Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 13:42 22/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
14:42 27/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:41 17/08/2022
đến
14:42 27/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:42 27/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/08/2022 (25/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng , địa chỉ: Phường Lê Hồng Phong - Thành Phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Tân, địa chỉ:Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng, địa chỉ: Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng, địa chỉ: Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; SĐT: 0914307685 - Đơn vị thẩm tra E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn và PTCN xây dựng Nam Hà, địa chỉ: Đường Trần Văn Chuông, Phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng , địa chỉ: Phường Lê Hồng Phong - Thành Phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Tân, địa chỉ:Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu và các tài liệu cần thiết để chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III E-HSMT. Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu là công trình sử dụng nguồn vốn khác hoặc ký với nhà đầu tư, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh tính xác thực của công trình và Nhà đầu tư như: Giấy phép xây dựng hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Biên bản kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương do các cơ quan có thẩm quyền cấp cho dự án, công trình. Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu là hợp đồng nhà thầu phụ, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh có xác nhận của chủ đầu tư hoặc hợp đồng giữa nhà thầu chính với chủ đầu tư (có tên nhà thầu phụ). Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức: Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu liên quan đến E-HSDT để cung cấp và chứng minh khi Bên mời thầu có yêu thầu làm rõ (trường hợp nhà thầu không thực hiện việc làm rõ hoặc làm rõ không đầy đủ E-HSDT thì HSDT của nhà thầu có thể bị loại).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Tân, địa chỉ:Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Thanh Tân, địa chỉ: Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn tỉnh Hà Nam, trong đó Chủ tịch Hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Điều 119 Nghị định 63/2014/NĐ-CP
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: Số 11, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 0226.3852701. Fax: 0226.3852701.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
10 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.760.000.000 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.950.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng xây lắp phải đính kèm phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc tài liệu xác nhận đã hoàn thành trên 80% khối lượng công trình. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hợp đồng, phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1* Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp hạng III trở lên.+ Kinh nghiệm đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư.52
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng1* Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành công trình xây dựng + Kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư.32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1* Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện.+ Kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư.32
4Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp thoát nước1* Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cấp thoát nước.+ Kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư.32
5Cán bộ an toàn lao động1* Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động.+ Kinh nghiệm đã làm công tác an toàn, vệ sinh lao động tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Xây dựng Nhà đa năng
1Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5m - Cấp đất ITheo HSTK được duyệt9,2100m
2Phên nứa chắn đấtNhư trên228,8m2
3Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất INhư trên13,9636100m3
4Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu >3m - Cấp đất INhư trên73,49271m3
5Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất INhư trên274,6875100m
6Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhNhư trên7,8067100m2
7Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên7,4931100m3
8Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyNhư trên0,249100m2
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên21,4135m3
10Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,6555tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmNhư trên1,6364tấn
12Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mNhư trên3,2594tấn
13Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyNhư trên0,7344100m2
14Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PC40Như trên84,4981m3
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,1855tấn
16Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,1841tấn
17Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,618100m2
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Như trên6,7455m3
19Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc M100 KT6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên42,3828m3
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,3343tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư trên1,4424tấn
22Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,441100m2
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Như trên6,7241m3
24Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên5,9336100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên8,7649100m3
26Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên4,2346100m3
27Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PC40Như trên54,5473m3
28Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30Như trên6,1511m3
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,5989tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,8703tấn
31Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtNhư trên1,4603100m2
32Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Như trên10,8576m3
33Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên1,4959100m2
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,6289tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,3554tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,3532tấn
37Ván khuôn gỗ sàn máiNhư trên1,0285100m2
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,7702tấn
39Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40Như trên22,259m3
40Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,6084tấn
41Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,8052tấn
42Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtNhư trên1,5517100m2
43Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Như trên11,8336m3
44Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên1,4069100m2
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,7285tấn
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,4479tấn
47Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,9699tấn
48Ván khuôn gỗ sàn máiNhư trên1,5356100m2
49Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên1,6646tấn
50Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40Như trên30,989m3
51Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtNhư trên0,067100m2
52Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,0272tấn
53Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,0767tấn
54Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Như trên0,648m3
55Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,112100m2
56Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,0362tấn
57Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,2374tấn
58Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB30 (bổ sung Thông tư 12/2021)Như trên1,2324m3
59Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnNhư trên0,1507tấn
60Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18mNhư trên12,691tấn
61Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mNhư trên12,691tấn
62Gia công giằng mái thépNhư trên0,0991tấn
63Lắp dựng giằng thép bu lôngNhư trên0,0991tấn
64Gia công xà gồ thépNhư trên4,1588tấn
65Lắp dựng xà gồ thépNhư trên4,1588tấn
66Bu long neo D20 dài 800mm liên kết kèo với cột, cả sơnNhư trên96bộ
67Bu long D20 dài 80mm liên kết kèo, cả sơnNhư trên96bộ
68Tăng đơ D18 làm giằng kèo, cả sơnNhư trên44bộ
69Bu long D16 giằng xà gồ, cả sơnNhư trên180bộ
70Bu long D12 nối xà gồ, cả sơnNhư trên720bộ
71Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên489,49551m2
72Lợp mái che tường bằng tôn xốp chống nóng tôn múi mạ kẽm tôn dày 0.45mm, chiều dài bất kỳNhư trên6,669100m2
73Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Như trên169,6185m3
74Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM cốt liệu 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Như trên22,9204m3
75Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanNhư trên0,1099100m2
76Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,053tấn
77Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,1272tấn
78Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Như trên1,1004m3
79Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên4,5652m3
80Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên16,4453m3
81Lát đá granit dày 25mm bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Như trên60,61m2
82Ốp đá granit vào tường có chốt InoxNhư trên9,996m2
83Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên790,9433m2
84Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên848,1224m2
85Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Như trên414,9846m2
86Trát trần, vữa XM M75, PCB30Như trên246,0384m2
87Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Như trên269,6572m2
88Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Như trên275,38m
89Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên1.510,9549m2
90Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên982,951m2
91Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch KT30x45cm vữa XM M75, PCB30Như trên75,84m2
92Đắp chữ mặt tiền tên công trình bằng vữa xi măng cát, mác M100#Như trên8công
93Trát tạo nền dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Như trên47,505m2
94Đắp logo thể thao vữa XM M100Như trên14chiếc
95Thi công chi tiết đầu cột máiNhư trên32chiếc
96Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngNhư trên198,0328m2
97Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Như trên174,9478m2
98Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Như trên18,18410m
99Cung cấp bột Hardener (định mức 3kg/m2)Như trên1.652,4732kg
100Công tác mài nhẵn bề mặt nền sân thể thao bằng máy mài chuyên dụngNhư trên550,8244m2
101Cung cấp sơn CT11A chống thấm mặt sân, 2 lớpNhư trên440,6595kg
102Cung cấp xi măng pooclang PC40 để hòa trộn với sơn chống thấm CT11ANhư trên440,6595kg
103Cung cấp sơn lót Mastic SK6 để sơn tạo phẳng bề mặt sân, 2 lớpNhư trên734,4325kg
104Cung cấp sơn phủ bề mặt Kova CT08, 2 lớpNhư trên314,7568kg
105Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (nền sân thể thao)Như trên550,82441m2
106Lát nền, sàn - KT60x60cm, vữa XM M75, PCB30Như trên79,6528m2
107Gia công sản xuất cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay, khung nhựa PVC lõi thép, pa nô nhựaNhư trên33,48m2
108Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa đi 2 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa đa điểm, chốt rời)Như trên2bộ
109Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa đi 1 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa 1 điểm)Như trên4bộ
110Gia công sản xuất cửa sổ 1 cánh, 2 cánh mở quay, mở hất, khung nhựa PVC lõi thép, pa nô kínhNhư trên35,28m2
111Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, mở quay, mở hất (bản lề chữ A, thanh khóa, tay cầm, chốt phụ)Như trên24bộ
112Lắp dựng cửa khung nhựa lõi thépNhư trên68,76m2
113Gia công sản xuất vách kính cố định, khung nhựa PVC lõi thép, pa nô kínhNhư trên35,416m2
114Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnNhư trên35,416m2
115Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng inox 304Như trên0,8005tấn
116Gia công sản xuất lam chớp thông gió bằng sắt hộp 50x100x2 và lập là 50x3Như trên0,89tấn
117Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên107,281m2
118Lắp dựng hoa sắt cửaNhư trên125,445m2
119Gia công hệ khung dàn sân khấu thép hộp mạ kẽmNhư trên0,3798tấn
120Lắp hệ khung dàn sân khấuNhư trên0,3798tấn
121Thi công tường bằng tấm thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt)Như trên26,13m2
122Bả bằng bột bả vào tường trong nhàNhư trên52,26m2
123Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên52,26m2
124Gia công thang lên mái ionx 304Như trên0,0408tấn
125Lắp dựng thang lên máiNhư trên2,34m2
126Nắp tôn thang lên máiNhư trên1,62m2
127Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mNhư trên11,1105100m2
128Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mNhư trên6,2017100m2
129Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêmNhư trên24,8067100m2
130Lắp đặt đèn pha LED gắn tường, 70W kích thước 295x280x81Như trên20bộ
131Lắp đặt đèn LED tròn ốp trần, D255mm, 10WNhư trên2bộ
132Lắp đặt đèn LED ống dài 1.2m, 2x18WNhư trên2bộ
133Lắp đặt quạt trần cánh nhôm sải cánh 1,4mNhư trên2cái
134Lắp đặt công tắc 2 hạt + đế âm, mặtNhư trên4cái
135Lắp đặt công tắc 1 hạt + đế âm, mặtNhư trên17cái
136Lắp đặt ổ cắm đôi + đế âm, mặtNhư trên26cái
137Lắp đặt hộp nối, phân dây, đế âmNhư trên8hộp
138Lắp đặt dây dẫn điện Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2Như trên330m
139Lắp đặt dây dẫn điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2Như trên235m
140Lắp đặt dây dẫn điện Cu/PVC/PVC 2x4mm2Như trên300m
141Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmNhư trên350m
142Lắp đặt dây dẫn điện CU/XLPE/PVC 2x10mm2Như trên150m
143Bu lông M10x300 thép góc L63x5 = 1500Như trên2bộ
144Cung cấp lắp đặt thép dưỡng cáp đk3Như trên230m
145Lắp đặt các automat 2P 20ANhư trên11cái
146Lắp đặt các automat 2P 32ANhư trên1cái
147Lắp đặt các automat 2P 63ANhư trên1cái
148Lắp đặt các automat 2P 80ANhư trên1cái
149Lắp đặt các automat 2P 125ANhư trên1cái
150Lắp đặt vỏ tủ điện kim loại 350x250x150Như trên1hộp
151Lắp đặt tủ nhựa chống cháy 200x250x100Như trên1hộp
152Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mNhư trên5cái
153Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmNhư trên200m
154Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmNhư trên65m
155Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên0,1691100m3
156Gia công, đóng Cọc tiếp địa L63x6x2500 mạ kẽm nhúng nóngNhư trên7cọc
157Lấp đất móng tiếp địaNhư trên0,1691100m3
158Lắp đặt cầu chắn rác INOX D110Như trên6cái
159Lắp đặt cầu chắn rác INOX D90Như trên6cái
160Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 110mmNhư trên0,7100m
161Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mmNhư trên0,45100m
162Lắp đặt Cút nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmNhư trên12cái
163Lắp đặt Cút nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên12cái
164Lắp đặt Chếch nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmNhư trên12cái
165Lắp đặt Chếch nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmNhư trên12cái
166Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mmNhư trên0,16100m
167Cung cấp lắp đặt hộp đựng bình cứu hỏa tôn tráng kẽm 400x600x220mmNhư trên6hộp
168Bình CO2 cứu hỏa loại MT5-5kgNhư trên12bình
169Bộ nội quy + tiêu lệch chữa cháyNhư trên6bộ
BHạng mục: Các hạng mục phụ trợ
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IITheo HSTK được duyệt0,1375100m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,0216100m2
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên0,754m3
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmNhư trên0,0031tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmNhư trên0,0761tấn
6Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,0707100m2
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Như trên1,8221m3
8Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,0142tấn
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,0694tấn
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtNhư trên0,088100m2
11Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Như trên0,484m3
12Gia công lắp đặt lõi thép L63x63x6, trụ cổng phụNhư trên46,2899kg
13Xây cột, trụ bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên6,9157m3
14Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngNhư trên4,5833m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên0,121100m3
16Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmNhư trên0,025tấn
17Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên0,4095m3
18Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,0127100m2
19Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgNhư trên21 cấu kiện
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,0192tấn
21Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,1031tấn
22Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,0604100m2
23Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Như trên0,6943m3
24Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mNhư trên0,1125tấn
25Ván khuôn gỗ sàn máiNhư trên0,135100m2
26Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Như trên1,0472m3
27Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Như trên1,1141m3
28Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên0,4961m3
29Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Như trên44,6m
30Đắp chi tiết trang trí đầu cộtNhư trên2cấu kiện
31Trát trần, vữa XM M75, PCB30Như trên13,688m2
32Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30Như trên28,098m2
33Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Như trên7,052m2
34Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch granit KT 80x80cm, XM PCB30Như trên34,6m2
35Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnNhư trên48,838m2
36Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên48,838m2
37ống nhựa D34 thoát nướcNhư trên2m
38Gia công cổng ionxNhư trên0,4262tấn
39Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômNhư trên17,15m2
40Mũi mác inoxNhư trên60cái
41Bản lề cốiNhư trên4cái
42Goong, bản lềNhư trên12bộ
43Chốt + khóa cổngNhư trên3bộ
44Cung cấp lắp đặt biển cổng bằng nền Alu và chữ nổi aluNhư trên3,69m2
45Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên0,3886100m3
46Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyNhư trên0,0869100m2
47Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên2,8888m3
48Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên9,2592m3
49Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên6,6554m3
50Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,2006100m3
51Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngNhư trên0,217100m2
52Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,0599tấn
53Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mNhư trên0,2949tấn
54Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Như trên3,1031m3
55Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên1,7644m3
56Xây cột, trụ bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên1,3068m3
57Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên34,72m2
58Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Như trên40,822m2
59Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên75,542m2
60Gia công hàng rào thépNhư trên0,5659tấn
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủNhư trên32,44321m2
62Lắp dựng lan can sắtNhư trên26,356m2
63Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên1,1731100m3
64Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyNhư trên0,3974100m2
65Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên12,3194m3
66Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên17,4856m3
67Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên158,96m2
68Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Như trên59,61m2
69Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,391100m3
70Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên0,779100m3
71Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,6547100m2
72Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnNhư trên0,7992tấn
73Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên10,3168m3
74Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên2481cấu kiện
75Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên0,1965100m3
76Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,0408100m2
77Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên1,0404m3
78Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtNhư trên0,0328100m2
79Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Như trên0,6724m3
80Xây hố van, hố ga bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Như trên2,4992m3
81Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên19,2m2
82Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Như trên3,6m2
83Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,0655100m3
84Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IINhư trên0,131100m3
85Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpNhư trên0,0328100m2
86Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmNhư trên0,0592tấn
87Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Như trên0,6724m3
88Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuNhư trên101cấu kiện
89Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IINhư trên0,1288100m3
90Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mmNhư trên14cái
91Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mmNhư trên141 đoạn ống
92Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 300mmNhư trên14mối nối
93Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Như trên0,0947100m3
94Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IINhư trên6,96311m3
95Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyNhư trên0,1785100m2
96Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Như trên2,8566m3
97Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Như trên2,9459m3
98Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Như trên2,4549m3
99Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Như trên54,4547m2
100Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - gạch thẻ đỏ KT 6x24x0.9cmNhư trên32,1372m2
101Quét nước xi măng 2 nướcNhư trên22,3175m2
102Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên0,6306100m3
103Cấp phối đá dăm lớp trênNhư trên84,5004m3
104San gạt nền, tưới nước, đầm chặt bằng đá mạtNhư trên0,6306100m3
105Cung cấp, lắp đặt thảm cỏ nhân tạo dày 5cm (bao gồm cả nhân công, máy móc và vật tư phụ - cao su chuyên dụng, keo dán cỏ, bạt dán cỏ, cát đen sàng sạch)Như trên420,4m2
106Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Như trên0,9065100m3
107San gạt nền sàn bằng đá mạtNhư trên0,9065100m3
108Lớp ni lông chống mất nướcNhư trên906,5m2
109Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2, PC40Như trên90,65m3
110Lát gạch Terrazzo KT 40x40x3.5cm, XM PCB30Như trên906,5m2
111Vệ sinh mặt sân hiện trạng trước khi cải tạoNhư trên6công
112Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Như trên2.253,5m2
113Lát gạch Terrazzo KT 40x40x3.5cm, XM PCB30Như trên2.253,5m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt thépCông xuất ≥ 5Kw hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT.1
2Máy đầm bànCông xuất ≥ 1Kw hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
3Máy đầm đất cầm tayCông xuất ≥ 70kg hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
4Máy đầm dùiCông xuất ≥ 1,5Kw hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
5Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
6Máy trộn vữaDung tích ≥ 80 lít hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
7Máy hànCông xuất ≥ 23kW. Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
8Máy cắt gạchCông xuất ≥ 1.7kW. Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT1
9Máy màiCông xuất ≥ 2.2kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT.1
10Máy khoan bê tôngCông xuất ≥ 1.5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT.1
11Ô tô tải tự đổTải trọng ≥ 7 tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian bán HSMT1
12Máy đàoDung tích ≥ 0.5 m3. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký trong thời gian bán HSMT1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5m - Cấp đất I
9,2 100m Theo HSTK được duyệt
2 Phên nứa chắn đất
228,8 m2 Như trên
3 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất I
13,9636 100m3 Như trên
4 Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu >3m - Cấp đất I
73,4927 1m3 Như trên
5 Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I
274,6875 100m Như trên
6 Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
7,8067 100m2 Như trên
7 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
7,4931 100m3 Như trên
8 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,249 100m2 Như trên
9 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
21,4135 m3 Như trên
10 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,6555 tấn Như trên
11 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,6364 tấn Như trên
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
3,2594 tấn Như trên
13 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,7344 100m2 Như trên
14 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PC40
84,4981 m3 Như trên
15 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1855 tấn Như trên
16 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,1841 tấn Như trên
17 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,618 100m2 Như trên
18 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
6,7455 m3 Như trên
19 Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc M100 KT6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
42,3828 m3 Như trên
20 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3343 tấn Như trên
21 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,4424 tấn Như trên
22 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,441 100m2 Như trên
23 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
6,7241 m3 Như trên
24 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
5,9336 100m3 Như trên
25 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
8,7649 100m3 Như trên
26 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
4,2346 100m3 Như trên
27 Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PC40
54,5473 m3 Như trên
28 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30
6,1511 m3 Như trên
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5989 tấn Như trên
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,8703 tấn Như trên
31 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,4603 100m2 Như trên
32 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
10,8576 m3 Như trên
33 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,4959 100m2 Như trên
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,6289 tấn Như trên
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,3554 tấn Như trên
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,3532 tấn Như trên
37 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,0285 100m2 Như trên
38 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7702 tấn Như trên
39 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40
22,259 m3 Như trên
40 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,6084 tấn Như trên
41 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
1,8052 tấn Như trên
42 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
1,5517 100m2 Như trên
43 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
11,8336 m3 Như trên
44 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,4069 100m2 Như trên
45 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,7285 tấn Như trên
46 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,4479 tấn Như trên
47 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,9699 tấn Như trên
48 Ván khuôn gỗ sàn mái
1,5356 100m2 Như trên
49 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,6646 tấn Như trên
50 Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40
30,989 m3 Như trên

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng như sau:

  • Có quan hệ với 70 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 88,89%, Tư vấn 0,69%, Phi tư vấn 4,17%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 618.479.353.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 616.831.718.674 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 25

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tấm gương sáng, bụi bặm chẳng làm dơ được. Tinh thần trong, lòng hàm muốn chẳng dính vô được. "

Lão Tử

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8485 dự án đang đợi nhà thầu
  • 254 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 265 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24465 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38020 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây