyChương V của E-HSMT40cái
101Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lênChương V của E-HSMT401 cấu kiện
102Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1kmChương V của E-HSMT1,77210 tấn/1km
103Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuốngChương V của E-HSMT401 cấu kiện
104Bê tông tạo dốc hố thu M150, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT1,024m3
105Vữa xi măng chèn nắp hố thuChương V của E-HSMT0,44m3
106Bộ hố nắp compositethu nước KT khung 960x530mm, kích thước nắp KT430x860mmChương V của E-HSMT40bộ
107Lắp đặt tấm đan composite bằng cần cẩuChương V của E-HSMT401cấu kiện
108Thi công lớp đá đệm móng cửa phai, ĐK đá 2x4Chương V của E-HSMT0,212m3
109Bê tông móng cửa phai, M200, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT1,062m3
110Ván khuôn móng cửa phaiChương V của E-HSMT0,065100m2
111Bê tông cửa phai, M250, đá 1x2, PCB30Chương V của E-HSMT0,998m3
112Ván khuôn cửa phaiChương V của E-HSMT0,167100m2
113Lắp dựng cốt thép bệ máy, ĐK ≤10mmChương V của E-HSMT0,024tấn
114Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnChương V của E-HSMT0,09tấn
115Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnChương V của E-HSMT0,09tấn
116Cung cấp và lắp đặt giàn van KT1,02x1,8m bằng sắt sơn chống rỉChương V của E-HSMT1bộ
117Cung cấp và lắp đặt giàn van KT1,6x1,8m bằng sắt sơn chống rỉChương V của E-HSMT2bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng 2
2Máy lu bánh hơiTải trọng ≥ 10T1
3Máy lu bánh thépTải trọng ≥ 10T1
4Máy rải bê tông nhựaCông suất ≥ 130CV1
5Máy phun nhựaCông suất ≥ 190CV1
6Máy ủiCông suất ≥ 110CV1
7Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2
8Máy trộn vữaDung tích ≤ 150 lít2
9Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng ≥ 70kg2
10Máy cắt gạch đáCông suất ≥ 1,7KW1
11Máy cắt uốn thépCông suất ≥ 5KW1
12Máy hànCông suất 2
13Máy đầm dùiCông suất 1
14Cần cẩu bánh hơiSức nâng 1
15Máy đàoCông suất 1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào vét bùn +bóc dọn cỏ rác, thực vật bề mặt bằng bằng máy đào - Cấp đất I
16,557 100m3 Chương V của E-HSMT
2 Đào vét bùn +bóc dọn cỏ rác, thực vật bề mặt bằng bằng thủ công - Cấp đất I
413,934 1m3 Chương V của E-HSMT
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
20,697 100m3 Chương V của E-HSMT
4 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 5km - Cấp đất I
20,697 100m3/1km Chương V của E-HSMT
5 Đắp cát đen san nền công trình bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,90
154,919 100m3 Chương V của E-HSMT
6 Đào vét hữu cơ bằng máy đào -đất cấp I
47,016 100m3 Chương V của E-HSMT
7 Đào vét hữu cơ bằng thủ công-đất cấp I
1.175,398 1m3 Chương V của E-HSMT
8 Đào khuôn đường bằng máy đào - Cấp đất II
1,782 100m3 Chương V của E-HSMT
9 Đào khuôn đường bằng thủ công - Cấp đất II
44,544 1m3 Chương V của E-HSMT
10 Đào đánh cấp bằng máy đào- Cấp đất II
1,231 100m3 Chương V của E-HSMT
11 Đào đánh cấp bằng thủ công - Cấp đất II
30,774 1m3 Chương V của E-HSMT
12 Đào mương, kè bằng máy đào - Cấp đất II
6,871 100m3 Chương V của E-HSMT
13 Đào mương, kè bằng thủ công Cấp đất II
171,774 1m3 Chương V của E-HSMT
14 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
58,77 100m3 Chương V của E-HSMT
15 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 5km - Cấp đất I
58,77 100m3/1km Chương V của E-HSMT
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
10,917 100m3 Chương V của E-HSMT
17 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi 5km - Cấp đất II
10,917 100m3/1km Chương V của E-HSMT
18 Mua cát đắp nền đường và vỉa hè K95
14.237,071 m3 Chương V của E-HSMT
19 Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi, độ chặt Y/C K = 0,95
58,14 100m3 Chương V của E-HSMT
20 Đắp cát vỉa hè bằng máy lu bánh thép, máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95
26,339 100m3 Chương V của E-HSMT
21 Đắp cát vỉa hè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
39,509 100m3 Chương V của E-HSMT
22 Đắp cát hoàn trả móng mương bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,9 100m3 Chương V của E-HSMT
23 Đắp cát dải phân cách bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,132 100m3 Chương V của E-HSMT
24 Đắp cát hoàn trả kè bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,202 100m3 Chương V của E-HSMT
25 Đắp đất lề đường + taluy bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,764 100m3 Chương V của E-HSMT
26 Đắp cát nền đường bằng máy lu bánh thép, máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,98
33,37 100m3 Chương V của E-HSMT
27 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới loại II
16,685 100m3 Chương V của E-HSMT
28 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên loại I
9,628 100m3 Chương V của E-HSMT
29 Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
64,184 100m2 Chương V của E-HSMT
30 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
64,184 100m2 Chương V của E-HSMT
31 Bê tông lót móng đan rãnh, M100, đá 4x6, PCB30
25,549 m3 Chương V của E-HSMT
32 Bê tông tấm đan rãnh bê tông M250, đá 1x2, PCB30
7,665 m3 Chương V của E-HSMT
33 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ, ván khuôn rãnh đan
0,818 100m2 Chương V của E-HSMT
34 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lên
170 1 cấu kiện Chương V của E-HSMT
35 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1km
1,686 10 tấn/1km Chương V của E-HSMT
36 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuống
170 1 cấu kiện Chương V của E-HSMT
37 Lát rãnh đan, vữa XM M75, PCB40
255,486 m2 Chương V của E-HSMT
38 Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng, trạm trộn 30m3/h, tỷ lệ xi măng 8%
3,022 100m3 Chương V của E-HSMT
39 Lát vỉa hè gạch tự chèn dày 5.3cm
3.022 m2 Chương V của E-HSMT
40 Bê tông lót móng bó vỉa, M100, đá 4x6, PCB30
34,065 m3 Chương V của E-HSMT
41 Ván khuôn gỗ, móng bó vỉa
1,703 100m2 Chương V của E-HSMT
42 Bê tông bó vỉa, bê tông M250, đá 1x2, PCB30
42,221 m3 Chương V của E-HSMT
43 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn tấm bó vỉa
7,26 100m2 Chương V của E-HSMT
44 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp lên
851 1 cấu kiện Chương V của E-HSMT
45 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng ô tô vận tải thùng - Cự ly vận chuyển ≤1km
9,289 10 tấn/1km Chương V của E-HSMT
46 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤200kg - Bốc xếp xuống
851 1 cấu kiện Chương V của E-HSMT
47 Lắp đặt bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 40x19x99cm
719,38 m Chương V của E-HSMT
48 Lắp đặt bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 40x19x49cm
132,24 m Chương V của E-HSMT
49 Bê tông lót móng bó gáy hè, M100, đá 4x6, PCB30
20,711 m3 Chương V của E-HSMT
50 Ván khuôn gỗ bê tông lót gáy hè
1,534 100m2 Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ KIỂM TOÁN XÂY DỰNG DIM như sau:

  • Có quan hệ với 8 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 116.243.646.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 116.074.528.385 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ta có thể để hoàn cảnh chi phối mình, hoặc ta cũng có thể nắm quyền điều khiển và chi phối cuộc đời mình từ bên trong. "

Earl Nightingale

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 788 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây