Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220845361-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220845361-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 10 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu và các tài liệu cần thiết để chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại Mục 3 Chương III E-HSMT. Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu là công trình sử dụng nguồn vốn khác hoặc ký với nhà đầu tư, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh tính xác thực của công trình và Nhà đầu tư như: Giấy phép xây dựng hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Biên bản kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương do các cơ quan có thẩm quyền cấp cho dự án, công trình. Trường hợp hợp đồng tương tự của nhà thầu là hợp đồng nhà thầu phụ, nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh có xác nhận của chủ đầu tư hoặc hợp đồng giữa nhà thầu chính với chủ đầu tư (có tên nhà thầu phụ). Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức: Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu liên quan đến E-HSDT để cung cấp và chứng minh khi Bên mời thầu có yêu thầu làm rõ (trường hợp nhà thầu không thực hiện việc làm rõ hoặc làm rõ không đầy đủ E-HSDT thì HSDT của nhà thầu có thể bị loại). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Thanh Tân, địa chỉ:Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND xã Thanh Tân, địa chỉ: Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Hội đồng tư vấn tỉnh Hà Nam, trong đó Chủ tịch Hội đồng tư vấn là đại diện có thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Điều 119 Nghị định 63/2014/NĐ-CP |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam. Địa chỉ: Số 11, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 0226.3852701. Fax: 0226.3852701. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
10 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.760.000.000 VND(4), trong vòng 4(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.950.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng xây lắp phải đính kèm phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc tài liệu xác nhận đã hoàn thành trên 80% khối lượng công trình. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp chứng thực hợp đồng, phụ lục hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | * Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp hạng III trở lên.+ Kinh nghiệm đã từng làm chỉ huy trưởng tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. | 5 | 2 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng | 1 | * Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành công trình xây dựng + Kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện | 1 | * Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành điện.+ Kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp thoát nước | 1 | * Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành cấp thoát nước.+ Kinh nghiệm đã trực tiếp tham gia thi công tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | * Yêu cầu:+ Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng hoặc tương đương.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo huấn luyện an toàn lao động.+ Kinh nghiệm đã làm công tác an toàn, vệ sinh lao động tối thiểu 1 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư.Nhà thầu nộp kèm theo HSDT bản scan hoặc ảnh chụp (từ bản gốc hoặc từ bản chụp chứng thực): Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm nhân sự: Hợp đồng Thi công xây dựng công trình; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc các tài liệu khác có giá trị tương đương có xác nhận của Chủ đầu tư. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Xây dựng Nhà đa năng | |||
1 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5m - Cấp đất I | Theo HSTK được duyệt | 9,2 | 100m |
2 | Phên nứa chắn đất | Như trên | 228,8 | m2 |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất I | Như trên | 13,9636 | 100m3 |
4 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu >3m - Cấp đất I | Như trên | 73,4927 | 1m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | Như trên | 274,6875 | 100m |
6 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Như trên | 7,8067 | 100m2 |
7 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Như trên | 7,4931 | 100m3 |
8 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,249 | 100m2 |
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 21,4135 | m3 |
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 1,6555 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Như trên | 1,6364 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 3,2594 | tấn |
13 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,7344 | 100m2 |
14 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PC40 | Như trên | 84,4981 | m3 |
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,1855 | tấn |
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 1,1841 | tấn |
17 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Như trên | 0,618 | 100m2 |
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 6,7455 | m3 |
19 | Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc M100 KT6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 42,3828 | m3 |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,3343 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 1,4424 | tấn |
22 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 0,441 | 100m2 |
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 6,7241 | m3 |
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 5,9336 | 100m3 |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Như trên | 8,7649 | 100m3 |
26 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 4,2346 | 100m3 |
27 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PC40 | Như trên | 54,5473 | m3 |
28 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 6,1511 | m3 |
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,5989 | tấn |
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,8703 | tấn |
31 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Như trên | 1,4603 | 100m2 |
32 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 10,8576 | m3 |
33 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 1,4959 | 100m2 |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,6289 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,3554 | tấn |
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,3532 | tấn |
37 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Như trên | 1,0285 | 100m2 |
38 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,7702 | tấn |
39 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 22,259 | m3 |
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,6084 | tấn |
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,8052 | tấn |
42 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Như trên | 1,5517 | 100m2 |
43 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 11,8336 | m3 |
44 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 1,4069 | 100m2 |
45 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,7285 | tấn |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,4479 | tấn |
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,9699 | tấn |
48 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Như trên | 1,5356 | 100m2 |
49 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 1,6646 | tấn |
50 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 30,989 | m3 |
51 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Như trên | 0,067 | 100m2 |
52 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,0272 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,0767 | tấn |
54 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Như trên | 0,648 | m3 |
55 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 0,112 | 100m2 |
56 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,0362 | tấn |
57 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,2374 | tấn |
58 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB30 (bổ sung Thông tư 12/2021) | Như trên | 1,2324 | m3 |
59 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Như trên | 0,1507 | tấn |
60 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤18m | Như trên | 12,691 | tấn |
61 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Như trên | 12,691 | tấn |
62 | Gia công giằng mái thép | Như trên | 0,0991 | tấn |
63 | Lắp dựng giằng thép bu lông | Như trên | 0,0991 | tấn |
64 | Gia công xà gồ thép | Như trên | 4,1588 | tấn |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Như trên | 4,1588 | tấn |
66 | Bu long neo D20 dài 800mm liên kết kèo với cột, cả sơn | Như trên | 96 | bộ |
67 | Bu long D20 dài 80mm liên kết kèo, cả sơn | Như trên | 96 | bộ |
68 | Tăng đơ D18 làm giằng kèo, cả sơn | Như trên | 44 | bộ |
69 | Bu long D16 giằng xà gồ, cả sơn | Như trên | 180 | bộ |
70 | Bu long D12 nối xà gồ, cả sơn | Như trên | 720 | bộ |
71 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 489,4955 | 1m2 |
72 | Lợp mái che tường bằng tôn xốp chống nóng tôn múi mạ kẽm tôn dày 0.45mm, chiều dài bất kỳ | Như trên | 6,669 | 100m2 |
73 | Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 169,6185 | m3 |
74 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM cốt liệu 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 22,9204 | m3 |
75 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Như trên | 0,1099 | 100m2 |
76 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,053 | tấn |
77 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,1272 | tấn |
78 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 1,1004 | m3 |
79 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 4,5652 | m3 |
80 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 16,4453 | m3 |
81 | Lát đá granit dày 25mm bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 60,61 | m2 |
82 | Ốp đá granit vào tường có chốt Inox | Như trên | 9,996 | m2 |
83 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 790,9433 | m2 |
84 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 848,1224 | m2 |
85 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 414,9846 | m2 |
86 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 246,0384 | m2 |
87 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 269,6572 | m2 |
88 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 275,38 | m |
89 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 1.510,9549 | m2 |
90 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 982,951 | m2 |
91 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch KT30x45cm vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 75,84 | m2 |
92 | Đắp chữ mặt tiền tên công trình bằng vữa xi măng cát, mác M100# | Như trên | 8 | công |
93 | Trát tạo nền dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 47,505 | m2 |
94 | Đắp logo thể thao vữa XM M100 | Như trên | 14 | chiếc |
95 | Thi công chi tiết đầu cột mái | Như trên | 32 | chiếc |
96 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Như trên | 198,0328 | m2 |
97 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30 | Như trên | 174,9478 | m2 |
98 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | Như trên | 18,184 | 10m |
99 | Cung cấp bột Hardener (định mức 3kg/m2) | Như trên | 1.652,4732 | kg |
100 | Công tác mài nhẵn bề mặt nền sân thể thao bằng máy mài chuyên dụng | Như trên | 550,8244 | m2 |
101 | Cung cấp sơn CT11A chống thấm mặt sân, 2 lớp | Như trên | 440,6595 | kg |
102 | Cung cấp xi măng pooclang PC40 để hòa trộn với sơn chống thấm CT11A | Như trên | 440,6595 | kg |
103 | Cung cấp sơn lót Mastic SK6 để sơn tạo phẳng bề mặt sân, 2 lớp | Như trên | 734,4325 | kg |
104 | Cung cấp sơn phủ bề mặt Kova CT08, 2 lớp | Như trên | 314,7568 | kg |
105 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (nền sân thể thao) | Như trên | 550,8244 | 1m2 |
106 | Lát nền, sàn - KT60x60cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 79,6528 | m2 |
107 | Gia công sản xuất cửa đi 1 cánh, 2 cánh mở quay, khung nhựa PVC lõi thép, pa nô nhựa | Như trên | 33,48 | m2 |
108 | Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa đi 2 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa đa điểm, chốt rời) | Như trên | 2 | bộ |
109 | Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa đi 1 cánh mở quay (bản lề, tay cầm, thanh khóa 1 điểm) | Như trên | 4 | bộ |
110 | Gia công sản xuất cửa sổ 1 cánh, 2 cánh mở quay, mở hất, khung nhựa PVC lõi thép, pa nô kính | Như trên | 35,28 | m2 |
111 | Cung cấp lắp đặt phụ kiện cửa sổ 1 cánh, 2 cánh, mở quay, mở hất (bản lề chữ A, thanh khóa, tay cầm, chốt phụ) | Như trên | 24 | bộ |
112 | Lắp dựng cửa khung nhựa lõi thép | Như trên | 68,76 | m2 |
113 | Gia công sản xuất vách kính cố định, khung nhựa PVC lõi thép, pa nô kính | Như trên | 35,416 | m2 |
114 | Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền | Như trên | 35,416 | m2 |
115 | Gia công cửa sắt, hoa sắt bằng inox 304 | Như trên | 0,8005 | tấn |
116 | Gia công sản xuất lam chớp thông gió bằng sắt hộp 50x100x2 và lập là 50x3 | Như trên | 0,89 | tấn |
117 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 107,28 | 1m2 |
118 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Như trên | 125,445 | m2 |
119 | Gia công hệ khung dàn sân khấu thép hộp mạ kẽm | Như trên | 0,3798 | tấn |
120 | Lắp hệ khung dàn sân khấu | Như trên | 0,3798 | tấn |
121 | Thi công tường bằng tấm thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt) | Như trên | 26,13 | m2 |
122 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Như trên | 52,26 | m2 |
123 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 52,26 | m2 |
124 | Gia công thang lên mái ionx 304 | Như trên | 0,0408 | tấn |
125 | Lắp dựng thang lên mái | Như trên | 2,34 | m2 |
126 | Nắp tôn thang lên mái | Như trên | 1,62 | m2 |
127 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Như trên | 11,1105 | 100m2 |
128 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Như trên | 6,2017 | 100m2 |
129 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm | Như trên | 24,8067 | 100m2 |
130 | Lắp đặt đèn pha LED gắn tường, 70W kích thước 295x280x81 | Như trên | 20 | bộ |
131 | Lắp đặt đèn LED tròn ốp trần, D255mm, 10W | Như trên | 2 | bộ |
132 | Lắp đặt đèn LED ống dài 1.2m, 2x18W | Như trên | 2 | bộ |
133 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm sải cánh 1,4m | Như trên | 2 | cái |
134 | Lắp đặt công tắc 2 hạt + đế âm, mặt | Như trên | 4 | cái |
135 | Lắp đặt công tắc 1 hạt + đế âm, mặt | Như trên | 17 | cái |
136 | Lắp đặt ổ cắm đôi + đế âm, mặt | Như trên | 26 | cái |
137 | Lắp đặt hộp nối, phân dây, đế âm | Như trên | 8 | hộp |
138 | Lắp đặt dây dẫn điện Cu/PVC/PVC 2x1,5mm2 | Như trên | 330 | m |
139 | Lắp đặt dây dẫn điện Cu/PVC/PVC 2x2,5mm2 | Như trên | 235 | m |
140 | Lắp đặt dây dẫn điện Cu/PVC/PVC 2x4mm2 | Như trên | 300 | m |
141 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mm | Như trên | 350 | m |
142 | Lắp đặt dây dẫn điện CU/XLPE/PVC 2x10mm2 | Như trên | 150 | m |
143 | Bu lông M10x300 thép góc L63x5 = 1500 | Như trên | 2 | bộ |
144 | Cung cấp lắp đặt thép dưỡng cáp đk3 | Như trên | 230 | m |
145 | Lắp đặt các automat 2P 20A | Như trên | 11 | cái |
146 | Lắp đặt các automat 2P 32A | Như trên | 1 | cái |
147 | Lắp đặt các automat 2P 63A | Như trên | 1 | cái |
148 | Lắp đặt các automat 2P 80A | Như trên | 1 | cái |
149 | Lắp đặt các automat 2P 125A | Như trên | 1 | cái |
150 | Lắp đặt vỏ tủ điện kim loại 350x250x150 | Như trên | 1 | hộp |
151 | Lắp đặt tủ nhựa chống cháy 200x250x100 | Như trên | 1 | hộp |
152 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | Như trên | 5 | cái |
153 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | Như trên | 200 | m |
154 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Như trên | 65 | m |
155 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Như trên | 0,1691 | 100m3 |
156 | Gia công, đóng Cọc tiếp địa L63x6x2500 mạ kẽm nhúng nóng | Như trên | 7 | cọc |
157 | Lấp đất móng tiếp địa | Như trên | 0,1691 | 100m3 |
158 | Lắp đặt cầu chắn rác INOX D110 | Như trên | 6 | cái |
159 | Lắp đặt cầu chắn rác INOX D90 | Như trên | 6 | cái |
160 | Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 110mm | Như trên | 0,7 | 100m |
161 | Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | Như trên | 0,45 | 100m |
162 | Lắp đặt Cút nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Như trên | 12 | cái |
163 | Lắp đặt Cút nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Như trên | 12 | cái |
164 | Lắp đặt Chếch nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Như trên | 12 | cái |
165 | Lắp đặt Chếch nhựa uPVC nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Như trên | 12 | cái |
166 | Lắp đặt ống nhựa uPVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 34mm | Như trên | 0,16 | 100m |
167 | Cung cấp lắp đặt hộp đựng bình cứu hỏa tôn tráng kẽm 400x600x220mm | Như trên | 6 | hộp |
168 | Bình CO2 cứu hỏa loại MT5-5kg | Như trên | 12 | bình |
169 | Bộ nội quy + tiêu lệch chữa cháy | Như trên | 6 | bộ |
B | Hạng mục: Các hạng mục phụ trợ | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Theo HSTK được duyệt | 0,1375 | 100m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Như trên | 0,0216 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 0,754 | m3 |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,0031 | tấn |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Như trên | 0,0761 | tấn |
6 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Như trên | 0,0707 | 100m2 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 1,8221 | m3 |
8 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0142 | tấn |
9 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0694 | tấn |
10 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Như trên | 0,088 | 100m2 |
11 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,484 | m3 |
12 | Gia công lắp đặt lõi thép L63x63x6, trụ cổng phụ | Như trên | 46,2899 | kg |
13 | Xây cột, trụ bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 6,9157 | m3 |
14 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Như trên | 4,5833 | m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Như trên | 0,121 | 100m3 |
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Như trên | 0,025 | tấn |
17 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Như trên | 0,4095 | m3 |
18 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,0127 | 100m2 |
19 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Như trên | 2 | 1 cấu kiện |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0192 | tấn |
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,1031 | tấn |
22 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 0,0604 | 100m2 |
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,6943 | m3 |
24 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Như trên | 0,1125 | tấn |
25 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Như trên | 0,135 | 100m2 |
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 1,0472 | m3 |
27 | Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,1141 | m3 |
28 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 0,4961 | m3 |
29 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Như trên | 44,6 | m |
30 | Đắp chi tiết trang trí đầu cột | Như trên | 2 | cấu kiện |
31 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 13,688 | m2 |
32 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 28,098 | m2 |
33 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 7,052 | m2 |
34 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch granit KT 80x80cm, XM PCB30 | Như trên | 34,6 | m2 |
35 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Như trên | 48,838 | m2 |
36 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 48,838 | m2 |
37 | ống nhựa D34 thoát nước | Như trên | 2 | m |
38 | Gia công cổng ionx | Như trên | 0,4262 | tấn |
39 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Như trên | 17,15 | m2 |
40 | Mũi mác inox | Như trên | 60 | cái |
41 | Bản lề cối | Như trên | 4 | cái |
42 | Goong, bản lề | Như trên | 12 | bộ |
43 | Chốt + khóa cổng | Như trên | 3 | bộ |
44 | Cung cấp lắp đặt biển cổng bằng nền Alu và chữ nổi alu | Như trên | 3,69 | m2 |
45 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Như trên | 0,3886 | 100m3 |
46 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,0869 | 100m2 |
47 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 2,8888 | m3 |
48 | Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 9,2592 | m3 |
49 | Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 6,6554 | m3 |
50 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,2006 | 100m3 |
51 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Như trên | 0,217 | 100m2 |
52 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,0599 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Như trên | 0,2949 | tấn |
54 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 3,1031 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,7644 | m3 |
56 | Xây cột, trụ bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 1,3068 | m3 |
57 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 34,72 | m2 |
58 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 40,822 | m2 |
59 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 75,542 | m2 |
60 | Gia công hàng rào thép | Như trên | 0,5659 | tấn |
61 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Như trên | 32,4432 | 1m2 |
62 | Lắp dựng lan can sắt | Như trên | 26,356 | m2 |
63 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Như trên | 1,1731 | 100m3 |
64 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,3974 | 100m2 |
65 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 12,3194 | m3 |
66 | Xây rãnh thoát nước bằng gạch XMCL đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 17,4856 | m3 |
67 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 158,96 | m2 |
68 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 59,61 | m2 |
69 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,391 | 100m3 |
70 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Như trên | 0,779 | 100m3 |
71 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,6547 | 100m2 |
72 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Như trên | 0,7992 | tấn |
73 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Như trên | 10,3168 | m3 |
74 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Như trên | 248 | 1cấu kiện |
75 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Như trên | 0,1965 | 100m3 |
76 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Như trên | 0,0408 | 100m2 |
77 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 1,0404 | m3 |
78 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Như trên | 0,0328 | 100m2 |
79 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Như trên | 0,6724 | m3 |
80 | Xây hố van, hố ga bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 2,4992 | m3 |
81 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 19,2 | m2 |
82 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 3,6 | m2 |
83 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,0655 | 100m3 |
84 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Như trên | 0,131 | 100m3 |
85 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Như trên | 0,0328 | 100m2 |
86 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Như trên | 0,0592 | tấn |
87 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Như trên | 0,6724 | m3 |
88 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Như trên | 10 | 1cấu kiện |
89 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Như trên | 0,1288 | 100m3 |
90 | Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống - Đường kính 300mm | Như trên | 14 | cái |
91 | Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 300mm | Như trên | 14 | 1 đoạn ống |
92 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm - Đường kính 300mm | Như trên | 14 | mối nối |
93 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Như trên | 0,0947 | 100m3 |
94 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Như trên | 6,9631 | 1m3 |
95 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Như trên | 0,1785 | 100m2 |
96 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Như trên | 2,8566 | m3 |
97 | Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 2,9459 | m3 |
98 | Xây tường thẳng bằng gạch XM cốt liệu đặc 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 2,4549 | m3 |
99 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | Như trên | 54,4547 | m2 |
100 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - gạch thẻ đỏ KT 6x24x0.9cm | Như trên | 32,1372 | m2 |
101 | Quét nước xi măng 2 nước | Như trên | 22,3175 | m2 |
102 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | Như trên | 0,6306 | 100m3 |
103 | Cấp phối đá dăm lớp trên | Như trên | 84,5004 | m3 |
104 | San gạt nền, tưới nước, đầm chặt bằng đá mạt | Như trên | 0,6306 | 100m3 |
105 | Cung cấp, lắp đặt thảm cỏ nhân tạo dày 5cm (bao gồm cả nhân công, máy móc và vật tư phụ - cao su chuyên dụng, keo dán cỏ, bạt dán cỏ, cát đen sàng sạch) | Như trên | 420,4 | m2 |
106 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Như trên | 0,9065 | 100m3 |
107 | San gạt nền sàn bằng đá mạt | Như trên | 0,9065 | 100m3 |
108 | Lớp ni lông chống mất nước | Như trên | 906,5 | m2 |
109 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M150, đá 1x2, PC40 | Như trên | 90,65 | m3 |
110 | Lát gạch Terrazzo KT 40x40x3.5cm, XM PCB30 | Như trên | 906,5 | m2 |
111 | Vệ sinh mặt sân hiện trạng trước khi cải tạo | Như trên | 6 | công |
112 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | Như trên | 2.253,5 | m2 |
113 | Lát gạch Terrazzo KT 40x40x3.5cm, XM PCB30 | Như trên | 2.253,5 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt thép | Công xuất ≥ 5Kw hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT. | 1 |
2 | Máy đầm bàn | Công xuất ≥ 1Kw hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | Công xuất ≥ 70kg hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
4 | Máy đầm dùi | Công xuất ≥ 1,5Kw hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250 lít hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
6 | Máy trộn vữa | Dung tích ≥ 80 lít hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
7 | Máy hàn | Công xuất ≥ 23kW. Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
8 | Máy cắt gạch | Công xuất ≥ 1.7kW. Hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT | 1 |
9 | Máy mài | Công xuất ≥ 2.2kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT. | 1 |
10 | Máy khoan bê tông | Công xuất ≥ 1.5kW, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian phát hành HSMT. | 1 |
11 | Ô tô tải tự đổ | Tải trọng ≥ 7 tấn, hoạt động tốt. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị còn hiệu lực để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký kết trong thời gian bán HSMT | 1 |
12 | Máy đào | Dung tích ≥ 0.5 m3. Tài liệu chứng minh phải được gửi kèm cùng E-HSDT: Bản gốc hoặc bản chụp hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký, đăng kiểm thiết bị để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu (Trường hợp đi thuê thì phải có hợp đồng thuê thiết bị với đơn vị cho thuê, kèm theo hóa đơn chứng từ mua bán hoặc giấy đăng ký đăng kiểm thiết bị để chứng minh sở hữu thiết bị của bên cho thuê). Hợp đồng nguyên tắc phải được ký trong thời gian bán HSMT | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc 5m - Cấp đất I | 9,2 | 100m | Theo HSTK được duyệt | ||
2 | Phên nứa chắn đất | 228,8 | m2 | Như trên | ||
3 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất I | 13,9636 | 100m3 | Như trên | ||
4 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng >3m, sâu >3m - Cấp đất I | 73,4927 | 1m3 | Như trên | ||
5 | Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất I | 274,6875 | 100m | Như trên | ||
6 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 7,8067 | 100m2 | Như trên | ||
7 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95 | 7,4931 | 100m3 | Như trên | ||
8 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,249 | 100m2 | Như trên | ||
9 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 21,4135 | m3 | Như trên | ||
10 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,6555 | tấn | Như trên | ||
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,6364 | tấn | Như trên | ||
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 3,2594 | tấn | Như trên | ||
13 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,7344 | 100m2 | Như trên | ||
14 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PC40 | 84,4981 | m3 | Như trên | ||
15 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,1855 | tấn | Như trên | ||
16 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1,1841 | tấn | Như trên | ||
17 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,618 | 100m2 | Như trên | ||
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,7455 | m3 | Như trên | ||
19 | Xây móng bằng gạch XM cốt liệu đặc M100 KT6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30 | 42,3828 | m3 | Như trên | ||
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3343 | tấn | Như trên | ||
21 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,4424 | tấn | Như trên | ||
22 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,441 | 100m2 | Như trên | ||
23 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6,7241 | m3 | Như trên | ||
24 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 5,9336 | 100m3 | Như trên | ||
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 8,7649 | 100m3 | Như trên | ||
26 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 4,2346 | 100m3 | Như trên | ||
27 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PC40 | 54,5473 | m3 | Như trên | ||
28 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB30 | 6,1511 | m3 | Như trên | ||
29 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,5989 | tấn | Như trên | ||
30 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,8703 | tấn | Như trên | ||
31 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,4603 | 100m2 | Như trên | ||
32 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 10,8576 | m3 | Như trên | ||
33 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,4959 | 100m2 | Như trên | ||
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,6289 | tấn | Như trên | ||
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,3554 | tấn | Như trên | ||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,3532 | tấn | Như trên | ||
37 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 1,0285 | 100m2 | Như trên | ||
38 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,7702 | tấn | Như trên | ||
39 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | 22,259 | m3 | Như trên | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,6084 | tấn | Như trên | ||
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 1,8052 | tấn | Như trên | ||
42 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1,5517 | 100m2 | Như trên | ||
43 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 11,8336 | m3 | Như trên | ||
44 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,4069 | 100m2 | Như trên | ||
45 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,7285 | tấn | Như trên | ||
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,4479 | tấn | Như trên | ||
47 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,9699 | tấn | Như trên | ||
48 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 1,5356 | 100m2 | Như trên | ||
49 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,6646 | tấn | Như trên | ||
50 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | 30,989 | m3 | Như trên |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng như sau:
- Có quan hệ với 70 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,25%, Xây lắp 88,89%, Tư vấn 0,69%, Phi tư vấn 4,17%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 618.479.353.307 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 616.831.718.674 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tấm gương sáng, bụi bặm chẳng làm dơ được. Tinh thần trong, lòng hàm muốn chẳng dính vô được. "
Lão Tử
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn xây dựng Sông Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.