Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình (bao gồm chi phí hạng mục chung)

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 11:43 19/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà hội trường và công trình phụ trợ UBND thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Công trình phụ trợ (Giai đoạn 2)
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình (bao gồm chi phí hạng mục chung)
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà hội trường và công trình phụ trợ UBND thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Công trình phụ trợ (Giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị trấn Nga Sơn và các vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
20:00 29/10/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:42 19/10/2019
đến
20:00 29/10/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
20:00 29/10/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/10/2019 (26/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình (bao gồm chi phí hạng mục chung)
Tên dự án là: Nhà hội trường và công trình phụ trợ UBND thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Công trình phụ trợ (Giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị trấn Nga Sơn và các vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn , địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Nga Sơn - Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ Báo cáo KTKT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Hoàng Thịnh (Địa chỉ: Số nhà 05B/304 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá); + Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán công trình: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Hàm Rồng (Địa chỉ: Số 170 Thành Thái, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá); + Tư vấn lập E- HSMT và đánh giá E- HSDT: Công ty CP TVXD giao thông Hoàng Thịnh (Địa chỉ: Số nhà 05B/304 Bà Triệu, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn , địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Nga Sơn - Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Nga Sơn - Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Nga Sơn Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nga Sơn, Sở KH&ĐT Thanh Hoá, Báo Đấu thầu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 67.706.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 135.412.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Quy mô, tính chất tương tự: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng, có đầy đủ các hạng mục: Cổng, tường rào; điện; phòng cháy chữa cháy; rãnh thoát nước Hợp đồng thực hiện trong vòng 3 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng ký từ sau ngày 15/10/2016. Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. Đối với hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách là nhà thầu phụ thì phải gửi kèm các tài liệu sau để chứng minh: Hợp đồng thầu phụ; hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư; Xác nhận của chủ đầu tư về tư cách tham gia của nhà thầu phụ.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.159.616.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim rạp xiếc, vũ trường
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1chỉ huy trưởng công trường1có trình độ đai học trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng; có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng còn hiệu lực; đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng52
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1có trình độ từ cao đẳng trở lên, chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc sư; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng31
3cán bộ phụ trách KCS1có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng dân dụng hoặc kiến trúc sư; đã phụ trách KCS ít nhất 01 công trình dân dụng32
4cán bộ phụ trách an toàn lao động1là kỹ sư xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đã tham gia khóa huấn luyện về an toàn lao động, còn hiệu lực; đã phụ trách ATLĐ ít nhất 01 công trình dân dụng31
5công nhân kỹ thuật5Có chứng chỉ đào tạo nghề hoặc giấy chứng nhận tay nghề bậc thợ các nghề: Nề, mộc (cốp pha), sắt, bê tông, điện (mỗi nghề 01 người)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công Theo quy định hiện hành 1Khoản
2Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế Theo quy định hiện hành 1Khoản
BTƯỜNG RÀO Đoạn M1*-M8*
1Đào móng + vận chuyển đến bãi thải, đất C2
Theo TK BVTC được duyệt
164,69m3
2Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95 Theo TK BVTC được duyệt 54,9m3
3Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 Theo TK BVTC được duyệt 8,89m3
4Xây móng bằng đá hộc, dày >60cm, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 62,7m3
5Xây móng bằng đá hộc, dày <=60cm, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 8,83m3
6Bê tông giằng, M200, đá 1x2 Theo TK BVTC được duyệt 1,55m3
7Cốt thép giằng, ĐK <=10mm Theo TK BVTC được duyệt 233,7kg
8Xây tường bằng gạch bê tông 6x10,5x22cm, dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 38,99m3
9Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 147,1m2
10Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 185,71m2
11Cung cấp và lắp đặt cửa cổng sắt Theo TK BVTC được duyệt 3,22m2
12Cổng điện INOX xếp cao 1,5m Theo TK BVTC được duyệt 4,78m
13Mô tơ điều khiển cổng điện INOX Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
14Sơn dầm tường ngoài không bả, 1 nước lót 2 nước phủ Theo TK BVTC được duyệt 332,81m2
15Đắp trang trí cột Theo TK BVTC được duyệt 26trụ
16Ốp gạch chẻ đôi Theo TK BVTC được duyệt 2,82m2
17Ốp đá granite đỏ ru bi Theo TK BVTC được duyệt 10,03m2
18Chỉ granite màu đen Theo TK BVTC được duyệt 24,75m
19Bộ chữ biển cổng: "HỘI TRƯỜNG UBND THỊ TRẤN NGA SƠN" Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
20Bê tông móng, M200, đá 1x2 Theo TK BVTC được duyệt 0,63m3
21Bê tông cột, M200, đá 1x2 Theo TK BVTC được duyệt 0,66m3
22Cốt thép móng, ĐK <=10mm Theo TK BVTC được duyệt 22,2kg
23Cốt thép cột, trụ, ĐK <=10mm Theo TK BVTC được duyệt 30,4kg
24Cốt thép cột, trụ, ĐK <=18mm Theo TK BVTC được duyệt 113,6kg
25Bê tông tấm nan, đá 1x2, M200 Theo TK BVTC được duyệt 1,98m3
26Cốt thép tấm nan tấm đan Theo TK BVTC được duyệt 6,1kg
27Cốt thép tấm nan, ĐK <=18mm Theo TK BVTC được duyệt 46,9kg
28Lắp dựng tấm nan bê tông, trọng lượng <=50kg Theo TK BVTC được duyệt 23cái
29Trát tấm nan, VXM M75, PC40 Theo TK BVTC được duyệt 85,3m2
30Sơn tấm nan không bả, 1 nước lót 2 nước phủ Theo TK BVTC được duyệt 85,3m2
CCổng phụ
1Đào móng + vận chuyển đến bãi thải, đất C2
Theo TK BVTC được duyệt
15,14m3
2Đắp đất nền móng, độ chặt Y/C K = 0,95 Theo TK BVTC được duyệt 5,05m3
3Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 Theo TK BVTC được duyệt 0,74m3
4Xây móng bằng đá hộc, dày >60cm, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 62,7m3
5Xây móng bằng đá hộc, dày <=60cm, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 8,83m3
6Bê tông giằng, M200, đá 1x2 Theo TK BVTC được duyệt 0,15m3
7Xây tường bằng gạch bê tông 6x10,5x22cm, dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 2,97m3
8Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 16,35m2
9Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 12m2
10Sơn tường ngoài không bả, 1 nước lót 2 nước phủ Theo TK BVTC được duyệt 28,35m2
11Đắp trang trí cột Theo TK BVTC được duyệt 3trụ
12Bê tông tấm nan, đá 1x2, M200 Theo TK BVTC được duyệt 0,09m3
13Cốt thép tấm nan Theo TK BVTC được duyệt 0,3kg
14Cốt thép tấm nan, ĐK <=18mm Theo TK BVTC được duyệt 2,1kg
15Lắp dựng tấm nan bê tông đúc sẵn, trọng lượng <=50kg Theo TK BVTC được duyệt 8cái
16Trát tấm nan, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 3,71m2
17Sơn tấm nan không bả, 1 nước lót 2 nước phủ Theo TK BVTC được duyệt 3,71m2
DTường rào đoạn M1*-M3:
1Đào móng + vận chuyển đến bãi thải, đất C2
Theo TK BVTC được duyệt
106,49m3
2Đắp đất nền móng, độ chặt Y/C K = 0,95 Theo TK BVTC được duyệt 35,5m3
3Bê tông lót móng, đổ bằng thủ công, rộng <=250cm, M100, đá 4x6 Theo TK BVTC được duyệt 5,22m3
4Xây móng bằng đá hộc, dày >60cm, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 42,21m3
5Xây móng bằng đá hộc, dày <=60cm, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 14,52m3
6Bê tông giằng, M200, đá 1x2 Theo TK BVTC được duyệt 2,64m3
7Cốt thép giằng, ĐK <=10mm Theo TK BVTC được duyệt 199,2kg
8Xây tường bằng gạch bê tông 6x10,5x22cm, dày <= 33cm, cao <= 4m, vữa XM M75 Theo TK BVTC được duyệt 37,1m3
9Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 94,94m2
10Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 231,38m2
11Trát xà dầm, vữa XM cát mịn M75 Theo TK BVTC được duyệt 19,04m2
12Sơn tường ngoài không bả, 1 nước lót 2 nước phủ Theo TK BVTC được duyệt 345,36m2
EĐiện
1Lắp đặt công tắc 2 hạt
Theo TK BVTC được duyệt
4cái
2Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu trì, automat, KT <=100x100mm Theo TK BVTC được duyệt 1hộp
3Lắp đặt các automat 3 pha <=50A Theo TK BVTC được duyệt 1cái
4Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x2,5mm2 Theo TK BVTC được duyệt 180m
FNội thất
1Ốp cột bằng gỗ verneer dày 50 màu cánh dán
Theo TK BVTC được duyệt
8m2
2Ốp gỗ Verneer màu vàng (hoặc cánh dán) soi chỉ rộng 15 sâu 20 cách đều 1000 Theo TK BVTC được duyệt 657,5m2
GPHÒNG CHỐNG MỐI
1Đào hàng rào chống mối ngoài công trình
Theo TK BVTC được duyệt
66,4m3
2Đắp đất hàng rào chống mối ngoài công trình, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo TK BVTC được duyệt 66,4m3
3Xử lý hàng rào mối ngoài công trình bằng thuốc Theo TK BVTC được duyệt 166m
4Đào hàng rào chống mối trong công trình Theo TK BVTC được duyệt 24,96m3
5Đắp đất hàng rào chống mối trong công trình, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo TK BVTC được duyệt 24,96m3
6Xử lý hàng rào mối trong công trình bằng thuốc Theo TK BVTC được duyệt 208m
7Xử lý nền phòng mối bằng thuốc Theo TK BVTC được duyệt 1.031,46m2
HHệ thống báo cháy tự động
1Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0,75mm2, dây dẫn đầu báo cháy
Theo TK BVTC được duyệt
350m
2Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1mm2, dây dẫn đèn chiếu sáng, đèn EXít Theo TK BVTC được duyệt 250m
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2 cấp nguồn cho trung tâm báo cháy Theo TK BVTC được duyệt 10m
4Cáp 10px2x0,5 cho trung tâm báo cháy Theo TK BVTC được duyệt 50m
5Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn, đường kính ống D20mm Theo TK BVTC được duyệt 660m
6Lắp đặt đèn sự cố Theo TK BVTC được duyệt 6bộ
7Lắp đặt đèn Exít Theo TK BVTC được duyệt 6bộ
8Lắp đặt hộp đấu nối kỹ thuật Theo TK BVTC được duyệt 4bộ
9Lắp đặt trung tâm báo cháy loại 5 kênh Theo TK BVTC được duyệt 1cái
10Tiếp địa cho trung tâm báo cháy Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
11Ắc quy dự phòng Theo TK BVTC được duyệt 1chiếc
12Lắp thiết bị kiểm soát cuối đường dây 10KOHM-1/2W Theo TK BVTC được duyệt 2bộ
13Lắp đặt các automat 1 pha <=50A Theo TK BVTC được duyệt 1cái
14Lắp đặt tổ hợp chuông đèn nút ấn Theo TK BVTC được duyệt 8hộp
15Lắp đặt đầu báo cháy khói Theo TK BVTC được duyệt 16bộ
16Lắp đặt đầu báo cháy nhiệt Theo TK BVTC được duyệt 3bộ
17Lắp đặt đế báo cháy Theo TK BVTC được duyệt 19bộ
IHệ thống chữa cháy
1Đào đất đặt đường ống, đường cáp, đất C3
Theo TK BVTC được duyệt
14,25m3
2Đắp trả nền móng công trình, thủ công Theo TK BVTC được duyệt 5,55m3
3Đắp đất bằng đầm cóc, độ chặt Y/C K = 0,90 Theo TK BVTC được duyệt 8,7m3
4Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m, ĐK 100mm Theo TK BVTC được duyệt 51m
5Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mm Theo TK BVTC được duyệt 16cái
6Lắp bích thép, ĐK 100mm Theo TK BVTC được duyệt 21cặp
7Lắp đặt ống thép không rỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m, ĐK 50mm Theo TK BVTC được duyệt 33m
8Lắp đặt côn thép nối bằng p/p hàn, ĐK 50mm Theo TK BVTC được duyệt 6cái
9Gioong cao su các loại Theo TK BVTC được duyệt 1Toàn bộ
10Cáp điện chạy máy bơm 3x16+1x10 Theo TK BVTC được duyệt 50m
11Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK <=34mm Theo TK BVTC được duyệt 50m
12Lắp đặt bình chữa cháy MFZ4 Theo TK BVTC được duyệt 18bình
13Lắp đặt bình chữa cháy CO2 Theo TK BVTC được duyệt 9bình
14Lắp đặt vòi chữa cháy D65 Theo TK BVTC được duyệt 3cái
15Lắp đặt vòi chữa cháy D65 Theo TK BVTC được duyệt 40m
16Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháy Theo TK BVTC được duyệt 2cái
17Lắp đặt lăng chữa cháy D65 Theo TK BVTC được duyệt 1cái
18Lắp đặt vòi chữa cháy D50 Theo TK BVTC được duyệt 80m
19Lắp đặt khớp nối vòi chữa cháy D50 Theo TK BVTC được duyệt 8cái
20Lắp đặt lăng chữa cháy D50 Theo TK BVTC được duyệt 4cái
21Lắp đặt rọ hút D100 Theo TK BVTC được duyệt 2cái
22Lắp đặt Y lọc D100 Theo TK BVTC được duyệt 2cái
23Lắp đặt van một chiều áp lực cao D65 Theo TK BVTC được duyệt 1cái
24Lắp đặt van 2 chiều, đường kính van 100mm Theo TK BVTC được duyệt 4cái
25Lắp đặt van 1 chiều, đường kính van 100mm Theo TK BVTC được duyệt 2cái
26Lắp đặt khớp nối mềm D100mm Theo TK BVTC được duyệt 4cái
27Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm Theo TK BVTC được duyệt 1cái
28Lắp đặt hộp chữa cháy, kích thước hộp 600x500x180 Theo TK BVTC được duyệt 13hộp
29Lắp đặt hộp chữa cháy ngoài nhà, kích thước hộp 800x700x180mm Theo TK BVTC được duyệt 1hộp
30Sơn đỏ Theo TK BVTC được duyệt 10kg
31Bê tông bệ máy, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2 Theo TK BVTC được duyệt 1m3
32Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mm Theo TK BVTC được duyệt 1cái
33Thử áp lực đường ống gang, thép, ĐK 125mm Theo TK BVTC được duyệt 100m
34Vật liệu phụ Theo TK BVTC được duyệt 1
35Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=10lit/s, H=20m.n.c.n Theo TK BVTC được duyệt 1máy
36Lắp đặt máy bơm chữa cháy dự phòng Q=10lit/s, H=20m.n.c.n Theo TK BVTC được duyệt 1máy
37Lắp tủ điều khiển máy 02 bơm chữa cháy Theo TK BVTC được duyệt 1tủ
38Chi phí chuyển giao công nghệ và hướng dẫn sử dụng Theo TK BVTC được duyệt 1Toàn bộ
39Chi phí kiểm định thiết bị Theo TK BVTC được duyệt 1Toàn bộ
JRÃNH THOÁT NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Bê tông tấm đan, đá 1x2, M200
Theo TK BVTC được duyệt
7,26m3
2Cốt thép tấm đan Theo TK BVTC được duyệt 447,5kg
3Lắp tấm đan đúc sẵn, trọng lượng <=50kg Theo TK BVTC được duyệt 19cái
4Lắp tấm đan đúc sẵn, trọng lượng <=250kg Theo TK BVTC được duyệt 71cái
KPHẦN THIẾT BỊ
1Ghế gỗ hội trường
Theo TK BVTC được duyệt
460cái
2Ghế chủ tọa (GH09 Hòa Phát hoặc tương đương) Theo TK BVTC được duyệt 3cái
3Bàn chủ tọa (BHT01 Hòa Phát hoặc tương đương) Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
4Bàn thư ký Theo TK BVTC được duyệt 2bộ
5Ghế thư ký Theo TK BVTC được duyệt 2cái
6Tivi 60" treo tường Theo TK BVTC được duyệt 2cái
7Bàn hội nghị loại 1 (BHT15DH2 Hoà Phát hoặc tương đương) Theo TK BVTC được duyệt 16cái
8Bàn hội nghị loại 2 (BHT15DH2 Hoà Phát hoặc tương đương) Theo TK BVTC được duyệt 16cái
9Rèm cửa sổ kích thước 2400x1800 Theo TK BVTC được duyệt 16bộ
10Đèn hắt tường trang trí 40w Theo TK BVTC được duyệt 18bộ
11Hệ thống loa đài âm thanh hội trường Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
12Đèn sân khấu 12 bóng compact 150w/1 bóng Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
13Đèn pha rọi bóng compact 125w/bóng Theo TK BVTC được duyệt 2bộ
14Bục gỗ đặt tượng bác Theo TK BVTC được duyệt 1cái
15Bục gỗ phát biểu Theo TK BVTC được duyệt 1cái
16Rèm màu đỏ + xanh: KT18,26*7,7*2 bộ Theo TK BVTC được duyệt 281,2m2
17Rèm diềm màu đỏ 1m: KT18,26*1 bộ Theo TK BVTC được duyệt 18,26m2
18Bộ chữ "ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH MUÔN NĂM" MIKE màu đỏ cao 300mm, khung sắt bọc nhựa vân gỗ màu vàng nhạt Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
19Bộ chữ "CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM/Độc lập - Tự do - Hạnh phúc" MIKE màu vàng cao 200mm Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
20Bộ chữ "ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ TRẤN NGA SƠN - HUYỆN NGA SƠN" MIKE màu vàng cao 300mm Theo TK BVTC được duyệt 1bộ
21Thảm công nghiệp loại rộng 1m: 2 bộ*1m*(24,5+4,5)m Theo TK BVTC được duyệt 58m2
22Thảm công nghiệp loại rộng 1,9m: 1 bộ*1,9m*(24,5+4,5)m Theo TK BVTC được duyệt 55,1m2
23Cánh gà che sân khấu Theo TK BVTC được duyệt 2bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tảiÔ tô tải tự đổ, tải trọng hàng hoá ≥ 7T1
2Máy trộn vữadung tích ≥ 80 lít1
3Máy trộn bê tôngdung tích ≥ 250 lít1
4Máy đầm bê tôngđầm dùi 1,1kW1
5Máy đàodung tích gầu ≥ 0,4m31
6Máy đầm cóc>=60kg1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Theo quy định hiện hành
2 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
1 Khoản Theo quy định hiện hành
3 Đào móng + vận chuyển đến bãi thải, đất C2
164,69 m3 Theo TK BVTC được duyệt
4 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95
54,9 m3 Theo TK BVTC được duyệt
5 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
8,89 m3 Theo TK BVTC được duyệt
6 Xây móng bằng đá hộc, dày >60cm, vữa XM M75
62,7 m3 Theo TK BVTC được duyệt
7 Xây móng bằng đá hộc, dày
8,83 m3 Theo TK BVTC được duyệt
8 Bê tông giằng, M200, đá 1x2
1,55 m3 Theo TK BVTC được duyệt
9 Cốt thép giằng, ĐK
233,7 kg Theo TK BVTC được duyệt
10 Xây tường bằng gạch bê tông 6x10,5x22cm, dày
38,99 m3 Theo TK BVTC được duyệt
11 Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
147,1 m2 Theo TK BVTC được duyệt
12 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
185,71 m2 Theo TK BVTC được duyệt
13 Cung cấp và lắp đặt cửa cổng sắt
3,22 m2 Theo TK BVTC được duyệt
14 Cổng điện INOX xếp cao 1,5m
4,78 m Theo TK BVTC được duyệt
15 Mô tơ điều khiển cổng điện INOX
1 bộ Theo TK BVTC được duyệt
16 Sơn dầm tường ngoài không bả, 1 nước lót 2 nước phủ
332,81 m2 Theo TK BVTC được duyệt
17 Đắp trang trí cột
26 trụ Theo TK BVTC được duyệt
18 Ốp gạch chẻ đôi
2,82 m2 Theo TK BVTC được duyệt
19 Ốp đá granite đỏ ru bi
10,03 m2 Theo TK BVTC được duyệt
20 Chỉ granite màu đen
24,75 m Theo TK BVTC được duyệt
21 Bộ chữ biển cổng: "HỘI TRƯỜNG UBND THỊ TRẤN NGA SƠN"
1 bộ Theo TK BVTC được duyệt
22 Bê tông móng, M200, đá 1x2
0,63 m3 Theo TK BVTC được duyệt
23 Bê tông cột, M200, đá 1x2
0,66 m3 Theo TK BVTC được duyệt
24 Cốt thép móng, ĐK
22,2 kg Theo TK BVTC được duyệt
25 Cốt thép cột, trụ, ĐK
30,4 kg Theo TK BVTC được duyệt
26 Cốt thép cột, trụ, ĐK
113,6 kg Theo TK BVTC được duyệt
27 Bê tông tấm nan, đá 1x2, M200
1,98 m3 Theo TK BVTC được duyệt
28 Cốt thép tấm nan tấm đan
6,1 kg Theo TK BVTC được duyệt
29 Cốt thép tấm nan, ĐK
46,9 kg Theo TK BVTC được duyệt
30 Lắp dựng tấm nan bê tông, trọng lượng
23 cái Theo TK BVTC được duyệt
31 Trát tấm nan, VXM M75, PC40
85,3 m2 Theo TK BVTC được duyệt
32 Sơn tấm nan không bả, 1 nước lót 2 nước phủ
85,3 m2 Theo TK BVTC được duyệt
33 Đào móng + vận chuyển đến bãi thải, đất C2
15,14 m3 Theo TK BVTC được duyệt
34 Đắp đất nền móng, độ chặt Y/C K = 0,95
5,05 m3 Theo TK BVTC được duyệt
35 Bê tông lót móng, M100, đá 4x6
0,74 m3 Theo TK BVTC được duyệt
36 Xây móng bằng đá hộc, dày >60cm, vữa XM M75
62,7 m3 Theo TK BVTC được duyệt
37 Xây móng bằng đá hộc, dày
8,83 m3 Theo TK BVTC được duyệt
38 Bê tông giằng, M200, đá 1x2
0,15 m3 Theo TK BVTC được duyệt
39 Xây tường bằng gạch bê tông 6x10,5x22cm, dày
2,97 m3 Theo TK BVTC được duyệt
40 Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
16,35 m2 Theo TK BVTC được duyệt
41 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM cát mịn M75
12 m2 Theo TK BVTC được duyệt
42 Sơn tường ngoài không bả, 1 nước lót 2 nước phủ
28,35 m2 Theo TK BVTC được duyệt
43 Đắp trang trí cột
3 trụ Theo TK BVTC được duyệt
44 Bê tông tấm nan, đá 1x2, M200
0,09 m3 Theo TK BVTC được duyệt
45 Cốt thép tấm nan
0,3 kg Theo TK BVTC được duyệt
46 Cốt thép tấm nan, ĐK
2,1 kg Theo TK BVTC được duyệt
47 Lắp dựng tấm nan bê tông đúc sẵn, trọng lượng
8 cái Theo TK BVTC được duyệt
48 Trát tấm nan, vữa XM cát mịn M75
3,71 m2 Theo TK BVTC được duyệt
49 Sơn tấm nan không bả, 1 nước lót 2 nước phủ
3,71 m2 Theo TK BVTC được duyệt
50 Đào móng + vận chuyển đến bãi thải, đất C2
106,49 m3 Theo TK BVTC được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 182.251.696.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 181.853.024.152 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình (bao gồm chi phí hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình (bao gồm chi phí hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 255

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không ai có thể hiểu những đau khổ của tôi, hay nỗi kinh hoàng dâng lên trong lồng ngực, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ. "

Marie Antoinette

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 368 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 383 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24762 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38433 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây